Dell UltraSharp UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H Hướng Dẫn Người Dùng Dòng máy: UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H Dòng máy theo quy định: UZ2215Hf/UZ2315Hf/UZ2715Hb
Chú Ý, Thận Trọng Và Cảnh Báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. ____________________ Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. © 2014 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền.
Nội dung 1 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . 5 Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . 8 Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . . . .
Các Vấn Đề Cụ Thể Với Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL) . . . . . . . . . . . . . . . . Vấn Đề Cụ Thể Với Microsoft® Lync® . . . . . 5 Phụ Lục . . . . . 65 66 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 . . . . Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 Cài Đặt Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
• Bộ Chuyển Đổi Nguồn • Cáp HDMI • Cáp DP • Cáp Nối Lên USB 3.
Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • UZ2215H: Vùng hiển thị nhìn được là 54,61 cm (21,5-inch) (đo chéo). Độ phân giải 1920 x 1080, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • UZ2315H: Vùng hiển thị nhìn được là 58,42 cm (23-inch) (đo chéo). Độ phân giải 1920 x 1080, có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển Nhìn Từ Trước Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Nhãn 8 Mô tả 1 Micrô 2 Webcam (Full HD) 3 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình) 4 Nút Bật/Tắt nguồn (đèn báo LED) | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau UZ2715H UZ2215H/UZ2715H Nhìn Từ Sau Có Chân Đế UZ2215H/UZ2315H UZ2315H Nhìn Từ Sau Có Chân Đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn).
Nhìn Từ Phía Bên UZ2215H/UZ2715H Nhãn 1 10 UZ2315H Mô tả Giắc cắm ra tai nghe/vào micro | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Sử dụng Kết nối tai nghe.
Nhìn Từ Dưới Nhìn Từ Dưới Không Có Chân Đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối bộ chuyển đổi Nối cáp nguồn. 2 Đầu nối vào DP Kết nối máy tính với cáp DP. 3 Đầu nối cổng HDMI (MHL) Kết nối các thiết bị MHL với cáp MHL. 4 Đầu nối VGA Kết nối cáp VGA máy tính (mua ngoài). 5 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB đi kèm với màn hình vào máy tính. Sau khi đã kết nối cáp này, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB trên màn hình. 6 Cổng nối xuống USB Kết nối thiết bị USB.
Thông Số Màn Hình Thông Số Màn Hình Phẳng Dòng máy UZ2215H Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD UZ2315H UZ2715H Kiểu bảng PLS (Chuyển Từ Mặt Phẳng Sang Đường Thẳng) Hình ảnh xem được Chéo 54,61 cm (21,5 inch) 58,42 cm (23,0 inch) 68,58 cm (27,0 inch) Vùng Hoạt Động, Ngang 476,06 mm (18,74 inch) 509,18 mm (20,05 inch) 597,9 mm (23,5 inch) Vùng Hoạt Động, Dọc 267,79 mm (10,54 inch) 286,42 mm (11,28 inch) 336,3 mm (13,24 inch) Vùng 127484,11 mm2 (197,52 inch2) 145839,34 mm2 (226,16 in
Thông Số Độ Phân Giải Dòng máy UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phạm vi quét dọc 56 Hz đến 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 ở 60 Hz Chế độ video được hỗ trợ Dòng máy UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H Khả năng phát video (phát HDMI & DP) 480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i Chế độ hiển thị cài sẵn UZ2215H/UZ2315H Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x
UZ2715H Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 39,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 -/- VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5
Thông Số Điện Dòng máy UZ2215H/UZ2315H/UZ2715H Tín hiệu vào video Tín hiệu vào đồng bộ Bộ chuyển đổi AC/DC* • Analog RGB, 0,7 Vôn +/- 5%, cực dương ở trở kháng vào 75 ohm • DisplayPort, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai • HDMI (MHL), 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai Đồng bộ ngang và dọc riêng rẽ, mức TTL phi cực, SOG (Composite SYNC màu xanh lá cây) Điện áp/tần số/ dòng điện vào 90~264 VAC/50~60 Hz/ 1,5 A RMS @ 90 VAC & 0,8 A RMs
Thông Số Camera - MIC Thấu kính Trường quan sát 72,4° đối với 1920 x 1080 Chế độ lấy nét Lấy nét cố định Vùng lấy nét 21 cm~Vô cực Khoảng cách lấy nét 50 cm (chế độ bình thường) Cảm Biến Hình Ảnh Kích thước mảng hoạt động 2,0 mega-pixel Thông Số Video Tốc độ khuôn hình video 1920 x 1080 (Full HD)- lên tới 30 khung hình mỗi giây 640 x 480 (VGA) và thấp hơn - lên tới 30 khung hình mỗi giây Thông Số Tiếng Loại micro Giao diện USB 2.
