Product Manual

TIẾNG VIỆT 75
Các Kích Thước
H (Chiều Cao) / W (Chiều Rộng) / D (Chiều Sâu)
Khối lượng tối đa
(quần áo khô)
Tốc độ vắt (Tối đa / Tối thiểu) 1400 vòng/phút / 400 vòng/phút
Chương
Trình
Trọng Lượng
Quần Áo Tối Đav
85 X 60 X 65.9 cm
Nguồn điện (Điện áp / Tần suất)
Tổng điện hấp thụ
Áp lực nguồn nước (Tối đa / Tối thiểu)
0.8 MPa / 0.05 MPa
Loại sử dụng
Ho gia dinh
220-240 V~ / 50 Hz
Max.
1)
kg
4 kg
4 kg
3 kg
1.5 kg
Max.
1)
kg
-
Max.
1)
kg
Max.
1)
kg
4 kg
2 kg
1.5 kg
5.5 kg
Max.
1)
kg
-
Cottons (Đồ cotton)
Mixed (Đồ tổng hợp)
Delicates (Đồ mỏng)
Bedding (Tấm trải giường)
Vapour Refresh (Giặt hơi nước)
Energy Saver (Tiết kiệm điện)
App Program (Ứng Dụng Điện Thoại)
Spin (Vắt)
Rinse + Spin (Xả + Vắt)
Baby Care (Đồ em bé)
Wool (Đồ len)
Quick 15 (Giặt nhanh)
Daily 39 (Giặt hàng ngày 60 phút)
Full Wash 60 (Đầy Lồng Giặt 60 Phút)
Favourite (Yêu thích)
1) Công suất tối đa phụ thuộc vào kiểu máy giặt (xem định nghĩa trên bảng điều khiển)
EWF9042Q7WB / EWF9042R7SB / EWF1042Q7WB / EWF1042R7SB : 2000 W
EWF1142Q7WB / EWF1142R7SB : 2100 W
LẮP ĐẶT11.
4.
Đặt một trong số các miếng xốp trên
sàn sau thiết bị. Đặt cẩn thận thiết bị
xuống sao cho mặt sau nằm trên nó.
Đảm bảo không làm hỏng các ống.
11.1 Mở Gói Thiết Bị
THẬN TRỌNG : Phải tháo tất cả các
bulông vận chuyển và vỏ trước khi
sử dụng thiết bị. Bạn nên giữ tất cả
các thiết bị vận chuyển sao cho có
thể lắp lại trong trường hợp máy cần
tiếp tục vận chuyển.
Sử dụng găng tay. Sử dụng dao cắt
bỏ bốn dây đai thùng như hình vẽ.
1.
Tháo thùng các-tông. Tháo các
miếng xốp. Tháo bỏ túi nhựa bọc
máy.
2.
Mở cửa. Gỡ các miếng xốp khỏi
gioăng cửa và lấy các vật ra khỏi lồng
giặt.
3.