Hướng dẫn sử dụng
© Copyright 2019 HP Development Company, L.P. Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước. Bảo hành chỉ dành cho các sản phẩm và dịch vụ của HP được quy định trong giấy bảo hành cụ thể kèm theo các sản phẩm và dịch vụ đó. Không có điều khoản nào trong tài liệu này được hiểu là thiết lập bảo hành bổ sung.
Giới thiệu về hướng dẫn này CẢNH BÁO! Chỉ báo một tình huống nguy hiểm, nếu không tránh, có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. THẬN TRỌNG: Thể hiện một tình huống nguy hiểm, nếu không tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa. QUAN TRỌNG: Thể hiện các thông tin được coi là quan trọng nhưng không liên quan đến nguy hiểm (ví dụ, thông báo liên quan đến thiệt hại tài sản).
iv Giới thiệu về hướng dẫn này
Mục lục 1 Bắt đầu ........................................................................................................................................................ 1 Thành phần máy quét mã vạch ........................................................................................................................ 1 Chân đế rảnh tay ................................................................................................................................................. 1 Hoạt động đa hướng ....
Chế độ Lựa chọn ............................................................................................................................ 18 Đọc nhiều nhãn ............................................................................................................................... 18 3 Chỉ báo đèn và tiếng bíp ............................................................................................................................ 19 4 Khắc phục sự cố .................................................
1 Bắt đầu Để biết các thông tin về an toàn và quy định, hãy xem mục Thông báo về Sản phẩm được cung cấp trong bộ tài liệu của bạn. Để truy cập hướng dẫn sử dụng mới nhất, truy cập http://www.hp.com/ support và làm theo các hướng dẫn để tìm sản phẩm của bạn. Sau đó chọn User Guides (Hướng dẫn sử dụng).
Giải mã Máy quét mã vạch sẽ giải mã tất cả các mã vạch tiêu chuẩn 1D (tuyến tính) và 2D, bao gồm mã tuyến tính GS1 DataBar, mã bưu chính (China Post), và mã xếp chồng (ví dụ như GS1 DataBar xếp chồng mở rộng, GS1 DataBar xếp chồng, GS1 DataBar, Xếp chồng đa hướng). Máy quét sẽ gửi luồng dữ liệu từ một ký hiệu được giải mã đến máy tính chủ, và sau đó máy quét sẽ sẵn sàng đọc một ký hiệu khác.
2 Thiết lập và sử dụng máy quét Sử dụng các bước sau để kết nối máy quét mã vạch và khởi tạo giao tiếp với thiết bị chủ: 1. Kết nối cáp vào máy quét mã vạch và thiết bị chủ (xem Kết nối đến thiết bị chủ thuộc trang 3). 2. Định cấu hình giao diện (xem Định cấu hình giao diện thuộc trang 6). 3. Lập trình máy quét mã vạch (xem Lập trình thuộc trang 13). Kết nối đến thiết bị chủ Sử dụng các hình ảnh minh họa sau đây để xác định cách kết nối máy quét.
RS-232 Ngắt kết nối và kết nối dây cáp Để tháo cáp giao diện khỏi máy quét mã vạch, hãy làm theo các bước sau: 1. Đưa đầu ghim kẹp giấy đã duỗi thẳng vào lỗ nhả trên lưng tay cầm. 2. Trong lúc dùng lực nhấn vào, hãy kéo cáp ra. CHỈ DẪN: Khi lắp dây cáp, hãy đảm bảo rằng chốt đầu cắm ở cùng bên với lỗ nhả máy quét mã vạch, và sau đó lắp dây cáp vào cho đến khi nó khớp vào vị trí. Sử dụng máy quét Hệ thống nhắm Máy quét mã vạch này sẽ chụp quét và giải mã các mã vạch.
Các hình ảnh sau thể hiện những mẫu hệ thống nhắm hướng khác nhau.
Chọn loại giao diện Sau khi kết nối máy quét mã vạch với thiết bị chủ, hãy quét mã vạch thích hợp cho kiểu giao diện của hệ thống.
RS-232 dùng với OPOS/UPOS/JavaPOS Chọn RS-232 OPOS ———————————————————————— USB Com để giả lập giao diện RS-232 Chọn USB-COM-STD USB-OEM USB-OEM (có thể sử dụng cho OPOS/UPOS/JavaPOS) Chọn USB-OEM USB-Composite USB-Composite Chọn USB-Composite IBM46xx IBM46xx Cổng 9b Chọn IBM46xx Cổng 9b Chọn loại giao diện 7
USB cho các đầu nối USB HID POS Chọn USB HID POS ———————————————————————— USB Toshiba TEC Chọn USB Toshiba TEC USB cho máy quét Magellan USB cho Magellans Chọn cho Máy quét Magellan USB Giao diện bàn phím Sử dụng mã vạch lập trình để chọn các tùy chọn cho bàn phím USB và giao diện wedge.
AT, PS/2 25-286, 30-286, 50, 50Z, 60, 70, 80, 90 và 95 với phím thay thế Chọn KBD-AT-ALT ———————————————————————— Bàn phím Wedge cho IBM AT PS2 với mã hóa phím thay thế nhưng không có bàn phím ngoài Chọn KBD-AT-ALT-NK ———————————————————————— Bàn phím USB với mã hóa phím tiêu chuẩn Chọn Bàn phím USB (mặc định) ———————————————————————— Bàn phím USB với mã hóa phím thay thế Bàn phím USB với mã hóa phím thay thế Chế độ quốc gia Tính năng này quy định các quốc gia hoặc ngôn ngữ được bàn phím hỗ trợ.
Tất cả các giao diện khác chỉ hỗ trợ chế độ cho các quốc gia sau: Hoa Kỳ, Bỉ, Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha và Thụy Điển.
Chế độ quốc gia = Pháp ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Canada thuộc Pháp* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Đức ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Hungary* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Ý ———————————————————————— Country mode = Nhật Bản 106 phím* ———————————————————————— Chọn loại giao diện 11
Chế độ quốc gia = Tiếng Litva* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Na-Uy* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Ba Lan* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Bồ Đào Nha* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Rumani* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Tây Ban Nha ———————————————————————— 12 Chương 2 Thiết lập và sử dụng máy quét
Chế độ quốc gia = Thụy Điển ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Slovakia* ———————————————————————— Chế độ quốc gia = Thụy Sĩ* ———————————————————————— *Chỉ hỗ trợ các giao diện được liệt kê trong mô tả tính năng theo chế độ quốc gia. Lập trình Máy quét mã vạch này được cấu hình sẵn với một loạt các tính năng mặc định tiêu chuẩn. Sau khi quét mã vạch giao diện, hãy chọn các tùy chọn khác và tùy chỉnh máy quét mã vạch bằng các mã vạch lập trình có sẵn trong Định cấu hình giao diện thuộc trang 6.
Đặt lại cài đặt mặc định Phím Numlock (Khóa số) Tùy chọn này quy định các cài đặt của phím NumLock trong khi ở giao diện wedge bàn phím. Mục này chỉ áp dụng đối với các giao diện mã hóa phím thay thế. Tùy chọn này không áp dụng cho bàn phím USB.
———————————————————————— Trạng thái Caps Lock = Caps Lock bật ———————————————————————— Trạng thái Caps Lock = Tự động bật Caps Lock Đọc các tham số Di chuyển máy quét mã vạch về phía mục tiêu và định tâm mẫu nhắm hướng và hệ thống chiếu sáng để chụp quét và giải mã hình ảnh. Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng máy quét thuộc trang 4. Hệ thống nhắm hướng sẽ tắt một chút sau khi chụp được ảnh. Nếu không phát hiện được mã, hệ thống nhắm hướng sẽ bật lại trước lần chụp quét kế tiếp.
Thời lượng điểm xanh lá báo đọc xong = ngắn (300 miligiây) (mặc định) ———————————————————————— Thời lượng điểm xanh lá báo đọc xong = trung bình (500 miligiây) ———————————————————————— Thời lượng điểm xanh lá báo đọc xong = dài (800 miligiây) Các chế độ hoạt động Chế độ quét Bạn có thể thiết lập máy quét hoạt động ở một trong vài chế độ quét như sau: Kéo cò bấm một lần (mặc định) – Chế độ này được kết hợp với hoạt động của máy quét mã vạch cầm tay điển hình.
sẵn, đèn trắng sẽ bật lên. Máy sẽ tiếp tục quét cho đến khi đọc được nhãn hoặc đạt đến thời gian cho lần quét tối đa. *Điều khiển bởi Thời gian Nhấp nháy Bật và Thời gian Nhấp nháy Tắt.
Chế độ Quét = Chế độ chân đế ———————————————————————— Chế độ Lựa chọn Chế độ Lựa chọn sẽ quy định khả năng của máy quét mã vạch để giải mã các nhãn chỉ khi nhãn nằm gần giữa mẫu nhắm hướng, là khu vực được chỉ báo bởi dấu thập đỏ. Chế độ Lựa chọn là một quá trình giải mã và truyền tải trong đó các mã vạch không nằm bên trong khoảng cách có thể cấu hình từ tâm mẫu nhắm hướng sẽ không được nhận biết hoặc được truyền đến thiết bị chủ. Nó chỉ hoạt động khi máy quét đang ở chế độ Kéo cò bấm một lần.
3 Chỉ báo đèn và tiếng bíp Máy sẽ phát ra tiếng bíp, và nhấp nháy đèn hoặc đổi màu sắc để chỉ báo các chức năng khác nhau hoặc các lỗi trên máy quét mã vạch. Một điểm xanh lá cũng bật sáng để chỉ báo đã đọc được mã. Bảng sau đây liệt kê các chỉ báo này. Bảng 3-1 Chỉ báo đèn và tiếng bíp Chỉ báo Đèn Tiếng bíp Bật nguồn Đèn bên trên sẽ nhấp nháy khi bật lên, tuy nhiên, sẽ quá nhanh để có thể thấy được. Với giao diện USB, đèn này sẽ nhấp nháy cho đến khi hoàn tất ghép nối với thiết bị chủ.
4 Khắc phục sự cố Bảng 4-1 Khắc phục sự cố Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Không có gì xảy ra khi kéo cò bấm. Không có nguồn điện tới máy quét. Kiểm tra nguồn điện hệ thống. Đảm bảo rằng đã đấu nối nguồn điện. Giao tiếp hoặc cáp nguồn bị lỏng. Đảm bảo rằng tất cả đấu nối cáp đều chắc chắn. Nhãn mã vạch không đọc được. Kiểm tra nhãn để đảm bảo rằng nó không bị tẩy xóa. Thử quét một loại mã vạch khác. Khoảng cách giữa máy quét và mã vạch không chính xác.
5 Các khuyến cáo về công thái học THẬN TRỌNG: Để tránh hoặc giảm tối thiểu nguy cơ tiềm ẩn bị chấn thương do công thái học, hãy xem các khuyến cáo sau đây: ● Giảm bớt hoặc loại bỏ chuyển động lặp đi lặp lại. ● Duy trì tư thế tự nhiên. ● Giảm bớt hoặc loại bỏ việc dùng lực quá mức. ● Để các đồ vật thường sử dụng trong tầm tay để dễ lấy. ● Thực hiện các thao tác ở chiều cao thích hợp. ● Giảm bớt hoặc loại bỏ rung chấn. ● Giảm bớt hoặc loại bỏ áp lực trực tiếp.
6 Vệ sinh Các bề mặt bên ngoài và cửa sổ quét tiếp xúc với các vết tràn, vết ố, hoặc tích tụ mảnh vụn cần phải làm sạch định kỳ để đảm bảo hiệu quả cao nhất trong lúc chụp quét. Sử dụng các quy trình sau để giữ cho máy quét trong tình trạng hoạt động tốt. THẬN TRỌNG: Đảm bảo đã tắt nguồn và rút phích cắm thiết bị ra khỏi ổ cắm điện trước khi lau chùi. QUAN TRỌNG: Không sử dụng miếng đệm hoặc chất tẩy rửa gây ăn mòn.
