User Guide - Windows 7
HP Touchpoint Manager 49
K
kết nối mạng WLAN 24
kết nối mạng WLAN công cộng
24
kết nối mạng WLAN công ty 24
kết nối thiết bị độ nét cao 30, 31
kiểm tra bộ chuyển đổi AC 40
KH
khả năng tiếp cận 64
khôi phục 58
HP Recovery Manager (Trình
quản lý Khôi phục HP) 59
khôi phục hệ thống 59
khôi phục hệ thống ban đầu 59
khôi phục từ đĩa khôi phục 60
L
loa
kết nối 28
nhận diện 10, 20
lưu trữ hệ thống gốc
tạo phương tiện khôi phục 55
M
mạng không dây, bảo mật 50
mạng không dây (WLAN)
kết nối 24
kết nối mạng WLAN công
cộng 24
kết nối mạng WLAN công ty
24
phạm vi hoạt động 25
mặt dưới 22
mật khẩu
Setup Utility (BIOS) (Tiện ích
Cài đặt) 47
Windows 47
mật khẩu Setup Utility (BIOS) 47
mật khẩu Windows 47
mức pin rất thấp 39
Màn hình hiển thị Không dây
Intel 31
Mặt dưới 11
Môi trường vận hành 61
N
nút không dây 23
Ngủ đông
kích hoạt 35
thoát 35
được bật khi mức pin rất thấp
39
Nhãn bluetooth 11
Nhãn WLAN 11
Nhận diện phím Windows 8
NG
nguồn điện
pin 36
bảo tồn 38
nguồn pin 36
nguồn AC ngoài, sử dụng 40
NH
nhãn
bảo hành 10, 21
giấy chứng nhận không dây
11, 22
quy định 11, 22
số sê-ri 11, 21
Bluetooth 11, 22
WLAN 11, 22
nhãn chứng nhận không dây 11,
22
nhãn Bluetooth 22
nhãn WLAN 22
nhận diện đầu đọc thẻ nhớ 3, 21
nhận diện đầu nối nguồn 4, 13
nhận diện đèn (mạng) RJ-45 4,
13
nhận diện đèn webcam 6, 15
nhận diện đèn webcam tích hợp
6, 15
nhận diện đèn báo phím caps lock
7, 16
nhận diện ăng ten WLAN 6, 15
nhận diện bàn phím số tích hợp
9
nhận diện các lỗ thông hơi 4, 13,
20
nhận diện cổng HDMI 4, 13
nhận diện cổng USB 3, 5, 12, 14
nhận diện giắc cắm (mạng)
RJ-45 4, 13
nhận diện giắc cắm kết hợp âm
thanh ra (tai nghe)/âm thanh vào
(micrô) 5, 14
nhận diện giắc cắm mạng 4, 13
nhận diện khe cắm dây cáp bảo
mật 4, 12
nhận diện khoang pin 10, 20
nhận diện micrô bên trong 6, 15
nhận diện nắp pin 10, 20
nhận diện nút nguồn 8, 17
nhận diện nút nhả ổ đĩa quang 4,
12
nhận diện ổ đĩa quang 3, 12
nhận diện phím esc 8, 18
nhận diện phím fn 8, 18
nhận diện phím Windows 18
nhận diện webcam 6, 15
nhấn TouchPad và cử chỉ cảm
ứng 32
nhiệt độ 39
nhiệt độ pin 39
Ô
ổ đĩa cứng
HP 3D DriveGuard 42
P
pin
bảo quản 39
người dùng có thể thay thế 36
thay thế 40
tiết kiệm năng lượng 38
vứt bỏ 39
Phần mềm bảo mật Internet, sử
dụng 48
Phần mềm Disk Cleanup (Dọn
Đĩa) 43
Phần mềm Disk Defragmenter
(Trình chống phân mảnh Đĩa)
42
Phần mềm HP Connection
Manager 24
PH
phần mềm
Disk Cleanup (Dọn Đĩa) 43
Disk Defragmenter (Trình
chống phân mảnh Đĩa) 42
HP Connection Manager 24
phần mềm diệt virus, sử dụng 48
phần mềm tường lửa 49
phím chế độ máy bay 9, 19
phím thao tác 9, 18
nhận diện 9, 18
66 Bảng chú dẫn