HP Color LaserJet CP2020 Series - User Guide
Các mục máy chủ Web nhúng
Bảng bên dưới mô tả các màn hình cơ bản của máy chủ Web nhúng.
Tab hoặc mục Mô tả
Tab Status (Tình trạng)
Cung cấp thông tin sản phẩm,
thông tin tình trạng và cấu hình.
●
Tnh trạng Thiết bị : Hiển thị tình trạng sản phẩm và lượng nguồn cung cấp HP còn
lại, trong đó 0% biểu thị nguồn cung cấp đã hết.
●
Tnh trạng Cung cấp : Hiển thị ước lượng nguồn cung cấp HP còn lại, trong đó 0
phần trăm biểu thị nguồn cung cấp đã hết. Trang này cũng cung cấp số mục của
nguồn cung cấp.
●
Device Configuration
(Cấu hình Thiết bị): Hiển thị Thông tin được tìm thấy trên
trang Cấu hình của sản phẩm.
●
Network Summary (Tóm tắt thông tin Mạng): Hiển thị thông tin được tìm thấy trên
trang Cấu hình Mạng của sản phẩm.
●
Print Info Pages (In các Trang Thông tin): Cho phép bạn in các Danh sách Kiểu chữ
PCL, PCL6, PS và trang tình trạng nguồn cung cấp mà sản phẩm tạo ra.
●
Color Usage Job Log (Nhật ký Sử dụng Lệnh in Màu): Hiển thị các lệnh in màu của
người sử dụng trên từng tác vụ in riêng bi
ệt.
●
Event Log (Nhật ký Sự kiện): Hiển thị danh sách tất cả các sự kiện và lỗi của sản
phẩm.
●
Nút Hỗ trợ: Cung cấp một liên kết đến trang hỗ trợ sản phẩm. NútHỗ trợ có thể
được bảo vệ bằng mật khẩu; xem Cài mật khẩu thuộc trang 73
●
Nút mua phụ tùng: Cung cấp một liên kết đến trang mà bạn có thể đặt mua phụ
tùng cho sản phẩm. Nút Mua Phụ tùng có thể được bảo vệ bằng mật khẩu; xem
Cài mật khẩu thuộc trang 73
Tab Settings (Cài đặt)
Cung cấp khả năng cấu hình sản
phẩm từ máy tính của bạn.
●
Device Information (Thông Tin Thiết Bị): Cho phép bạn đặt tên sản phẩm và gán
một mã số tài sản cho sản phẩm này. Nhập tên cho liên lạc chính, người sẽ nhận
thông tin về sản phẩm.
●
Paper Handling (Quản lý Giấy in): Cho phép bạn thay đổi quản lý giấy in mặc định
của sản phẩm.
●
Đang in: Cho phép bạn thay đổi ch
ế độ in mặc định của sản phẩm.
●
PCL 5c: Cho phép bạn thay đổi PCL 5c PostScript mặc định của sản phẩm.
●
PostScript: Cho phép bạn thay đổi PostScript mặc định của sản phẩm.
●
Print Quality (Chất lượng In): Cho phép bạn thay đổi chất lượng in mặc định của
sản phẩm, kể cả các cài đặt hiệu chỉnh.
●
Print Density (Mật độ In): Cho phép bạn thay đổi c
ác giá trị độ tươ
ng phản, tô sáng,
tông màu trung, và bóng cho từng nguồn cung cấp.
●
Paper Types (Loại Giấy): Cho phép bạn cấu hình các chế độ in tương ứng với các
loại phương tiện mà sản phẩm chấp nhận.
●
System Setup (Cài đặt Hệ thống): Cho phép bạn thay đổi hệ thống mặc định của
sản phẩm.
●
Service(Dịch vụ): Cho phép bạn bắt đầu quá trình lau dọn sản phẩm.
80 Chương 9 Quản lý và bảo trì VIWW










