Màn hình Dell UltraSharp 32 inch Sổ tay hướng dẫn sử dụng Số mẫu: UP3216Q Mẫu quy định: UP3216Qt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2015-2019 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục 1 Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . 8 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Tính năng Cắm Là Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . 56 Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác56 Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 Cài đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý:Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc thiết bị có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
UP3216Q UP3216Q UP3216Q • Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) • Cáp HDMI(MHL) • Cáp DisplayPort (Kết nối Mini-DP với DP) • Cáp ngược dòng USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell UltraSharp 32 inch (Số mẫu UP3216Q) có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • Màn hình có vùng hoạt động 68,5 cm (27 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160 , ngoài việc hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Mặt trước các nút điều khiển mặt bên Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) Mặt sau 1 2 5 6 3 4 Mặt sau 8 Giới thiệu màn hình 7 Mặt sau cùng giá đỡ màn hình
Nhãn Mô tả 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) 2 Nhãn quy định 3 4 5 6 7 Sử dụng Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA (100 mm x 100 mm). Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Khe khóa an toàn Giữ chặt màn hình bằng khóa cáp an toàn. Nhãn số serial mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Nút nhả giá đỡ Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình.
Mặt dưới 8 1 Nhãn Mô tả 1 Đầu cắm nguồn AC 2 Cổng HDMI (MHL) 3 4 5 6 7 8 8 2 3 456 7 Sử dụng Để cắm cáp nguồn màn hình. Kết nối máy tính bằng cáp HDMI hoặc thiết bị MHL bằng cáp MHL (tùy chọn). Đầu cắm DP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp DP. Đầu cắm mini DP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp nối mini DP với DP. Cổng đầu ra âm thanh Kết nối loa với âm thanh phát lại qua các kênh âm thanh HDMI hoặc DisplayPort. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đầu ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình phẳng Loại màn hình Loại bảng điều khiển Kích thước hình có thể xem Chéo Ngang Dọc Khoảng cách giữa các điểm ảnh Góc xem Đầu ra độ sáng Tỷ lệ tương phản độ tương phản động siêu cao đang bật Lớp phủ bề mặt Đèn nền Response Time (Thời gian đáp ứng) Độ sâu màu Gam màu (Chuẩn) Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Khi chuyển đổi mặt phẳng 80,1 cm (cỡ hình có thể xem 31,5 inch) 697,9 mm (27,5 inch) 392,6 mm (15,5 inc
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) 720 x 400 640 x 480 640 x 480 800 x 600 800 x 600 1024 x 768 1024 x 768 1152 x 864 1280 x 800 1280 x 1024 1280 x 1024 1600 x 1200 1920 x 1080 2048 x 1152 2560 x 1440 3840 x 2160 3840 x 2160 31,5 31,5 37,5 37,9 46,9 48,4 60,0 67,5 49,3 64,0 80,0 75,0 67,5 71,6 88,8 65,68 133,313 70,0 60,0 75,0 60,0 75,0 60,0 75,0 75,0 60,0 60,0 75,0 60,0 60,0 60,0 60,0 30,0 60,0 Đồng hồ điểm ảnh (MHz) 28,3 25,2 31,5 40,0 49,5 65,0 78,8 108
Đặc tính vật lý Loại đầu cắm Đầu cắm HDMI(MHL). Đầu cắm DisplayPort. Đầu cắm Mini DisplayPort . Đầu nối cổng truyền cập nhật USB 3.0. 4 cổng cắm xuôi dòng USB 3.0. (Cổng có biểu tượng ánh sáng dùng cho BC 1,2) Loại cáp tín hiệu cáp HDMI 1,8 M. cáp nối DisplayPort với Mini DisplayPort 1,8 M. cáp USB 3.0 1,8 M.
Đặc tính môi trường Nhiệt độ Hoạt động Không hoạt động Độ ẩm Hoạt động Không hoạt động Độ cao Hoạt động Không hoạt động Công suất tản nhiệt 0 °C đến coverage 35 °C Bảo quản: -20 °C - 65 °C (-4 °F - 140 °F) Vận chuyển: -20 °C - 65 °C (-4 °F - 140 °F) 10% - 80% (không ngưng tụ) Bảo quản: 5% - 90% (không ngưng tụ) Vận chuyển: 5% - 90% (không ngưng tụ) Tối đa 5,000 m (16,404 ft) Tối đa 12,191 m (40,000 ft) 443,80 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 204,80 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (qu
Dell UltraSharp UP3216Q There is no signal coming from your computer. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button now to select the correct input source on the On-Screen-Display menu. * Chỉ có thể đạt mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ OFF (TẮT) khi rút adapter nguồn ra khỏi màn hình. **Mức tiêu thụ năng lượng tối đa với độ sáng tối đa và USB hoạt động. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 13 CEC 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 14 NC 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL) 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 16 DỮ LIỆU DDC (SDA) 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 17 GND 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 18 NGUỒN +5 V 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 19
6 7 8 9 10 ML2(p) ML1(n) GND ML1(p) ML0(n) 16 17 18 19 20 GND AUX (n) HPD RTN +Chấu DP_PWR 3,3 V Đầu cắm Mini DisplayPort Số chấu cắm Cạnh đầu cắm màn hình 20 chân cắm 1 GND 2 Phát hiện cắm nóng 3 ML3(n) 4 CONFIG1 5 ML3(p) 6 CONFIG2 7 GND 8 GND 9 ML2(n) 10 ML0(n) Số chấu cắm Cạnh đầu cắm màn hình 20 chân cắm 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND 14 GND 15 ML1(n) 16 AUX (p) 17 ML1(p) 18 AUX (n) 19 RTN 20 +Chấu DP_PWR 3,3 V Giao diện buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho
Cổng cắm ngược dòng USB Số chấu cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Shell Tên tín hiệu VBUS DD+ GND StdB_SSTXStdB_SSTX+ GND_DRAIN StdB_SSRXStdB_SSRX+ Tấm chắn Cổng cắm xuôi dòng USB Số chấu cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Shell Tên tín hiệu VBUS DD+ GND StdA_SSRXStdA_SSRX+ GND_DRAIN StdA_SSTXStdA_SSTX+ Tấm chắn Cổng USB • • 1 cổng ngược dòng - ở mặt dưới 4 cổng xuôi dòng - 1 ở mặt sau, 3 ở mặt dưới Cổng nạp điện - cổng này nằm ở nắp đậy phía sau (Cổng có biểu tượng ánh sáng); hỗ tr
Thông số kỹ thuật đầu đọc thẻ Tổng quan • • • • Đầu đọc thẻ nhớ flash là thiết bị lưu trữ USB cho phép người dùng đọc và ghi thông tin từ và vào thẻ nhớ. Đầu đọc thẻ nhớ flash được nhận dạng tự động bởi Microsoft® Windows® Vista, Windows® 7 Service Pack (SP1) và Windows® 8/Windows® 8.1/ Windows® 10. Một khi đã được lắp đặt và nhận dạng, (khe cắm) thẻ nhớ sẽ hiển thị chữ cãi ổ đĩa. Mọi thao tác file chuẩn (sao chép, xóa, kéo và thả, v.v...
Dung lượng thẻ tối đa được hỗ trợ bởi đầu đọc thẻ UP3216Q Loại thẻ MS Pro HG MS Duo SD MMC Thông số kỹ thuật hỗ trợ Memory Stick Pro-HG hỗ trợ tốc độ USB 3.0 Thông số kỹ thuật Memory Stick Duo Thẻ nhớ SD hỗ trợ tốc độ USB 3.0 Thông số kỹ thuật hệ thống thẻ đa phương tiện Dung lượng hỗ trợ tối đa theo thông UP3216Q số kỹ thuật 32 GB Được hỗ trợ 32 GB Được hỗ trợ 1 TB Được hỗ trợ 32 GB Được hỗ trợ Thông số chung Thiết bị tốc độ cao USB 3.
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. Để có được các thói quen tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở thùng đựng, lau chùi hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để lau màn hình khử tĩnh điện của bạn, thấm hơi ướt khăn mềm sạch bằng nước.
Lắp đặt màn hình Gắn giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khỏi màn hình khi được vận chuyển từ nhà máy. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Để lắp đặt với các giải pháp khác (không bắt buộc), vui lòng tham khảo sổ tay thiết lập giải pháp lắp đặt tương ứng để có được các hướng dẫn thiết lập. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Tháo nắp đậy và đặt màn hình lên giá đỡ. 2. Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình. 3.
Kết nối cáp HDMI màu đen HDMI Kết nối cáp DisplayPort (hoặc miniDP) màu đen or DP Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối các cáp HDMI/DP/mDP, thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 trên máy tính.(xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết). 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.
CHÚ Ý: Các hình đồ họa được sử dụng chỉ để minh họa. Hình dạng của máy tính có thể khác nhau. Bố trí cáp Sau khi lắp đặt mọi loại cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem Kết nối màn hình của bạn về cách lắp đặt cáp,) sử dụng rãnh quản lý cáp để bố trí mọi loại cáp như trình bày ở trên.
Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt sạch sẽ. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Để lắp đặt với các giải pháp khác (không bắt buộc), vui lòng tham khảo sổ tay thiết lập giải pháp lắp đặt tương ứng để có được các hướng dẫn thiết lập. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình trên bề mặt phẳng. 2. Ấn và giữ nút nhả giá đỡ. 3. Nhấc giá đỡ lên và ra khỏi màn hình.
Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên bàn phẳng ổn định. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tua vít thao bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện theo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường. LƯU Ý: Chỉ để sử dụng với giá gắn tường đạt tiêu chuẩn GS hoặc UL hoặc CSA với trọng lượng/khả năng chịu tải tối thiểu là 8,6 kg (18,92 lb).
Sử dụng màn hình Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi.
3 Nút tắt/ Nguồn vào 4 Menu 5 Thoát 6 Nguồn (với đèn báo nguồn) Sử dụng nút Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. • Đầu vào DisplayPort • Đầu vào Mini DisplayPort • Đầu vào HDMI(MHL) Hiển thị thanh chọn nguồn. Nhấn các nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt và nhấn để chọn nguồn đầu vào bạn muốn. Dùng nút Menu này để bật hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu.
Nút mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước 1 2 3 4 Lên Xuống OK Trở về Mô tả Dùng nút Lên để chỉnh (tăng các phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút Xuống để chỉnh (giảm các phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiếp tục chuyển sang một menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu lại các thay đổi này. Các thay đổi cũng được lưu lại nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó đợi menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút Menu để bật menu OSD và hiển thị menu chính.
Biểu tượng Menu và menu phụ Mô tả Sử dụng nguồn điện Biểu tượng đo này hiển thị mức điện năng đang được tiêu thụ trong thời gian thực bởi màn hình. Độ sáng/Độ tương phản Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Độ sáng/ Độ tương phản. Dell UltraSharp UP3216Q Energy Use Brightness/Contrast Input Source Color Display PIP/PBP 75% 75% Energy Menu Personalize Others Resolution : 1920x1080, 60Hz Độ sáng Maximum : 3840x2160, 60Hz Độ sáng giúp chỉnh độ sáng của đèn nền.
Nguồn vào Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dell UltraSharp UP3216Q Energy Use Brightness/Contrast Auto Select Input Source DP Color mDP Display HDMI (MHL) PIP/PBP Energy Menu Personalize Others Maximum : 3840x2160, 60Hz Resolution : 1920x1080, 60Hz Auto Select Dùng để chọn tính năng Auto Select (Chọn tự (Chọn tự động) động), màn hình sẽ dò tìm các nguồn đầu vào có sẵn.
Định dạng màu Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: sắc đầu vào • RGB (Đỏ-Lục-Lam): Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu phát DVD qua cáp HDMI hoặc DP/ Mini DP. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Gama Cho phép bạn cài Gama sang máy PC hoặc MAC. Chế độ cài sẵn Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn.
• Nhiệt độ màu: Màn hình hiển thị nóng hơn bằng sắc màu đỏ/vàng với thanh trượt được thiết lập ở mức 5.000K hoặc mát hơn bằng sắc màu xanh lam với thanh trượt được thiết lập ở mức 10.000K. –– Không gian màu: Cho phép người dùng chọn không gian màu: Adobe RGB, sRGB, DCI-P3, REC709, CAL1, CAL2.
• Màu tùy chỉnh: Cho phép bạn tự chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc. Nhấn nút và để chỉnh các giá trị Red (Đỏ), Green (Lục) và Blue (Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng của bạn. Sử dụng các nút và để chọn Gain (Tăng cường), Offset (Độ bù), Hue (Độ màu), Saturation (Độ bão hòa). Custom Color Gain Offset Hue Saturation –– Tăng cường: Chọn nó để chỉnh mức tăng cường tín hiệu RGB đầu vào (giá trị mặc định là 100).
Không gian màu theo đới Cho phép bạn hiển thị các không gian màu khác nhau ở nửa bên trái và bên phải màn hình. Khi Không gian Màu Theo Vùng Bật, nửa bên phải vẫn giữ không gian màu được chọn hiện tại. Bạn có thể chọn không gian màu của nửa bên trái với các tùy chọn trong danh sách. • • • • • • Tắt: Vô hiệu hóa tính năng không gian màu phân vùng. Adobe RGB: Chế độ này tương thích với Adobe RGB (Bao phủ 99,5%). sRGB (Đỏ-Lục-Lam chuẩn): Mô phỏng 100% sRGB.
Hiển thị Dùng Cài đặt hiển thị để chỉnh hình ảnh. Dell UltraSharp UP3216Q Energy Use Brightness/Contrast Aspect Ratio Wide 16:9 Input Source Sharpness 50 Color Dynamic Contrast Display Response Time Normal PIP/PBP Uniformity Compensation Calibrated Energy HDMI 2.0 Disable Menu Display Info Personalize Reset Display Others Resolution : 1920x1080, 60Hz Maximum : 3840x2160, 60Hz Tỷ lệ khung hình Chỉnh tỷ lệ hình sang Rộng 16:9, Tự chỉnh kích cỡ, 4:3 hoặc 1:1.
Thiết lập lại cài Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt hiển thị đặt hiển thị mặc định. PIP/PBP Chức năng này sẽ mang đến cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác. Vì vậy bạn có thể xem hai hình ảnh từ các nguồn khác nhau cùng lúc. Trong suốt chu kỳ nguồn điện DC/AC, cài đặt PIP/ PBP sẽ chỉ được tắt nếu không có tín hiệu “nguồn chính”.
PIP Position (Vị trí PIP) Chọn vị trí cửa sổ phụ PIP. Sử dụng hoặc để duyệt qua và hoặc để chọn Trên cùng bên trái, Trên cùng bên phải, Dưới cùng bên phải hoặc Dưới cùng bên trái. Hoán đổi Đối với hoán đổi nguồn PIP/PBP. Âm thanh Đối với hoán đổi Âm thanh PIP/PBP.
Menu Dell UltraSharp UP3216Q Energy Use Brightness/Contrast Language Input Source Rotation Color Transparency 20 Display Timer 20 s PIP/PBP Lock Unlock Energy Reset Menu English Menu Personalize Others Resolution : 1920x1080, 60Hz Maximum : 3840x2160, 60Hz Ngôn ngữ Tùy chọn ngôn ngữ để cài hiển thị OSD sang một trong tám ngôn ngữ (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nhật).
Cá nhân hóa Người dùng có thể chọn từ Chế độ cài sẵn, Độ sáng/Độ tương phản, Nguồn vào, Tỉ lệ khung hình, Chế độ PIP/PBP, Xoay và cài đặt làm phím tắt.
DDC/CI DDC/CI (Hiển thị kênh dữ liệu/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, ...) qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Tắt. Bật chức năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Dell UltraSharp UP3216Q The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3840x2160@60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết các biên độ tần số Ngang và Dọc do màn hình này truyền phát.
Nếu đã chọn đầu vào HDMI, DP hoặc m-DP và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Dell UltraSharp UP3216Q No HDMI Cable The display will go into Power Save Mode in 5 minutes. www.dell.com/support/monitors hoặc Dell UltraSharp UP3216Q No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 5 minutes. www.dell.com/support/monitors hoặc Dell UltraSharp UP3216Q No mDP Cable The display will go into Power Save Mode in 5 minutes. www.dell.
Sử dụng các tính năng Tilt (Nghiêng), Swivel (Xoay) và Vertical Extension (Kéo dài thẳng) LƯU Ý:Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. 5° 45° 115 mm 45° 21°  LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CHÚ Ý:Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Rút cáp video khỏi mặt sau máy tính. 3. Bật màn hình.
Dell UltraSharp UP3216Q No mDP Cable The display will go into Power Save Mode in 5 minutes. www.dell.com/support/monitors 4. 5. Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách.
Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình. Màn hình lúc này chuyển sang chế độ tự kiểm tra. 3. Nhấn và giữ đồng thời Nút 1 và Nút 4 ở mặt trước trong 2 giây. Màn hình màu xám sẽ hiển thị. 4. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 5. Nhấn lại Nút 4 ở mặt trước. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ. 6. Kiểm tra màn hình để phát hiện bất kỳ bất thường nào. 7.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chưa tắt đèn LED video/Nguồn Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết. • Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào.
Điểm ảnh bị dính Màn hình LCD có các chấm sáng • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/ monitors. Sự cố độ sáng Hình quá mờ hoặc quá sáng • Thiết lập màn hình về Cài đặt mặc định. • Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD.
Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh không đẹp • Thử dùng Chế độ cài sẵn màu khác trong menu OSD Cài đặt màu. • Đổi Định dạng màu đầu vào sang RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Cài đặt màu. • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Ảnh màn hình quá nhỏ Ảnh được canh giữa màn hình nhưng không hiển thị trên toàn bộ vùng xem • Đánh dấu cài đặt Tỉ lệ khung hình trong menu OSD Cài đặt hiển thị • Thiết lập màn hình về Cài đặt mặc định. Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt trước Menu OSD không hiển thị trên màn hình • Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình.
Không có hình ảnh khi dùng kết nối DP với PC Màn hình đen • Xác nhận xem card đồ họa của bạn được chứng nhận theo chuẩn DP nào (DP1,1a hay DP1,2). Tải về và cài đặt driver card đồ họa mới nhất. • Một số card đồ họa DP1,1a không thể hỗ trợ các màn hình DP1,2. Đến menu OSD, dưới Nguồn Đầu vào, nhấn giữ DP, chọn phím V trong 8 giây để thay đổi cài đặt màn hình từ DP 1.2 sang DP 1.1a.
Khắc phục lỗi đầu đọc thẻ CHÚ Ý: Đừng tháo thiết bị trong khi đọc hoặc ghi nội dung thẻ nhớ. Điều này có thể gây mất dữ liệu hoặc hỏng hóc trong thẻ nhớ. Sự cố Chưa gán chữ cái cho ổ đĩa. (Chỉ Windows® XP) Nguyên nhân Xung đột với chữ cái ổ đĩa mạng. Giải pháp • – Nhấp đôi biểu tượng My Computer trên màn hình nền. –– Nhấp Manage. –– Trong cửa sổ Computer Management hiển thị, chọn Disk Management.
Thẻ nhớ đã bị nhả ra trong khi ghi hoặc xóa dữ liệu. Hiển thị thông báo lỗi: “Lỗi sao chép file hoặc thư mục.” Hiển thị thông báo lỗi: “Không thể ghi thư mục (tên thư mục) hoặc file (tên file)" trong khi ghi dữ liệu, hoặc "Không thể xóa thư mục (tên thư mục) hoặc file (tên file)”. Trong khi xóa, bạn không thể ghi hoặc xóa dữ liệu trong thư mục hoặc file trùng tên. • Lắp lại thẻ nhớ và ghi hoặc xóa lại.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác Về các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuần thủ tại: http://www.dell.
Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows® 7 hoặc Windows® 8/Windows® 8.1/Windows® 10: 1. Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. N hấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3.