HP Color LaserJet CP2020 Series Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Li-xăng Công nhận Nhãn hiệu © 2008 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2 Các tính năng của Sản phẩm ............................................................................................................... 2 Mô tả .................................................................................................................................................... 4 Mặt trước và bên hông .....
4 Sử dụng sản phẩm với Macintosh Phần mềm cho Macintosh .................................................................................................................. 28 Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh .................................................................. 28 Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 28 Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ...........................................................................
Cổng nối mặc định ............................................................................ 44 6 Giấy và Phương tiện In Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ........................................................................................ 46 Các kích thước trang và phương tiện in được hỗ trợ ........................................................................ 47 Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ .....................................................................
Mở HP ToolboxFX ............................................................................................................. 71 Tình trạng .......................................................................................................................... 72 Event log (Nhật ký sự kiện) ............................................................................... 72 Cảnh báo ...........................................................................................................................
10 Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra xử lý sự cố cơ bản ............................................................................................. 96 Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm ................................................ 96 Các thông báo ở bảng điều khiển và cảnh báo tình trạng ................................................................. 97 Gỡ giấy kẹt ....................................................................................................................
Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định Các qui định của FCC ...................................................................................................................... 144 Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ...................................................................... 145 Bảo vệ môi trường ........................................................................................................... 145 Sản sinh ra khí ozone ....................................................
1 VIWW Khái niệm cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Các tính năng của Sản phẩm ● Mô tả 1
So sánh sản phẩm Máy in HP Color LaserJet CP2020 Series ● In đến 21 trang/phút (ppm) trên giấy viết thư. ● khay giấy đa tác dụng 50 trang (khay 1) và khay giấy nhập 250 trang (khay 2) ● Khay giấy nhập 250 tuỳ chọn (khay 3) (tiêu chuẩn LaserJet CP2020 Màu của HPx) ● Cổng universal serial bus (USB) 2.
● Cung cấp tính năng in N-up (in nhiều trang trên một tờ giấy). ● Trình điều khiển máy in cung cấp tùy chọn để in hai mặt theo cách thủ công. Nguồn cung cấp ● Sử dụng các hộp mực in với mực HP ColorSphere. Tiện dụng ● Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình. ● Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay. ● Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.
Mô tả Mặt trước và bên hông 1 Ngăn giấy ra (giữ được 125 trang giấy thường) 2 Mở rộng sản lượng hợp pháp 3 Cửa trước (cho phép truy cập vào các hộp mực) 4 Khay 1 (khay đa tác dụng) 5 Khay 2 (giữ 250 trang giấy chuẩn và có chỗ xử lý giấy kẹt) 6 Khay 3 tuỳ chọn (giữ 250 trang giấy chuẩn) 7 Công tắc nguồn 8 Bảng điều khiển 9 Cửa DIMM (để thêm bộ nhớ bổ sung) Mặt sau 1 4 Hi-Cổng tốc độ USB 2.0 và cổng mạng.
Nối điện nguồn 3 Cửa sau (gỡ giấy kẹt) C Pr od Pr o. 2 3 n l N 2112 pa n ria R 2 Ja po B Se N BR of Ja C N uct du t C od ui D . A) R D ,5 A C (2 K LV 4 ~A 5A C B 71 A N 0V 2. -P DE 83 24 Hz, d TT IN HO re 07 0- 0 tu 20 LE H A 22 /6 ac 3, W C ID 50 uf y E 1 , an ar H 31 E M nu 11 OIS Ja B SA U M 48 39 Q o. 56 N 34 ct 3477 12 du 12 34 B B ro R2 12 N 7 P NB R2 C 3447 C NB de O ce sir s an is s.
6 Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Bảng điều khiển ● Các vị trí trên bảng điều khiển ● Trình đơn bảng điều khiển 7
Các vị trí trên bảng điều khiển Sản phẩm có các mục sau trên bảng điều khiển. ! 8 1 Màn hình bảng điều khiển: Màn hình cung cấp thông tin về sản phẩm. Sử dụng các trình đơn trên màn hình để thực hiện cài đặt cho sản phẩm. 2 Nút mũi tên quay về ( ): Sử dụng nút này cho các thao tác sau: ● Thoát khỏi trình đơn bảng điều khiển. ● Cuộn về trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ. ● Cuộn về một mục trong trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ (không lưu các thay đổi vào mục trình đơn).
Trình đơn bảng điều khiển Sử dụng các menu 1. Bấm OK để mở các menu. 2. Nhấn nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chuyển qua các danh sách. 3. Bấm OK để chọn tùy chọn tương ứng. Một dấu sao (*) xuất hiện kế bên lựa chọn hiện tại. 4. Nhấn nút Mũi tên quay về ( ) để cuộn về qua trình đơn phụ. 5. Bấm X để thoát khỏi menu mà không lưu lại bất kỳ thay đổi nào.
Reports (Báo cáo) Sử dụng Reports (Báo cáo) trình đơn để in các báo cáo cung cấp thông tin về sản phẩm. 10 Mục menu Mô tả Trang thử nghiệm In một trang màu có giới thiệu chất lượng in. Cấu trúc menu In bản đồ bố trí trình đơn bảng điều khiển. Báo cáo cấu hình In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết nối với mạng.
System setup (Cài đặt hệ thống) menu Sử dụng menu này để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản. Menu System setup (Cài đặt hệ thống) có nhiều menu phụ. Các menu phụ được mô tả trong bảng sau. Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Ngôn ngữ Cài đặt trang Mô tả Chọn ngôn ngữ cho các thông báo trên màn hình bảng điều khiển và trong các báo cáo sản phẩm. Mặc định kích thước giấy Letter (Thư) A4 Chọn kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ lệnh in nào không được xác định kích thước.
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Hiệu chỉnh màu Sau khi bật Sau khi bật: Chọn trong bao lâu sản phẩm sẽ định cỡ sau khi bạn mở máy. Cài đặt mặc định là 15 phút. Hiệu chỉnh ngay bây giờ Hiệu chỉnh ngay bây giờ: Làm cho sản phẩm thực hiện định cỡ ngay. Nếu một công việc đang được tiến hành, sản phẩm sẽ định cỡ sau khi công việc đó hoàn tất. Nếu hiển thị một tin báo lỗi, bạn phải xoá lỗi trước. Mực sắp hết (1-20) Tỷ lệ phần trăm ngưỡng xác định khi nào sản phẩm bắt đầu báo mực sắp hết.
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Vừa Độ tối Độ đậm VIWW Trình đơn bảng điều khiển 13
Service (Dịch vụ) Sử dụng menu này để khôi phục các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặc biệt có ảnh hưởng đến bản in ra. Mục menu Mục trình đơn phụ Chế độ lau dọn Mô tả Sử dụng tùy chọn này để xóa sản phẩm khi bạn thấy có vết bột mực hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy. Khi bạn chọn mục này, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp loại giấy thường vào khay 1 và sau đó bấm OK để bắt đầu quá trình lau dọn.
Cấu hình mạng menu Sử dụng trình đơn này để thực hiện cài đặt cấu hình mạng. Mục menu Mục menu phụ Mô tả Cấu hình TCP/IP Automatic (Tự động) Chọn Automatic (Tự động) để tự động cấu hình tất cả các cài đặt TCP/IP. Manual (Thủ công) Manual (Thủ công) để cấu hình địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và cổng nối mặc định theo cách thủ công. Cài đặt mặc định là Automatic (Tự động).
16 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ● Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Cài đặt phần mềm Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ 17
Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: 18 ● Windows XP (32 bit và 64 bit) ● Windows 2003 Server (32 bit và 64 bit) ● Windows 2000 ● Windows Vista Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● PCL 6 ● mô phỏng cấp 3 postscript HP Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy in. GHI CHÚ: Trình điều khiển Postscript hỗ trợ sản phẩm này là phiên bản Postscript của HP Universal Print Driver (UPD) cho Windows.
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP UPD) HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là một trình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào, mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựa trên công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn và được sử dụng với nhiều chương trình phần mềm.
