User manual
Tổng quan về bảng điều khiển | 24
8Sao chép Chuyển sang chế độ Sao chép.
9Quét Chuyển sang chế độ Quét.
10 Menu
Mở chế độ Menu và cuộn qua các menu có sẵn (xem "Tổng quan
về menu" trên trang 28).
11 OK
Xác nhận lựa chọn trên màn hình.
Bạn cũng có thể in thủ công. Nhấn nút này để in mặt kia của tất
cả các trang nếu bạn đã chọn In hai mặt (Thủ công) trong trình
điều khiển của mình.
12
M
ũi tên
Trái/Phải
Cuộn qua các tùy chọn có sẵn trong menu đã chọn và tăng hoặc
giảm giá trị.
13 Quay lại Đưa bạn quay lại cấp menu trên.
14 Bàn phím số
Quay số hoặc nhập các ký tự chữ và số (xem "Chữ cái và số bàn
phím" trên trang 34).
15
Sổ Địa chỉ
Cho phép bạn lưu trữ số fax thường được sử dụng hoặc tìm kiếm
số fax đã lưu trữ (xem "Thiết lập sổ địa ch
ỉ fax" trên trang 108).
16
Quay số
lại/Tạm dừng
Quay lại số fax đã gửi gần đây hoặc ID người gọi đã nhận được
ở chế độ sẵn sàng hoặc chèn tạm dừng(-) vào số fax ở chế độ
chỉnh sửa (xem "Quay lại số fax" trên trang 97).
17
Quay số Đặt
máy
Khi bạn nhấn nút này, bạn có thể nghe thấy âm thanh quay số.
Sau đó nhập số fax. Nó tương tự như
thực hiện cuộc gọi bằng
điện thoại có loa (xem "Nhận thủ công ở chế độ Điện thoại" trên
trang 101).
18 Hủy Dừng hoạt động ở bất kỳ thời điểm nào.
19 Nguồn
Bật hoặc tắt nguồn, hoặc đánh thức máy từ chế độ tiết kiệm
điện năng. Nếu bạn cần tắt máy, nhấn nút này trong hơ
n ba
giây.
20 Bắt đầu Bắt đầu tác vụ.










