Màn hình Dell UltraSharp 27 4K PremierColor—UP2720Q Hướng Dẫn Người Sử Dụng Dòng máy: UP2720Q Dòng máy theo quy định: UP2720Qb
Chú ý, thận trọng và cảnh báo LƯU Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2019 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính Năng Sản Phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . . . . . .10 Nhìn Từ Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Nhìn Từ Sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Lắp Chân Đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27 Gắn Khung che màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30 Kết Nối Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31 Kết nối cáp HDMI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng . . . . . . . . . . . . . . .74 Nghiêng, Xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 Kéo Thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 Xoay màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. LƯU Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Bệ chân đế Khung che màn hình Cáp Nguồn (Khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp HDMI Cáp DP (DP sang DP) Cáp Thunderbolt™ 3 (USB Type-C) Active Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 7
Cáp USB Type-C vào Type-A • Báo Cáo Hiệu Chuẩn Nhà Máy • Bảng hiệu chuẩn và xác thực • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định 8 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell UP2720Q có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng hiển thị nhìn được là 68,47 cm (27-inch) (đo chéo). Độ phân giải 3840 x 2160 (16:9), có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng. • Gam màu của CIE1931 Adobe 100% và CIE1976 DCI-P3 98% với Delta E trung bình < 2. • Hỗ trợ các nguồn HDMI, DP và Thunderbolt™ 3.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển Nhìn Từ Trước Điều khiển trên bảng điều khiển phía trước Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình) 2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) 10 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau Nhìn từ sau có và không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 5 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách đặt chúng vào qua khe.
Nhìn Từ Dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối nguồn AC Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn). 2 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 3 (1, 2) Đầu nối cổng HDMI Kết nối máy tính với cáp HDMI. 4 Đầu nối vào DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DP. 5 Đường ra âm thanh Kết nối với loa.
Thunderbolt™ 3 hỗ trợ MST (Truyền Phát Đa Luồng). Để kích hoạt MST, xem hướng dẫn trên phần "Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng Thunderbolt™ (MST)". LƯU Ý: Thunderbolt™ 3 không được hỗ trợ ở các phiên bản Windows trước Windows 10. 6-2 Cổng Thunderbolt™ 3 kết nối thiết bị ngoại vi (USB Type-C) Kết nối cáp Thunderbolt™ 3 Active đi kèm với màn hình vào máy tính, thiết bị di động, màn hình thứ hai hoặc thiết bị Thunderbolt™ khác.
** Để tránh nhiễu tín hiệu, khi thiết bị USB không dây đã được kết nối vào cổng USB kết nối thiết bị ngoại vi, KHÔNG khuyến khích kết nối bất kỳ thiết bị USB nào khác vào (các) cổng ở gần. Thông Số Màn Hình Thông Số Màn Hình Phẳng Kiểu UP2720Q Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình Loại In-Plane Switching Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 68,47 mm (27 in.) Vùng Hoạt Động, Ngang 596,74 mm (23,49 in.) Vùng Hoạt Động, Dọc 335,66 mm (13,21 in.
Độ chính xác hiệu chỉnh Delta E < 2 (trung bình) Kết nối • 1 x DP 1.4 (HDCP 2.2) LƯU Ý: Chỉ dành cho CIE1931 Adobe 100% và CIE1976 DCI-P3 98%. • 2 x HDMI 2.0 (HDCP 2.2) • 1 x Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 1 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen2 • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen1 (1 x BC1.
Phạm vi quét dọc 23 Hz đến 86 Hz (tự động) (Chế độ thay thế HDMI & DP & Thunderbolt™ 3) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 3840 x 2160 ở 60 Hz Chế độ video được hỗ trợ Kiểu UP2720Q Khả năng phát video (phát HDMI) 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, QHD, UHD (Chế độ xen kẽ không được hỗ trợ trong chế độ PBP) Chế độ hiển thị cài sẵn Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- V
VESA, 3840 x 2160* 133,3 60,0 533,3 +/- VESA, 3840 x 2160** 135 60,0 594 +/- 2560 x 1440 88,787 59,951 241,55 +/- 2048 x 1080 27,0 24,0 74,25 +/- 2048 x 1080 54,0 48,0 148,5 +/- * Yêu cầu card đồ họa hỗ trợ DP. ** Yêu cầu card đồ họa hỗ trợ HDMI 2.0.
