Dell UltraSharp UP2718Q Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: UP2718Q Mẫu quy định: UP2718Qt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2017 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình Giá đỡ Chân đế Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) Cáp ngược dòng USB 3.
Cáp DP (Kết nối DP với mDP) Cáp HDMI PremierColor UP2718Q Color Calibration Factory Report Every Dell UP2718Q is shipped incorporating pre-tuned sRGB and AdobeRGB with average DeltaE<2. Color and Luminance Uniformity is adjusted across the screen to meet DeltaE<2 and 97-102% respectively. This helps prevent significant color inconsistency or inaccuracy. In addition, a tighter grey-scale tracking helps enable ultrasmooth color gradation.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 Nhãn 1 2 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Giới thiệu màn hình | 7
Mặt sau UP2718Q Flat Panel Monitor / Monitor Plano Panel / Moniteur à écran plat / 䃠桨ॐ֘ Model No. / Modelo / Numéro de modèle /ֺ垹: UP2718Qt Input Rating / Entrada / Daya Tegangan / Tension d’entrée: 100-240V ~ 50/60Hz X.XA 忼ҵ朅࢛ сࡶ朅⺷ 100-240ѥࣔ, 1.6 ׁ؍50/60咬 Consumo de energía: XX.X Wh Consumo de energía en modo de espera: X.
Mặt bên cạnh Cổng xuôi dòng USB Cổng có biểu tượng pin 1.2. Mặt dưới 9 1 Nhãn Mô tả 1 Đầu cắm nguồn AC 2 Cổng HDMI1 3 Cổng HDMI2 4 5 6 Đầu cắm DP (vào) Đầu cắm mDP (vào) Cổng đầu ra âm thanh 7 Cổng ngược dòng USB hỗ trợ BC 2 3 4 56 7 8 Sử dụng Để cắm cáp nguồn màn hình. Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. Kết nối máy tính bằng cáp DP. Kết nối máy tính bằng cáp nối DP với mDP. Kết nối loa với âm thanh phát lại qua các kênh âm thanh HDMI hoặc DisplayPort. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh.
8 Cổng xuôi dòng USB 9 Khóa giá đỡ Kết nối các thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng các cổng cắm này sau khi đã cắm cáp USB vào máy tính và cổng cắm ngược dòng USB trên màn hình. Cổng có biểu tượng pin hỗ trợ BC 1.2. Khóa giá đỡ chặt vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hình).
Khả năng kết nối Độ rộng viền (từ mép màn hình đến vùng hoạt động) Khả năng điều chỉnh Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao Nghiêng Xoay Trục Quản lý cáp Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell (DDM) Độ an toàn • 1 cổng DP 1,4 (HDCP 1,4/2,2) • 1 cổng mDP 1.4 (HDCP 1,4/2,2) • 2 cổng HDMI 2,0a (HDCP 1,4/2,2) • 2 cổng USB 3.0 xuôi dòng • 2 cổng USB 3.0 tích hợp tính năng sạc BC1.2 ở mức 2A (tối đa) • 2 cổng USB 3.0 lên dòng • 1 đầu ra âm thanh analog (giắc cắm 3.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số ngang Tần số dọc (kHz) (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 1200
Đặc tính vật lý Loại đầu cắm Loại cáp tín hiệu (theo thùng đựng) Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (kéo dài) Chiều cao (thu ngắn) Chiều rộng Độ dày Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao Chiều rộng Độ dày Kích thước giá đỡ Chiều cao (kéo dài) Chiều cao (thu ngắn) Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Kèm thùng đựng Kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp Không kèm bộ phận giá đỡ (xem xét giá đỡ treo tường hoặc giá đỡ VESA - không có cáp) Bộ phận giá đỡ Độ bóng khung trước • Đầu cắm
Đặc tính môi trường Tiêu chuẩn phù hợp Tuân thủ RoHS Màn hình không dùng BFR/ PVC (ngoại trừ cáp dùng ngoài) Nhiệt độ Hoạt động Không hoạt động Độ ẩm Hoạt động Không hoạt động Độ cao Hoạt động có 0°C - 35°C (32°F - 95°F) –20°C - 60°C (–4°F - 140°F) 10% - 80% (không ngưng tụ) 5% - 90% (không ngưng tụ) 5,000 m (16,404 foot) (tối đa) Không hoạt động Công suất tản nhiệt 14 | có 12,192 m (40,000 foot) (tối đa) 412 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 309 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card video hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm DP (vào) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML3(n) 2 GND 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND 12 ML0(p) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 GND 20 +3.
Đầu cắm mDP Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 GND 2 Phát hiện cắm nóng 3 ML3(n) 4 Cấu hình 1 5 ML3(p) 6 Cấu hình 2 7 GND 8 GND 9 ML2(n) 10 ML0(n) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND 14 GND 15 ML1(n) 16 AUX (p) 17 ML1(p) 18 AUX (n) 19 GND 20 +3.
