User manual

Loại đồ giặt Trọng lượng
Đồ lót phụ nữ 100 g
Áo lao động
nam
600 g
Áo lao động
nam
200 g
Loại đồ giặt Trọng lượng
Đồ ngủ nam 500 g
Áo choàng 100 g
Quần lót nam 100 g
Biểu đồ chương trình
Chương trình
tải trọng tối đa (cân khi khô)
Các chức năng/lựa chọn bổ
xung
Ứng dụng/ đặc tính
Nhãn hiệu chỉ dẫn
COTTONS
(COTTON)
EXTRA
(THÊM)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞI ĐỘNG)
Sấy thật khô các loại hàng dày hoặc
nhiều lớp, ví dụ khăn bông, áo
choàng tắm.
COTTONS
(COTTON)
STRONG
(MẠNH)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Sấy thật khô các loại hàng dày hoặc
nhiều lớp, ví dụ khăn bông, áo
choàng tắm.
COTTONS
(COTTON)
CUPBOARD
1)
(CẤT
GIỮ)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Sấy khô các hàng dệt, ví dụ các loại
khăn bông, khăn dệt.
COTTONS
(COTTON)
DAMP
(ƯỚT)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Cho vải chất liệu mỏng loại vẫn cần
là, như đồ dệt kim, áo sơ mi cotton.
COTTONS
(COTTON)
IRON
(SẤY LÀ)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE (CHỐNG
NHĂN LÂU),
BUZZER
(CÒI BÁO),
DELAY
(TRÌ HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Cho vải chất liệu mỏng loại vẫn cần
là, như đồ dệt kim, áo sơ mi cotton
22 electrolux