Đặc Điểm Vật Lý Dòng máy UZ2215H Kiểu đầu nối Đầu nối D-sub 15 chân (Đầu nối xanh); DP (Đầu nối đen); HDMI (MHL); USB 3.
Dòng máy UZ2315H Kiểu đầu nối Đầu nối D-sub 15 chân (Đầu nối xanh); DP (Đầu nối đen); HDMI (MHL); USB 3.
Dòng máy UZ2715H Kiểu đầu nối Đầu nối D-sub 15 chân (Đầu nối xanh); DP (Đầu nối đen); HDMI (MHL); USB 3.
Đặc Tính Môi Trường Dòng máy UZ2215H UZ2315H UZ2715H Nhiệt độ Hoạt động Không hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động Không hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ) Độ cao Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12.192 m (40.
Chế Độ Quản Lý Điện Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác, thì màn hình sẽ tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi có bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ chờ, một trong những thông báo sau sẽ được hiển thị: hoặc Bật máy tính và màn hình để tiếp cận chế độ OSD. CHÚ Ý: Màn hình này tuân thủ chuẩn ENERGY STAR®.
Chỉ Định Chân Đầu nối VGA Số Chân Mặt 15 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Xanh lá 3 Video-Xanh 4 GND 5 Tự kiểm tra 6 GND-R 7 GND-G 8 GND-B 9 Máy tính 5 V/3,3 V 10 Đồng bộ-GND 11 GND 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ-ngang 14 Đồng bộ-dọc 15 Đồng hồ DDC Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 23
Đầu nối DisplayPort Số Chân 24 Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 ML0(p) 2 GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Đầu nối MHL Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 GND 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 MHL+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 MHL- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 GND 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về cổng USB có trên màn hình. CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Đầu Nối Xuống USB Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 GND 8 SSRX- 9 SSRX+ Cổng USB • 1 lên - sau • 2 xuống - sau CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0. CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang Bật hoặc ở trong chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và sau đó Bật lại, các thiết bị ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây để khôi phục chức năng bình thường.
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
| Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
2 Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để lắp chân đế màn hình: 1. Tháo nắp và đặt màn hình lên. 2. Lắp bộ tăng chân đế vào bệ chân đế, rồi siết chặt vít tai hồng bên dưới bệ chân đế. 3. Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. 4.
Kết nối cáp VGA xanh Kết nối cáp HDMI Kết nối cáp MHL 32 | Cài Đặt Màn Hình
Kết nối cáp DisplayPort đen Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã kết nối xong cáp VGA/DP/HDMI, hãy làm theo các bước bên dưới để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn: 1. Kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn. (Xem Nhìn Từ Dưới để biết chi tiết.) 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với cổng USB 3.0 xuống trên màn hình. 3. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần. 4. Bật màn hình và máy tính.
Sử dụng Liên Kết Di Động Độ Phân Giải Cao (MHL) CHÚ Ý: Màn hình này có chứng nhận MHL. CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ sử dụng cáp MHL và các thiết bị nguồn được chứng nhận có hỗ trợ đầu ra MHL. CHÚ Ý: Một số thiết bị nguồn MHL có thể mất hơn vài giây hoặc lâu hơn để xuất ra hình ảnh, tùy thuộc vào các thiết bị nguồn MHL. CHÚ Ý: Khi thiết bị nguồn MHL được kết nối vào chế độ Chờ, màn hình sẽ hiển thị màn hình màu đen hoặc thông báo dưới đây, tùy thuộc đầu ra của thiết bị nguồn MHL.
Quản Lý Cáp Của Bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên. Tháo Chân Đế Màn Hình CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để tháo chân đế: 1.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
3 Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để liên kết với phần mềm Microsoft® Lync® hoặc điều chỉnh đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này, một Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) hoặc đèn báo LED cho thấy các giá trị số hoặc các hoạt động về những đặc điểm khi chúng thay đổi.
Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước và nút OSD: Nút Bảng Điều Khiển Trước/ Nút OSD 1 Mô tả Sử dụng nút Ống nghe để chấp nhận thông báo lời mời đến. Ống nghe 2 Sử dụng nút Tắt tiếng để tắt tiếng. TẮT TIẾNG 3 Giảm Âm Lượng Lên 4 Tăng Âm lượng Xuống 5 • Sử dụng nút Tăng Âm Lượng để tăng âm lượng thanh OSD. • Sử dụng nút Xuống để điều chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. • Sử dụng nút Tắt tiếng Micro để tắt tiếng micro. • Sử dụng nút OK để xác nhận lựa chọn.