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý:2 A trên cổng xuôi dòng USB (cổng có biểu tượng pin ) với các thiết bị tương thích BC 1.2; lên đến 0,9 A trên các cổng xuôi dòng 2 USB còn lại. • 2 cổng ngược dòng - ở mặt dưới • 4 cổng xuôi dòng - 2 màn hình ở bên trái, 2 ở mặt dưới Cổng sạc pin - cổng có biểu tượng pin hỗ trợ khả năng sạc pin nhanh nếu thiết bị tương thích chuẩn BC 1.2.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ và đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. 䃠桨ॐ֘ 50/60Hz plat / ~ à écran 100-240V / Moniteur UP2718Qt Panel /ֺ垹: d’entrée: Plano modèle / Tension X.XA Вт Вт de Wh 50/60咬 - X,XX - X,XX ֪ Иⴚ 8Q / Monitor X.
• Giữ đế giá đỡ với dấu hình tam giác ▲ quay ngược lên. • Chỉnh các khối nhô ra khỏi đế giá đỡ thẳng với khe nối trên giá đỡ. • Cho các khối của đế giá đỡ vào khe giá đỡ hoàn toàn.
• Nâng cán vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ. • Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, gấp phẳng phần cán vít vào trong chỗ thụt vào.
Sử dụng chức năng Nghiêng, Xoay và Kéo dài thẳng LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay, Kéo dài thẳng Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất. 5° 145 mm 45° 45° 21° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Display Rotation (Xoay màn hình) (Xem Ngang so với Dọc) với máy tính Dell, bạn cần có driver đồ họa đã cập nhật vốn không kèm theo màn hình này. Để tải về driver đồ họa, truy cập www.dell.com/support và xem mục Download (Tải về) dành cho Driver video để có các cập nhật drvier mới nhất. LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chế độ xem dọc), bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D và vân vân).
Kết nối màn hình đơn Kết nối cáp DP (hoặc mDP) mDP DP LƯU Ý: Cổng DP là mặc định. Hãy chọn nguồn đầu vào trên màn hình để chuyển sang cổng mDP. Kết nối cáp HDMI HDMI HDMI Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối các cáp DP-mDP, thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1 a, Kết nối một máy tính Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 trên máy tính.
USB USB a. Kết nối một máy tính USB USB 4 b. Kết nối hai máy tính Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh thì quy trình lắp đặt đã hoàn tất. Nếu màn hình không hiển thị một hình ảnh, xem Khắc phục sự cố. Yêu cầu cần có để xem hoặc phát lại nội dung HDR (1) thông qua đầu đọc đĩa DVD Ultra Bluray hoặc máy chơi game Đảm bảo đầu đọc đĩa DVD Ultra Bluray hoặc máy chơi game có tương thích HDR, ví dụ như Panasonic DMP-UB900, x-Box One S, PS4 Pro.
Nvidia Cạc đồ họa Nvidia có tương thích HDR: GTX1070, GTX1080, P5000, P6000, v.v. Để xem toàn bộ các mẫu cạc đồ họa có tương thích HDR của Nvidia, vui lòng truy cập trang web của Nvidia tại địa chỉ www.nvidia.com Trình điều khiển hỗ trợ chế độ Trình phát toàn màn hình (ví dụ như trò chơi trên PC, đầu đọc UltraBluRay), trình điều khiển tương thích HDR trên hệ điều hành Win10 Redstone 2: phiên bản 381.65 hoặc mới hơn. AMD Cạc đồ họa AMD tương thích HDR: RX480, RX470, RX460, WX7100, WX5100, WX4100, v.v.
Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết với màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên. Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt.
Giá treo tường (Tùy chọn) UP2718Q Flat Panel Monitor / Monitor Plano Panel / Moniteur à écran plat / 䃠桨ॐ֘ Model No. / Modelo / Numéro de modèle /ֺ垹: UP2718Qt Input Rating / Entrada / Daya Tegangan / Tension d’entrée: 100-240V ~ 50/60Hz X.XA 忼ҵ朅࢛ сࡶ朅⺷ 100-240ѥࣔ, 1.6 ׁ؍50/60咬 Consumo de energía: XX.X Wh Consumo de energía en modo de espera: X.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước Mô tả 1 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Nút tắt: Chế độ cài sẵn 2 Dùng nút này để chọn từ danh sách Độ sáng/ Độ tương phản. Nút tắt: Độ sáng/Độ tương phản 3 Dùng nút này để chọn từ danh sách Nguồn vào. Nút tắt: Nguồn vao 4 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 5 Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD.
Nút‑mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 2 3 Nút mặt trước Mô tả 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên Xuống Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. 2 OK Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75% Display PIP/PBP 75% USB Selection Menu Personalize Others 2 Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Mô tả Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75% Display PIP/PBP 75% USB Selection Menu Personalize Others Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Source (Nguồn vào) Mô tả Dùng menu Input Source (Nguồn vào) để chọn giữa các đầu vào video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Input Source DP Color mDP Display HDMI1 PIP/PBP HDMI2 USB Selection Auto select Menu Reset Input Source On Personalize Others DP Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP (DisplayPort). Dùng mDP để chọn nguồn vào DP.