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows Trình điều khiển máy cung cấp quyền truy cập các tính năng sản phẩm và cho phép máy tính liên lạc với sản phẩm (sử dụng ngôn ngữ máy in). Kiểm tra các ghi chú cài đặt và tập tin readme trên CD của thiết bị để biết các phần mềm và ngôn ngữ phụ.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. 22 ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 1. 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Cài đặt phần mềm Windows Các loại cài đặt phần mềm cho Windows Bạn có thể chọn từ các loại cài đặt phần mềm sau: ● Được đề nghị. Cài đặt tất cả phần mềm của sản phẩm, bao gồm hướng dẫn người dùng. Có thể chọn điều này cho kết nối trực tiếp (USB) hay cài đặt mạng. ● Cài đặt Nhanh USB. Cài đặt phần mềm tối thiểu cho sản phẩm sử dụng kết nối USB trực tiếp. Việc chọn phương pháp cài đặt này cho biết rằng bạn chấp nhận các điều khoản Giấy phép Phần mềm của HP. ● Cài đặt Mạng Nhanh.
Các tiện ích được hỗ trợ HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ quản lý dựa trên trình duyệt dành cho các máy in sử dụng kết nối HP Jetdirect trong mạng intranet, và chỉ cần cài đặt phần mềm này trên máy tính của quản trị mạng. Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mới nhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/webjetadmin.
HP ToolboxFX HP ToolboxFX phần mềm là một chương trình bạn có thể sử dụng cho các nhiệm vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng sản phẩm ● Kiểm tra tình trạng cung cấp và mua hàng trực tuyến ● Cài đặt cảnh báo ● Xem báo cáo sử dụng sản phẩm ● Xem tài liệu về sản phẩm ● Nhận truy cập để xử lý sự cố và bảo trì công cụ HP ToolboxFX được hỗ trợ cài đặt USB trực tiếp và mạng. Bạn không cần phải truy cập Internet để mở và sử dụng HP ToolboxFX. HP ToolboxFX hiện chỉ có theo một cài đặt Được đề nghị.
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với Macintosh ● Phần mềm cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 27
Phần mềm cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Thiết bị hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.2.8, V10.3, V10.4 và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn, PPC và Macs sử dụng Bộ xử lý Intel Core được hỗ trợ. Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Trình cài đặt HP cung cấp các tệp PostScript®Printer Description (PPD) và Printer Dialog Extensions (PDEs) để sử dụng cho các máy tính Macintosh.
Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm Các cài đặt này được lưu trong menu Presets (Cài đặt sẵn). Để sử dụng cài đặt mới, bạn phải chọn tùy chọn cài đặt sẵn đã lưu mỗi lần mở một chương trình và in. 4. Trên menu Printers (Máy in), bấm Configure (Lập Cấu hình). 5. Bấm menu Installable Options (Tùy Chọn Có Thể Cài Đặt).
30 ● In các trang thông tin cho thiết bị. ● Xem nhật ký sự kiện của thiết bị.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4. Cạnh Page (Trang), chọn in hình mờ trên tất cả các trang hoặc chỉ trang đầu. 5.
Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với khay 1, nạp giấy tiêu đề thư mặt quay lên trên với cạnh dưới cùng tiếp vào máy in trước. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy tiêu đề thư mặt trước úp xuống với cạnh trên cùng ở phía sau khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3. Mở menu Layout (Bố cục). 4.
Sử dụng menu Services (Dịch Vụ) Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy sử dụng menu Services (Dịch vụ) để xem thông tin về sản phẩm và tình trạng nguồn cung cấp. 34 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Services (Dịch Vụ).
5 VIWW Kết nối ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Kết nối USB ● Các giao thức mạng được hỗ trợ ● Cấu hình sản phẩm trên mạng 35
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ Các hệ điều hành sau hỗ trợ in mạng: Cài đặt toàn bộ phần mềm Chỉ có trình điều khiển máy in ● Windows 2003 Server (64-bit) ● Windows 2000 ● Windows XP (32-bit and 64-bit) ● Windows 2003 Server (32-bit) ● Windows Vista (32-bit and 64-bit) ● Linux (chỉ có Web) ● Mac OS X V10.2.8, V10.3, V10.
Kết nối USB GHI CHÚ: Không cắm cáp USB vào trước khi cài đặt phần mềm. Chương trình cài đặt sẽ thông báo với bạn khi có thể kết nối cáp USB. Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Bạn phải sử dụng cáp USB loại A-B để in.
Các giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Nó được sử dụng rộng rãi nhất và là giao thức mạng được chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Bảng 5-4 Địa chỉ IP (còn tiếp) VIWW Tên dịch vụ Mô tả BOOTP (giao thức bootstrap) Để chỉ định địa chỉ IP Tự động. Máy chủ BOOTP cung cấp một địa chỉ IP cho sản phẩm. Cần người quản lý nhập địa chỉ phần cứng sản phẩm MAC vào máy chủ BOOTP để sản phẩm nhận địa chỉ IP từ máy chủ đó. IP Tự động Để chỉ định địa chỉ IP Tự động. Nếu không có máy chủ DHCP hay BOOTP, dịch vụ này cho phép sản phẩm tạo một địa chỉ IP duy nhất.
Cấu hình sản phẩm trên mạng Để cấu hình các thông số mạng trên sản phẩm, sử dụng bảng điều khiển sản phẩm, hoặc máy chủ Web được nhúng. Với hệ điều hành Windows, sử dụng phần mềmHP ToolboxFX.. Đối với Mac OS X, sử dụng nút Utility(Tiện ích). Cài đặt sản phẩm vào mạng Hewlett-Packard khuyến nghị bạn sử dụng bộ cài đặt phần mềm HP có trong đĩa CD để cài đặt trình điều khiển máy in cho các mạng. GHI CHÚ: Bạn phải kết nối máy in vào mạng trước khi bắt đầu cài đặt phần mềm.
địa chỉ IP Bạn có thể cấu hình địa chỉ IP một cách thủ công hay tự động qua DHCP, BootP, hay AutoP. Cấu hình thủ công 1. Trên trình đơn bảng điều khiển, nhấn OK. 2. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Cấu hình mạng, rồi nhấn OK. 3. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Cấu hình TCP/IP, rồi nhấn OK. 4. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Manual (Thủ công), rồi nhấn OK. 5.
Hiển thị hoặc ẩn địa chỉ IP trên bảng điều khiển GHI CHÚ: Khi Show IP address (Hiển thị địa chỉ IP) On (Bật), địa chỉ IP sẽ xuất hiện tuần tự trên màn hình bảng điều khiển với các máy đo tình trạng hộp mực in. 1. Trên menu bảng điều khiển, hãy bấm OK. 2. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Cấu hình mạng, rồi nhấn OK. 3. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Hiển thị địa chỉ IP , rồi nhấn OK. 4.
Restore defaults (Khôi phục mặc định) (cài đặt mạng) 1. Trên menu bảng điều khiển, bấm OK. 2. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Cấu hình mạng, rồi nhấn OK. 3. Sử dụng nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chọn Restore defaults (Khôi phục mặc định), rồi nhấn OK. 4. Bấm OK để khôi phục cài đặt mạng mặc định gốc. Bấm X để thoát ra khỏi menu mà không khôi phục cài đặt mạng mặc định gốc.
Mạng phụ Khi một địa chỉ mạng IP dành cho một loại mạng riêng biệt được gán cho một tổ chức, không một điều khoản nào được thực hiện cho phép hiển thị nhiều mạng tại vị trí đó. Các nhà quản trị mạng địa phương sẽ sử dụng mạng phụ để phân chia mạng thành nhiều mạng phụ khác nhau. Việc tách mạng ra thành nhiều mạng phụ có thể làm cho sản phẩm hoạt động tốt hơn và việc sử dụng các khoảng trống địa chỉ mạng giới hạn được cải thiện.
6 VIWW Giấy và Phương tiện In ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các kích thước trang và phương tiện in được hỗ trợ ● Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp giấy và phương tiện in 45
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các kích thước trang và phương tiện in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó điều chỉnh theo các phương tiện khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, chọn kích thước giấy thích hợp và gõ trình điều khiển in của bạn vào trước khi in.
