B¶ sän phÄm HP LaserJet P2010 Hܧng dÅn sº døng
Bộ sản phẩm HP LaserJet P2010 Hướng dẫn sử dụng
Thông tin bản quyền © 2007 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Nghiêm cấm việc sao chép, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không báo trước. Những trường hợp bảo hành duy nhất cho các sản phẩm và dịch vụ của HP đều được nêu trong các tuyên bố bảo hành rõ ràng đi kèm với các sản phẩm và dịch vụ đó.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 2 Các tính năng tiêu chuẩn ..................................................................................................... 2 Các tính năng của máy in kiểu mạng .................................................................................. 2 Xác định các bộ phận của sản phẩm ............................................
Nạp vật liệu ........................................................................................................................................ 24 Khay 1 ................................................................................................................................ 24 Khay 2 và khay tùy chọn 3 ................................................................................................. 24 Đường giấy ra thẳng ........................................................................
Trang được in ra không giống với trang hiển thị trên màn hình ......................................................... 80 Đoạn văn bản bị cắt xén, sai hoặc thiếu ............................................................................ 80 Mất hình ảnh hoặc mất đoạn văn bản hoặc giấy trống ...................................................... 80 Định dạng trang khác với định dạng trên máy in HP LaserJet khác .................................. 81 Chất lượng đồ họa ........................................
Phụ lục C Đặc điểm kỹ thuật máy in Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ................................................................................................... 114 Các đặc điểm kỹ thuật về điện ......................................................................................................... 115 Độ ồn ................................................................................................................................................ 116 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường ......
1 Thông tin cơ bản về sản phẩm Chương này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Tính năng của Sản phẩm ● Xác định các bộ phận của sản phẩm 1
Tính năng của Sản phẩm Sản phẩm có các tính năng tiêu chuẩn sau: Các tính năng tiêu chuẩn ● 24 ppm (Cỡ giấy dạng Letter), 23 ppm (Cỡ A4) ● Trang đầu tiên in ra chỉ trong 8,5 giây ● 600 dpi (cho bản in có độ phân giải 600 x 600 dpi với Công nghệ Tăng cường Độ phân giải (REt) cho văn bản đẹp hơn) ● FastRes 1200 (cho bản in chất lượng với hiệu ứng 1200 dpi) ● ProRes 1200 (cho độ phân giải đẹp chi tiết ở mức 200 x 1200 dpi) ● Khay đa dụng 50-tờ (khay 1) ● Chế độ tiết kiệm ● In hình mờ, quyển
Xác định các bộ phận của sản phẩm Các hình vẽ sau giúp xác định các bộ phận của sản phẩm.
4 4 Cổng USB 5 Mức tháo kẹt giấy 6 Số seri 7 Cổng song song (chỉ có ở máy in kiểu cơ bản) Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 Bảng điều khiển Bảng điều khiển của máy in có sáu đèn và hai nút. Các đèn hiển thị trạng thái của máy in. 1 Đèn báo kẹt giấy: Báo hiệu giấy bị kẹt trong máy in 2 Đèn báo mực: Khi mực in trong hộp còn ít, đèn báo mực sẽ sáng. Khi hết mực, đèn báo mực nhấp nháy. 3 Đèn báo hết giấy: Báo hiệu máy in hết giấy 4 Đèn lưu ý: Báo hiệu nắp hộp mực bị mở hoặc có lỗi. 5 Đèn sẵn sàng: Báo hiệu máy in sẵn sàng in 6 Đèn và nút Bắt đầu 7 Nút Hủy bỏ: Để hủy lệnh in hiện tại, hãy nhấn nút Hủy bỏ.
6 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Khả năng kết nối 7
Kết nối máy in Kết nối USB và kết nối song song 1. Đưa đĩa CD có phần mềm cài đặt vào ổ CD-ROM của máy tính. 2. Nếu chương trình cài đặt không tự động chạy, hãy duyệt qua nội dung của đĩa CD và chạy tập tin SETUP.EXE. 3. Làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. GHI CHÚ: Trong khi cài đặt,có dấu nhắc cắm cáp song song hoặc cáp USB. Hãy xem các hình dưới đây. Hình 3-1 Kết nối song song Hình 3-2 Kết nối USB Kết nối mạng Máy in kiểu mạng có thể kết nối với một mạng thông qua cổng mạng nội bộ HP.
Các tùy chọn mạng 10/100Base-TX ● HP Jetdirect en3700 ● HP Jetdirect 175x ● HP Jetdirect ew2400 Để đặt hàng máy chủ in, xem Các máy chủ in mạng 10/100 thuộc trang 100. Kết nối máy in với mạng Để kết nối một sản phẩm được trang bị tính năng mạng, bạn cần những thứ sau: ● Mạng hữu tuyến theo chức năng mạng ● Cáp CAT-5 Ethernet Để kết nối máy in với mạng, hãy thực hiện các bước sau: 1. Kết nối cáp CAT-5 Ethernet với một cổng có sẵn trên Ethernet hub hoặc router. 2.
10 Chương 3 Khả năng kết nối VIWW
4 VIWW Phần mềm cho Windows 11
Các hệ điều hành được hỗ trợ Sản phẩm đi kèm với phần mềm cho các hệ điều hành sau: ● Windows® 98 SE (chỉ có trình điều khiển máy in PCL 5e) ● Windows Me (Chỉ có trình điều khiển máy in PCL 5e) ● Windows NT 4.
Trình điều khiển máy in Windows Một trình điều khiển máy in là một phần mềm cho phép truy cập tới các tính năng của máy in và cung cấp phương tiện giao tiếp để máy tính in ra máy in. Các loại trình điều khiển Windows Sản phẩm này mô tả trình điều khiển dựa trên máy chủ và trình điều khiển máy in PCL 5e. Cài đặt phần mềm Windows Để cài đặt phần mềm cho Windows NT 4.0, Server 2003 (64-bit), Windows 98 SE, Me, và XP (64-bit) Xem phần tài liệu về hệ điều hành để có hướng dẫn cài đặt trình điều khiển máy in.
Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho mô hình máy in mạng) Bạn có thể sử dụng máy chủ Web Nhúng để đặt cấu hình cho máy in, xem thông tin trạng thái, và lấy các thông tin xử lý trục trặc.
