HP Color LaserJet CP2020 Series - User Guide
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ
Bảng 6-3 Khay 1
Loại phương tiện Nặng Khả năng chứa giấy
1
Hướng giấy
Hàng ngày:
●
Thường
●
Sáng
●
Li
ên kết
●
Tái ch
ế
60 to 90 g/m
2
(16 đến 24 pao)
Tố
i đa 50 tờ
Cho mặt sẽ được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về phía
sau khay.
Thuyết trình:
●
Giấy mờ, hạng vừa đến
nặng
●
Giấy bóng, hạng vừa đến
nặng
Tối đa 176 g/m
2
(47 lb)
2
Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao
của xếp
Cho mặt sẽ được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về phía
sau khay.
Sá
ch mỏng:
●
Giấy mờ, hạng vừa đến
nặng
●
Giấy bóng, hạng vừa đến
nặng
Tối đa 176 g/m
2
(47 lb)
2
Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao
của xếp
Cho mặt sẽ được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về phía
sau khay.
Ảnh/bìa
●
Giấy bìa mờ
●
Giấy bìa bóng
●
Giấy ảnh mờ
●
Giấy ảnh bóng
●
Tập thẻ
Tối đa 176 g/m
2
(47 lb)
2
Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao
của xếp
Cho mặt sẽ được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về phía
sau khay.
Khác:
●
Trang suốt laser
màu
●
Nhãn
●
Tiêu đề thư, phong bì
●
Phong bì nặng
●
In sẵn
●
Dập lỗ trước
●
Màu
●
Ráp
●
Ráp
Tối đa 50 tờ, hoặc 10 phong bì Cho mặt sẽ được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về phía
sau khay hoặc cạnh dán tem
hướng về phía sau khay
1
Khả năng chứa giấy tùy thuộc vào trọng lượng và độ dầy của giấy, và điều kiện môi trường.
2
Thiết bị này hỗ trợ tối đa 220 g/m
2
(59 lb) đối với giấy bóng và giấy ảnh bóng.
VIWW Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ 49