Bảng 6-2 Phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp) 48 Kích thước Kích thước Phong bì DL 110 x 220 mm Phong bì C5 162 x 229 mm Phong bì B5 176 x 250 mm Phong bì Quân chủ 98 x 191 mm Bưu thiếp 100 x 148 mm Bưu thiếp kép 148 x 200 mm Chương 6 Giấy và Phương tiện In Khay 1 Khay 2 VIWW
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ Bảng 6-3 Khay 1 Loại phương tiện Nặng Khả năng chứa giấy1 Hướng giấy Hàng ngày: 60 to 90 g/m2 (16 đến 24 pao) Tối đa 50 tờ Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 Tối đa 5 mm (0,2 inch) chiều cao của xếp Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay.
Bảng 6-4 Khay 2 và Khay 3. Loại phương tiện Nặng Khả năng chứa giấy1 Hướng giấy Hàng ngày: 60 to 90 g/m2 (16 đến 24 pao) Tối đa 250 tờ Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 Tối đa 12,5 mm (0,5 inch) chiều cao của xếp Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay. Tối đa 176 g/m2 (47 lb)2 Tối đa 12,5 mm (0,5 inch) chiều cao của xếp Cho mặt sẽ được in quay lên, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp giấy và phương tiện in Nạp khay 1 52 1. Mở khay 1. 2. Nếu nạp khổ giấy dài, kéo phần nối dài của khay ra. 3. Nếu cần, lật phần nối dài ra.
4. Mở rộng hết bộ phận dẫn hướng giấy (ghi chú 1) rồi nạp xấp giấy vào khay 1 (ghi chú 2). Điều chỉnh dẫn hướng giấy theo kích thước giấy. GHI CHÚ: Đặt giấy vào khay 1, mặt được in ngữa lên và đầu trang hướng vào sản phẩm. Nạp khay 2 hay 3 1. Kéo khay ra khỏi sản phẩm. 2. Trượt để mở rộng các thanh dẫn dọc và ngang. ● Để nạp giấy có kích thước Pháp lý, kéo dài khay bằng cách nhấn và giữ vấu kéo dài trong khi kéo mặt trước của khay ra ngoài.
54 3. Cho giấy vào khay và nhớ để giấy thật phẳng ở tất cả các góc. Trượt các thanh dẫn dọc và ngang sao cho chúng sát với chồng giấy. 4. Ấn xuống giấy để đảm bảo chồng giấy nằm ở dưới các vấu giới hạn bên cạnh khay giấy. 5. Trượt khay vào trong sản phẩm.
7 VIWW Các tác vụ in ● Hủy công việc in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows 55
Hủy công việc in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển của sản phẩm hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng một yêu cầu in từ một máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Hủy công việc in hiện thời trên bảng điều khiển sản phẩm Bấm nút Cancel Job (X) (Hủy lệnh in) trên bảng điều khiển.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích). Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Bấm biểu tượng ? nằm ở góc trên bên phải của trình điều khiển máy in, sau đó bấm vào bất kỳ mục nào trong trình điều khiển máy in.
Làm thế nào để Thực hiện các bước trang bìa sau hoặc cả hai. Hoặc, chọn tùy chọn để in trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau. c) Chọn các tùy chọn từ các danh sách Paper source (Nguồn giấy) và Paper type (Loại giấy) thả xuống, sau đó bấm Add (Thêm). d) Bấm OK. Đặt các hiệu ứng cho tài liệu Để thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Effects (Hiệu ứng).
Làm thế nào để Thực hiện các bước Xem thông tin hỗ trợ dành cho sản phẩm và đặt mua các nguồn cung cấp trực tuyến Trong danh sách Internet Services (Dịch vụ Internet) thả xuống, chọn một tùy chọn hỗ trợ và bấm Go! (Bắt đầu!) Kiểm tra tình trạng của sản phẩm, bao gồm mức độ các nguồn cung cấp Bấm biểu tượng Device and Supplies Status (Tình trạng Thiết bị và Nguồn Cung cấp). Trang Device Status (Tình trạng Thiết bị) của máy chủ Web nhúng HP sẽ mở ra.
60 Chương 7 Các tác vụ in VIWW
8 VIWW Màu sắc cho Windows ● Quản lý màu ● Khớp màu ● Các cài đặt sử dụng màu 61
Quản lý màu Quản lý màu bằng cách thay đổi cài đặt trên tab Màu trong trình điều khiển máy in. Tự động Việc cài đặt tuỳ chọn mang sang chế độ Tự động thường cho chất lượng in tốt nhất đối với tài liệu màu. Tùy chọn điều chỉnh màuTự động sẽ tối ưu hoá việc xử lý màu xám trung tính, bán sắc, và nâng cao cạnh cho từng yếu tố trong một tài liệu. Để biết thêm thông tin, xem Trợ giúp trực tuyến về trình điều khiển máy in. GHI CHÚ: Tự động là cài đặt mặc định và được đề nghị cho việc in tất cả tài liệu màu.
Bảng 8-1 Tùy chọn màu thủ công (còn tiếp) Mô tả cài đặt Đặt tùy chọn Độ Xám Trung Tính ● Chỉ có Màu đen tạo màu trung tính (xám và đen) bằng cách chỉ sử dụng mực đen. Điều này bảo đảm các màu trung tính không cần bố trí màu. Cài đặt này tốt nhất cho các tài liệu và hình chụp độ xám. ● Tùy chọn 4-Color (4 Màu) tạo ra các màu trung tính (xám và đen) bằng cách kết hợp bốn màu của bột mực. Phương pháp này tạo ra các phần tô dốc và chuyển tiếp màu mịn hơn so với các màu khác, và nó tạo ra màu đen đậm nhất.
Khớp màu Đối với hầu hết người dùng, phương pháp tốt nhất cho việc kết hợp màu là in các màu sRGB. Quá trình khớp màu in từ máy in với màn hình máy tính là một quá trình phức tạp, vì máy in và màn hình máy tính sử dụng các phương tiện tạo màu khác nhau. Màn hình hiển thị màu bằng cách sử dụng các pixel sáng, các pixel này sử dụng quá trình màu RGB (đỏ, xanh lá cây, xanh da trời), trong khi đó máy in in màu bằng cách sử dụng quá trình CMYK (xanh lá mạ, đỏ tươi, vàng, và đen).
Sử dụng quy trình sau để tải về công cụ HP Basic Color Match qua CD phần mềm. 1. Đưa CD vào ổ đĩa CD-ROM. CD sẽ tự động chạy. 2. ChọnCài đặt thêm phần mềm . 3. ChọnHP Basic Color Match. Công cụ sẽ tự tải về và tự cài đặt. Một biểu tượng trên desktop cũng sẽ được tạo. Sử dụng quy trình sau để tải về công cụ HP Basic Color Match qua HP ToolboxFX. 1. Mở HP ToolboxFX. 2. Chọn thư mụcTrợ giúp. 3. Trong phần Color Printing Tools, chọnBasic Color Match. Công cụ sẽ tự tải về và tự cài đặt.
Các cài đặt sử dụng màu Sản phẩm cung cấp các tính năng màu tự động để tạo các kết quả màu hoàn hảo. Các bảng màu được thiết kế và kiểm tra cẩn thận cung cấp sự thể hiện màu mịn, chính xác cho tất cả màu có thể in. Sản phẩm cũng cung cấp các công cụ tinh xảo cho những chuyên gia có kinh nghiệm. Mực HP ColorSphere HP thiết kế hệ thống in (máy in, hộp mực, mực, và giấy) để cùng hoạt động để tối ưu hoá chất lượng in, độ tin cậy của sản phẩm, và năng suất của người dùng.
Các phiên bản Adobe PhotoShop mới nhất ®, CorelDRAW®, Microsoft Office, và nhiều chương trình khác sử dụng sRGB để liên lạc màu. Vì nó là không gian màu mặc định trong hệ điều hành Microsoft, sRGB đã được thừa nhận rộng rãi. Khi các chương trình và thiết bị sử dụng sRGB để trao đổi thông tin màu, thì kinh nghiệm điển hình của người dùng cải thiện rất nhiều cho kết hợp màu.
68 Chương 8 Màu sắc cho Windows VIWW
9 VIWW Quản lý và bảo trì ● Trang thông tin ● HP ToolboxFX ● Máy chủ Web được nhúng ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay hộp mực ● Bộ nhớ và font DIMMs ● Lau dọn sản phẩm ● Cập nhật phần sụn 69
Trang thông tin Sử dụng bảng điều khiển để in trang thông tin cho biết chi tiết về sản phẩm và cài đặt hiện thời của nó. 1. Bấm OK để mở các menu. 2. Nhấn nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chuyển sang Báo cáo , rồi nhấn OK. 3. Nhấn nút Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để chuyển sang báo cáo, rồi nhấn OK để in báo cáo. 4. Bấm X để thoát khỏi các menu.