Truy cập Microsoft® Lync® với Nút Bảng Điều Khiển Để bật các chức năng Microsoft® Lync® với màn hình của bạn, đảm bảo rằng cáp lên USB được kết nối giữa máy tính và màn hình của bạn. Nếu không, thông báo sau đây sẽ được hiển thị: CHÚ Ý: Các nút bảng điều khiển trước, không bao gồm Tăng Âm Lượng và Giảm Âm Lượng, chỉ hoạt động khi Microsoft® Lync® hoạt động trên máy tính của bạn. 1.Ống nghe Nút Ống nghe sáng nhấp nháy khi có người gọi bạn qua Lync.
2. Tắt tiếng Để tắt tiếng, nhấn nút Tắt tiếng. Đèn nút tắt tiếng bật khi tiếng được tắt. 3. Giảm Âm Lượng/Tăng Âm Lượng Để điều chỉnh âm lượng, nhấn nút Giảm Âm Lượng hoặc Tăng Âm Lượng. OSD được kích hoạt cho thấy các giá trị số của mức âm lượng. 4. Tắt tiếng Micro Để tắt tiếng micro, nhấn nút Tắt Tiếng Micro. Đèn nút tắt tiếng micro bật khi micro được tắt tiếng.
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy Cập Hệ Thống Menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu Chính cho vào (DP) số 2. Sử dụng và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy chọn có sẵn cho màn hình. 3. Sử dụng để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bật. 4. Sử dụng và 5. Sử dụng để vào thanh trượt và sau đó sử dụng trên menu, để thực hiện thay đổi. 6. Chọn 42 | để chọn thông số mong muốn. để quay trở lại menu chính.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Sử dụng để tăng độ sáng và sử dụng để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100). CHÚ Ý: Điều chỉnh bằng tay Brightness (Độ sáng) bị tắt khi Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được chuyển sang Bật.
Auto Adjust Ngay cả khi máy tính của bạn nhận ra màn hình của bạn khi khởi động, chức năng Auto Adjustment (Tự Động Điều Chỉnh) tối ưu hóa các cài (Tự Động đặt hiển thị để sử dụng với thiết lập riêng của bạn. Điều Chỉnh) Auto Adjustment (Tự Động Điều Chỉnh) cho phép màn hình tự điều chỉnh theo tín hiệu video truyền tới.
Sử dụng Color Settings (Cài Đặt Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt Color màu. Settings (Cài Đặt Màu) Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp HDMI (hoặc cáp DisplayPort); hoặc các thiết bị MHL bằng cáp MHL.
Gama Cho phép bạn đặt Gama sang PC hoặc MAC. Preset Modes Khi bạn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bạn có thể chọn (Chế Độ Cài Standard (Tiêu Chuẩn), Multimedia (Đa Phương Tiện), Movie Đặt Trước) (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Giấy), Color Temp. (Nhiệt Độ Màu), hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách. • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu sắc từ '0' sang '100'. Sử dụng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video. Sử dụng để tăng màu tím của hình ảnh video. CHÚ Ý: Chỉnh Hue (Màu sắc) chỉ có khi bạn chọn chế độ cài đặt trước Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Saturation Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình ảnh video.
Vertical Position (Vị Trí Dọc) Sử dụng hoặc để điều chỉnh ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). CHÚ Ý: Điều chỉnh Horizontal Position (Vị Trí Ngang) và Vertical Position (Vị Trí Dọc) chỉ có cho đầu vào "VGA". Sharpness (Độ Nét) Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn hoặc mềm hơn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ nét từ '0' sang '100'.
Energy Settings (Cài Đặt Năng Lượng) Power Button Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn báo LED nguồn để tiết kiệm năng lượng. LED (Đèn LED Nút Nguồn) USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB trong chế độ chờ màn hình. CHÚ Ý: BẬT/TẮT USB trong chế độ chờ chỉ có sẵn khi cáp lên USB được rút. Tùy chọn này sẽ có màu xám khi cáp lên USB được cắp vào. Reset Energy Chọn tùy chọn này để khôi phục Energy Settings (Cài Đặt Năng Settings (Đặt Lượng) mặc định.
