HP LaserJet P2010 Series - User Guide

Bn tha thun cp phép phn mm Hewlett-Packard
CHÚ Ý: VIC S DNG PHN MM NÀY TUÂN THEO CÁC ĐIU KHON CP PHÉP PHN MM
HP ĐƯỢC ĐẶT RA DƯỚI ĐÂY. S DNG PHN MM NGHĨA LÀ BN ĐÃ CHP NHN NHNG
ĐIU KHON CP PHÉP ĐÓ.
CÁC ĐIU KHON CP PHÉP PHN MM HP
Các Điu khon Cp phép sau quy định vic s dng ca bn đối vi Ph
n mm đi kèm theo, ngoi
tr trường hp bn có mt tha thun riêng bit khác đã ký vi Hewlett-Packard.
Cp Giy Phép. Hewlett-Packard cp cho bn mt giy phép s dng mt bn sao ca Phn mm.
"S dng" nghĩa là vic lưu tr, ti/np, cài đặt, chy hoc hin th Phn mm. Bn không được phép
chnh sa Phn mm ho
c vô hiu hóa hoc điu chnh các tính năng ca Phn mm. Nếu bn được
cp phép "s dng đồng thi" đối vi Phn mm, bn không th cho phép nhiu hơn s lượng người
s dng được cp phép ti đa S dng Phn mm ti cùng mt thi đim.
Quyn s hu. Phn mm này thu
c s hu và được đăng ký bn quyn ca Hewlett-Packard hoc
các nhà cung cp bên th ba ca Hewlett-Packard. Giy phép ca bn không cp bt k quyn, hoc
quyn s hu, nào đối vi Phn mm và giy phép không phi là vic bán bt k quyn nào trong Phn
mm. Các nhà cung cp bên th ba ca Hewlett-Packard có th bo v quyn ca h trong trường hp
có bt k s
vi phm nào đối vi Các Điu khon Cp phép này.
Sao chép và Phóng tác. Bn ch có th to các bn sao chép hoc phóng tác ca Phn mm vì nhng
mc đích lưu tr hoc khi vic sao chép hoc phóng tác là mt bước cơ bn trong vic S dng Phn
mm đưc cp phép. Bn phi sao li tt c các thông báo bn quyn trong Phn mm gc trên tt c
các bn sao chép ho
c phóng tác. Bn không được sao chép Phn mm lên trên bt k mng công
cng nào.
Không được Tháo ri hoc Gii mã. Bn không được phép tháo ri hoc biên dch ngược Phn
mm, tr khi bn có được s đồng ý trước bng văn bn t HP. Trong mt s phm vi pháp lý, không
bt buc phi có s đồng ý ca HP để tháo ri hoc biên dch ngược mt cách có gii hn. B
n s
cung cp cho HP, theo yêu cu, nhng thông tin chi tiết hp lý liên quan đến bt k vic tháo ri hoc
biên dch ngược nào. Bn không được phép gii mã Phn mm, tr khi vic gii mã là mt phn cn
thiết trong khi vn hành Phn mm.
Chuyn nhượng. Giy phép ca bn s t động chm dt khi xy ra bt k vic chuyn nhượng Phn
mm nào. T
i thi đim chuyn nhượng, bn phi chuyn giao Phn mm, bao gm bt k bn sao
chép hoc tài liu có liên quan nào, cho người được chuyn nhượng. Người được chuyn nhượng phi
chp nhn Các Điu khon Cp phép này như mt điu kin chuyn nhượng.
Chm dt. HP có th chm dt giy phép ca bn khi nhn th
y bn không tuân theo bt k điu khon
nào trong Các Điu khon Cp phép. Ti thi đim chm dt, bn phi ngay lp tc hy b Phn mm,
cùng vi tt c các bn sao chép, phóng tác và các phn kết hp trong bt k hình thc nào.
Các Yêu cu Xut khu. Bn không được xut khu hoc tái xut khu Phn mm hoc bt k
bn
sao hoc phóng tác nào có tính vi phm bt k lut l hoc điu lut hin hành.
Quyn Hn chế ca Chính ph Hoa K. Phn mm và bt k tài liu đi kèm nào đều được phát trin
hoàn toàn bng ngun chi phí riêng. Chúng được chuyn giao và cp phép dng "phn mm máy
tính thương mi" như được xác định trong DFARS 252.227-7013 (tháng Mười năm 1988),
DFARS 252.211-7015 (tháng Năm năm 1991), hoc DFARS 252.227-7014 (tháng Sáu năm 1995),
dng "món hàng thương mi" như được xác định trong FAR 2.101(a) (tháng Sáu năm 1987), hoc
dng "Phn mm máy tính có gii hn" như đưc xác định trong FAR 52.227-19 (tháng Sáu năm 1987)
(hoc bt k điu khon hp đồng hoc qui định tương đương nào đối vi công ty/doanh nghip), bt
k điu lut nào đang được áp dng. Bn ch có nhng quyn đó được cp cho Ph
n mm và bt k
VIWW Bn tha thun cp phép phn mm Hewlett-Packard 107