HP ToolboxFX Mở HP ToolboxFX Mở HP ToolboxFX theo một trong các cách sau: ● Trong khay hệ thống Windows, nhấp kép vào HP ToolboxFX biểu tượng ( ● Trong menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Programs (Chương trình) (hoặc All Programs (Tất cả Chương trình) trong Windows XP và Vista), nhấp HP, nhấp HP Color LaserJet CP2020 Series, và sau đó nhấp HP ToolboxFX. ).
Tình trạng Thư mục Status (Tình trạng) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Device status (Tình trạng thiết bị). Trang này cho biết các trạng thái của sản phẩm như là kẹt giấy hoặc hết giấy. Sau khi khắc phục sự cố, hãy nhấp vào Refresh status (Cập nhật tình trạng) để cập nhật tình trạng của sản phẩm. ● Tình trạng cung cấp. Xem các chi tiết như ước lượng phần trăm mực còn trong hộp mực và số trang đã in với hộp mực hiện thời.
Cảnh báo Thư mục Alerts (Cảnh báo) có chứa các liên kết đến các trang chính sau: ● Cài đặt Tình trạng Cảnh báo. Cài đặt sản phẩm để gửi cho bạn pop-up cảnh báo cho các sự kiện nhất định, như hộp mực sắp hết. ● Cài đặt E-mail Cảnh báo. Cài đặt sản phẩm để gửi cho bạn e-mail cảnh báo cho các sự kiện nhất định, như hộp mực sắp hết.
3. Trong hộp Mật khẩu, gõ mật khẩu bạn muốn cài, rồi trong hộp Xác nhận mật khẩu, gõ lại cùng một mật khẩu để xác nhận lựa chọn của bạn. 4. Bấm vào Áp dụng để lưu mật khẩu. Trợ giúp Thư mục Help (Trợ giúp) có các liên kết đến các trang chính sau: 74 ● Troubleshooting (Xử lý sự cố). Xem các chủ đề trợ giúp xử lý sự cố, in các trang xử lý sự cố, lau chùi sản phẩm, và mở Microsoft Office Basic Colors. Để biết thêm thông tin về Microsoft Office Basic Colors, xem Khớp màu thuộc trang 64.
Cài đặt Thiết bị Thư mục Cài đặt Thiết bị chứa các liên kết đến các trang chính sau: ● Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin như mô tả sản phẩm và người liên hệ. ● Paper Handling (Quản lý Giấy in). Cấu hình các khay hoặc thay đổi các cài đặt xử lý giấy, ví dụ như kích thước giấy mặc định và loại giấy mặc định. ● Printing (Đang in). Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của sản phẩm, như số lượng bản sao và chiều giấy in. ● PCL5c. Thay đổi cài đặt PCL. ● PostScript.
Quản lý Giấy Sử dụng các tùy chọn này để cấu hình các cài đặt mặc định. Các tùy chọn này tương tự với các tùy chọn hiện có trên các menu trên bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Trình đơn bảng điều khiển thuộc trang 9. Các tùy chọn sau hiện đang có để xử lý các lệnh in khi sản phẩm hết phương tiện in: ● Chọn Wait for paper to be loaded (Đợi đến khi máy nạp thêm giấy). ● Chọn Cancel (Hủy) trong danh sách Paper out action (Hoạt động khi hết giấy) để hủy lệnh in.
Chất lượng In Sử dụng các tùy chọn này để cải thiện chất lượng của các lệnh in. Các tùy chọn này tương tự với các tùy chọn hiện có trên các menu bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Trình đơn bảng điều khiển thuộc trang 9. Hiệu chỉnh Màu ● Định cỡ Bật nguồn. Xác định sản phẩm có cần định cỡ khi bạn bật máy hay không. ● Calibration Timing (Thời điểm Hiệu chỉnh). Xác định tần suất hiệu chỉnh sản phẩm. ● Calibrate Now (Hiệu chỉnh Ngay bây giờ). Cài đặt sản phẩm hiệu chỉnh ngay lập tức.
Mật khẩu Cài mật khẩu để bảo vệ cài đặt thiết bị. Sau khi cài mật khẩu, người dùng sẽ được nhắc nhập mật khẩu trước khi có thể truy cập HP ToolboxFX các trang đọc hay ghi dữ liệu từ thiết bị. Mật khẩu này giống như mật khẩu máy chủ Web được nhúng. Dịch vụ Trong quy trình in, giấy, mực, và hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, sự tích tụ này có thể ảnh hưởng đến chất lượng in như mực có đốm hay bị nhoè. HP ToolboxFX cung cấp một phương pháp dễ dàng để lau rãnh giấy.
Máy chủ Web được nhúng Khi sản phẩm được nối mạng, máy chủ Web được nhúng sẽ tự động sẵn sàng. Có thể truy cập máy chủ Web được nhúng từ một trình duyệt web chuẩn GHI CHÚ: Khi sản phẩm được kết nối trực tiếp với máy tính, sử dụng HP ToolboxFX để xem tình trạng của sản phẩm. Sử dụng máy chủ Web được nhúng để xem tình trạng sản phẩm và mạng và quản lý tính năng in từ máy tính của bạn thay vì từ bảng điều khiển sản phẩm. ● Xem thông tin về tình trạng kiểm soát sản phẩm.
Các mục máy chủ Web nhúng Bảng bên dưới mô tả các màn hình cơ bản của máy chủ Web nhúng. Tab hoặc mục Mô tả Tab Status (Tình trạng) ● Tnh trạng Thiết bị : Hiển thị tình trạng sản phẩm và lượng nguồn cung cấp HP còn lại, trong đó 0% biểu thị nguồn cung cấp đã hết. Cung cấp thông tin sản phẩm, thông tin tình trạng và cấu hình. ● Tnh trạng Cung cấp : Hiển thị ước lượng nguồn cung cấp HP còn lại, trong đó 0 phần trăm biểu thị nguồn cung cấp đã hết. Trang này cũng cung cấp số mục của nguồn cung cấp.
Tab hoặc mục Mô tả ● Nút Support (Hỗ trợ): Cung cấp liên kết đến trang hỗ trợ sản phẩm. Nút Support (Hỗ trợ) có thể được bảo vệ bằng mật khẩu. ● Nút Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung cấp): Cung cấp liên kết đến một trang, nơi bạn có thể đặt hàng nguồn cung cấp cho sản phẩm. Nút Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung cấp) có thể được bảo vệ bằng mật khẩu. GHI CHÚ: TabCài đặt có thể được bảo vệ bằng mật khẩu; xem Cài mật khẩu thuộc trang 73.
Quản lý nguồn cung cấp Tuổi thọ hàng được cung cấp Hộp mực in sử dụng mực HP ColorSphere. Để biết thông tin về số trang mà hộp mực có thể in, xem www.hp.com/go/pageyield. Sản lượng thật sự tuỳ thuộc vào sự sử dụng cụ thể. Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
In khi hộp mực đã hết. Một tin nhắn Đặt hàng Cung cấp xuất hiện khi hộp mực sắp hết. Một thông báo Thay các nguồn cung cấp sẽ hiển thị khi hộp mực in đã hết. Để đảm bảo chất lượng in tối ưu, HP khuyên bạn nên thay hộp mực khi thông báo Thay các nguồn cung cấp hiển thị. Các vấn đề về chất lượng in có thể xuất hiện khi sử dụng hộp mực đã hết, gây ra lãng phí giấy in và lãng phí bột mực trong các hộp mực khác. Thay hộp mực khi thông báo Thay các nguồn cung cấp hiển thị sẽ tránh được sự lãng phí này.
Thay hộp mực 84 1. Mở cửa trước. 2. Kéo tay kéo hộp mực ra. 3. Nắm vào tay cầm trên hộp mực cũ sau đó kéo hộp mực thẳng lên để tháo. 4. Tháo hộp mực mới ra khỏi bao gói sản phẩm.