5 VIWW Phần mềm cho máy Macintosh 15
Trình điều khiển máy in Macintosh Trình điều khiển máy in là một cầu phần phần mềm cung cấp khả năng truy cập tới các tính năng của máy in và cung cấp phương tiện để máy tính giao tiếp với máy in. Cài đặt trình điều khiển máy in Macintosh Phần này hướng dẫn cách cài đặt phần mềm hệ thống in cho Macintosh OS X v10.2.8, v10.3, v10.4 và các phiên bản mới hơn. GHI CHÚ: Hàng đợi USB được tự động tạo ra khi máy in được nối với máy tính.
Hệ điều hành Để thay đổi thiết lập của tất cả các lệnh in cho đến khi chương trình phần mềm được đóng lại Để thay đổi các thiết lập lệnh in mặc định (ví dụ, như bật chế độ In trên cả hai mặt theo mặc định) Để thay đổi thiết lập cấu hình (ví dụ, như thêm một khay hoặc bật/tắt chế độ In hai mặt Thủ công) trước đó mỗi khi mở một chương trình và in.
Các tập tin Mô tả Máy in PostScript (PPD) PPD, kết hợp với trình điều khiển HP Postscript mức 3, cho phép truy cập tới các tính năng của máy in và cho phép máy tính giao tiếp với máy in. Một chương trình cài đặt đối với PPD được cung cấp trong đĩa CD của máy in.
6 Vật liệu in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và vật liệu in theo các hướng dẫn tại sách hướng dẫn sử dụng này. Các vật liệu in không đáp ứng được các hướng dẫn này có thể sinh ra các vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Tăng khả năng kẹt giấy ● Làm máy in mòn trước tuổi, cần phải sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và vật liệu in mang nhãn hiệu của HP. Công ty Hewlett-Packard không thể khuyến nghị sử dụng các nhãn hiệu giấy khác.
Hiểu cách sử dụng giấy và vật liệu in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các vật liệu khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay vật liệu in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và các phương tiện in nhãn hiệu HP được thiết kế cho máy in la-ze hay đa tác dụng. Không sử dụng giấy hay các phương tiện in dành cho máy in phun.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó thích hợp với nhiều loại vật liệu in. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển in trước khi in.
Tùy chỉnh cỡ giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trong nguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảng các cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trong chương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp vật liệu Phần sau miêu tả cách nạp vật liệu in vào các khay tiếp giấy khác nhau. THẬN TRỌNG: Nếu bạn cố in trên một loại vật liệu nhăn, bị gập, hoặc bị hư hỏng dưới bất kỳ hình thức nào, máy có thể bị kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 87 để biết thêm thông tin. Khay 1 Có thể truy cập vào khay 1 từ phía trước máy in. Máy in sẽ in từ khay 1 trước khi cố gắng in từ những khay khác.
GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng tập vật liệu in mới. Việc làm này giúp giảm kẹt giấy bằng cách ngăn không cho nhiều tờ vật liệu nạp vào máy in cùng lúc. Đường giấy ra thẳng Sử dụng đường giấy ra thẳng khi in phong bì, giấy trong, vật liệu in nặng, hoặc bất kỳ loại vật liệu nào có khả năng bị quăn sau khi in.
26 Chương 6 Vật liệu in VIWW
7 Thao tác in Chương này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Các loại vật liệu in và nạp khay ● Thiết lập chất lượng in ● In hai mặt thủ công ● In nhiều trang trên cùng một tờ giấy (chế độ in N-up) ● In sách nhỏ ● In hình mờ ● Hủy bỏ một lệnh in 27
Các loại vật liệu in và nạp khay Sản phẩm này có ưu tiên khay cho việc nạp vật liệu in: 1. Khay 1 (nếu mở) 2. Khay 2 3. Khay tùy chọn 3 (nếu đi kèm) Kích thước vật liệu in tối thiểu là 76 x 127 mm. Kích thước vật liệu in tối đa là 216 x 356 mm. Để có kết quả in tốt nhất, hãy thay đổi thiết lập kích thước giấy và loại giấy trong tập tin điều kiển máy in trước khi in.
Bảng 7-2 Thông tin về vật liệu in tại khay 2 Loại Thông số kỹ thuật của vật liệu in Thường 75 g/m2 đến 104 g/ Tối đa 250 tờ m2 Màu Số lượng vật liệu in Thiết lập trình điều khiển Hướng giấy Đầu ra Thường hoặc không xác định Không áp dụng Khay đựng giấy ra In trước Dập lỗ trước Tái chế Nhẹ 60 g/m2 đến 75 g/m2 Tối đa 250 tờ Nhẹ Không áp dụng Khay đựng giấy ra Nhãn Chuẩn Ít hơn 250 tờ Nhãn Mặt cần in hướng lên trên Cửa giấy ra thẳng Liên kết 75 g/m2 đến 104 g/ Tối đa 250 tờ m2 Liên
Bảng 7-3 Thông tin về vật liệu in tại khay tùy chọn 3 (còn tiếp) Loại vật liệu Thông số kỹ thuật của vật liệu in Số lượng vật liệu in Thiết lập trình điều khiển Hướng giấy Đầu ra Nặng 90 g/m2 đến 105 g/ m2 Ít hơn 250 tờ Nặng Không áp dụng Cửa giấy ra thẳng Giấy tiêu đề 75 g/m2 đến 104 g/ m2 Ít hơn 250 tờ Giấy tiêu đề Mặt cần in hướng xuống dưới Bình thường: khay đựng giấy ra Nặng: cửa giấy ra thẳng 30 Chương 7 Thao tác in VIWW
Thiết lập chất lượng in Việc thiết lập chất lượng in có ảnh hưởng đến độ phân giải và lượng mực sử dụng. Thực hiện các bước sau để thay đổi thiết lập chất lượng in: 1. Mở mục Properties của máy in (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Đặt cấu hình cho trình điều khiển máy in Windows thuộc trang 13 hoặc Lập cấu hình trình điều khiển máy in Macintosh thuộc trang 16. 2.