Đặc Điểm Vật Lý Kiểu UP2720Q Kiểu đầu nối • 1 x DP 1.4 • 2 x HDMI 2.0 • 1 x Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 1 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi Thunderbolt™ 3 (DP1.4) • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen2 • 2 x Cổng kết nối thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen1 (1 x BC1.
Đặc điểm vật lý (Tiếp theo) Kích thước chân đế Chiều cao (kéo dài) 456,3 mm (17,96 in.) Chiều cao (thu gọn) 408,9 mm (16,10 in.) Chiều rộng 260,0 mm (10,24 in.) Chiều sâu 212,0 mm (8,35 in.
Đặc điểm môi trường (Tiếp theo) Cao độ Hoạt động 3.048 m (10.000 ft) (tối đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa) Tản nhiệt • 784,76 BTU/giờ (tối đa) • 150,13 BTU/giờ (bình thường) Chế Độ Quản Lý Điện Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*.
LƯU Ý: Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hiển thị: Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD. LƯU Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 22 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị) 15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL) 16 DỮ LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG Khả Năng Cắm và Chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy.
Thunderbolt™ 3/ USB Type-C Video Mô Tả DP1.2 (Cáp thụ động) DP1.4 (Cáp chủ động) Dữ liệu USB 2,0 USB 3.2 (Chủ động, chỉ Thunderbolt™ 3) Power Delivery (PD) Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3: Lên tới 90 W (thông thường) Cổng kết nối thiết bị ngoại vi Thunderbolt™ 3: Lên tới 15 W (thông thường) LƯU Ý: USB Type-C yêu cầu máy tính hỗ trợ Chế độ thay thế USB Type-C. LƯU Ý: Để hỗ trợ Chế độ thay thế USB Type-C, đảm bảo máy tính nguồn có hỗ trợ Chế độ thay thế.
Đầu nối Thunderbolt™ 3 Số Chân Tên Tín Hiệu Số Chân Tên Tín Hiệu A1 GND B1 Phát hiện cáp A2 TX1+ B2 TX2+ A3 TX1- B3 TX2- A4 VBUS B4 VBUS A5 CC1 B5 CC2 A6 D+ B6 D+ A7 D- B7 D- A8 SBU1 B8 SBU2 A9 VBUS B9 VBUS A10 RX2- B10 RX1- A11 RX2+ B11 RX1+ A12 GND B12 GND Cổng USB • 1 x Cổng Thunderbolt™ 3 kết nối thiết bị ngoại vi (tương thích USB Type-C) - Dưới • 1 x Cổng kết nối máy tính Thunderbolt™ 3(tương thích USB Type-C) Dưới • 2 x cổng USB 3.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Lắp Màn Hình Lắp Chân Đế LƯU Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. THẬN TRỌNG: Không tháo màn hình khỏi hộp đóng gói trước khi gắn chân đế. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Lắp các phần bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế. 3.
5. Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế. 6. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b. Ấn chân đế xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí.
7. Đặt màn hình thẳng đứng. LƯU Ý: Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi. THẬN TRỌNG: Không giữ hoặc nâng màn hình bằng khay đo màu khi di chuyển màn hình. 8. Tháo nắp khỏi màn hình.
Gắn Khung che màn hình Để lắp Khung che màn hình: 1. Lấy khung che đi kèm với màn hình ra. 2. Mở khung che với các dải kênh chữ “U” trên cả hai cánh hướng vào trong.
3. Căn chỉnh phía màn hình bên trong dải kênh chữ “U”. 4. Trượt khung che xuống hết cỡ. Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. LƯU Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2. Kết nối cáp HDMI/DP/Thunderbolt™ 3 Active từ màn hình vào máy tính của bạn hoặc thiết bị.
Kết nối cáp HDMI LƯU Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP2720Q là HDMI 2.0. Nếu màn hình không hiển thị nội dung sau khi cáp HDMI được kết nối, làm theo các bước bên dưới để thay đổi cài đặt từ HDMI 2.0 sang HDMI 1.4: • Nhấn nút thứ hai bên cạnh nút • Sử dụng nút và để kích hoạt menu OSD. để làm nổi bật Input Source (Nguồn vào), sau đó sử dụng nút để vào menu phụ. • Sử dụng nút để làm nổi bật HDMI. • Nhấn và giữ nút và trong khoảng 10 giây, và thông báo cấu hình HDMI sẽ xuất hiện.