5. Tháo lớp bảo vệ bằng nhựa màu da cam ra khỏi đáy hộp mực mới. THẬN TRỌNG: Không chạm vào trống hình ở đáy hộp mực. Dấu vân tay trên trống hình có thể gây ra vấn đề về chất lượng in. 6. VIWW Lắp hộp mực mới vào máy in.
86 7. Kéo vấu bên trái hộp mực thẳng lên để tháo hoàn toàn băng dán. Vứt bỏ băng dán. 8. Đóng ngăn kéo hộp mực.
9. Đóng cửa trước. 10. Đặt hộp mực cũ vào hộp chứa dành cho hộp mực mới. Thực hiện theo hướng dẫn tái chế đi kèm theo hộp.
Bộ nhớ và font DIMMs Bộ nhớ sản phẩm Sản phẩm có một khe mô-đun bộ nhớ tuyến tính đối (DIMM). Sử dụng khe DIMM để nâng cấp sản phẩm bằng các mục sau: ● Thêm bộ nhớ sản phẩm (các DIMM hiện có ở 64, 128, và 256 MB) ● Các tùy chọn sản phẩm và ngôn ngữ máy in dựa trên DIMM ● Bộ ký tự ngôn ngữ hỗ trợ (ví dụ, ký tự Trung hoa hay ký tự chữ cái Ki-rin). GHI CHÚ: Để đặt hàng DIMM, xem Hàng cung cấp và phụ tùng thuộc trang 127.
VIWW 3. Gỡ cửa tiếp cận DIMM. 4. Để thay thế một DIMM đang được cài đặt hiện thời, bật các chốt khỏi các bên của rãnh DIMM, nhấc DIMM lên ở một góc, và kéo nó ra. 5. Tháo DIMM mới khỏi gói chống tĩnh điện, rồi đặt khía canh thẳng hàng lên cạnh đáy của DIMM.
6. Giữ DIMM bằng các mép, canh thẳng hàng khía DIMM với thanh trong rãnh DIMM ở một góc. 7. Nhấn DIMM xuống cho đến khi cả hai chốt ăn khớp vào DIMM. Khi việc lắp đặt đúng, ta không thể nhìn thấy các bề mặt tiếp xúc của kim loại. GHI CHÚ: Nếu bạn gặp khó khăn khi gắn DIMM vào, hãy bảo đảm rằng chốt ở dưới đáy của DIMM thẳng hàng với thanh trong rãnh. Nếu vẫn không thể gắn DIMM vào, hãy bảo đảm bạn sử dụng đúng loại DIMM. 8. 90 Gắn lại cửa tiếp cận DIMM.
9. Đóng cửa tiếp cận DIMM. 10. Gắn lại cáp điện và cáp USB hay mạng, rồi bật máy lên. 11. Sau khi cài đặt bộ nhớ DIMM, xem Kích hoạt bộ nhớ thuộc trang 92.
Kích hoạt bộ nhớ Nếu bạn đã cài đặt bộ nhớ DIMM, cài trình điều khiển máy in để nhận dạng bộ nhớ mới thêm vào. Kích hoạt bộ nhớ cho Windows 1. Trên trình đơn Khởi động, chỉ vào Cài đặt, và bấm vào Máy in hay Máy in và Fax. 2. Chọn sản phẩm này và chọn Đặc tính . 3. Trên tab Cấu hình, bấm vào Thêm. 4. Trong trường Bộ nhớ tổng cộng, gõ hay chọn tổng cộng bộ nhớ hiện đã cài đặt. 5. Bấm vào OK. Kiểm tra cài đặt DIMM Bật máy lên.
4. Nhấn Mũi tên sang trái ( ) hay Mũi tên sang phải ( ) để tô sáng Chế độ lau dọn . 5. Nhấn OK. Lau sản phẩm bằng cách sử dụng máy chủ Web được nhúng 1. Mở máy chủ Web được nhúng. 2. Bấm vào tab Cài đặt. 3. Bấm vào trình đơn Dịch vụ . 4. Bấm vào Khởi động . Cập nhật phần sụn Để nâng cấp phần sụn sản phẩm, tải về tập tin cập nhật phần sụn từ www.hp.com/go/ ljcp2020series_software và lưu tập tin vào mạng hay máy tính của bạn.
94 Chương 9 Quản lý và bảo trì VIWW
10 Giải quyết sự cố VIWW ● Danh sách kiểm tra xử lý sự cố cơ bản ● Các thông báo ở bảng điều khiển và cảnh báo tình trạng ● Gỡ giấy kẹt ● Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Các vấn đề về hiệu suất ● Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm ● Giải quyết vấn đề với Macintosh 95
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố cơ bản Nếu bạn gặp phải vấn đề với sản phẩm, hãy sử dụng danh sách kiểm tra sau đây để phát hiện nguyên nhân của vấn đề: ● Sản phẩm đã được nối với nguồn điện chưa? ● Sản phẩm đã được bật chưa? ● Sản phẩm có ở trạng thái Sẵn sàng không? ● Tất cả cáp cần thiết đã được cắm vào chưa? ● Đã lắp các nguồn cung cấp HP chính hãng chưa? ● Các hộp mực được thay thế gần đây có được lắp đúng không, và đã tháo vấu kéo trên hộp mực ra chưa? Để biết thêm thông tin về lắp đặt và c
Các thông báo ở bảng điều khiển và cảnh báo tình trạng Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm hoặc các trường hợp có thể yêu cầu hoạt động. Các tin nhắn cảnh báo tình trạng xuất hiện trên màn hình máy tính (cùng với tin nhắn bảng điều khiển) khi sản phẩm gặp sự cố. Nếu có tin nhắn cảnh báo tình trạng, một tình trạng trong bảng sau.
Thông báo bảng điều khiển Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất nhớ và font DIMM thuộc trang 88. Cửa sau Nắp đậy mở Cửa sau của sản phẩm bị mở. Đóng cửa lại. Cửa trước Nắp đậy mở Cửa trước của sản phẩm bị mở. Đóng cửa lại. Đang dùng Hộp mực đã qua sử dụng Phát hiện và chấp nhận một hộp mực đã sử dụng. Không cần thao tác. Đang sử dụng nguồn cung cấp đã được dùng Các hộp mực đã sử dụng đã được lắp đặt. Không cần thao tác.
Thông báo bảng điều khiển In hai mặt thủ công Nạp giấy khay # Bấm [OK] In nhầm Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất Mặt đầu tiên của lệnh in hai mặt thủ công đã được in, bạn cần phải nạp trang giấy vào để tiếp tục in mặt thứ hai. Nạp giấy vào khay được chỉ định với mặt in hướng lên trên, và đầu trên cùng hướng ra xa bạn, sau đó bấm OK. Phương tiện in đã được tạm Bấm OK để xóa thông báo. hoãn do di chuyển qua sản phẩm. Bấm [OK] Kẹt giấy tại Sản phẩm phát hiện thấy giấy bị kẹt.
Thông báo bảng điều khiển Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất ● 54.17 = xanh lá mạ 3. ● 54.18 = đen Nhấn bộ phận đó vào và ra một cách chậm rãi. Một lá cờ đen sẽ bật lên khi bạn nhấn nó. Nó phải di chuyển êm ái. Nếu không, tiếp tục nhấn để thử gỡ các vật cản có thể có. 4. Nhấn khay hộp mực vào và đóng cửa lại. Nếu tin nhắn vẫn còn, liên hệ hỗ trợ HP. Lỗi 55,X Tắt sau đó bật trở lại Sản phẩm gặp phải một lỗi nội bộ.
Thông báo bảng điều khiển Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất mực màu khác trong khay. Nếu tin nhắn cũ vẫn hiện ra, thì có vấn đề với động cơ. Nếu một tin nhắn 10.10.XX khác xuất hiện, thay hộp mực. Lỗi dịch vụ 79 Cài đặt DIMM không tương thích. 1. Tắt sau đó bật trở lại Tắt nguồn sản phẩm. 2. Cài đặt một DIMM mà sản phẩm hỗ trợ. XemDịch vụ và hỗ trợ thuộc trang 129 để biết danh sách các DIMM được hỗ trợ. XemCài đặt bộ nhớ và font DIMM thuộc trang 88 để biết các hướng dẫn cài đặt DIMM.