In hai mặt thủ công Để in thủ công trên cả hai mặt của tờ giấy, bạn phải cho giấy chạy qua máy in hai lần. Bạn có thể sử dụng một trong các tùy chọn sau để in: ● Khay giấy ra phía trên ● Cửa giấy ra thẳng (đối với vật liệu in nặng hoặc vật liệu bị quăn.) GHI CHÚ: In hai mặt thủ công có thể làm bẩn máy in, giảm chất lượng in. Xem Lau chùi máy in thuộc trang 50 để có hướng dẫn xử lý nếu máy in bị bẩn.
4. Gom các tờ đã in, vuốt thẳng cả tập. i n v e n t 5. Đặt tập giấy trở lại khay 1, úp mặt đã in xuống và hướng đầu trang về phía máy in. 6. Nhấn nút Bắt đầu để in mặt thứ hai. Mac OS X VIWW 1. Đóng cửa giấy ra thẳng. 2. Nếu chế độ In Hai mặt Thủ công không xuất hiện trong số các tùy chọn, hãy thực hiện các bước sau: a. Kiểm tra rằng bạn đã chọn in kiểu Quyển Sách nhỏ Hai mặt Thủ công HP (Cổ điển) khi cài đặt trình điều khiển phần mềm với tùy chọn Cài đặt tùy chỉnh. b.
6. Đặt tập giấy trở lại khay 1, úp mặt đã in xuống và hướng đầu trang về phía máy in. 7. Nhấn nút Bắt đầu trên bảng điều khiển để in mặt thứ hai. In hai mặt thủ công sử dụng khay giấy ra thẳng Phần sau cung cấp hướng dẫn cho các hệ điều hành khác nhau. Microsoft Windows 1. Mở cửa giấy ra thẳng. 2. Mở mục Properties của máy in (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Đặt cấu hình cho trình điều khiển máy in Windows thuộc trang 13. 3.
VIWW 6. In mặt thứ nhất của văn bản từ khay 1. 7. Gom các tờ đã in, vuốt thẳng cả tập. 8. Đặt tập giấy trở lại khay 1, úp mặt đã in xuống và hướng đầu trang về phía máy in. 9. Nhấn nút Bắt đầu để in mặt thứ hai.
Mac OS X 36 1. Mở cửa giấy ra thẳng. 2. Nếu chế độ In Hai mặt Thủ công không xuất hiện trong số các tùy chọn, hãy thực hiện các bước sau: a. Kiểm tra rằng bạn đã chọn in kiểu Quyển Sách nhỏ Hai mặt Thủ công HP (Cổ điển) khi cài đặt trình điều khiển phần mềm với tùy chọn Cài đặt tùy chỉnh. b. Vào In tập tin, chọn Ưu tiên Kết nối, và nhấp vào mũi tên hướng về bên phải.
VIWW 5. Đặt tập giấy trở lại khay 2, úp mặt đã in xuống và hướng đầu trang về phía máy in. 6. Nhấn nút Bắt đầu để in mặt thứ hai.
In nhiều trang trên cùng một tờ giấy (chế độ in N-up) Sử dụng chế độ in N-Up để in nhiều trang văn bản trên một tờ duy nhất. 1. Mở mục Properties của máy in (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Đặt cấu hình cho trình điều khiển máy in Windows thuộc trang 13 hoặc Lập cấu hình trình điều khiển máy in Macintosh thuộc trang 16. 2. Trên tab Hoàn thành (tab Bố cục đối với một số trình điều khiển Mac), chọn số trang muốn in trên mỗi tờ giấy.
In sách nhỏ Bạn có thể in quyển sách nhỏ vào cỡ giấy dạng letter (thư), dạng legal (pháp lý) hoặc A4. GHI CHÚ: Tính năng này không có trong tất cả các phiên bản Macintosh OS X. 1. Nạp giấy vào khay 1. 2. Đóng cửa giấy ra thẳng. 3. Mở mục Properties của máy in (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Đặt cấu hình cho trình điều khiển máy in Windows thuộc trang 13. 4.
In hình mờ Bạn có thể sử dụng tùy chọn hình mờ để in các chữ "ẩn dưới" (in trên giấy nền) của một văn bản đang có. Ví dụ, có thể bạn muốn in các chữ to màu xám mờ như chữ Bản thảo hoặc chữ Bảo mật chạy chéo qua trang đầu hoặc tất cả các trang của một văn bản. 1. Mở mục Properties của máy in (hoặc mục Printing Preferences đối với Windows 2000 và XP). Xem hướng dẫn tại Đặt cấu hình cho trình điều khiển máy in Windows thuộc trang 13 hoặc Lập cấu hình trình điều khiển máy in Macintosh thuộc trang 16. 2.
Hủy bỏ một lệnh in Bạn có thể hủy bỏ một lệnh in từ các vị trí sau: ● Bảng điều khiển máy in: Để hủy lệnh in, hãy nhấn và thả nút Hủy bỏ trên bảng điều khiển máy in. ● Ứng dụng phần mềm: Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện ngắn gọn trên màn hình, cho phép bạn hủy lệnh in. ● Xếp in của Windows: Nếu một lệnh in đang xếp hàng trong dãy lệnh in (bộ nhớ máy tính) hoặc trong spooler (bộ in nền), hãy xóa lệnh in tại đó.
42 Chương 7 Thao tác in VIWW
8 Quản lý và bảo dưỡng Chương này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Trang thông tin về máy in ● Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho mô hình máy in mạng) ● Thay hộp mực in ● Phân phối lại bột mực ● Lau chùi máy in ● Lau chùi trục nạp (khay 1) ● Lau chùi trục nạp (khay 2) ● Chế độ tiết kiệm 43
Trang thông tin về máy in Bạn có thể in các trang thông tin sau. Trang thử nghiệm Trang thử nghiệm bao gồm hình ảnh và văn bản mẫu. Để in trang thử nghiệm, xin thực hiện một trong các bước dưới đây: ● Nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác. ● Chọn nó từ danh sách In trang thông tin (dạng thả xuống) trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In.
Máy chủ Web Nhúng (chỉ dành cho mô hình máy in mạng) Máy chủ Web nhúng cho phép bạn xem trạng thái của máy in và của mạng, và cho phép bạn quản lý các chức năng in từ máy tính của bạn thay vì phải quản lý từ bảng điều khiển của máy in.
