Manual
Table Of Contents
Figure 5 
Figure 1 
3.0"@
  5.3"
@ 
12" 
1.5"@ 
D:S=12:1 
38mm@ 75mm@  132mm@ 
300mm  900mm
  1500mm 
Hướng dẫn sử dụng 
nhiệt kế hồng ngoại 
Phiên bản:380-EN-01 
 A. Giới thiệu 
Nhiệt kế hồng ngoại này được sử dụng để đo nhiệt 
độ bề mặt của vật thể, áp dụng cho các vật thể nóng, 
nguy hiểm hoặc khó tiếp cận khác nhau mà không 
cần tiếp xúc một cách an toàn và nhanh chóng. 
Thiết bị này bao gồm Quang học, Bộ khuếch đại tín 
hiệu cảm biến nhiệt độ, Mạch xử lý và Màn hình LCD. 
Quang học thu thập năng lượng hồng ngoại do vật thể 
phát ra và tập trung và Cảm biến. Sau đó, cảm biến 
chuyển năng lượng thành tín hiệu điện. Tín hiệu này 
sẽ được chuyển thành tín hiệu riêng trên màn hình 
LCD sau bộ khuếch đại tín hiệu và mạch dự báo. 
 B. Cảnh báo & Thận trọng  
3. Cảnh báo: 
Để tránh trường hợp có thể xảy ran guy hiểm hoặc 
thiệt hại về người, vui lòng chú ý các mục sau: 
4) Trước khi bạn sử dụng thiết bị này hãy kiểm tra vỏ 
nhựa cẩn thận. Nếu có bất kỳ thiệt hại, không sử 
dụng nó. 
5) Không chiếu tia laser trực tiếp vào mắt hoặc 
gián tiếp ra bề mặt phản chiếu. 
6) Không sử dụng thiết bị này trong môi trường 
có khí nổ, hơi nước hoặc bụi bẩn. 
4. Thận trọng: 
Để tránh thiệt hại cho thiết bị hoặc mục tiêu, vui 
lòng bảo vệ khỏi các trường hợp sau: 
4). EMF (Điện từ trường) từ máy hàn hồ quang, lò 
sưởi cảm ứng. 
5). Sốc nhiệt (do nhiệt độ môi trường thay đổi lớn hoặc 
đột ngột – cho phép 30 phút để thiết bị ổn định 
trước khi sử dụng. 
6). Không để thiết bị trên hoặc gần các vật có nhiệt độ 
cao 
 C. Khoảng cách đến kích thước cỡ điểm  
Khi thực hiện phép đo, hãy chú ý đến vị trí khác nhau 
đối với kích thước điểm. Khi khoảng cách (D) từ bề 
mặt mục tiêu tăng lên, kích thước điểm (S) của khu 
vực được đo bằng đơn vị trở nên lớn hơn. 
Kích thước khoảng cách đến Điểm của đơn vị là 12:1 
***Thiết bị này được trang bị một tia laser, được sử 
dụng để ngắm bắn. 
3. 
Vùng trường quan sát: 
Đảm bảo mục tiêu lớn  hơn  kích  thước  điểm của 
đơn vị. Mục tiêu càng nhỏ thì độ lệch đo càng gần. Khi 
độ  chính xác rất quan trọng, hãy đảm bảo rằng kích 
thước tối thiểu phải lớn hơn gấp đôi kích thước điểm. 
1  2  3 
 D. Độ phát xạ  
Hầu hết các vật liệu hữ cơ và các bề mặt sơn 
hoặc oxy hóa có độ phát xạ 0.95 (được thiết lập sẵn 
trong thiết bị).  
 F. Màn hình LCD & Các nút  
2. 
Màn hình LCD: Hình 4 
b 
c 
d
a. 
Đọc nhiệt độ 
e
 G. Bảo dưỡng  
1. Làm sạch ống kính: 
Thổi sạch các hạt bụi bẩn bằng khí nén.  
các kết quả đọc không chính xác sẽ là kết quả của bề 
mặt kim loại sáng bóng hoặc được đánh bóng. 
Để hoàn thiệt hãy phủ lên bề mặt mục tiêu bằng băng 
che hoặc sơn đen phẳng. Đo băng hoặc bề mặt sơn 
đạt cùng nhiệt độ với vật liệu bên dưới. 
 E. Hoạt động 
3.
Vận hành thiết bị: 
4). 
mở lắp pin và lắp pin 9V đúng 
cách; 
5). 
Kéo cò để bật thiết bị; 
6). 
Nhắm và bề mặt mục tiêu và 
bóp cò, sau đó nhiệt độ sẽ được 
hiển thị trên màn hình LCD. 
Thiết bị này được trang bị một 
tia laser, chỉ được sử dụng để 
ngắm bắn. 
4.
Định vị điểm nóng: 
Để tìm một điểm nóng, hãy hướng nhiệt kế ra ngoài 
nơi quan tâm, sau đó quét qua bằng cách lên và 
xuống 
b. 
Biểu tượng quét 
a
c. 
Biểu tượng laser 
d. 
Biểu tượng đèn nền 
e. 
Biểu tượng yếu pin 
f. 
Đơn vị nhiệt độ 
g. 
Đọc nhiệt độ 
2. Nút bấm: Hình 5 
SCAN
f
g 
Figure 4 
Nhẹ nhàng chải sạch các mảnh vụn còn lại bằng 
bông tăm ẩm. 
Hoặc miếng gạc có thể làm ẩm bằng nước 
2. Vệ sinh vỏ: làm sạch vỏ bằng khăn/ vải ẩm và xà 
phòng nhẹ. 
Lưu ý: 
1) Không sử dụng dung môi để làm sạch thấu kính. 
2) Không ngâm thiết bị trong nước. 
 H. thông số kỹ thuật 
Chuyển động cho đến khi bạn xác định được 
điểm nóng. (Hình 3) 
(5) 
Cò súng: Khi kéo cò súng, màn hình LCD hiển thị 
lại với biểu tượng quét. Thả cò sung, đọc với biểu 
tượng HOLD trong 7 giây (ước chừng). Tích hợp 
chức năng tự động tắt nguồn sau 20 giây. 
(6) 
Nút bật/ tắt laser 
(7) 
Nút chuyển độ C/F 
(8) 
Nút bật/ tắt đèn nền: khi đèn nền bật, mọi thao tác 
sẽ kích hoạt đèn nền trong 7 giây. 
Xuất sứ Trung Quốc 
4  5  6 
Figure 3 
Trigger 
Finger indents 
Figure 2 
Phạm vi nhiệt độ 
-50 ~ 380℃ (-58 ~ 716℉) 
Độ chính xác 
0 ~ 380℃ (32℉ ~ 716℉):±1.5℃(±2.7℉) 
or±1.5% 
-50℃~0℃(58℉-32℉): ±3℃ (±5℉) 
Cái nào lớn hơn 
Độ phân giải 
0.1℃ or 0.1℉ 
Tính lặp lại 
1% giá trị đọc hoặc 1
℃ 
Thời gian đáp ứng 
500 m giây, 95% đáp ứng 
Sự đáp ứng quang 
phổ 
8-14 um 
Độ phát xạ 
0.95 Preset 
Khoảng cách đến cỡ 
điểm đo 
12:1 
Nhiệt độ hoạt động 
0 ~40℃ (32 ~ 104℉) 
Độ ẩm hoạt động 
10~95%RH non-condensing, up 
to 30℃(86℉) 
Nhiệt độ lưu kho 
-20 ~ 60
℃ 
(-4~140
℉
) 
Nguồn 
Pin 9V  
Tuổi thọ pin điển 
hình 
Không có laser: 22 hrs;  
Có laser :12 hrs 
Trọng lượng 
147.5g 