Mô tả Hành động được đề xuất Sản phẩm đã sẵn sàng để thực hiện thao tác lau chùi. Nạp khay 1 bằng giấy thường theo kích thước đã chỉ định, rồi nhấn OK. Nguồn cung cấp sai Nhiều hộp mực được lắp vào rãnh không đúng. Bảo đảm rằng mỗi hộp mực in ở đúng rãnh. Từ trước ra sau, các hộp mực được cài đặt theo thứ tự này: đen, xanh lá mạ, đỏ, vàng. Tháo các chốt giữ vận chuyển ra khỏi các hộp mực Chốt giữ vận chuyển hộp mực sẽ được cài lên một hoặc nhiều hộp mực.
Gỡ giấy kẹt Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp1 Nguyên nhân Giải pháp Các thanh dẫn giấy dọc và ngann không được điều chỉnh đúng. Điều chỉnh các thanh dẫn sát với chồng giấy. Phương tiện in không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật. Chỉ sử dụng những phương tiện đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 45. Bạn đang sử dụng phương tiện đã qua máy in hoặc máy photocopy. Không sử dụng phương tiện đã được in hoặc photocopy trước đó.
Vị trí giấy kẹt Sử dụng minh hoạ này để tìm vị trí giấy kẹt. 1 Ngăn đựng bản in 2 Tray 1 3 Khay 2 4 Khay 3 tuỳ chọn 5 Cầu chì (phía sau cửa sau) 6 Vùng tiếp cận giấy kẹt ở khay 2 Thay đổi cài đặt Phục hồi Giấy kẹt Khi tính năng Phục hồi Giấy kẹt được bật lên, sản phẩm sẽ in lại các trang bị hư khi giấy kẹt. Sử dụng HP ToolboxFX để bật tính năng Jam Recovery (Khôi phục Tình trạng Kẹt giấy). 1. Mở HP ToolboxFX. 2.
Nếu tờ giấy đã đi khá xa vào khay 1, gỡ khay 2, thả đĩa khay 1 xuống, rồi gỡ giấy khỏi phần đã mở. Gỡ giấy kẹt trong khay 2 VIWW 1. Kéo khay 2 ra và đặt nó lên một mặt phẳng. 2. Hạ khay tiếp cận giấy kẹt. 3. Gỡ tờ giấy kẹt bằng cách kéo nó thẳng lên.
4. Thay khay 2. 5. Nhấn OK để tiếp tục in. Gỡ giấy kẹt trong khay 3 1. Kéo khay 3 ra và đặt nó lên một mặt phẳng. 2. Gỡ trang giấy kẹt bằng cách kéo thẳng nó ra.
3. Thay khay 3. 4. Nhấn OK để tiếp tục in. Gỡ giấy kẹt ở khu vực bộ phận sấy 1. Mở cửa phía sau. 2. Nếu cần, mở dẫn hướng (ghi chú 1) và gỡ giấy nhìn thấy (ghi chú 2) khỏi đáy khu vực cung cấp. GHI CHÚ: Nếu giấy bị xé, bảo đảm gỡ tất cả các mảnh giấy ra trước khi bạn tiếp tục in. Đừng sử dụng vật nhọn để gỡ giấy.
3. Đóng cửa phía sau.
Gỡ giấy kẹt ở khay bản in ra 1. Tìm giấy kẹt trong khu vực khay bản in. 2. Gỡ bất kỳ giấy nào nhìn thấy. GHI CHÚ: Nếu giấy bị xé, bảo đảm gỡ tất cả các mảnh giấy ra trước khi bạn tiếp tục in. 3. Mở rồi đóng cửa sau lại để xoá tin nhắn. Gỡ giấy kẹt ở bộ phận in hai mặt (chỉ dành cho các mẫu máy in hai mặt) 1. VIWW Mở cửa sau.
2. Nếu cần, kéo dẫn hướng (ghi chú 1) và gỡ bất kỳ trang giấy nào nhìn thấy (ghi chú 2) khỏi đáy khu vực cung cấp. 3. Nếu cần, gỡ bất kỳ trang giấy nào nhìn thấy khỏi mặt đáy của bộ phận in hai mặt. 4. Nếu bạn không nhìn thấy giấy kẹt, nhấc bộ phận in hai mặt bằng cách sử dụng tab ở bên cạnh bộ phận in hai mặt. 5. Nếu bạn nhìn thấy mép bị kéo lê của trang giấy, gỡ giấy khỏi sản phẩm.
VIWW 6. Nếu bạn nhìn thấy đầu trang giấy, gỡ nó khỏi sản phẩm. 7. Đóng cửa sau.
Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh Thỉnh thoảng bạn có thể gặp phải vấn đề với chất lượng in. Thông tin trong các mục sau đây sẽ giúp bạn nhận dạng và khắc phục các vấn đề này. Nhận dạng và khắc phục các lỗi in Sử dụng danh sách kiểm tra và biểu đồ chất lượng in trong mục này để khắc phục các vấn đề về dữ liệu in. Dữ liệu kiểm tra chất lượng in Các vấn đề về chất lượng in có thể được khắc phục bằng cách sử dụng danh sách kiểm tra sau đây: 1.
Các vấn đề về chất lượng in chung Các vấn đề sau đây mô tả giấy có kích thước Thư đã đi qua sản phẩm bằng cạnh ngắn trước. Các ví dụ này thể hiện những vấn đề sẽ ảnh hưởng tới tất cả những trang bạn in, bất kể in màu hay chỉ màu đen. Các chủ đề kế tiếp liệt kê nguyên nhân và giải pháp thông thường cho mỗi ví dụ. Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Bản in mờ hoặc không rõ. Phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Sử dụng những phương tiện đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Các vệt dọc hoặc dải xuất hiện trên trang. Một hoặc nhiều hộp mực có thể bị lỗi. In trang tình trạng Nguồn cung cấp để kiểm tra thời gian sử dụng còn lại. Xem Trang thông tin thuộc trang 70. Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Lượng bóng bột màu nền trở nên không chấp nhận được. Vết bẩn bột mực xuất hiện trên phương tiện. Bột mực dễ dàng vấy bẩn khi chạm vào. 114 Chương 10 Giải quyết sự cố Sử dụngHP ToolboxFX để xử lý sự cố.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Các dấu xuất hiện lặp lại theo các Thiết bị không được đặt để in loại khoảng đều nhau ở trên mặt in của trang. phương tiện bạn muốn in trên đó. Trong trình điều khiển máy in, chọn tab Paper (Giấy) và đặt Type is (Loại là) cho khớp với loại giấy bạn sẽ in. Tốc độ in có thể chậm hơn nếu bạn định sử dụng giấy nặng. Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Vấn đề thường tự mất đi sau khi in thêm vài trang. Đường dẫn giấy có thể cần lau chùi.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Trang in bị cong hoặc lượn sóng. Thiết bị không được đặt để in loại phương tiện bạn muốn in trên đó. Trong trình điều khiển máy in, chọn tab Paper (Giấy) và đặt Type is (Loại là) cho khớp với loại giấy bạn sẽ in. Tốc độ in có thể chậm hơn nếu bạn định sử dụng giấy nặng. Mục menu Service (Dịch vụ) Giấy ít cong hơn được cài sang Off (Tắt). Sử dụng các menu trên bảng điều khiển để thay đổi cài đặt. Xem Trình đơn bảng điều khiển thuộc trang 9.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Có hình xuất hiện trên cạnh trên cùng của trang (màu đen liền khối) lặp lại phía dưới trang (trong trường màu xám). Cài đặt phần mềm có thể ảnh hưởng đến việc in hình. Trong chương trình phần mềm của bạn, thay đổi tông màu (độ đậm) của trường mà trong đó hình xuất hiện lặp lại. Trong chương trình phần mềm của bạn, xoay toàn bộ trang 180° để in hình nhạt hơn trước. Thứ tự các hình được in có thể ảnh hưởng đến việc in. Thay đổi thứ tự các hình sẽ được in.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Một hoặc nhiều màu không in, hoặc in không chính xác. Băng dán có thể vẫn còn trên các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Giấy không đáp ứng đặc điểm kỹ thuật của HP. Sử dụng giấy khác, chẳng hạn như giấy chất lượng cao được dành riêng cho các máy in laser. Thiết bị có thể đang hoạt động ở môi trường quá ẩm. Kiểm tra xem môi trường quanh thiết bị có nằm trong độ ẩm cho phép không.
