Users Guide

Tính năng
4. Nút điều khiển âm lượng (2) Bấm để tăng hoặc giảm âm lượng.
5. Khe cắm thẻ microSD Lắp thẻ microSD để mở rộng dung
lượng lưu trữ của máy tính bảng. Máy
tính bảng của bạn hỗ trợ thẻ microSD
với dung lượng lên tới 128 GB.
6. Khe cắm thẻ micro-SIM (tùy
chọn)
Lắp thẻ micro-SIM để kết nối với một
mạng di động băng rộng.
7. Cổng Thunderbolt 3 (USB-C)/
cổng sạc (2)
Hỗ trợ USB 3.1 Gen 2, DisplayPort qua
USB-C và Thunderbolt 3. Cung cấp tốc
độ truyền dữ liệu lên tới 10 Gbps cho
USB 3.1 Gen 2 và lên tới 40 Gbps cho
Thunderbolt 3. Kết nối bộ chuyển đổi
nguồn để cung cấp điện cho máy tính
bảng và sạc pin.
8. Cổng tai nghe Kết nối tai nghe, microphone, hoặc bộ
tai nghe và microphone (tai nghe).
9. Micrô Cung cấp đầu vào âm thanh để ghi âm,
thực hiện cuộc gọi thoại, v.v...
10. Camera sau Cho phép bạn trò chuyện qua video,
chụp ảnh, và quay video.
11. Nút Windows
Bấm để mở màn hình Bắt đầu của
Windows.
Bấm để truy cập nhanh đến các ứng
dụng được dùng gần đây nhất hoặc
màn hình sử dụng gần đây nhất.
12. Chân cắm đế của máy tính
bảng
Cho phép gắn vào đế bàn phím.
GHI CHÚ: Đèn nền bàn phím sẽ
bật sáng trong 2 giây khi các chân
gắn đế của máy tính bảng và chân
gắn đế của bàn phím được căn
chỉnh chính xác.
13. Nhãn Thẻ bảo trì Cung cấp Thẻ bảo trì và Mã Bảo trì
nhanh cần thiết để liên lạc với Dell.
14. Khe cáp bảo vệ Kết nối cáp bảo mật để ngăn chặn việc
di chuyển máy tính bảng trái phép.
6