HP Color LaserJet CP2020 Series - User Guide

Các giao thc mng được h tr
Sn phm h tr giao thc mng TCP/IP. Nó được s dng rng rãi nht và là giao thc mng đưc
chp nhn. Nhiu dch v mng s dng giao thc này. Sn phm này cũng h tr IPv4 và IPv6. Các
bng sau lit kê các dch v/giao thc mng được h tr trong sn phm
Bng 5-1 In
Tên dch v Mô t
port9100 (Chế độ Trc tiếp) Dch v in
Daemon máy in dòng (LPD) Dch v in
ws-in Gii pháp in cm và chy ca Microsoft
Bng 5-2 Khám phá sn phm mng
Tên dch v Mô t
SLP (Giao thc Địa đim Dch v) Giao thc Khám phá Thiết b, được s dng để tìm và cu hình
thiết b mng. Được s dng ch yếu bi các chương trình
phn mm có nn Microsoft.
mDNS (multicast Domain Name Service – cũng được biết đến
như là “Rendezvous” hay “Bonjour”)
Giao thc Khám phá Thiết b, được s dng để tìm và cu hình
thiết b mng. Được s dng ch yếu bi các chương trình
phn mm có nn Apple Macintosh.
ws-khám phá Được s dng bi các chương trình phn mm có nn
Microsoft
Bng 5-3 Nhn tin và qun lý
Tên dch v Mô t
HTTP (giao thc truyn siêu văn bn) Cho phép các trình duyt Web liên lc vi máy ch Web được
nhúng.
EWS (máy ch Web được nhúng) Cho phép người dùng qun lý sn phm qua mt trình duyt
Web.
SNMP (giao thc qun lý mng đơn gin) Được các chương trình mng s dng để qun lý sn phm.
Các đối tượng SNMP V1 và standard MIB-II (Cơ s Thông tin
Qun lý) được h tr.
Bng 5-4 Địa ch IP
Tên dch v Mô t
DHCP (giao thc cu hình máy ch năng động), IPv4, và IPv6 Để ch định địa ch IP T động. Máy ch DHCP cung cp mt
địa ch IP cho sn phm. Thường không cn s can thip ca
người dùng cho vic sn phm nhn địa ch IP t máy ch
DHCP.
38 Chương 5 Kết ni VIWW