User manual

11.2 Dữ liệu dịch vụ
Nếu quý vị không thể tự tìm ra giải pháp
cho vấn đề, hãy liên hệ đại lý của quý vị
hoặc Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy
Quyền.
Các dữ liệu cần thiết về trung tâm dịch
vụ ở trên bảng thông số. Bảng thông số
nằm ở khung phía trước khoang của thiết
bị. Không tháo biển thông số ra khỏi
khoang thiết bị.
Chúng tôi khuyến nghị quý vị viết các dữ liệu tại đây:
Model (MOD.) .........................................
Số sản phẩm (PNC) .........................................
Số sêri (S.N.) .........................................
12. LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
12.1 Kết cấu bên trong
594
16
573
21548
min. 550
20
600
min. 560
558
589
114
594
3
5
558
21548
min. 550
20
589
594
114
16
573
590
min. 560
594
3
5
12.2 Gắn chặt thiết bị vào tủ.
A
B
12.3 Lắp đặt điện
Nhà sản xuất không chịu
trách nhiệm nếu quý vị
không tuân theo những biện
pháp phòng ngừa an toàn
trong các chương về An
Toàn.
Thiết bị này chỉ được cung cấp một cáp
chính.
12.4 Cáp
Các loại cáp áp dụng cho việc lắp đặt và
thay thế:
H07 RN-F, H05 RN-F, H05 RRF, H05
VV-F, H05 V2V2-F (T90), H05 BB-F
Để biết tiết diện cáp, xem phần công
suất tổng trên bảng thông số. Quý vị
cũng có thể tham khảo bảng:
39