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) LƯU Ý: Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP2720Q là DP 1.4. Kết nối cáp Thunderbolt™ 3 Active. LƯU Ý: Chỉ dùng cáp Thunderbolt™ 3 Active được cung cấp kèm theo màn hình. • • • • Cổng này hỗ trợ DisplayPort Chế độ thay thế DP1.4. Cổng tuân thủ cấp nguồn Thunderbolt™ 3 (PD bản 3.0) cấp nguồn tới 90 W. Nếu notebook của bạn cần hơn 90 W để hoạt động được và pin bị hết, nó có thể không được cấp nguồn hoặc được sạc với cổng USB PD với UP2720Q.
Kết nối màn hình có chức năng Truyền Phát Đa Luồng Thunderbolt™ (MST) LƯU Ý: UP2720Q hỗ trợ tính năng Thunderbolt™ MST. Để sử dụng tính năng này, PC của bạn phải hỗ trợ tính năng Thunderbolt™. Cài đặt mặc định ra khỏi nhà máy của UP2720Q là Chế độ thay thế DP1.4. Để thiết lập kết nối MST, vui lòng chỉ sử dụng cáp Thunderbolt™ 3 Active đi kèm với màn hình của bạn và thực hiện các bước dưới đây: 1. Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2.
LƯU Ý: Nếu bạn đang sử dụng máy tính có kết nối USB-C DP, vui lòng mua cáp ngoài USB-C DP. Để biết thêm thông tin, truy cập: http://www.dell.com. LƯU Ý: Để biết thông tin về việc mua cáp thụ động Thunderbolt™ 3, hãy truy cập: Mua cáp Thunderbolt™ 3 Passive.
THẬN TRỌNG: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Quản Lý Cáp Của Bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên.
Tháo Chân Đế Màn Hình LƯU Ý: Để ngăn ngừa xước và hỏng màn hình cong LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên lớp xốp sạch, mềm. Tiếp xúc trực tiếp với các vật cứng có thể làm hư hỏng màn hình cong. LƯU Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 3. Nhấn và nâng chốt nắp để nhả và tháo nắp.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Sử dụng nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt. Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước: Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước Mô tả Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước.
Sử dụng nút này để chọn nguồn đầu vào. 2 Phím tắt/ Input Source (Nguồn Đầu Vào) Sử dụng nút này để bắt đầu Trình tự hiệu chỉnh màu. 3 Phím tắt/ Calibrate Now (Hiệu chỉnh ngay) Sử dụng nút này để hiển thị các cài đặt hiện tại của màn hình. 4 Phím tắt/ Display Info (Thông tin hiển thị) 5 Menu 6 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD). Xem Truy Cập Hệ Thống Menu. Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD. Thoát Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình.
Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước Sử dụng các nút trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt hình ảnh. Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước 1, 2 Không có chức năng 3 Mô tả Các nút này không có chức năng. Sử dụng nút Lên để điều chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD. Lên Sử dụng nút Xuống để điều chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. 4 Xuống 5 Sử dụng nút Vào để vào menu phụ. Vào 6 Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD.
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy Cập Hệ Thống Menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính. 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật.
Biểu Menu và Menu tượng phụ Mô Tả Color (Màu) Sử dụng Color (Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu. Color Space (Không gian màu) Khi chọn Color space (Không gian màu), bạn có thể chọn một trong các cách sau: DCI P3 D65 G2.4 L100, BT.709 D65 BT1886 L100, BT.2020 D65 BT1886 L100, sRGB D65 sRGB L250, Adobe RGB D65 G2.2 L250, Adobe RGB D50 G2.2 L250, Native (Gốc), Custom 1 (Tùy chỉnh 1), Custom 2 (Tùy chỉnh 2), Custom 3 (Tùy chỉnh 3), CAL 1, hoặc CAL 2. LƯU Ý: Chế độ cài sẵn của nhà máy DCI P3 D65 G2.
