&£F 0£\ ,Q % V୕Q SKP +3b/DVHU-HW 3 Y¢ 3 +ŲQJ 'ଢ଼Q 6ட 'QJ Syst strat
Máy In Bộ sản phẩm HP LaserJet P4010 và P4510 Hướng Dẫn Sử Dụng
Bản Quyền và Giấy Phép Công Nhận Nhãn Hiệu © 2017 Copyright HP Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2 Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014 ..................................................................................... 2 Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4015 ..................................................................................... 3 Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4515 .....................................................
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................................... 44 Các chế độ cài đặt UPD .................................................................................................... 44 Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 45 Ưu tiên cho cài đặt in ..................................................................................................................
Cấu hình sản phẩm mạng ................................................................................................. 66 Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ....................................................................... 66 Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. ................................................................... 66 Lập cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ......................................................................................................
Thời gian hoãn chế độ Sleep (Nghỉ) .................................................................................. 92 Đặt thời gian hoãn chế độ nghỉ ......................................................................... 92 Bật hoặc tắt chế độ nghỉ ................................................................................... 93 Thời gian đánh thức .......................................................................................................... 93 Đặt thời gian đánh thức .................
Lưu giữ hộp mực ............................................................................................................. 118 Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ..................................... 118 Đường dây nóng và trang web về gian lận của HP ......................................................... 118 Thời gian sử dụng nguồn cung cấp ................................................................................. 118 Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ..................
Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ....................................................................... 165 Các vị trí kẹt giấy ............................................................................................................. 166 Xử lý kẹt giấy .................................................................................................................. 167 Xử lý kẹt giấy trong khu vực nắp trên và hộp mực in .....................................
Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ......................................................................... 207 Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ......................................................................... 209 Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ..................................................................................... 210 Hỗ trợ khách hàng .....................................................................................
An toàn laser .................................................................................................................... 228 Các quy định DOC tại Canada ........................................................................................ 228 Tuyên bố VCCI (Nhật) ..................................................................................................... 228 Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) ............................................................................................
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● So sánh tính năng ● Mô Tả Sản Phẩm 1
So sánh sản phẩm Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014 Máy in HP LaserJet P4014 Máy in HP LaserJet P4014n HP LaserJet P4014dn CB506A CB507A CB512A ● ● In tối đa 45 trang mỗi phút (ppm) trên Có cùng tính năng như của máy in kích thước giấy Letter (Thư) và 43 ppm HP LaserJet P4014, thêm các tính năng sau: trên kích thước giấy A4 Kết nối mạng HP Jetdirect cài sẵn ● Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Bao gồm RAM 128 MB. Có thể mở rộng (RAM) 96 mêga-byte (MB). Có thể mở ● đến 640 MB. rộng đến 608 MB.
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4015 Máy in HP LaserJet P4015n Máy in HP LaserJet P4015dn Máy in HP LaserJet P4015tn Máy in HP LaserJet P4015x CB510A CB511A Có cùng tính năng như của máy in HP LaserJet P4015n, thêm các tính năng sau: Có cùng tính năng như của máy in HP LaserJet P4015n, thêm các tính năng sau: Có cùng tính năng như của máy in HP LaserJet P4015n, thêm các tính năng sau: ● ● ● Thêm một khay nạp giấy 500 tờ (Khay 3) ● Phụ kiện in hai mặt để in tự động trên cả hai mặt CB509A CB526A ●
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4515 Máy in HP LaserJet P4515n Máy in HP LaserJet P4515tn Máy in HP LaserJet P4515x CB514A CB515A CB516A Máy in HP LaserJet P4515xm CB517A ● 4 In tối đa 62 trang mỗi phút (ppm) trên kích thước giấy Letter (Thư) và 60 ppm trên kích thước giấy A4 ● Kết nối mạng HP Jetdirect cài sẵn ● Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) 128 mêga-byte (MB). Có thể mở rộng đến 640 MB. ● Hộp mực in HP, ước lượng sử dụng cho tối đa là 10.
