User manual

Chức
năng bếp
lò
Ứng dụng
Nấu Bình
Thường
(Nhiệt Độ
Bề Mặt và
Đáy)
Để nướng và quay thức ăn
trên một vị trí kệ.
7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ
7.1 Bảng chức năng đồng hồ
Chức năng đồng hồ Ứng dụng
THỜI GIAN
TRONG NGÀY
Để đặt, thay đổi hoặc kiểm tra thời gian trong ngày.
THỜI LƯỢNG Để đặt thời gian mà thiết bị vận hành.
KẾT THÚC Để đặt thời điểm mà thiết bị tắt.
HẸN GIỜ SAU Để kết hợp chức năng THỜI LƯỢNG VÀ KẾT THÚC.
HẸN GIỜ Để đặt thời gian đếm ngược. Chức năng này không gây
ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị. Quý vị có thể đặt
HẸN GIỜ tại bất kỳ thời điểm nào, cũng như khi thiết bị
tắt.
7.2 Đặt thời
gian
. Thay đổi thời gian
Quý vị phải đặt thời gian trước khi vận
hành bếp lò.
nhấp nháy khi quý vị kết nối thiết bị
với nguồn điện, khi bị cắt điện hoặc khi
không đặt đồng hồ hẹn giờ.
Nhấn
hoặc để đặt thời gian chính
xác.
Sau khoảng năm giây, đèn ngừng nhấp
nháy và màn hình hiển thị thời gian trong
ngày quý vị đặt.
Để thay đổi thời gian trong ngày nhấn
lặp đi lặp lại cho đến khi bắt đầu nhấp
nháy.
7.3 Đặt KHOẢNG THỜI GIAN
1. Đặt chức năng bếp lò và nhiệt độ.
2. Nhấn
lặp đi lặp lại cho đến khi
bắt đầu phát sáng.
3. Ấn hoặc để đặt thời gian
KHOẢNG THỜI GIAN nấu.
Màn hình hiển thị .
4. Khi thời gian kết thúc, phát sáng
và tín hiệu âm thanh phát ra. Thiết bị
tắt tự động.
5. Nhấn bất kỳ nút nào để dừng tín hiệu
âm thanh.
6. Xoay núm điều khiển chức năng bếp
lò và nhiệt độ tới vị trí tắt.
7.4 Cài đặt KẾT THÚC
1. Đặt chức năng bếp lò và nhiệt độ.
35