LƯU Ý: Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) sẽ không loại bỏ dữ liệu hiệu chuẩn. Người dùng có thể vào Color (Màu sắc) > Color Space (Không gian màu) > Reset this Color Space # (Đặt lại không gian màu này) (1 ~ 6) để xóa thủ công dữ liệu đã chọn. Dữ liệu hiệu chuẩn của CAL 1 và CAL 2 không thể xóa khỏi OSD. Reset Color Đặt lại cài đặt màu của màn hình của bạn về cài đặt (Đặt Lại Màu) gốc. Luminance (Độ chói) Luminance (Độ chói) điều chỉnh độ chói của đèn nền.
Input Source Sử dụng menu Input Source (Nguồn Vào) để chọn (Nguồn Đầu giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết Vào) nối với màn hình của bạn. Thunderbolt Chọn đầu vào Thunderbolt khi bạn sử dụng đầu nối Thunderbolt™ 3. Nhấn nút vào Thunderbolt. DP Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấn nút vào DP. HDMI 1 để chọn nguồn đầu vào Chọn đầu vào HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI 2. Nhấn nút HDMI 2.
Auto Select for Cho phép bạn đặt Auto Select for Thunderbolt (Tự Thunderbolt Động Chọn cho Thunderbolt) sang: (Tự Động • Prompt for Multiple Inputs (Nhắc cho Nhiều Chọn cho Đầu Vào): Luôn hiển thị thông báo “Switch to Thunderbolt) Thunderbolt Video Input” (Chuyển Sang Đầu Vào Video Thunderbolt” để có thể chọn chuyển hay không. • Yes (Có): Luôn chuyển sang đầu vào video Thunderbolt (không hỏi) khi cáp Thunderbolt™ 3 Active được kết nối.
Aspect Ratio Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Auto Resize (Tự (Tỷ Lệ Khung động định cỡ), 17:9, 16:9, hoặc Pixel-for-Pixel Hình) (Pixel-cho-Pixel). Digital Cinema Điều chỉnh Digital Cinema Masking (Mặt nạ điện Masking (Mặt ảnh số) sang Entire DCI Container (Bộ chứa DCI nạ điện ảnh toàn bộ), DCI 1,85:1, DCI 2,39:1, hoặc DCI 2,35:1.
Response Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Time (Thời Phản Hồi) sang Normal (Bình thường) hoặc Fast Gian Phản Hồi) (Nhanh). LƯU Ý: Response Time (Thời Gian Phản Hồi) sẽ tự động đặt lại về mặc định của màn hình trong quá trình hiệu chuẩn và xác nhận để đảm bảo độ chính xác của màu. Uniformity Chọn cài đặt bù đồng nhất. On (Bật) là cài đặt điều Compensation chỉnh của nhà máy theo mặc định.
PBP Chức năng này sẽ trả về một cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác.
PBP Mode Chỉnh chế độ PBP (Picture by Picture) sang AA, AB, (Chế độ PBP) hoặc Off (Tắt). Nhấn nút 50 │ Sử Dụng Màn Hình để bật chế độ PBP.
PBP (Sub) (PBP (Phụ)) Lựa chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ PBP. Nhấn nút phụ PBP. PBP Input Source Toggle (Chuyển đổi nguồn đầu vào PBP) Video Swap (Chuyển đổi video) để chọn tín hiệu nguồn cửa sổ Chọn để chuyển đổi giữa các nguồn đầu vào trong chế độ PBP. Nhấn nút để chuyển đổi giữa các nguồn đầu vào trong chế độ PBP. LƯU Ý: Không có sẵn khi chế độ PBP được đặt thành AA. Chọn để chuyển đổi video giữa cửa sổ chính và phụ trong chế độ PBP.
Gamma (Sub) Chỉnh Gamma (Sub) (Gamma (Phụ)) sang 1,6, 1,8, (Gamma (Phụ)) 2,0, 2,2, 2,4, 2,6, BT.1886, sRGB, hoặc Native (Gốc). LƯU Ý: Không có sẵn khi Color Gamut (Sub) (Gam màu (Phụ)) được đặt thành Native (Gốc). Sharpness Chỉnh độ sắc nét của ảnh ở chế độ PBP. (Sub) (Độ sắc Nhấn nút để tăng độ sắc nét và nhấn nút nét (Phụ)) giảm độ sắc nét. Audio (Âm thanh) để Cho phép bạn thiết lập nguồn âm thanh từ cửa sổ chính hoặc cửa sổ phụ.