Tab thông tin Nhóm các trang trạng thái bao gồm các trang sau. ● Trạng thái thiết bị. Trang này hiển thị trạng thái của máy in và các nguồn cung cấp (mực in) của HP. ● Cấu hình thiết bị. Trang này hiển thị thông tin được tìm thấy trên trang Cấu hình của máy in. ● Trạng thái nguồn cung cấp. Trang này cho biết trạng thái các nguồn cung cấp (mực in) của HP và cung cấp các số bộ phận của nguồn cung cấp.
Thay hộp mực in VIWW 1. Nhấn nút nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. Để biết thông tin tái chế, xin xem mặt bên trong hộp đựng mực in. 2. Tháo hộp mực in khỏi bộ sản phẩm đóng gói. 3. Bẻ cong tấm thẻ trên mặt trái của hộp chứa để tháo lỏng nó ra. 4. Kéo tấm thẻ ra cho đến khi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt tấm thẻ trong hộp đựng mực in để gửi trả lại cho tái chế.
5. Rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau để phân bố đều bột mực có trong hộp chứa. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. 6. Lắp hộp mực vào máy in và đóng nắp hộp mực in lại. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
Phân phối lại bột mực Khi bột mực gần hết, những vùng sáng hoặc bị nhạt màu sẽ xuất hiện trên trang giấy được in ra. Bạn có thể tạm thời cải tiến chất lượng in tốt hơn bằng cách phân phối lại bột mực. 1. Nhấn nút nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. 2. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh.
Lau chùi máy in Lau chùi mặt ngoài của máy in bằng một mảnh vải sạch và ẩm khi cần. THẬN TRỌNG: Không sử dụng các chất tẩy rửa có nguồn gốc amoniac để lau chùi mặt trên hoặc xung quanh máy in. Trong quá trình in, giấy in, bột mực và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong máy in. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực, và bị kẹt giấy in.
VIWW 2. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau bất kỳ chất lắng tụ nào khỏi khu vực lối dẫn vật liệu in và khoang chứa hộp mực in. 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Cắm nguồn máy in để bật lại máy in. 5. Kiểm tra hoạt động của máy in bằng cách in trang thử nghiệm. Để in trang thử nghiệm, nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác.
Lau chùi lối dẫn vật liệu của máy in Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi lối dẫn vật liệu của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi lối dẫn vật liệu in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết. GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong.
Lau chùi trục nạp (khay 1) Nếu bạn muốn lau chùi trục nạp của khay 1, xin làm theo những hướng dẫn sau: 1. Tháo dây nguồn ra khỏi máy in và để máy in hạ nhiệt độ xuống. 2. Nhấn nút nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồ mực) bên trong máy in. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng máy in. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.
54 3. Tháo vỏ bọc trục nạp. 4. Nhấn hai thanh chắn giữ màu đen ra phía ngoài cho đến khi trục nạp bung ra khỏi vị trí của nó. 5. Tháo trục nạp ra khỏi máy in.
6. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào nước và cọ sạch ống lăn mực. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. VIWW 7. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 8. Để trục nạp khô hoàn toàn. 9. Sắp các thanh chắn giữ thẳng hàng trong máy in với các rãnh ở trong trục nạp, sau đó nhấn trục nạp vào vị trí của trục nạp cho đến khi các thanh chắn giữ khớp đúng vị trí.
10. Thay vỏ bọc trục nạp. 11. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in. 12. Cắm nguồn máy in để bật lại máy in. 13. Kiểm tra hoạt động của máy in bằng cách in trang thử nghiệm. Để in trang thử nghiệm, nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác.
Lau chùi trục nạp (khay 2) Nếu bạn muốn lau chùi trục nạp của khay 2, xin làm theo những hướng dẫn sau: 1. Tháo dây nguồn ra khỏi máy in và để máy in hạ nhiệt độ xuống. 2. Nhấn nút nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồ mực) bên trong máy in. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng máy in. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.
58 3. Tháo khay 2. 4. Đặt máy in trên bề mặt nơi bạn đặt máy in với mặt trước máy in hướng lên trên.
VIWW 5. Kéo các thanh màu trắng ra phía ngoài và xoay các thanh lên trên. 6. Trượt thanh phải về bên phải và để thanh đó ở vị trí này trong suốt quá trình thực hiện.
60 7. Trượt bộ trục nạp về bên phải và tháo nắp ở đầu bên trái. 8. Tháo trục nạp.
9. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào nước và cọ sạch ống lăn mực. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. 10. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 11. Để trục nạp khô hoàn toàn. 12. Lắp mặt trái của trục nạp vào khe bên trái (1) và lắp mặt phải (mặt có vết khía hình chữ V ở trục) vào khe bên phải (2).
13. Đặt nắp dưới lên trên trục ở mặt bên trái và nhấn nắp dưới sang bên phải, và xoay thanh xuống dưới vào vị trí của nó. 14. Xoay trục cho đến khi các khía hình chữ V khớp vào nhau và trục khớp vào đúng vị trí. 15. Đẩy thanh phải sang bên trái và xoay thanh xuống dưới vào vị trí của nó. 16. Đặt máy in trên bề mặt nơi bạn đặt máy in với phần trên của máy in hướng lên trên. 17. Đóng nắp lối dẫn hai mặt tự động.
18. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in. 19. Cắm nguồn máy in để bật lại máy in. 20. Kiểm tra hoạt động của máy in bằng cách in trang thử nghiệm. Để in trang thử nghiệm, nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác.
Chế độ tiết kiệm Chế độ tiết kiệm là một tính năng cho phép máy in sử dụng ít bột mực hơn cho mỗi trang. Chọn tính năng này có thể kéo dài tuổi thọ của hộp mực in và làm giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, điều này cũng làm giảm chất lượng in. Hình ảnh được in ra sẽ sáng/nhạt màu hơn nhưng chế độ này lại phù hợp khi in các bản nháp hoặc các bản in thử. HP không khuyến cáo luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm.