So sánh tính năng Tính năng Mô tả Hiệu suất ● Bộ xử lý 540 MHz Giao diện người dùng ● Trợ giúp bảng điều khiển ● Màn hình đồ họa 4 dòng với bàn phím số. (Không có bàn phím số đối với kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014.
Tính năng Mô tả Khả năng kết nối ● Kết nối USB 2.0 Tốc độ Cao ● Máy chủ in nhúng HP Jetdirect với đầy đủ tính năng (không bắt buộc đối với máy in HP LaserJet P4014), có An toàn IP, IPv6 và IPv4. ● Phần mềm HP Web Jetadmin ● Khe vào/ra (EIO) nâng cao ● Trang tình trạng nguồn cung cấp bao gồm thông tin về mức độ bột mực, số đếm trang và ước lượng số trang còn lại. ● Sản phẩm kiểm tra tính xác thực của hộp mực in HP khi cài đặt.
Mô Tả Sản Phẩm Mặt trước 1 2 3 4 5 1 Ngăn giấy ra trên 2 Bảng điều khiển 3 Nắp trên (để vào vị trí hộp mực) 4 Khay 1 (kéo để mở) 5 Khay 2 Mặt sau 1 5 2 4 1 VIWW 3 Ngăn giấy ra sau (kéo để mở) Mô Tả Sản Phẩm 7
2 Nắp phụ kiện in hai mặt (tháo nắp này ra để lắp phụ kiện in hai mặt) 3 Cổng ghép nối 4 Nắp phải (để vào vị trí khe DIMM) 5 Công tắc bật/tắt Cổng ghép nối 1 2 3 4 6 5 1 Kết nối Mạng RJ.45 (không có đối với máy in HP LaserJet P4014) 2 Khe EIO 3 Kết nối nguồn 4 Kết nối USB chủ, để thêm phông chữ và các giải pháp khác của bên thứ ba (kết nối này có thể có nắp tháo dời được) 5 Khe khóa an toàn dạng cáp 6 Kết nối USB 2.
VIWW Mô Tả Sản Phẩm 9
10 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Bảng điều khiển ● Sơ đồ bảng điều khiển ● Sử dụng các menu bảng điều khiển ● Menu Show Me How (Cách Thức Thực Hiện) ● Menu Retrieve Job (Truy Lục Lệnh In) ● Menu Information (Thông Tin) ● Menu Paper Handling (Quản Lý Giấy In) ● Menu Configure Device (Lập Cấu Hình Thiết Bị) ● Menu Diagnostics (Chẩn Đoán) ● Menu dịch vụ 11
Sơ đồ bảng điều khiển Sử dụng bảng điều khiển này để lấy thông tin trạng thái lệnh in và sản phẩm, và để lập cấu hình sản phẩm.
Số Nút hoặc đèn Chức năng 11 Đèn Attention (Chú ý) ● Bật: Sản phẩm gặp trục trặc. Xin xem màn hình của bảng điều khiển. ● Tắt: Sản phẩm hoạt động bình thường. ● Nhấp nháy: Cần phải có hành động. Xin xem màn hình của bảng điều khiển. 12 Nút Cặp tài liệu hoặc STAR (Phục hồi Truy cập Giao dịch An toàn) Truy cập nhanh vào menu RETRIEVE JOB (TRUY LỤC LỆNH IN) GHI CHÚ: Kiểu máy in HP LaserJet P4014 không có mục này.
Sử dụng các menu bảng điều khiển Để truy cập vào các menu của bảng điều khiển, hãy hoàn thành các bước sau. Sử dụng các menu 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống 3. Nhấn OK chọn tùy chọn tương ứng. 4. Nhấn mũi tên lùi lại 5. Nhấn Menu 6. Nhấn nút trợ giúp để xem thêm thông tin về một mục. . hoặc mũi tên lên để di chuyển giữa các danh sách. để quay về mức trước đó. để thoát khỏi menu. Phần tiếp theo là các menu chính.