7 Trợ năng HP và trợ năng Do HP làm việc để đan kết sự đa dạng, hòa nhập và công việc/cuộc sống thành kết cấu của công ty, điều đó được phản ánh trong mọi việc HP thực hiện. HP nỗ lực để tạo ra một môi trường hòa nhập tập trung vào việc kết nối mọi người với sức mạnh của công nghệ trên toàn thế giới. Tìm kiếm các công cụ công nghệ mà bạn cần Công nghệ có thể giải phóng tiềm năng trong con người bạn.
nghiệp của mình và tạo điều kiện tốt hơn cho các doanh nghiệp tích hợp trợ năng vào các sản phẩm và cơ sở hạ tầng của họ. Là một thành viên sáng lập, HP kết hợp tham gia cùng với các tổ chức khác để thúc đẩy lĩnh vực trợ năng. Cam kết này hỗ trợ mục tiêu về trợ năng của HP trong thiết kế, sản xuất và tiếp thị những sản phẩm, dịch vụ mà người khuyết tật có thể sử dụng một cách hiệu quả. IAAP sẽ giúp chuyên môn đó lớn mạnh bằng việc kết nối toàn cầu các cá nhân, học sinh và các tổ chức để học hỏi lẫn nhau.
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm với các tính năng trợ năng trên sản phẩm HP của bạn, xem Liên hệ bộ phận hỗ trợ thuộc trang 27.
Pháp chế và quy định Trợ năng trong công nghệ thông tin và thông tin đã trở thành lĩnh vực ngày càng quan trọng về lập pháp. Các liên kết được liệt kê bên dưới cung cấp thông tin về pháp chế, các quy định và tiêu chuẩn quan trọng. ● Hoa Kỳ ● Canada ● Châu Âu ● Vương quốc Anh ● Úc ● Trên toàn cầu Các nguồn và liên kết hữu ích về trợ năng Các tổ chức sau đây có thể là các nguồn thông tin hữu ích về người khuyết tật và hạn chế liên quan đến độ tuổi. GHI CHÚ: Đây không phải là một danh sách đầy đủ.
Các nguồn dành cho người khuyết tật khác ● Chương trình Hỗ trợ Kỹ thuật ADA (Đạo luật Người Mỹ Khuyết tật) ● Mạng lưới Kinh doanh và Người khuyết tật Toàn cầu ILO ● EnableMart ● Diễn đàn người Khuyết tật Châu Âu ● Mạng Thu xếp Việc làm ● Kích hoạt Microsoft Các liên kết HP Mẫu liên hệ của chúng tôi Hướng dẫn về tính an toàn và thoải mái của HP Kinh doanh lĩnh vực công của HP Liên hệ bộ phận hỗ trợ GHI CHÚ: ● Những khách hàng bị khiếm thính hoặc khó nghe có câu hỏi về hỗ trợ kỹ thuật hoặc trợ n
8 Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật máy quét Bảng 8-1 Thông số kỹ thuật máy quét Hệ mét Hệ Anh Mỹ Độ dài 10,9 cm 4,3 inch Chiều rộng 6,8 cm 2,7 inch Chiều cao 16,6 cm 16,6 inch Không chân đế 161 g 5,7 oz Có chân đế 374 g 13,2 oz Kích thước Trọng lượng Công suất đầu vào Hoạt động < 300 mA @ 5 V đến < 200 mA @ 12 V Chế độ chờ hoặc không tải < 90 mA @ 5 V đến < 50 mA @ 12 V Nhiệt độ Hoạt động 0°C đến 50°C 32°F đến 122°F Không hoạt động -40°C đến 70°C -40°F đến 158°F Độ ẩm tương
Bảng 8-2 Độ sâu trường ảnh (còn tiếp) Hệ ký hiệu Datamatrix Độ phân giải tối đa * SR HD 10 mil: 2,5 đến 41,0 cm (1,0 inch đến 16,1 inch) 6,6 mil: 0,5 đến 23,5 cm (0,2 inch đến 9,2 inch) 15 mil: 2,3 đến 65,0 cm (0,9 inch đến 25,6 inch) 10 mil: 0,5 đến 31,0 cm (0,2 inch đến 12,2 inch) 10 mil: 5,5 đến 27,0 cm (2,2 inch đến 10,6 inch) 5 mil: 5,5 đến 9,0 cm (2,2 inch đến 3,5 inch) 15 mil: 2,8 đến 41,0 cm (1,1 inch đến 16,1 inch) 10 mil: 0,2 đến 27,0 cm (0,1 inch đến 10,6 inch) 1D Min = 4 mil 1D Mi