User manual

Cài đặt cơ bn ca máy | 34
Nhp các ký t khác nhau
Khi bn thc hin các tác v khác nhau, bn có th cn phi nhp tên và s. Ví d: khi bn cài đặt
máy, bn nhp tên ca bn hoc tên công ty bn và s fax. Khi lưu tr s fax hoc địa ch email
trong b nh, bn cũng có th nhp tên tương ng.
Nhp các ký t chs
Nhn nút cho đến khi ch cái chính xác xut hin trên màn hình. Ví d, để nhp ch O, nhn 6,
được ghi nhãn bng MNO. Mi ln bn nhn 6, màn hình hin th mt ch khác, M, N, O, m, n, o và
cui cùng 6. Để tìm ch bn mun nhp, xem "Ch cái và s bàn phím" trên trang 34
• Bn có th nhp du cách bng cách nhn s 1 hai ln.
Để xóa ch s hoc ký t cui cùng, nhn nút mũi tên trái/phi hoc lên/xung.
Ch cái và s bàn phím
• Các b ký t đặc bit có th khác vi máy ca bn tùy thuc vào tùy chn hoc mu máy.
• Mt s giá tr khóa sau có th không xut hin tùy thuc vào tác v bn đang làm.
Khóa S, ch cái hoc ký t được ch định
1 @ / . 1
2 A B C a b c 2
3 D E F d e f 3
4 G H I g h i 4
5 J K L j k l 5
6 M N O m n o 6
7 P Q R S p q r s 7
8 T U V t u v 8
9 W X Y Z w x y z 9
0 & + - , 0
*
* % ^ _ ~ ! # $ ( ) [ ]
(Các biu tượng này có sn khi bn nhp để xác thc mng.)
#
# = | ? " : { } < > ;
(Các biu tượng này có sn khi bn nhp để xác thc mng.)