HP LaserJet Pro MFP M426, M427 - User guide

2.
Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu Trình duyệt web hiển thị thông báo There is a problem with this website’s
security certificate (Xuất hiện sự cố với chứng nhận bảo mật của trang web này) khi tìm cách mở
EWS, hãy nhấn Continue to this website (not recommended) (Tiếp tục truy cập trang web
(không đề xuất)).
Chọn Continue to this website (not recommended) (Tiếp tục truy cập trang web này (không đề
xuất)) sẽ không ảnh hưởng đến máy tính trong khi điều hướng trong phạm vi EWS cho máy in
HP.
Tab hoặc mục Mô tả
Tab Home (Màn hình chính)
Cung cấp thông tin máy in, thông
tin trạng thái và cấu hình.
Device Status (Trạng thái thiết bị): Hiển thị trạng thái của máy in và hiển thị phần
trăm gần đúng của lượng mực in HP còn lại.
Tình trạng Mực in: Hiển thị phần trăm gần đúng của lượng mực in HP còn lại.
Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn mực in thay
thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được. Không cần
thay thế mực in trừ khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được.
Device Configuration (Cấu hình Thiết bị): Hiển thị thông tin được tìm thấy trên
trang cấu hình của máy in.
Network Summary (Tóm tắt Mạng): Hiển thị thông tin được tìm thấy trên trang cấu
hình mạng của máy in.
Reports (Báo cáo): In trang cấu hình và trang tình trạng nguồn cung cấp mà máy
in tạo ra.
Job Storage Log (Nhật ký Lưu trữ Lệnh in): Hiển thị bản tóm tắt tất cả các lệnh in
được lưu trong bộ nhớ máy in.
Color Usage Log (Nhật ký Sử dụng Màu): Hiển thị bản tóm tắt lệnh in màu mà máy
in đã tạo ra.
(Chỉ các máy in màu)
Event Log (Nhật ký Sự kiện): Hiển thị danh sách tất cả các sự kiện và lỗi của máy
in.
VIWW Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows)
101