User manual

Bng chú gii thut ng | 185
Trình điu khin Máy in
Mt chương trình được s dng để gi lnh và truyn d liu t máy tính đến máy in.
Phương tin In
Các phương tin như giy, phong bì, nhãn và giy trong sut có th được s dng trong máy in, máy quét, fax
hoc máy photocopy.
PPM
S trang Mi Phút (PPM) là phương pháp đo lường để xác định tc độ hot động ca máy in, nghĩa là s trang
mà máy in có th to ra trong mt phút.
Tp PRN
Mt giao din cho trình điu khin thiết b, điu này cho phép phn mm tương tác vi trình điu khin thiết b
bng cách s dng các cuc gi h thng đầu vào/đầu ra tiêu chun, giúp đơn gin hóa nhiu tác v.
Giao thc
Mt quy ước hoc tiêu chun kim soát hoc cho phép kết ni, giao tiếp và truyn d liu gia hai đim cui đin
toán.
PS
Xem PostScript.
PSTN
Mng Đin thoi Chuyn mch Công cng (PSTN) là mng ca các mng đin thoi chuyn mch công cng trên
thế gii, mà ti các cơ s công nghip, thường được định tuyến qua tng đài.
RADIUS
Dich v Người dùng Quay s Xác thc T xa (RADIUS) là mt giao thc để xác thc và hch toán người dùng t
xa. RADIUS cho phép qun lý tp trung d liu xác thc như tên người dùng và mt khu bng cách s dng
khái nim AAA (xác thc, y quyn và hch toán) để qun lý truy cp mng.
Độ phân gii
Độ sc nét ca hình nh, được đo bng S chm Mi Inch (DPI). Dpi càng cao, độ phân gii càng ln.
SMB
Khi Thông đip Máy ch (SMB) là giao thc mng ch yếu được áp dng để chia s tp, máy in, cng ni tiếp
và giao tiếp khác gia các nút trên mng. Nó cũng cung cp cơ chế giao tiếp gia các quá trình xác thc.
SMTP
Giao thc Truyn ti Thưn Đơn gin (SMTP) là tiêu chun để truyn email qua Internet. SMTP làgiao thc da
trên văn bn tương đối đơn gin, trong đó mt hoc nhiu người nhn tin nhn được ch định và sau đó văn bn