9 Xử lý sự cố Chương này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Tìm kiếm giải pháp ● Các kiểu đèn trạng thái ● Các sự cố thông thường của Macintosh ● Xử lý sự cố vật liệu ● Trang được in ra không giống với trang hiển thị trên màn hình ● Sự cố phần mềm máy in ● Cải thiện chất lượng in ● Xử lý kẹt giấy ● Xử lý sự cố cài đặt mạng 65
Tìm kiếm giải pháp Bạn có thể sử dụng phần này để tìm kiếm giải pháp cho các sự cố của một máy in thông thường. Bước 1: Máy in đã được cài đặt đúng cách chưa? ● Máy in được cắm phích vào ổ điện để hoạt động chưa? ● Công tắc bật/tắt đã ở đúng vị trí chưa? ● Hộp mực được lắp đúng cách chưa? Xem Thay hộp mực in thuộc trang 47. ● Giấy được nạp vào khay tiếp giấy đúng cách chưa? Xem Nạp vật liệu thuộc trang 24.
Bước 3: Bạn có thể in một trang thử nghiệm? Nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác để in trang thử nghiệm. Đúng Nếu trang thử nghiệm đã được in, tới Bước 4: Chất lượng in có thể chấp nhận được không? thuộc trang 67. Không Nếu không có trang nào được in ra, xem Xử lý sự cố vật liệu thuộc trang 79. Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 68.
Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP 68 ● Ở Mỹ, để được trợ giúp xem http://www.hp.com/go/support/ljP2010series. ● Ở các nước khác, xem http://www.hp.com/.
Các kiểu đèn trạng thái Bảng 9-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu "đèn tắt" Ký hiệu "đèn bật" Ký hiệu "đèn nhấp nháy" Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Khởi tạo/Khởi động Trong khi Khởi Tạo, Định Lại Cấu Hình và Hủy Bỏ Lệnh In, việc ấn các nút sẽ không có hiệu lực. Khi ở trạng thái Khởi Động, các đèn báo Bắt đầu, Sẵn sàng và Chú ý lần lượt sáng (với tốc độ 500 ms).
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Sẵn sàng Để in một trang Cấu hình, ấn và giữ nút Bắt đầu trong 5 giây khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác. Máy in đã sẵn sàng và chưa có lệnh in. Xử Lý Dữ Liệu Để hủy bỏ lệnh in hiện hành, ấn nút Hủy bỏ. Máy in đang xử lý hoặc nhận dữ liệu.
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Tiếp Giấy Thủ Công hoặc Lỗi Liên Tiếp Để khắc phục lỗi này và có thể in toàn bộ dữ liệu, ấn nút Bắt đầu. Lỗi này có thể xảy ra trong một số trường hợp sau: ● Tiếp giấy thủ công ● Lỗi liên tiếp thông thường ● Lỗi cấu hình bộ nhớ ● Lỗi liên quan đến Lệnh in/Người sử dụng Chú ý Nếu khắc phục được, máy in sẽ chuyển sang trạng thái Đang Xử Lý Dữ Liệu và hoàn tất việc in ấn.
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Lỗi nghiêm trọng ● Tắt máy in, đợi 10 giây và bật lại máy in. ● Nếu bạn không thể xử lý sự cố, Liên hệ với bộ phận trợ giúp của HP thuộc trang 68. Lỗi nhỏ 72 Chương 9 Xử lý sự cố Để hiển thị thêm thông tin về lỗi, ấn nút Bắt đầu. Kiểu đèn báo sẵn sàng thay đổi. Để biết thêm thông tin về kiểu đèn báo được hiển thị vào lúc này, xem Bảng 9-3 Các chỉ báo lỗi nhỏ thuộc trang 75.
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Gần hết bột mực Đặt hàng hộp mực mới và chuẩn bị hộp mực sẵn sàng. Xem Mực in và phụ tùng thuộc trang 99. Các đèn báo Bắt Đầu, Sẵn Sàng và Chú Ý hoạt động độc lập với trạng thái Gần Hết Bột Mực. Thiếu hộp bột mực Đặt lại hộp mực vào máy in. Hộp mực đã bị nhấc ra khỏi máy in.
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn 74 Chương 9 Xử lý sự cố Tình trạng máy in Xử lý Kẹt giấy Xử lý kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 87.
Bảng 9-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Hết giấy Nạp giấy hoặc các vật liệu in khác. Lượng giấy Nạp giấy hoặc các vật liệu in thích hợp khác. Xem Vật liệu in thuộc trang 19. Giấy hoặc vật liệu in khác đã nạp không được hỗ trợ. Nhấn nút Bắt đầu để ghi đè điều kiện.
Các sự cố thông thường của Macintosh Phần này liệt kê các sự cố có thể xảy ra khi sử dụng Mac OS X. Bảng 9-4 Các sự cố với Mac OS X Bộ phận điều khiển của máy in không được liệt kê ở phần Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In. CauseNguyên nhân Giải pháp Phần mềm máy in có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Đảm bảo là PPD của máy in nằm trong thư mục ổ cứng sau: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/.
Bảng 9-4 Các sự cố với Mac OS X (còn tiếp) Bộ điều khiển máy in không tự động cài đặt máy in bạn chọn từ mục Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In. CauseNguyên nhân Giải pháp là mã ngôn ngữ bạn đang sử dụng, gồm có hai chữ cái. Cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn tại Hướng dẫn làm quen. Máy in có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bật máy in và đèn báo sẵn sàng đã sáng.
Bảng 9-4 Các sự cố với Mac OS X (còn tiếp) Khi kết nối với cáp USB, máy in không xuất hiện ở mục Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. CauseNguyên nhân Giải pháp ● Hãy chắc chắn là bạn không có quá nhiều thiết bị USB cùng nối vào một nguồn từ nguồn điện. Ngắt các thiết bị này ra khỏi nguồn và cho cáp trực tiếp tiếp xúc với cổng USB trên máy chủ. ● Kiểm tra xem có quá hai hub USB không cắm điện cùng kết nối trên một hàng của nguồn cắm.
Xử lý sự cố vật liệu Các sự cố vật liệu in sau đây gây ra các sai lệch về chất lượng in, kẹt giấy hoặc gây hỏng hóc cho máy in. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chất lượng in hoặc độ bám của bột mực kém Giấy quá ẩm, nhám, nặng hoặc quá nhẵn hoặc giấy được dập nổi hoặc được làm từ lô giấy kém chất lượng. In thử trên loại giấy khác từ 100 đến 250 Sheffield với độ ẩm từ 4 đến 6%. Mất ký tự, kẹt giấy hoặc bị nhăn Cất giữ giấy không đúng cách. Cất giữ thệp giấy trong vật liệu phủ chống ẩm của nó.