Biểu Menu và tượng menu phụ Color (Màu sắc) Mô tả Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Preset Modes Standard Display Input Color Format RGB PIP/PBP Reset Color USB Selection Menu Personalize Others Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Khi chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn Chuẩn, xem thoải mái, phim, Trò chơi, Nhiệt độ màu, Không gian màu hoặc Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả • Nhìn ra ngoài màn hình và tập trung vào một vật ở xa cách khoảng 6 mét trong ít nhất 20 giây khi giải lao. • Vươn duỗi cơ thể để giải tỏa căng cơ ở vùng cổ/cánh tay/ lưng/vai khi giải lao. • Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim. • Game (Trò chơi): Lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi game. • Nhiệt độ màu: Màn hình hiển thị nóng hơn bằng sắc màu đỏ/vàng với thanh trượt được thiết lập ở mức 5.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LƯU Ý: Độ chính xác của sRGB, Adobe RGB, REC2020, REC709, DCI-P3, CAL1 và CAL2 được tối ưu hóa cho định dạng màu đầu vào RGB. LƯU Ý: Cài về mặc định gốc sẽ xóa mọi dữ liệu đã hiệu chỉnh trong CAL1 và CAL2. LƯU Ý: YYYY-MM-DD mô tả ngày hiệu chỉnh gần nhất. Nếu không gian này còn để trống, nó có nghĩa là chưa có hiệu chỉnh nào được lưu. • Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn tự chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Mô tả Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng cáp HDMI, DP-mDP. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Mô tả Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh.
Biểu Menu và tượng menu phụ PIP/PBP Mô tả Chức năng này sẽ mang đến cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác. Vì vậy bạn có thể xem hai hình ảnh từ các nguồn khác nhau cùng lúc.
Biểu Menu và tượng menu phụ Vị trí PIP Mô tả Chọn vị trí cửa sổ phụ PIP. Sử dụng hoặc để duyệt qua và để chọn Trên cùng bên trái, Trên cùng bên phải, Dưới cùng bên phải hoặc Dưới Công tắc Chọn USB cùng bên trái. Chọn để chuyển đổi giữa nguồn ngược tuyến USB ở chế độ PBP. Nguồn âm thanh Cho phép bạn cài đặt nguồn âm thanh từ cửa sổ chính hoặc hoặc sổ phụ. Tương phản (Phụ) Thay đổi cài đặt Tương phản của video Phụ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Menu Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Language English Display Transparency 20 PIP/PBP Timer 20 s USB Selection Reset Menu Menu Personalize Others Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Personalize Chọn Chế độ Cài sẵn, Độ sáng/Độ tương phản, Nguồn đầu (Cá nhân hóa) vào, Tỉ lệ khung hình, Chế độ PBP, hoặc Smart HDR và đặt làm phím tắt.
Biểu Menu và tượng menu phụ Other (Khác) Mô tả Dell UltraSharp 27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source Auto Rotation On Color DDC/CI On Display LCD Conditioning Off PIP/PBP Firmware M2T101 USB Selection Acknowledge SDK Access Enable Menu Reset Others Personalize Factory Reset Others Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... Hiển thị thông Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn Bật để bắt đầu quy trình.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Dell UltraSharp 27 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3840x2160, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. UP2718Q Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính.
Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập menu OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào trừ nút nguồn thì một trong các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy lựa chọn đầu vào: Dell UltraSharp 27 Monitor No DP signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse or wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source.
Dell UltraSharp 27 Monitor No mDP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP2718Q hoặc Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI1 Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP2718Q hoặc Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI2 Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP2718Q Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
hoặc Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI1 Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP2718Q hoặc Dell UltraSharp 27 Monitor No HDMI2 Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP2718Q 4 Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi thao tác hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật máy tính lẫn màn hình.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 6 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1 Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi bám trên bề mặt). 2 Rút (các) cáp video ra khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/ Đèn LED nguồn tắt Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh • Đổi các cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong không đẹp menu OSD Color (Màu sắc) tùy vào ứng dụng. • Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tùy chỉnh). Color (Màu sắc) trong menu OSD Color (Màu sắc). • Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Color (Màu sắc). • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Sự cố Liên quan Đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi thể Giao diện USB hiện không hoạt động Các thiết bị ngoại • Đảm bảo bạn đã bật màn hình. vi USB hiện không • Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính. • Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi hoạt động dòng). • Tắt rồi bật lại màn hình. • Khởi động lại máy tính • Một số thiết bị USB cần dùng dòng điện công suất cao hơn; hãy kết nối thiết bị trực tiếp với hệ thống máy tính. Giao diện USB 3.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI).
Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
Máy tính không phải của Dell Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3 Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4 Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5 X ác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, AMD, Intel, v.v...).
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để thực hành tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hoặc cầm nắm màn hình: • Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước.