Dell UltraSharp UP3218K Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: UP3218K Mẫu quy định: UP3218Kt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2017-2020 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình Giá đỡ Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) Cáp DP (Kết nối DP với DP) 2 chiếc Cáp ngược dòng USB 3.
Khăn lau • Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh • Thông tin an toàn và quy định • Báo cáo hiệu chỉnh gốc Tính năng sản phẩm Dell UltraSharp UP3218K là Màn hình màu tinh thể lỏng TFT-LCD ma trận hoạt động tích hợp (WLED). Ma trận sử dụng Tranzito Màng Mỏng Ôxit như bộ phận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: • Hiển thị vùng xem 80,01 cm (31,5 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải QUHD 7680 x 4320 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Nhãn 1 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Giới thiệu màn hình | 7
Mặt sau Nhãn Mô tả 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) 2 Nhãn quy định 3 Nút nhả giá đỡ 4 5 6 8 | Sử dụng Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA‑ (100 mm x 100 mm). Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình. Mã vạch, số seri và nhãn Thẻ Dịch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ vụ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Mặt dưới Nhãn 1 2 3a 3b Mô tả Sử dụng Khe khóa an toàn Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn(bán riêng). Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. DisplayPort trong đầu Kết nối máy tính bằng: cắm 1 • cáp DP kết nối DP DisplayPort trong đầu cho độ phân giải 8K4K (tối đa). cắm 2 8K4K (max) 4 Cổng đầu ra âm thanh Kết nối loa với âm thanh phát lại qua các kênh âm thanh DisplayPort. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đầu ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình phẳng Loại màn hình Loại bảng điều khiển Ảnh có thể xem Chéo Vùng hoạt động Ngang Dọc Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Góc xem Dọc Ngang Đầu ra độ sáng Tỷ lệ tương phản Lớp phủ bề mặt Đèn nền Thời gian đáp ứng Độ sâu màu Gam màu Màn hình màu tinh thể lỏng hoạt động tích hợp (WLED) - TFT LCD Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng (IPS) 80,01 cm (31,5 inch) 698,1 mm (27,48 inch) 392,7 mm (15,46 inch) 274143,9 mm2 (424,84 inch2
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị 720 x 400 Tần số ngang Tần số dọc (kHz) (Hz) 31,5 70,0 Đồng hồ điểm ảnh (MHz) 28,3 Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) -/+ 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ 1280 x 800 49,3 60,0 71,0 +/+ 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+
Thông số kỹ thuật điện Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt với trở kháng 100 ohm. • Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP.
Đặc tính vật lý Loại đầu cắm Loại cáp tín hiệu Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (kéo dài) Chiều cao (thu ngắn) Chiều rộng Độ dày Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao Chiều rộng Độ dày Kích thước giá đỡ Chiều cao (kéo dài) Chiều cao (thu ngắn) Chiều rộng Độ dày Trọng lượng Kèm thùng đựng Kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp Không kèm bộ phận giá đỡ (xem xét giá đỡ treo tường hoặc giá đỡ VESA - không có cáp) Bộ phận giá đỡ • Đầu cắm DP x 2 • Đầu ra âm thanh • Đầu nối
Không hoạt động Độ cao Hoạt động 5% - 90% (không ngưng tụ) 5,000 m (16,404 foot) (tối đa) Không hoạt động Công suất tản nhiệt 12,192 m (40,000 foot) (tối đa) 426,7 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 301,97 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (Chế Độ Bật) Cách gán chấu cắm Đầu cắm DP Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML3(n) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML2(p) 7 ML1(n) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND (Tiê
18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý:2 A trên cổng xuôi dòng USB (Cổng có biểu tượng ánh sáng) với các thiết bị tương thích BC 1.2; lên đến 0,9 A trên các cổng xuôi dòng 3 USB còn lại.
Cổng ngược dòng USB Cổng xuôi dòng USB Số chấu cắm Tên tín hiệu 1 VBUS Số chấu cắm Tên tín hiệu 1 VBUS 2 D- 2 D- 3 D+ 3 D+ 4 GND 4 GND 5 StdB_SSTX- 5 StdA_SSRX- 6 StdB_SSTX+ 6 StdA_SSRX+ 7 GND_DRAIN 7 GND_DRAIN 8 StdB_SSRX- 8 StdA_SSTX- 9 StdB_SSRX+ 9 StdA_SSTX+ Shell Shield Shell Shield Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy).
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ và đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. Để lắp giá đỡ màn hình: 1 Tháo nắp lớp màn hình ra và đặt úp màn hình xuống. 2 Lắp đế giữ vào đường rãnh ở phía sau màn hình.
CHÚ Ý: Thật sự thận trọng khi xử lý màn hình UP3218K cao cấp. Không ấn lực mạnh lên màn hình trong khi lắp đặt, di dời hoặc sử dụng chức năng xoay. Làm theo quy trình xử lý hợp thức như đã nêu rõ.
Sử dụng chức năng Nghiêng, Xoay và Kéo dài thẳng LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay, Kéo dài thẳng Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
màn hình này. Để tải về driver đồ họa, truy cập www.dell.com/support và xem mục Download (Tải về) dành cho Driver video để có các cập nhật drvier mới nhất. LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chế độ xem dọc), bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D và vân vân). Điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống của bạn Sau khi xoay màn hình, bạn cần hoàn tất quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống.
Kết nối cáp DP 1. Hướng dẫn kết nối cho độ phân giải 8K4K 60Hz (tối đa) với card đồ họa AMD hoặc nVidia (hai cáp DP) 1. Thực hiện theo hướng dẫn kết nối bên dưới để kết nối các loại cáp DP. 2. Bật màn hình bằng cách nhấn nút Power on/off (Bật/tắt nguồn). 3. Bật nguồn/Khởi động hệ thống máy tính. 4. Trong khi ở chế độ BIOS/Post, bạn có thể quan sát nội dung màn hình kéo dài. 5. Nếu cần đổi độ phân giải sang 7680 x 4320 60Hz.
2. Hướng dẫn kết nối cho độ phân giải 8K4K 30Hz (tối đa) (Cáp DP đơn) 1. Thực hiện theo hướng dẫn kết nối bên dưới để kết nối các loại cáp DP. 2. Bật màn hình bằng cách nhấn nút Power on/off (Bật/tắt nguồn). 3. Bật nguồn/Khởi động máy tính để bàn hoặc xách tay. 4. Nếu cần đổi độ phân giải sang 7680 x 4320 30Hz. • Yêu cầu card đồ họa: Cổng DP đơn vốn tương thích với DP1.4 hỗ trợ HBR3.
Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối các cáp DP-mDP, thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 trên máy tính. 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm điện gần đó. 4. Bật màn hình và máy tính.
Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết với màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên. Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt.
Giá treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sử dụng vít M4 x 10 mm để lắp màn hình vào bộ giá treo tường. Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1 Đặt màn hình lên miếng vải mềm hoặc nệm lót trên mặt bàn vững chắc và bằng phẳng. 2 Tháo giá đỡ. 3 Dùng tua vít đầu chữ thập Phillips để tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4 Lắp giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5 Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước Mô tả 1 Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Nút tắt: Chế độ cài sẵn 2 Dùng nút này để truy cập trực tiếp menu “Độ sáng/Độ tương phản”. Nút tắt: Độ sáng/Độ tương phản 3 Dùng nút này để chọn từ danh sách Nguồn vào. Nút tắt: Nguồn vao 4 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 5 Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD.
Nút‑mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước Mô tả 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên Xuống 2 Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK 3 Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75% Display Menu 75% Personalize Others 2 Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm.
Biểu Menu và tượng menu phụ Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Mô tả Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color 75% Display Menu 75% Personalize Others Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng.
Biểu Menu và tượng menu phụ DP 1 Mô tả Chọn đầu vào DP 1 khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP (DisplayPort). Dùng DP 2 Chọn đầu vào DP 2 khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP (DisplayPort). Dùng Auto Select (Chọn tự động) Reset Input Source (Thiết lập lại Nguồn vào) Color (Màu sắc) để chọn nguồn vào DP 1. để chọn nguồn vào DP 2. Sử dụng để chọn Tự động Lựa chọn, màn hình sẽ quét các nguồn đầu vào sẵn có. Thiết lập lại các Nguồn vào của màn hình về giá trị mặc định gốc.
Biểu Menu và tượng menu phụ Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Mô tả Khi chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn Chuẩn, xem thoải mái, phim, Trò chơi, Nhiệt độ màu, Không gian màu hoặc Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách. Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Standard Input Source ComfortView Color Preset Modes Movie Display Input Color Format Game Menu Reset Color Color Temp. Personalize Color Space Others Custom Color • Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả – Adobe RGB: Chế độ này phù hợp với tiêu chuẩn 100% Adobe RGB. – sRGB (Đỏ-Lục-Lam chuẩn): Chế độ này phù hợp với tiêu chuẩn 100% sRGB. – DCI-P3: Chế độ này bằng 98% tiêu chuẩn chiếu phim kỹ thuật số DCI-P3. – REC709: Chế độ này phù hợp với tiêu chuẩn 100% Ghi 709. LƯU Ý: Độ chính xác của Adobe RGB, sRGB, REC709, DCI-P3, CAL1 và CAL2 được tối ưu hóa cho định dạng màu đầu vào RGB.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Mô tả Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng cáp DP to DP. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Mô tả Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh. Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Input Source Aspect Ratio Wide 16:9 Color Sharpness 50 Display Dynamic Contrast Menu Response Time Normal Personalize Uniformity Compensation Calibrated Others Reset Display Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ sắc nét) Chỉnh ty lệ hinh sang Rộng 16:9, Thay Đổi Kích Thước Tự Động 4:3 hoặc 1:1.
Biểu Menu và tượng menu phụ Menu Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Language English Display Transparency 20 Menu Timer 20 s Personalize Reset Menu Others Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Personalize (Cá Chọn từ Các Chế Độ Cài Đặt Trước, Độ Sáng/Tương Phản, nhân hóa) Nguồn Đầu Vào được cài đặt làm phím tắt.
Biểu Menu và tượng menu phụ Other (Khác) Mô tả Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source Auto Rotation On Color DDC/CI On Display LCD Conditioning Off Menu Firmware M2T203 Personalize Reset Others Others Factory Reset ENERGY STAR® Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... Hiển thị thông Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình. tin Xoay Tự Động Bạn có thể chỉnh menu theo hướng xoay màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn Enable (Bật) để khởi động tiến trình. hình LCD) Dell UltraSharp 32 Monitor Brightness/Contrast Firmware Display Info Input Source Auto Rotation Color DDC/CI Display LCD Conditioning On Menu Firmware Off Personalize Reset Others Others Factory Reset Phiên bản firmware.
Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tính năng chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị tắt. Dell UltraSharp 32 Monitor To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off.
Khi màn hình hiển thị chuyển sang chế độ Chờ, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Dell UltraSharp 32 Monitor Going into Standby mode… UP3218K Chọn các mục Bật ở Chế Độ Chờ trên OSD ở phần Tùy Biến Cá Nhân, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Dell UltraSharp 32 Monitor Changing to this setting (without symbol) will increase power consumption.
Nếu đã chọn đầu vào DP 1 hoặc DP 2 và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Dell UltraSharp 32 Monitor No DP 1 Cable The display will go into Standby mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP3218K hoặc Dell UltraSharp 32 Monitor No DP 2 Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors UP3218K Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/ Đèn LED nguồn tắt Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh • Đổi các cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài sẵn) trong không đẹp menu OSD Color (Màu sắc) tùy vào ứng dụng. • Chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tùy chỉnh). Color (Màu sắc) trong menu OSD Color (Màu sắc). • Đổi Input Color Format (Định dạng màu đầu vào) sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD Color (Màu sắc). • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI).
Cơ sở dữ liệu của sản phẩm EU để ghi trên nhãn năng lượng và bảng thông tin sản phẩm UP3218K: https://eprel.ec.europa.eu/qr/345626 Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 7680 x 4320 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 7680 x 4320 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển.
Máy tính không phải của Dell Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3 Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4 Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5 X ác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, AMD, Intel, v.v...).
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để thực hành tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hoặc cầm nắm màn hình: • Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước.