User manual

Bng chú gii thut ng | 181
Ethernet
Ethernet là công ngh mng máy tính da trên khung cho các mng cc b (LAN). Nó xác định h thng dây
đin và tín hiu cho lp vt lý, và các định dng và giao thc khung để điu khin truy cp phương tin (MAC)/lp
liên kết d liu ca mô hình OSI. Ethernet hu hết được chun hóa là IEEE 802.3. Nó đã tr thành công ngh
LAN ph biến nht được s dng trong nhng năm 1990 cho đến nay.
EtherTalk
Mt b giao thc cho mng máy tính được phát trin bi Apple Computer Nó được bao gm trong Mac nguyên
bn (1984) và hin Apple không s dng na và chuyn sang mng TCP/IP.
FDI
Giao din Thiết b Nước ngoài (FDI) là th được cài đặt bên trong máy để cho phép thiết b ca bên th ba như
thiết b hot động bng tin xu hoc đầu đọc th. Nhng thiết b này cho phép thc hin dch v tr tin in trên
máy ca bn.
FTP
Giao thc Truyn Tp (FTP) là giao thc được s dng ph biến để trao đổi các tp qua bt k mng nào h tr
giao thc TCP/IP (như Internet hoc mng ni b).
B phn sy
Mt phn ca máy in laze gn mc vào phương tin in. Nó bao gm con lăn nhit và con lăn áp lc. Sau khi mc
được chuyn lên giy, b phn sy đưa nhit và áp dng vào để đảm bo mc luôn trên giy, đó là lý do ti sao
giy m khi ra khi máy in laze.
Cng
Kết ni gia các mng máy tính hoc gia mng máy tính và đường dây đin thoi. Nó rt ph biến, vì nó là máy
tính hoc mng cho phép truy cp vào máy tính hoc mng khác
Thang độ xám
Độ xám đại din cho các phn sáng và ti ca hình nh khi nh màu được chuyn thành thang độ xám; màu được
th hin bng các độ xám khác nhau.
Tông màu trung gian
Mt loi hình nh mô phng thang độ xám bng cách thay đổi s lượng chm. Các khu vc màu đậm bao gm
mt s lượng ln các chm, trong khi các khu vc màu nht hơn bao gm ít s lượng các chm hơn.
Thiết b lưu tr dung lượng ln (HDD)
Thiết b lưu tr dung lượng ln (HDD), thường được gi là cng hoc đĩa cng, là thiết b lưu tr n định, lưu
tr d liu được mã hóa k thut s trên các đĩa quay nhanh có b mt t tính.
IEEE
Vin K thut Đin và Đin t (IEEE) là mt t chc quc tế phi li nhun, chuyên nghip vì s tiến b ca công
ngh liên quan đến đin.