Menu Show Me How (Cách Thức Thực Hiện) Mỗi lựa chọn trong menu SHOW ME HOW (CÁCH THỨC THỰC HIỆN) sẽ in một trang cho biết thêm nhiều thông tin hơn. Mục Giải thích CLEAR JAMS (XỬ LÝ KẸT GIẤY) In trang cho biết cách thức xử lý kẹt giấy. LOAD TRAYS (NẠP KHAY) In trang cho biết cách thức lắp khay nạp giấy. LOAD SPECIAL MEDIA (NẠP In trang cho biết cách thức nạp giấy đặc biệt, ví dụ như phong bì và giấy in sẵn đầu đề.
Menu Retrieve Job (Truy Lục Lệnh In) Menu này cung cấp danh sách những lệnh in đã lưu trong sản phẩm và truy cập vào tất cả các tính năng lưu trữ lệnh in. Bạn có thể in hoặc xóa những lệnh in này tại bảng điều khiển của sản phẩm. Menu này xuất hiện khi sản phẩm có bộ nhớ cơ sở ít nhất là 80 MB. Xin xem Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in thuộc trang 95 để biết thêm thông tin về cách sử dụng menu này. GHI CHÚ: Nếu bạn tắt sản phẩm, mọi lệnh in đã lưu sẽ bị xóa đi, trừ khi sản phẩm có cài đĩa cứng tùy chọn.
Menu Information (Thông Tin) Menu INFORMATION (THÔNG TIN) cung cấp các trang thông tin về sản phẩm, cho bạn biết chi tiết về sản phẩm và cấu hình sản phẩm. Cuộn đến trang thông tin bạn muốn, sau đó nhấn OK. VIWW Mục Giải thích PRINT MENU MAP (IN BẢN ĐỒ MENU) In bản đồ menu của bảng điều khiển. Bản đồ này cho biết sơ đồ và cài đặt hiện tại của các mục menu của bảng điều khiển. PRINT CONFIGURATION (IN CẤU HÌNH) In cấu hình hiện tại của sản phẩm.
Menu Paper Handling (Quản Lý Giấy In) Sử dụng menu này để đặt kích thước giấy và loại giấy cho mỗi khay. Sản phẩm sử dụng thông tin này để tạo ra các trang với chất lượng in tốt nhất có thể có. Để biết thêm thông tin, xin xem tại Cấu hình các khay thuộc trang 86. Một số mục trong menu này cũng có trong chương trình phần mềm hoặc trình điều khiển máy in. Các cài đặt của chương trình và trình điều khiển máy in sẽ ghi đè cài đặt của bảng điều khiển.
Menu Configure Device (Lập Cấu Hình Thiết Bị) Sử dụng menu này để thay đổi cài đặt in mặc định, điều chỉnh chất lượng in và thay đổi cấu hình hệ thống và các tùy chọn I/O. Menu phụ Printing (In) Một số mục trong menu này có trong chương trình hoặc trình điều khiển máy in. Các cài đặt của chương trình và trình điều khiển máy in sẽ ghi đè cài đặt của bảng điều khiển. Nhìn chung, tốt hơn hết là bạn nên thay đổi các cài đặt này trong trình điều khiển máy in, nếu phù hợp.
Mục Giá trị Giải thích OVERRIDE A4/LETTER (GHI ĐÈ A4/THƯ) NO (KHÔNG) Chọn YES (CÓ) để in tài liệu có kích thước A4 trên giấy có kích thước Letter (Thư) nếu giấy kích thước A4 không có trong sản phẩm (hoặc ngược lại). YES (CÓ) Cài đặt mặc định là YES (CÓ). MANUAL FEED (TIẾP GIẤY THỦ CÔNG) OFF (TẮT) ON (BẬT) Nạp giấy theo cách thủ công từ Khay 1 chứ không nạp giấy tự động từ khay khác.