Sử dụng HP ToolboxFX để xử lý sự cố về các vấn đề chất lượng in GHI CHÚ: Trước khi tiến hành, in một trang tình trạng Nguồn cung cấp để xem số trang tương ứng cho từng hộp mực. Xem Trang thông tin thuộc trang 70. TừHP ToolboxFX phần mềm bạn có thể in một trang giúp nhận dạng xem một hộp mực in nào đó có thể gây ra sự cố hay không, hay nếu vấn đề là do bản thân máy in. Trang xử lý sự cố chất lượng in có năm dải màu, được chia thành bốn phần đè lên nhau.
In trang xử lý sự cố chất lượng in 1. Mở HP ToolboxFX. Xem Mở HP ToolboxFX thuộc trang 71. 2. Nhấp vào thư mục Help (Trợ giúp), và sau đó nhấp vào trang Troubleshooting (Xử lý sự cố). 3. Nhấp vào nút Print (In), và sau đó thực hiện theo hướng dẫn trên các trang in ra. Tối ưu hoá và cải thiện chất lượng in Luôn bảo đảm rằng Loại được cài đặt trong trình điều khiển máy in phù hợp với loại giấy bạn đang sử dụng.
Các vấn đề về hiệu suất Vấn đề Cause Giải pháp Các trang in nhưng hoàn toàn trắng. Băng niêm phong có thể vẫn còn nằm trên hộp mực in. Xác minh xem băng niêm phong đã được gỡ hoàn toàn khỏi các hộp mực in chưa. Tài liệu có thể chứa các trang trắng. Kiểm tra tài liệu bạn đang in xem nội dung có xuất hiện trên tất cả các trang hay không. Sản phẩm có thể gặp trục trặc. Để kiểm tra sản phẩm, in một trang Cấu hình. Các loại giấy in nặng hơn có thể làm chậm công việc in. In trên một loại giấy khác.
Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm Sự cố Giải pháp Không nhìn thấy trình điều khiển máy in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm. GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóng một ứng dụng mà có biểu tượng trên khay hệ thống, nhấp chuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close hoặc Disable. Hiển thị một thông báo lỗi khi đang cài đặt phần mềm ● Thử cắm cáp USB vào một cổng USB khác trên máy tính. ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm.
Giải quyết vấn đề với Macintosh Khắc phục vấn đề với Mac OS X GHI CHÚ: Nếu bạn đang cài đặt sản phẩm qua kết nối USB, bạn không được kết nối cáp USB với thiết bị và máy tính trước khi cài đặt phần mềm. Việc kết nối cáp USB sẽ làm cho Mac OS X tự cài đặt sản phẩm, và quá trình cài đặt sẽ bị lỗi. Sau đó bạn phải gỡ bỏ cài đặt sản phẩm, ngắt kết nối cáp USB, cài đặt lại phần mềm từ đĩa CD sản phẩm, và kết nối lại cáp USB khi phần mềm nhắc nhở bạn.
Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm được chọn trong Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Phải đảm bảo tập tin PPD của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: LIBRARY/PRINTERS/PPDS/CONTENTS/RESOURCES/ .LPROJ , trong đó “” là mã ngôn ngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Nếu cần, cài đặt lại phần mềm. Xem các hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng.
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở phần Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra xem máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB không và có phần mềm USB tương thích từ Apple chưa. ● Xác định hệ điều hành của bạn có phải là Mac OS X V10.28 hoặc phiên bản mới hơn. Xử lý sự cố phần cứng ● Kiểm tra xem sản phẩm đã được bật chưa.
126 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng 127
Đặt hàng cung cấp và phụ tùng Bảng A-1 Hàng cung cấp và phụ tùng Bộ phận Số bộ phận Loại/kích thước Hộp mực CC530A Hộp mực in màu đen với mực HP ColorSphere Để biết thêm thông tin về sản lượng của hộp mực, xem www.hp.com/go/ pageyield. Sản lượng thực tế tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể. CC531A Hộp mực in màu xanh lá mạ với mực HP ColorSphere CC532A Hộp mực in màu vàng với mực HP ColorSphere CC533A Hộp mực in màu đỏ tươi với mực HP ColorSphere Cáp C6518A Cáp máy in USB 2.
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ● Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối ● Hỗ trợ khách hàng ● Đóng gói lại sản phẩm ● Biểu mẫu thông tin dịch vụ 129
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Máy in Dòng LaserJet CP2020 Màu của HP Giới hạn bảo hành một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪ TRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAY ĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chế hoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quản không đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.
Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRÝỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phép Ngýời dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cá nhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việc bạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này.
a. Chuyển giao Bên thứ ba. Ngýời dùng cuối ban đầu của Phần mềm HP Software có thể thực hiện việc chuyển giao một lần Phần mềm HP đó cho một ngýời dùng cuối khác. Bất cứ việc chuyển giao nào ðều phải bao gồm tất cả các thành phần, phýõng tiện, Tài liệu Ngýời sử dụng, EULA này và Chứng nhận Xác thực nếu có. Việc chuyển giao không ðýợc phép thực hiện gián tiếp, chẳng hạn nhý việc gửi sản phẩm để bán. Trýớc khi chuyển giao, ngýời dùng cuối nhận Phần mềm chuyển giao phải đồng ý với EULA này.
Hiệu chỉnh 11/06 VIWW Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối 135
Hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ qua điện thoại, miễn phí khi vẫn trong thời hạn bảo hành, dành cho quốc gia/vùng lãnh thổ bạn sinh sống Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/ljcp2020series Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tính Macintosh www.hp.
Đóng gói lại sản phẩm Nếu bạn cần di dời hay vận chuyển sản phẩm đến một địa điểm khác, tiến hành quy trình sau để đóng gói nó lại. THẬN TRỌNG: Hư hỏng khi vận chuyển do đóng gói không đúng là trách nhiệm của khách hàng. Sản phẩm phải được giữ thẳng đứng trong khi vận chuyển. Đóng gói lại sản phẩm THẬN TRỌNG: Điềucực kỳ quan trọng là phải tháo gỡ các hộp mực trước khi vận chuyển sản phẩm. Các hộp mực để lại trong sản phẩm trong khi vận chuyển sẽ rò rỉ và phủ mực lên toàn bộ sản phẩm.
Biểu mẫu thông tin dịch vụ AI SẼ TRẢ LẠI THIẾT BỊ? Ngày: Người liên hệ: Điện thoại: Liên hệ khác: Điện thoại: Địa chỉ chuyển trả lại: Hướng dẫn chuyển đặc biệt: BẠN SẼ GỬI NHỮNG GÌ? Số model: Tên model: Số sê-ri: Vui lòng gửi kèm mọi bản in tương thích. KHÔNG chuyển các phụ kiện (hướng dẫn sử dụng, phụ kiện làm sạch, v.v..) không cần thiết để tiến hành sửa chữa.
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Thông số kỹ thuật về điện ● Độ ồn ● Đặc điểm môi trường 139
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Sản phẩm Chiều cao Chiều sâu Chiều rộng Trọng lượng Mẫu máy không in hai mặt 322 mm 454 mm 405 mm 19,90 kg Mẫu in hai mặt 322 mm 484 mm 400 mm 21,10 kg 140 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW
Thông số kỹ thuật về điện CẢNH BÁO! Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sản phẩm. Không được chuyển đổi điện thế vận hành. Thao tác này sẽ làm hỏng sản phẩm và làm mất hiệu lực chế độ bảo hành. Bảng C-2 Các đặc điểm kỹ thuật về điện Mục Kiểu 110-vôn Kiểu 220-vôn Các yêu cầu về điện 100 đến 127 V (+/-10%) 220 đến 240 V (+/-10%) 50 đến 60 Hz (+/-2 Hz) 50 đến 60 Hz (+/-2 Hz) 6.0 A 3.
