User manual

Chương trình
tải trọng tối đa (cân khi khô)
Các chức năng/lựa chọn bổ
xung
Ứng dụng/ đặc tính
Nhãn hiệu chỉ dẫn
SYNTHETICS
(TỔNG
HỢP) EXTRA
(THÊM)
3 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Sấy khô các loại hàng dày hoặc
nhiều lớp, nhu áo chui đầu, ra
giường, khăn bàn.
2)
SYNTHETICS
(TỔNG
HỢP)
CUPBOARD
1)
(CẤT
GIỮ)
3 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Cho các loại hàng không cần là, như
áo sơ mi không nhăn, khăn bàn
lanh, quần áo em bé, tất, đồ lót có
gọng.
2)
SYNTHETICS
(TỔNG
HỢP) IRON
(LÀ)
3 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE (CHỐNG
NHĂN LÂU),
BUZZER
(CÒI BÁO),
DELAY
(TRÌ HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Cho vải chất liệu mỏng loại vẫn cần
là, như đồ dệt kim, áo sơ mi cotton
2)
TIME
(THỜI GIAN)
7 kg.
DELICATE (NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY(TRÌ
HOÃN KHỞI ĐỘNG)
,
TIME (THỜI GIAN)
Để sấy thêm cho các đồ riêng rẽ.
MIX (HN
HỢP)
3 kg.
DELICATE
3)
(NH), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞi ĐỘNG)
Để sấy hàng cotton và tổng hợp,
dùng nhiệt độ thấp.
EASY IRON
(DỄ LÀ)
1 kg
(hoặ
c 5
áo
mi)
DELICATE
3)
(NHẸ), LONG
ANTICREASE
(CHỐNG
NHĂN LÂU), BUZZER
(CÒI BÁO), DELAY (TRÌ
HOÃN KHỞI ĐỘNG)
Chương trình đặc biệt với cơ chế
chống nhàu cho các loại vải dễ
chăm sóc như áo sơ mi áo choàng;
để để chỉ cần qua. Kết quả phụ
thuộc loại vải kiểu quần áo gì.
(Tải trọng tương ứng với khoảng. 5
tới 7 áo sơ mi) Đề nghị: Xếp đồ vào
sấy ngay sau khi vắt xong. Khi khô,
lấy ngay ra treo lên móc quần áo.
electrolux 23