Calibration Target (Mục tiêu hiệu chuẩn) Cho phép bạn đặt mục tiêu hiệu chuẩn thành DCI P3 D65 G2.4 L100, BT.709 D65 BT1886 L100, BT.2020 D65 BT1886 L100, sRGB D65 sRGB L250, Adobe RGB D65 G2.2 L250, Adobe RGB D50 G2.2 L250, CAL 1, hoặc CAL 2. LƯU Ý: Các lựa chọn Color space (Không gian màu) sau đây không có sẵn như ở dạng mục tiêu hiệu chuẩn: Native (Gốc), Custom 1 (Tùy chỉnh 1), Custom 2 (Tùy chỉnh 2), và Custom 3 (Tùy chỉnh 3).
Based Colorimeter Profile (Dựa trên cấu hình đo màu) Cho phép bạn đặt Based Colorimeter Profile (Dựa trên cấu hình đo màu) sang Built-in (Tích hợp) hoặc Ext. Colorimeter (Đo màu tương quan bên ngoài). Chuyển đổi cấu hình có thể gây ra kết quả không nhất quán với hiệu chuẩn trước đó. Nên hiệu chỉnh lại màn hình sau khi chuyển cấu hình. LƯU Ý: Người dùng có thể áp dụng các cấu hình hiệu chuẩn khác nhau. Chọn cấu hình Ext.
Validation (Xác Thực hiện xác thực hiệu chuẩn màu với máy đo màu thực) tích hợp. Validate Now Cho phép bạn bắt đầu xác thực màu. (Xác thực ngay) Cho phép bạn đặt mục tiêu xác thực thành DCI P3 Validation Target (Mục D65 G2.4 L100, BT.709 D65 BT1886 L100, BT.2020 tiêu xác thực) D65 BT1886 L100, sRGB D65 sRGB L250, Adobe RGB D65 G2.2 L250, Adobe RGB D50 G2.2 L250, CAL 1, hoặc CAL 2.
Scheduler Đặt lịch để tự động hiệu chuẩn hoặc xác thực. Cho (Trình lập lịch) phép bạn đặt Scheduler (Trình lập lịch) sang Off (Tắt), Calibration (Hiệu chuẩn), Validation (Xác thực), hoặc Calibration + Validation (Hiệu chuẩn + Xác thực). Cho phép bạn đặt Schedule Sessions (Lên lịch Schedule Sessions (Lên phiên) sang Every 200 Hours (Mỗi 200 giờ) hoặc lịch phiên) tại khoảng thời gian ưa thích của người dùng (Quarterly (Hàng quý), Monthly (Hàng tháng), Weekly (Hàng tuần), hoặc Daily (Hàng ngày)).
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật Bản). Auto Rotation Cho phép bạn đặt màn hình Bật hoặc tắt Auto (Xoay tự động) Rotation (Xoay tự động).
Lock (Khóa) Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bạn có thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Nó cũng ngăn chặn việc ngẫu nhiên kích hoạt nhiều màn hình ở thiết lập cạnh nhau. • Menu Buttons (Nút Menu): Tất cả các nút chức năng/menu (ngoại trừ nút Nguồn) đều bị khóa và người dùng không thể truy cập. • Power Button (Nút Nguồn): Chỉ nút Nguồn bị khóa và người dùng không thể truy cập.