Trang được in ra không giống với trang hiển thị trên màn hình Chọn mục mô tả rõ sự cố nhất: ● Đoạn văn bản bị cắt xén, sai hoặc thiếu thuộc trang 80 ● Mất hình ảnh hoặc mất đoạn văn bản hoặc giấy trống thuộc trang 80 ● Định dạng trang khác với định dạng trên máy in HP LaserJet khác thuộc trang 81 ● Chất lượng đồ họa thuộc trang 81 Đoạn văn bản bị cắt xén, sai hoặc thiếu ● Có thể đã chọn sai bộ điều khiển máy in khi cài phần mềm.
Định dạng trang khác với định dạng trên máy in HP LaserJet khác Nếu bạn sử dụng bộ điều khiển của máy in (phần mềm máy in) HP LaserJet khác hoặc kiểu cũ hơn để tạo một tài liệu hoặc nếu các thiết lập đặc tính của máy in trong phần mềm là khác, định dạng trang có thể sẽ thay đổi khi bạn sử dụng trình điều khiển hoặc thiết lập in mới để in thử.
Sự cố phần mềm máy in Bảng 9-5 Sự cố phần mềm máy in Sự cố Giải pháp Biểu tượng máy in không hiển thị trong thư mục Printer. ● Cài đặt lại phần mềm máy in. Trên thanh tác vụ của Windows, nhấp vào Start, nhấp Programs, nhấp HP, click vào máy in của bạn, và sau đó nhấp vào Uninstall. Cài đặt phần mềm máy in từ ổ CD-ROM. GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy.
Cải thiện chất lượng in Phần này cung cấp các thông tin về việc nhận biết và hiệu chỉnh các lỗi in ấn. GHI CHÚ: Nếu các bước này không hiệu chỉnh được lỗi, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền. Bản in mờ hoặc không rõ ● Hộp mực gần hết hạn. ● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HewlettPackard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám). ● Nếu toàn bộ trang bị nhạt thì mức điều chỉnh mật độ mực in quá ít hoặc đã bật Chế Độ Tiết Kiệm.
Sọc dọc Trống cảm quang bên trong hộp mực có thể bị xước. Lắp hộp mực in HP mới. Xám nền ● Chắc chắn khay 1 đặt đúng vị trí. ● Thay đổi vật liệu in có trọng lượng cơ bản nhẹ hơn. ● Kiểm tra môi trường của máy in. Môi trường quá khô (độ ẩm thấp) có thể làm tăng hiệu ứng tô bóng nền. ● Lắp hộp mực in HP mới. ● Nếu các vết lốm đốm mực xuất hiện trên cạnh trên của vật liệu, các bộ dẫn hướng vật liệu có thể bị bẩn. Lau bộ dẫn mực bằng giẻ mềm, khô. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in.
Vết sọc lặp đi lặp lại ● Hộp mực in có thể bị hỏng. Nếu vết lặp đi lặp lại xuất hiện ở vị trí tương tự trên một trang, hãy lắp hộp mực in HP mới. ● Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Nếu lỗi này xuất hiện ở mặt sau của trang in, sự cố có thể tự mất đi sau khi in một vài trang nữa. ● Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. ● Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hình ảnh trống thì có thể do gốc vật liệu in quá trơn. Thử vật liệu in khác.
nhiệt bộ nhiệt áp thấp hơn, như loại vật liệu in nhẹ hoặc giấy trong. Nhăn hoặc nếp gấp ● Chắc chắn là vật liệu in đã được nạp đúng cách. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. ● Mở cửa giấy ra thẳng và in thử. ● Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy có trong khay. ● Đối với phong bì, lỗi này có thể do khí ở bên trong phong bì. Nhấc phong bì ra và làm phẳng nó, rồi thử in lại.
Xử lý kẹt giấy Đôi khi vật liệu in bị kẹt trong khi in. Bạn sẽ được thông báo lỗi kẹt vật liệu in trong phần mềm và bằng các đèn báo của bảng điều khiển máy in. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 87 để biết thêm thông tin. Sau đây là một số nguyên nhân gây kẹt vật liệu in: ● Khay tiếp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá đầy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 87 để biết thêm thông tin.
88 2. Mở cửa giấy ra thẳng. 3. Kéo các chốt thoát áp suất màu xanh xuống. 4. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in.
5. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. Khay tiếp giấy Để xử lý kẹt vật liệu in trong khay tiếp giấy, hãy thực hiện các bước sau: VIWW 1. Mở cửa giấy ra thẳng. 2. Kéo các chốt thoát áp suất màu xanh xuống.
90 3. Nhấn nút nắp hộp mực in, sau đó tháo hộp mực in ra khỏi máy in. 4. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in. 5. Lắp hộp mực vào máy in và đóng nắp hộp mực in lại.
VIWW 6. Mở khay 2. 7. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in.
8. Nếu không trông thấy vật liệu in, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sau đó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cẩn thận kéo vật liệu in lên và lấy ra khỏi máy in. 9. Đóng khay 2. Khay đựng giấy ra Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in.
Đường giấy ra thẳng Để xử lý kẹt trong đường giấy ra thẳng, thực hiện các bước sau: VIWW 1. Mở cửa giấy ra thẳng. 2. Kéo các chốt thoát áp suất màu xanh xuống.
3. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của vật liệu in mà nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi máy in. GHI CHÚ: Nếu bạn không thể túm vật liệu in bằng tay, hãy thực hiện theo Khu vực hộp mực in thuộc trang 87. 4. 94 Đóng cửa giấy ra thẳng.
Xử lý sự cố cài đặt mạng Nếu máy tính không thể nhận dạng thiết bị đã nối mạng, tiến hành các bước sau: 1. 2. 3. 4. Kiểm tra cáp để chắc chắn là chúng đã được kết nối đúng cách.
