HP LaserJet P2010 Series - User Guide
Các loại vật liệu in và nạp khay
Sản phẩm này có ưu tiên khay cho việc nạp vật liệu in:
1. Khay 1 (nếu mở)
2. Khay 2
3. Khay tùy chọn 3 (nếu đi kèm)
Kích thước vật liệu in tối thiểu là 76 x 127 mm.
Kích thước vật liệu in tối đa là 216 x 356 mm.
Để có kết quả in tốt nhất, hãy thay đổi thiết lập kích thước giấy và loại giấy trong tập tin điều kiển máy
in trước khi in.
Bảng 7-1 Thông tin về vật liệu in tại khay 1
Loại Thông số kỹ thuật
của vật liệu in
Số lượng vật liệu
in
Thiết lập trình
điều khiển
Hướng giấy Đầu ra
Thường
Màu
In trước
Dập lỗ trước
Tái chế
75 g/m
2
đến 104 g/
m
2
Tối đa 50 tờ Thường hoặc
không xác định
Không áp dụng Cửa giấy ra thăng
Nhe
60 g/m
2
đến 75
g/m
2
Tối đa 50 tờ Nhe Không áp dụng Cửa giấy ra thăng
Phong bì
Ít hơn 90 g/m
2
Tối đa 10 phong bì Phong bì Gấp theo gờ ngắn,
lật phong bì ở bên
phải hướng lên
trên
Cửa giấy ra thăng
Nhãn Chuẩn Tối đa 10 tờ Nhãn Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Liên kết
75 g/m
2
đến 104 g/
m
2
Tối đa 10 tờ Liên kết Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Phác thảo
75 g/m
2
đến 104 g/
m
2
Tối đa 10 tờ Phác thảo Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Giấy trong 4 mm Overhead
đơn sắc
Tối đa 10 tờ Giấy trong Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Nặng
90 g/m
2
đến 105 g/
m
2
Tối đa 10 tờ Nặng Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Giấy tiêu đề
75 g/m
2
đến 104 g/
m
2
Tối đa 10 tờ Giấy tiêu đề Mặt cần in hướng
lên trên, đưa đầu
trang vào trước
Khay đựng giấy ra
Tập the Tối đa 10 Tối đa 10 Tập the Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
Nhãn vận chuyểnTối đa 10 Tối đa 10 Tập the Mặt cần in hướng
lên trên
Cửa giấy ra thăng
28 Chương 7 Thao tác in VIWW