Transparency Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng cách sử (Độ trong dụng và (tối thiểu 0/tối đa 100). suốt) Timer (Hẹn giờ) OSD Hold Time (Thời Gian Chờ OSD): đặt độ dài thời gian OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối. Sử dụng hoặc để điều chỉnh thanh trượt với mức tăng là 1 giây, từ 5 đến 60 giây. Lock (Khóa) Kiểm soát người dùng truy cập vào các điều chỉnh. Khi Lock (Khóa) được chọn, người dùng không được phép điều chỉnh. Tất cả các nút đều bị khóa.
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Disable (Đóng). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ của hiện LCD Conditioning tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để chạy.
Thông Báo Cảnh Báo OSD Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô hiệu. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết Kiệm Điện), thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thì một trong những thông báo sau đây sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: Đầu vào VGA/DP/HDMI (MHL) hoặc Nếu đầu vào VGA, HDMI (MHL), hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện.
hoặc hoặc hoặc Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin. Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1080, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đây: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: • Đi đến http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Sử Dụng Nghiêng, Xoay, Và Kéo Thẳng (Với UZ2315H) CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo Thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng lên tới 125 mm.
Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống Của Bạn (Đối với UZ2315H) Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn. Để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay: 1.
4 Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
hoặc hoặc 4. Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt.
Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra. 3. Đồng thời nhấn và giữ Nút 3 và Nút 6 trên bảng điều khiển trước trong 2 giây. Màn hình xám sẽ xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra bất thường của màn hình. 5. Nhấn lại vào Nút 6 trên bảng điều khiển trước. Màu màn hình đổi sang màu đỏ. 6. Kiểm tra bất thường của màn hình hiển thị. 7.
Video bị rung/ động Ảnh lượn sóng hoặc chuyển động nhẹ • Thực hiện Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) qua OSD. • Chỉnh các điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) qua OSD. • Đặt lại màn hình về Factory Settings (Cài Đặt Gốc). • Kiểm tra các yếu tố môi trường. • Đặt lại vị trí màn hình và thử ở phòng khác. Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có các đốm • Nguồn bật-tắt luân phiên. • Điểm ảnh mà bị Tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Màn hình bị xô Bộ lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về Factory Settings (Cài Đặt Gốc). • Thực hiện Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) qua OSD. • Điều khiển các điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng Hồ Điểm Ảnh) qua OSD. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn.
Vấn Đề Cụ Thể Theo Sản Phẩm Triệu Chứng Cụ Thể Hình ảnh màn hình quá nhỏ Vấn Đề Bạn Gặp Phải Hình ảnh được căn giữa vào màn hình, nhưng không phủ khắp khu vực xem Không thể điều OSD không xuất chỉnh màn hình hiện trên màn với các nút trên hình bảng điều khiển trước Không có Tín Hiệu Vào khi nhấn các điều khiển người dùng Không có hình ảnh, đèn LED sáng trắng Hình ảnh không Hình ảnh không lấp đầy toàn bộ lấp đầy chiều cao hoặc chiều rộng màn hình của màn hình 64 | Xử lý sự cố Giải Pháp Có Thể Áp Dụng
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cổng USB không hoạt động Thiết bị ngoại vi USB không hoạt động • • • • • • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (đầu nối xuống). Tắt rồi bật lại màn hình. Khởi động lại máy tính. Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn ngoài đòi hỏi có dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp vào hệ thống máy tính. Cổng USB 3.
Vấn Đề Cụ Thể Với Microsoft® Lync® Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cửa sổ chính Lync không hiển thị • Đảm bảo cáp lên USB được kết nối giữa màn hình và máy tính hoặc notebook. • Đảm bảo rằng bạn đã đăng nhập vào Lync. Không phát hiện Không thể nhìn được Webcam thấy bất kỳ video nào hiển thị trên màn hình trong các cuộc gọi video • Đảm bảo cáp lên USB được kết nối giữa màn hình và máy tính hoặc notebook. • Kết nối lại cáp lên USB vào máy tính hoặc notebook.
5 Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng Dẫn Thông Tin Sản Phẩm. Thông Báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Cài Đặt Màn Hình Của Bạn Cài đặt độ phân giải hiển thị Để đạt hiệu quả hiển thị tối đa với hệ điều hành Microsoft® Windows®, đặt độ phân giải sang 1920 x 1080 điểm ảnh bằng các bước sau: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp vào OK.
7. Sau khi cài đặt trình điều khiển cho bo mạch đồ họa của bạn, hãy đặt lại độ phân giải sang 1920 x 1080. CHÚ Ý: Nếu bạn không thể đặt được độ phân giải khuyến nghị, hãy liên hệ với nhà sản xuất máy tính của bạn hoặc xem xét mua bo mạch đồ họa có hỗ trợ độ phân giải video đó.