User manual

Thiết lp h thng | 122
Âm thanh / Âm lượng
Mt s menu có th không xut hin trên màn hình tùy thuc vào tùy chn hoc mu máy.
Nếu vy, nó không áp dng cho máy ca bn (xem "Tng quan v menu" trên trang 28).
Để thay đổi các tùy chn menu:
• Nhn (Menu) > System Setup > Sound/Volume trên bng điu khin.
Báo cáo
Mt s menu có th không xut hin trên màn hình tùy thuc vào tùy chn hoc mu máy.
Nếu vy, nó không áp dng cho máy ca bn (xem "Tng quan v menu" trên trang 28).
Để thay đổi các tùy chn menu:
• Nhn (Menu) > System Setup > Report trên bng điu khin.
Mc Mô t
Key Sound
Bt hoc tt âm thanh phím. Bng cách đặt tùy chn này thành bt, âm
thanh s phát ra mi ln nhn phím.
Alarm Sound
Bt hoc tt âm thanh báo thc. Bng cách đặt tùy chn này thành bt,
âm thanh báo thc s phát ra khi xy ra li hoc giao tiếp fax kết thúc.
Speaker
Bt hoc tt âm thanh t đường dây đin thoi qua loa, chng hn như
âm thanh quay s hoc âm thanh fax. Vi tùy chn này được đặt thành
Comm. có nghĩa là loa
được bt cho đến khi máy t xa tr li.
Bn có th điu chnh mc âm lượng bng cách s dng Quay
s Đặt máy. Bn ch có th điu chnh âm lượng loa khi đường
dây đin thoi được kết ni.
a. Nhn (fax) trên bng điu khin.
b. Nhn Quay s Đặt máy. Âm thanh quay s phát ra t loa.
c. Nhn mũi tên cho đến khi bn nghe thy âm lượng bn mun.
d. Nhn
Quay s Đặt máy để lưu thay đổi và tr v chế độ sn
sàng.
Ringer
Điu chnh âm lượng chuông. Đối vi âm lượng chuông, bn có th
chn tt, mc thp, trung bình và cao.
Mc Mô t
Configuration In báo cáo v cu hình tng th ca máy.
Supplies Info. In trang thông tin v vt tư.