Độ ồn Bảng C-4 HP Color LaserJet CP2020 Series1,2 Cường độ âm Công bố theo tiêu chuẩn ISO 9296 In (21 ppm)3 LWAd = 6.4 Bels (A) [64dB (A)] Ready (Sẵn sàng) LWAd = Không nghe thấy gì Mức áp suất âm thanh: vị trí người đứng cạnh Công bố theo tiêu chuẩn ISO 9296 In (20 ppm)3 LpAm = 67 dB (A) Ready (Sẵn sàng) LpAm = Không nghe thấy gì 1 Các giá trị được dựa theo các dữ liệu sơ bộ, xem www.hp.com/support/ljcp2020series để biết thông tin mới nhất.
D VIWW Thông tin về Tuân thủ Quy định ● Các qui định của FCC ● Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ● Tuyên bố tuân thủ ● Tuyên bố đặc biệt của quốc gia /lãnh thổ 143
Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).
Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả Nhiều hộp mực (hai đến tám hộp) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Buộc tối đa tám hộp với nhau bằng dây da hoặc dây buộc hàng (tối đa 70 lbs). 3. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất. HOẶC 1.
Sản phẩm này của HP không có pin. Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc bao gói sản phẩm chỉ định rằng sản phẩm không được phép vứt bỏ cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn có trách nhiệm vứt bỏ thiết bị không sử dụng bằng cách giao nó tại một điểm thu gom được chỉ định cho mục đích tái chế thiết bị điện và điện tử không sử dụng.
Tuyên bố tuân thủ theo ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1; DoC#: BOISB-0701–00–rel. 1.
Tuyên bố đặc biệt của quốc gia /lãnh thổ An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
Tuyên bố về laser cho Phần Lan Luokan 1 laserlaite Klass 1 Laser Apparat HP Color LaserJet CP2020 Series, laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinen luokan 1 laserlaite. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) 根据中国电 子信息产 品污 染控制管理办 法的要求而出台 Bảng D-1 有毒有害物质 表 部件名称 有毒有害物质 和元素 铅 (Pb) 汞 (Hg) 镉 (Cd) 六价铬 (Cr(VI)) 多溴 溴 苯 (PBB) 多溴 二苯醚 (PBDE) 打印引擎 X O X X O O 控制面板 O O O O O O 塑料外壳 O O O O O O 格式化板组 件 X O O O O O 碳粉盒 X O O O O O O:表示在此部件所用的所有同类 材料中,所含的此有毒或有害物质 均低于 SJ/T11363-2006 的限制要 求。 X:表示在此部件所用的所有同类 材料中,至少一种 所含的此有毒或有害物质 高于 SJ/T11363-2006 的限 制要求。 GHI CHÚ: 引用的“环 保使用期限”是根据在正常温度和湿度条件下操作使用产 品而确定的。 VIWW Tuyên bố đặc biệt của quốc gia /lãnh thổ 151
152 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW
Bảng chú dẫn Biểu tượng/Số trong thông báo lỗi sai vị trí 97 B bảng điều khiển vị trí 4 đèn và nút 8 Menu báo cáo 10 trình đơn bản đồ, in 10 Menu Cài đặt Hệ thống 11 ngôn ngữ 11 độ tương phản màn hình 12 Menu dịch vụ 14 Cấu hình mạng menu 15 cài đặt 22 hiển thị địa chỉ IP, cài đặt 42 tự động vượt, cài đặt 42 dịch vụ mạng, cài đặt, IPv4, IPv6 42 khôi phục mặc định, cài đặt mạng 43 bảng điều khiển thông báo, xử lý sự cố 97 báo cáo, sản phẩm network configuration page 40 trang cấu hình 40 bảo hành giấ
cầu chì giấy kẹt, gỡ 107 cấu hình sản phẩm, Macintosh 29 color HP ImageREt 3600 66 cong, giấy cài đặt 14 co dãn tài liệu Macintosh 31 co giãn tài liệu Windows 58 công tắc nguồn 4 cổng các loại được bao gồm 2 xử lý sự cố Macintosh 124 cổng mạng kết nối 35 cổng nối 44 cổng USB cài đặt tốc độ 14 kết nối 35 loại được bao gồm 2 xử lý sự cố 121 xử lý sự cố Macintosh 124 cung cấp tái chế 145 cửa sau, vị trí 5 cửa trước, định vị 4 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể 140 Các quy định DOC tại Canada 149 Các trang web đ
độ sáng in không rõ, xử lý sự cố 113 điểm, xử lý sự cố 113 đặt hàng cung cấp Các trang web 127 đặt hàng cung cấp 127 đóng gói lại sản phẩm 137 đặc điểm môi trường 142 đặc điểm môi trường hoạt động 142 đặc điểm môi trường 142 đặc điểm độ ẩm 142 đặc điểm nhiệt độ 142 đặc điểm độ cao 142 Địa chỉ IP giao thức được hỗ trợ 38 Độ Xám Trung Tính 63 Đường dây nóng về gian lận của HP 82 E e-mail cảnh báo, cài đặt 72 Event log (Nhật ký sự kiện) 72 F font DIMM, cài đặt 88 G gấp, xử lý sự cố 116 GI giao thức, mạng 38
giấy kẹt, gỡ 104 vị trí 4 khay 2 đang nạp 52 cài đặt 11 công suất 4 giấy kẹt, gỡ 105 vị trí 4 khay 3 công suất 4 giấy kẹt, gỡ 106 vị trí 4 khay bản in giấy kẹt, gỡ 109 khay giấy kẹt # thông báo lỗi 99 khả năng chứa giấy ngăn giấy ra 2 khôi phục cài đặt mặc định khớp màu 64 I in xử lý sự cố 121 in đen trắng xử lý sự cố 117 in hai mặt 33 in hai mặt Windows 58 in không rõ 113 in mờ, xử lý sự cố 113 in n-up Windows 58 in ở sắc độ xám 62 in trên cả hai mặt Windows 58 ImageREt 3600 2 J Jetadmin, HP Web 25 K kẹ
nâng cấp phần sụn ở xa về việc 93 nạp giấy 52 phương tiện 52 nạp giấy in sẵn đầu đề 59 nạp phương tiện thông báo lỗimessages 101 nền, xám 114 nền xám, xử lý sự cố 114 nối điện nguồn, vị trí 5 nước/vùng xuất xứ 5 nút, bảng điều khiểnl 8 nút, bảng điều khiển 8 NG ngăn, ra định vị 4 khả năng chứa giấy 2 ngăn giấy ra định vị 4 khả năng chứa giấy 2 ngôn ngữ, bảng điều khiển 11 nguồn cung cấp đặt hàng 78 gần cạn hoặc cạn, cài đặt 12 hàng lậu 82 không phải của HP 82 thông báo đặt hàng 98 thông báo lỗi chốt giữ vận
tuyên bố về an toàn laser của Phần Lan 150 tương phản mật độ in 77 tự động vượt, cài đặt 15 tự động tiếp tục sử dụng 83 tùy chọn in nâng cao Windows 59 txử lý sự cố trang cấu hình mạng, in 40 Tab cài đặt, máy chủ Web nhúng 80 Tab e-mail cảnh báo, HP ToolboxFX 73 Tab hoạt động mạng, máy chủ Web nhúng 81 Tab thông tin sản phẩm, HP ToolboxFX 73 Tab tình trạng, máy chủ Web nhúng 80 Tab trợ giúp, HP ToolboxFX 74 Tab Cài đặt Thiết bị, HP ToolboxFX 75 Tab Cài đặt Hệ thống , HP ToolboxFX 77 Tab Cài đặt Mạng, HP Too
trình điều khiển PCL chung 20 Ư ưu tiên, cài đặt phương tiện bị cong 116 văn bản 115 vết bẩn bột mực 114 vết bột mực 113 22, 28 V văn bản, xử lý sự cố các ký tự bị lỗi 115 vận chuyển sản phẩm 137 vết, xử lý sự cố 113 vệt, xử lý sự cố 114 Vứt bỏ khi hết tuổi thọ 146 Vứt bỏ Rác thải tại Liên minh Châu Âu 147 W Windows các thành phần phần mềm 26 cài đặt trình điều khiển 23 hệ điều hành được hỗ trợ 18 trình điều khiển được hỗ trợ 19 trình điều khiển in chung 20 X xử lý sự cố các thông báo ở bảng điều khiển 9
160 Bảng chú dẫn VIWW