Hardware Reference Guide

Các đầu nối bo mạch hệ thống
Tham khảo hình minh họa và bảng dưới đây để nhận dạng các đầu nối bo mạch hệ thống cho model
máy của bạn.
STT
.
Đầu nối Bo mạch hệ thống Nhãn bo mạch hệ
thống
Màu sắc Thành phần
1 PCI Express x16 hạ xuống x4 x4PCIEXP Trắng Card mở rộng
2 PCI Express x1 X1PCIEXP2 Đen Card mở rộng
3 PCI Express x1 X1PCIEXP1 Đen Card mở rộng
4 PCI Express x16 X16PCIEXP Đen Card mở rộng
5 DIMM4 (Kênh A) DIMM4 Trắng Mô-đun bộ nhớ
6 DIMM3 (Kênh A) DIMM3 Đen Mô-đun bộ nhớ
7 DIMM2 (Kênh B) DIMM2 Trắng Mô-đun bộ nhớ
8 DIMM1 (Kênh B) DIMM1 Đen Mô-đun bộ nhớ
9 Pin BAT Đen Pin
10 SATA 3.0 SATA2 Xanh dương
nhạt
Bất kỳ Thiết bị SATA nào khác ngoài
Ổ đĩa cứng sơ cấp
11 SATA 3.0 SATA1 Xanh dương
nhạt
Bất kỳ thiết bị SATA nào khác ngoài
ổ đĩa cứng sơ cấp
12 SATA 3.0 SATA0 Xanh dương
đậm
Ổ đĩa cứng sơ cấp
13 SATA 3.0 SATA3 Xanh dương
nhạt
Bất kỳ thiết bị SATA nào khác ngoài
ổ đĩa cứng sơ cấp
Các đầu nối bo mạch hệ thống 11