96 Chương 9 Xử lý sự cố VIWW
A Phụ tùng/ Vật tư tiêu dùng Phụ lục này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ● Mực in và phụ tùng ● Các máy chủ in mạng 10/100 ● Hộp mực in HP 97
Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ● Đặt mua trực tiếp từ HP ● Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ ● Đặt mua trực tiếp thông qua máy chủ Web nhúng Đặt mua trực tiếp từ HP Bạn có thể nhận trực tiếp từ HP mặt hàng sau: ● Phụ tùng thay thế. Để đặt mua các phụ tùng thay thế tại Hoa Kỳ, xin vui lòng xem tại http://www.hp.com/buy/parts. Nếu bạn ở ngoài Hoa Kỳ, bạn có thể liên hệ đặt mua tại trung tâm dịch vụ chính thức của HP tại địa phương của bạn. ● Mực in và phụ tùng.
Mực in và phụ tùng Bạn có thể mở rộng các khả năng của máy in bằng cách chọn mua thêm một số phụ tùng và mực in. Bạn hãy sử dụng mực in và phụ tùng được thiết kế riêng cho sản phẩm để đảm bảo hiệu năng hoạt động của sản phẩm được tốt nhất. Bảng A-1 Thông tin đặt mua hàng Hộp mực in dùng cho sản phẩm Vật tư Mô tả hoặc sử dụng Mã số đặt mua Hộp mực in thông minh Hộp mực in thay thế dùng cho Hộp mực in Q7553A (3.000sản phẩm trang) Hộp mực in Q7553X (7.
Các máy chủ in mạng 10/100 Bảng A-2 Máy in Bộ Sản Phẩm HP LaserJet P2010 Vật tư và mô tả Mã số đặt mua Máy chủ in HP Jetdirect en3700 mạng Ethernet tốc độ cao J7942A Máy chủ in HP Jetdirect en2400 không dây sử dụng ngoài 802.11g (đầy đủ mọi tính năng, sử dụng cổng USB) J7951A Máy chủ in HP Jetdirect 175x sử dụng ngoài dùng cho mạng Ethernet tốc độ cao (dòng cao cấp, sử dụng cổng USB) J6035C Phải là phiên bản C hoặc mới hơn.
Hộp mực in HP Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP Công ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới, đã nạp lại hoặc tái chế. Yêu cầu về bảo trì hoặc sửa chữa sản phẩm xuất phát từ việc sử dụng hộp mực không phải của HP không được đưa vào trong chế độ bảo hành sản phẩm máy in.
102 Phụ lục A Phụ tùng/ Vật tư tiêu dùng VIWW
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ 103
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Các máy in bộ sản phẩm HP LaserJet P2010 Một năm sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Bảo hành có giới hạn đối với các hộp mực in và các trống ảnh Hộp mực in này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Bản thỏa thuận cấp phép phần mềm Hewlett-Packard CHÚ Ý: VIỆC SỬ DỤNG PHẦN MỀM NÀY TUÂN THEO CÁC ĐIỀU KHOẢN CẤP PHÉP PHẦN MỀM HP ĐƯỢC ĐẶT RA DƯỚI ĐÂY. SỬ DỤNG PHẦN MỀM NGHĨA LÀ BẠN ĐÃ CHẤP NHẬN NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CẤP PHÉP ĐÓ. CÁC ĐIỀU KHOẢN CẤP PHÉP PHẦN MỀM HP Các Điều khoản Cấp phép sau quy định việc sử dụng của bạn đối với Phần mềm đi kèm theo, ngoại trừ trường hợp bạn có một thỏa thuận riêng biệt khác đã ký với Hewlett-Packard. Cấp Giấy Phép.
tài liệu đi kèm nào như thế bởi các điều khoản FAR hoặc DFAR hiện hành hoặc bản thỏa thuận phần mềm HP chuẩn cho sản phẩm có liên quan.
Chăm sóc khách hàng HP Các dịch vụ trực tuyến Truy cập thông tin 24/24 qua modem hoặc một kết nối Internet World Wide Web: Phần mềm sản phẩm HP cập nhật, thông tin sản phẩm và hỗ trợ, và các trình điều khiển máy in với nhiều ngôn ngữ khác nhau có thể tìm tại http://www.hp.com/go/support/ ljP2010series (Trang Web này sử dụng tiếng Anh.) Các công cụ xử lý sự cố trực tuyến HP Instant Support Professional Edition (ISPE) là một bộ các công cụ trên Web giúp xử lý sự cố cho các sản phẩm máy tính để bàn và máy in.
Để tìm các nhà phân phối chính thức của HP ở Hoa Kỳ hoặc Canada, xin gọi số 1-800-243-9816 (Hoa Kỳ) hoặc 1-800-387-3867 (Canada). Hoặc đến http://www.hp.com/go/cposupportguide. Để sử dụng dịch vụ của HP cho sản phẩm của bạn ở các quốc gia/khu vực khác, xin gọi số điện thoại của bộ phận Chăm Sóc Khách Hàng HP thuộc quốc gia/khu vực của bạn. Xem tài liệu hướng dẫn kèm theo trong hộp máy. Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ HP Gọi: 1-800-HPINVENT [1-800-474-6836 (U.S.)] hoặc 1-800-268-1221 (Canada).
Tổ chức cung ứng các dịch vụ và hỗ trợ HP cung cấp đầy đủ các dịch vụ và hỗ trợ để khách hàng lựa chọn. Các chương trình này được triển khai khác nhau tùy theo từng quốc gia/khu vực của bạn. Gói dịch vụ bảo trì Care Pack™ Services và Thỏa Thuận Về Sử Dụng Dịch Vụ HP có nhiều sản phẩm dịch vụ và hỗ trợ khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu đa dạng của mình. Các dịch vụ có thể chọn lựa này không thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ thay đổi tùy theo địa phương.
Hướng dẫn đóng gói lại máy in Sử dụng các hướng dẫn sau đây khi đóng gói lại cho máy in: ● Nếu có thể được, xin kèm theo cả các bản in mẫu và 5 đến 10 trang giấy in hoặc vật liệu in khác đã bị lỗi khi in. ● Tháo ra và giữ lại tất cả các cáp, khay, và các phụ tùng có thể lựa chọn đã gắn trong máy in. ● Tháo ra và giữ lại hộp mực in. THẬN TRỌNG: Để tránh gây hư hỏng cho hộp mực in, bảo quản hộp mực trong bao bì ban đầu của nó, hoặc bảo quản không cho nó tiếp xúc với ánh sáng.