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 Cho phép bạn chọn một tính năng từ Color Space (Phím tắt 1) (Không gian màu), Luminance (Độ chói), Input Shortcut Key 2 Source (Nguồn vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung (Phím tắt 2) Hình), Digital Cinema Masking (Mặt nạ điện ảnh số), Markers (Bút đánh dấu), PBP Mode (Chế độ Shortcut Key 3 PBP), PBP Input Source Toggle (Chuyển đổi (Phím tắt 3) nguồn đầu vào PBP), Video Swap (Chuyển đổi Shortcut Key 4 video), Calibrate Now (Hiệu chỉnh ngay), Show (Phím tắt 4) Last Calibr
USB-C Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng Always On Charging (Sạc USB Type-C Charging (Sạc Luôn bật USB Type-C) USB- C) trong chế độ Tắt nguồn màn hình. Auto-Sleep Cho phép bạn để màn hình tắt hoàn toàn hoặc chỉ tắt Mode (Chế độ màn khi máy tính vào chế độ ngủ. Khi chọn Put the ngủ tự động) display to sleep (Đặt màn hình vào chế độ ngủ), màn hình ngủ khi hệ thống ngủ; khi chọn Turn off the panel only (Chỉ tắt màn hình), chỉ màn hình tắt khi hệ thống ngủ để khôi phục hiển thị nhanh khi máy tính thức giấc.
Set Date and Đặt ngày giờ trước khi sử dụng màn hình. Time (Đặt ngày LƯU Ý: Vui lòng đồng bộ ngày và giờ khi: và giờ) • Thiết lập màn hình lần đầu tiên. • Màn hình bị ngắt kết nối với nguồn điện trong hơn 10 ngày. DDC/CI DDC/CI (Display Data Channel/Command Interface Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt).
LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào Conditioning mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể (Điều Tiết LCD) mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật). Firmware (Phần mềm) Hiển thị phần mềm vi chương trình của màn hình. Service Tag Hiển thị số sêri thẻ dịch vụ của màn hình. (Thẻ dịch vụ) Reset Others Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu Others (Đặt lại khác) (Khác) về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Thông Báo Cảnh Báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: LƯU Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 3840 x 2160.
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kiệm Điện), thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. LƯU Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: LƯU Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Khi màn hình ở dưới đầu vào DP/HDMI và cáp Thunderbolt™ 3 Active được kết nối với máy tính xách tay hỗ trợ Chế độ thay thế DP, nếu USB-C Charging (Sạc USB- C) được bật, một thông báo sau sẽ xuất hiện. Khi Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Khi Yes (Có) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao. 3.
Thực hiện hiệu chuẩn màu Thực hiện Calibration (Hiệu chuẩn) với máy đo màu tích hợp để hiệu chuẩn màu của màn hình. Sử dụng menu OSD 1. Sử dụng menu OSD, đặt tiêu chí hiệu chuẩn dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Calibrate Now (Hiệu chỉnh ngay). 2. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
3. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. Sử dụng Phím tắt với tín hiệu video 1. Nhấn bất kỳ nút Chức năng để hiển thị các phím tắt. 2. Nhấn nút . 3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
4. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. Sử dụng Phím tắt không có tín hiệu video Bạn có thể thực hiện hiệu chuẩn cho màn hình mà không cần lấy tín hiệu đầu vào từ máy tính. 1. Nhấn bất kỳ nút Chức năng để hiển thị các phím tắt. 2. Nhấn nút .
3. Hiệu chuẩn sẽ tự động bắt đầu. LƯU Ý: Calibration (Hiệu chuẩn) ở Chế độ chân dung không được khuyến nghị. LƯU Ý: Để biết chức năng chi tiết, xem Calibration (Hiệu chuẩn). Dừng quá trình hiệu chuẩn Bạn có thể dừng quá trình hiệu chuẩn bất cứ lúc nào. 1. Trong quá trình hiệu chuẩn, việc nhấn nút Chức năng sẽ khiến thông báo sau xuất hiện. 2. Chọn Yes (Có) để dừng quy trình.
Thực hiện xác thực màu Thực hiện Validation (Xác thực) hiệu chuẩn màu với máy đo màu tích hợp. Sử dụng menu OSD 1. Sử dụng menu OSD, đặt tiêu chí xác thực dựa trên sở thích của bạn. Sau đó chọn Validate Now (Xác thực ngay) để bắt đầu quá trình xác thực. 2. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình.
3. Xác thực sẽ bắt đầu tự động. Sử dụng phím tắt không có tín hiệu video Bạn có thể thực hiện xác thực cho màn hình mà không cần lấy tín hiệu đầu vào từ máy tính. 1. Nhấn bất kỳ nút Chức năng để hiển thị các phím tắt. 2. Nhấn nút .
3. Thông báo sau xuất hiện, chọn Yes (Có) để tiếp tục quá trình. LƯU Ý: Validation (Xác thực) ở Chế độ chân dung không được khuyến nghị. LƯU Ý: Để biết chức năng chi tiết, xem Validation (Xác thực). Dừng Quá trình xác thực Bạn có thể dừng quá trình xác thực bất cứ lúc nào. 1. Trong quá trình xác thực, việc nhấn nút Chức năng sẽ khiến thông báo sau xuất hiện. 2. Chọn Yes (Có) để dừng quy trình.
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng LƯU Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. LƯU Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Kéo Thẳng LƯU Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng 76 │ Sử Dụng Màn Hình
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. 3. Bật màn hình.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. LƯU Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra. 3.
4. Nhấn nút để tô sáng biểu tượng Chẩn đoán, sau đó nhấn nút một màn hình màu xám xuất hiện. và 5. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 6. Nhấn lại vào Nút 1 trên bảng điều khiển phía trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 7. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị. 8. Lặp lại bước 6 và 7 để kiểm tra màn hình hiển thị trong màn hình màu xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng và màn hình văn bản. Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 1.
Các vấn đề phổ biến Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các Triệu Chứng Thường Gặp Không có video / đèn LED nguồn tắt Vấn Đề Bạn Gặp Phải Không có ảnh Giải Pháp Có Thể Áp Dụng • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh tĩnh hiển thị xuất hiện trên màn hình Bóng mờ Ảnh chuyển động nhanh sẽ để lại vệt bóng mờ • Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để tắt màn hình khi không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Quản Lý Điện). • Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi. • Thay đổi Thời Gian Phản Hồi trong menu Display (Hiển Thị).
Hình ảnh không lấp đầy toàn bộ màn hình • Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ Hình ảnh khung hình) của đĩa DVD, màn hình có không lấp đầy thể hiển thị toàn màn hình. chiều cao hoặc chiều rộng của • Chạy chẩn đoán tích hợp. màn hình Không có video ở chế độ PBP ở cổng HDMI khi phát nội dung phim Khi được kết • Rút / cắm cáp HDMI khỏi đầu ra của nối với một số thiết bị cắm. thiết bị cắm ở cổng HDMI, không có video ở chế độ PBP sau khi màn hình được tắt và sau đó bật lại.
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Cổng USB không hoạt động Vấn Đề Bạn Gặp Phải Thiết bị ngoại vi USB không hoạt động Giải Pháp Có Thể Áp Dụng • Rút / cắm cáp Thunderbolt™ 3 Active. • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. • Kết nối lại cáp Thunderbolt™ 3 Active vào máy tính. • Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối thiết bị ngoại vi). • Tắt rồi bật lại màn hình. • Khởi động lại máy tính.
Không có video Hình ảnh không hiển khi sử dụng thị kết nối Thunderbolt™ 3 sau khi Bật/Tắt DC, đánh thức từ chế độ Ngủ • Rút / cắm cáp Thunderbolt™ 3 Active. • Kiểm tra để thiết bị kết nối tuân thủ với thông số kỹ thuật của Thunderbolt™ 3. • Kiểm tra xem cáp Thunderbolt™ 3 Active có được kết nối từ máy tính với cổng kết nối máy tính USB-C trên màn hình hay không. • Sử dụng cáp Thunderbolt™ 3 Active được cung cấp cùng với màn hình.
Chuột không Không đáp dây không hoạt ứng hoặc động hoặc bị trễ đáp ứng chậm • Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB và bộ nhận USB không dây. • Đặt bộ thu USB không dây của bạn càng gần với chuột không dây càng tốt. • Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ thu USB không dây càng xa cổng USB 3.2 càng tốt.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Mua cáp Thunderbolt™ 3 Passive Khu vực Liên kết https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9905599 Trang https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9905597 web Dell https://www.dell.com/en-us/shop/accessories/apd/a9269731 Hoa Kỳ https://www.belkin.com/us/p/P-F2CD081/ https://www.delock.com/produkte/G_84846/merkmale.html/ EMEA https://www.hama.cz/hama-kabel-thunderbolt-3-usb-c-typ-cvidlice--vidlice-20-gb-s-100-w-1-m/ https://www.lindy-international.com/Thunderbolt-3-Cable2m.