User manual

Tng quan v bng điu khin | 23
Loi B
9
Mũi tên
Trái/Phi
Cun qua các tùy chn có sn trong menu đã chn và tăng
hoc gim giá tr.
10 Quay li Đưa bn quay li cp menu trên.
11 Hy Dng hot động bt k thi đim nào.
12 Ngun
Bt hoc tt ngun, hoc đánh thc máy t chế độ tiết kim
đin năng. Nếu bn cn t
t máy, nhn nút này trong hơn ba
giây.
13 Bt đầu Bt đầu tác v.
1Sao chép id
Cho phép bn sao chép c hai mt ca th ID như bng lái xe
trên mt mt giy (xem "sao chép th ID" trên trang 84).
2 Độ tương phn
Điu chnh mc độ sáng để to bn sao d đọc hơn, khi bn gc
cha các vết mnh ti.
3T l
Bn có th thu nh hoc phóng to kích thướ
c ca hình nh được
sao chép t 25% đến 400% khi sao chép tài liu gc t kính
máy quét (xem "Bn sao được thu nh hoc phóng to" trên
trang 82).
4
Thông tin
Cung cp thông tin chi tiết v thông tin máy. In trang cu hình
bng cách nhn nút này.
Không dây
Nhn nút này, truy cp menu Wi-Fi. Hoc nhn gi nút này
trong khong 3 giây hoc hơn, truy cp chế độ PBC (xem "Thiết
lp mng không dây" trên trang 52).
5 Màn hình hin th
Hin th tình trng hin ti và hin th li nh
c trong khi vn
hành.
6
Đèn LED Tình
trng
Cho biết tình trng máy ca bn (xem "Hiu đèn LED" trên
trang 148).
7Fax Chuyn sang chế độ Fax.
1 2 3 4 5 6
8
13
7 10
11
12
14
15 16 17 18 19 209