C Đặc điểm kỹ thuật máy in Phụ lục này cung cấp thông tin về các chủ đề sau: VIWW ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Các đặc điểm kỹ thuật về điện ● Độ ồn ● Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường 113
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Kích thước Trọng lượng (kể cả hộp mực in 3.
Các đặc điểm kỹ thuật về điện CẢNH BÁO! Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán máy in. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Làm như vậy sẽ gây hư hỏng cho máy in và mất hiệu lực bảo hành.
Độ ồn Công bố theo tiêu chuẩn ISO 9296 Bảng C-2 Các máy in bộ sản phẩm HP LaserJet P2010 Cường độ âm Đang in (23 trang/phút): LWAd = 6,24 Bel A và 62,4 dB (A) Sẵn Sàng (Ngủ): Không nghe thấy Mức áp suất âm ở vị trí đứng xem Đang in (23 trang/phút): LpAm = 50 dB (A) Sẵn Sàng (Ngủ): Không nghe thấy GHI CHÚ: Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem http://www.hp.com/go/support/ ljP2010series để biết thông tin mới nhất.
Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường Môi trường vận hành Môi trường bảo quản Máy in sử dụng nguồn điện xoay chiều: ● Nhiệt độ: 10° C đến 32,5° C ● Độ ẩm: 20% đến 80% (không đọng sương) Máy in được tháo khỏi nguồn điện xoay chiều: ● Nhiệt độ: 0° C đến 40° C ● Độ ẩm: 10% đến 80% (không đọng sương) GHI CHÚ: Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com để biết thông tin mới nhất.
118 Phụ lục C Đặc điểm kỹ thuật máy in VIWW
D VIWW Thông tin về Tuân thủ Quy định 119
Quy chuẩn FCC This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital device, pursuant to Part 15 of the FCC rules. These limits are designed to provide reasonable protection against harmful interference in a residential installation. This equipment generates, uses, and can radiate radio frequency energy. If it is not installed and used in accordance with the instructions, it may cause harmful interference to radio communications.
Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).
Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả Nhiều hộp mực (hai đến tám hộp) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Buộc tối đa tám hộp với nhau bằng dây da hoặc dây buộc hàng (tối đa 70 lbs). 3. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất. HOẶC 1.
Sản phẩm này của HP không có pin. Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc bao gói sản phẩm chỉ định rằng sản phẩm không được phép vứt bỏ cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn có trách nhiệm vứt bỏ thiết bị không sử dụng bằng cách giao nó tại một điểm thu gom được chỉ định cho mục đích tái chế thiết bị điện và điện tử không sử dụng.
Tuyên bố Cộng đồng Tuyên bố về tính Thích hợp Theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: Địa chỉ nhà sản xuất: Công ty Hewlett-Packard 11311 Chinden Boulevard, Boise, Idaho 83714-1021, Hoa Kỳ tuyên bố rằng sản phẩm Tên sản phẩm: Dòng HP LaserJet P2011/P2012/P2013/P2014 Model theo Quy định 3): BOISB-0602-00 Các tùy chọn của sản phẩm: Bao gồm: Q5931A — Khay nạp giấy 250–tờ tùy chọn TẤT CẢ Hộp Mực: Q7553A / Q7553X phù hợp với các Thông sô kỹ thuật sau của Sản phẩm: Độ An toàn: IEC
Tuyên bố tuân thủ quy định Tuyên bố an toàn La-de Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm la-ze được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
Tuyên bố về La-de của Phần Lan LASERTURVALLISUUS LUOKAN 1 LASERLAITE KLASS 1 LASER APPARAT HP LaserJet P2011-, HP LaserJet P2012-, HP LaserJet P2013- ja HP LaserJet P2014 -sarjan laserkirjoittimet ovat käyttäjän kannalta turvallisia luokan 1 laserlaitteita. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti.
Bảng chú dẫn  âm học 116 B bảng điều khiển mô tả 5 các kiểu đèn trạng thái 69 bảo hành giấy phép 107 hộp mực in 106 mở rộng 111 sản phẩm 104 bảo hành mở rộng 111 bảo quản mực 101 bảo trì thỏa thuận 111 bột mực bảo quản 101 bảo quản hộp mực in 101 bột mực không bám dính chặt 84 gần hết 83 hoen 84 ngăn chứa.
khay 2 24 khay tùy chọn 3 24 đường giấy ra thẳng 25, 34 đồ họa mất 80 chất lượng kém 81 đặt mua mực in và phụ tùng 98 đặt mua mực in 99 đóng gói lại máy in 112 Địa chỉ IP 76 E EWS.
Máy Chủ Web Nhúng (EWS) hỗ trợ sản phẩm 46 N nắp giấy ra thẳng 3 hộp mực in 3 nút, nắp hộp mực 3 Nút mở nắp hộp mực 3 NH nhiều trang, in trên cùng một tờ giấy 38 Ô ổ cắm nguồn 3 P Phụ tùng thay thế 99 Pin bao gồm 122 PPD 18 PH phân phối lại bột mực 49 phần mềm đang truy cập tới trình điều khiển Windows 13 bản thỏa thuận cấp phép phần mềm 107 các hệ điều hành được hỗ trợ 12 sự cố 82 Macintosh 15 Trình điều khiển máy in Windows 13 Windows 11 phụ tùng đặt mua 98 phụ tùng, đặt mua 99 Q Quy chuẩn FCC 1
W Windows cài đặt trình điều khiển 13 truy cập trình điều khiển 13 xử lý sự cố tiếp giấy 79 X xử lý định hình ký tự kém 85 bản in mờ hoặc không rõ 83 bột mực không bám dính chặt 84 các sự cố tiếp giấy 79 chất lượng đồ họa kém 81 cuộn 85 giấy bị lệch 79 giấy trống 80 hoen bột mực 84 ký tự bị bỏ mất 83 mất hình ảnh hoặc mất đoạn văn bản 80 nếp gấp 86 nhăn 86 phân tán bột mực ra phía ngoài 86 quăn 85 sọc dọc 84 sự cố phần mềm máy in 82 trang được in ra khác với trang hiển thị trên màn hình 80 trang lệch 85
© 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.