Mục Giá trị Giải thích PCL SUBMENU (MENU PHỤ PCL) FORM LENGTH (CHIỀU DÀI BIỂU MẪU) Đặt khoảng cách dọc từ 5 đến 128 dòng đối với kích thước giấy mặc định. ORIENTATION (ĐỊNH HƯỚNG) Đặt định hướng trang mặc định là LANDSCAPE (NGANG) hoặc PORTRAIT (DỌC). GHI CHÚ: Tốt nhất, bạn nên đặt định hướng trang trong chương trình hoặc trình điều khiển máy in. (Các cài đặt của chương trình và trình điều khiển máy in sẽ ghi đè cài đặt của bảng điều khiển.
Mục Giá trị Giải thích SOURCE (NGUỒN) hình ảnh in ra ở mặt trước với hình ảnh in ra ở mặt sau. Cho phép dóng thẳng khi in hai mặt và một mặt. ADJUST TRAY [N] (ĐIỀU CHỈNH KHAY [N]) PRINT TEST PAGE (IN TRANG KIỂM TRA): In trang kiểm tra, cho biết các cài đặt đăng ký hiện tại. SOURCE (NGUỒN): Chọn khay mà bạn muốn in trang kiểm tra. ADJUST TRAY [N] (ĐIỀU CHỈNH KHAY [N]): Đặt đăng ký cho khay được chỉ định, trong đó [N] là số của khay.
Mục Giá trị Giải thích OPTIMIZE (TỐI ƯU HÓA) LINE DETAIL (DÒNG CHI TIẾT) Bật cài đặt này nếu bạn gặp sự cố với những đường không đều hoặc in bị mờ. RESTORE OPTIMIZE (KHÔI PHỤC TỐI ƯU HÓA) Sử dụng mục này để đặt tất cả các cài đặt OPTIMIZE (TỐI ƯU HÓA) về lại là OFF (TẮT). 300 Chọn độ phân giải. Tất cả các giá trị đều in với cùng một tốc độ. Tối ưu hóa các thông số cụ thể cho tất cả các lệnh in chứ không phải chỉ là (hoặc ngoài việc) tối ưu hóa theo loại giấy.
Mục Giá trị Giải thích Cài đặt mặc định là OFF (TẮT). TONER DENSITY (MẬT ĐỘ BỘT MỰC) 1 to 5 (1 đến 5) Làm nhạt hoặc tô đậm màu phần in trên trang giấy bằng cách đặt mật độ bột mực. Chọn phạm vi thiết lập từ 1 (nhạt) to 5 (đậm). Thiết lập mặc định 3 thường cho kết quả tốt nhất. AUTO CLEANING (TỰ ĐỘNG LAU DỌN) OFF (TẮT) Sử dụng tính năng này để tự động lau dọn đường dẫn giấy sau khi sản phẩm đã in một số lượng trang xác định.
Mục Giá trị Giải thích 1 HOUR (1 GIỜ) Cài đặt mặc định là OFF (TẮT). 4 HOURS (4 GIỜ) 1 DAY (1 NGÀY) 1 WEEK (1 TUẦN) SHOW ADDRESS (HIỂN THỊ AUTO (TỰ ĐỘNG) ĐỊA CHỈ) OFF (TẮT) Xác định NÊN HAY KHÔNG NÊN hiển thị địa chỉ IP trên màn hình nếu sản phẩm được kết nối mạng. Nếu chọn AUTO (TỰ ĐỘNG), IP Address (Địa chỉ IP) của sản phẩm sẽ xuất hiện với thông báo Ready (Sẵn sàng). Cài đặt mặc định là OFF (TẮT).
Mục Giá trị Giải thích TRAY BEHAVIOR (CÁCH XỬ LÝ KHAY) USE REQUESTED TRAY (SỬ DỤNG KHAY ĐƯỢC YÊU CẦU) Chọn xem liệu sản phẩm có lấy giấy từ khay khác với khay bạn đã chọn trong trình điều khiển in hay không. ● EXCLUSIVELY (DÀNH RIÊNG): Cài sản phẩm sao cho chỉ lấy giấy từ khay bạn đã chọn chứ không phải từ khay nào khác, ngay cả khi khay bạn chọn không có giấy.
Mục Giá trị Giải thích 90 MINUTES (90 PHÚT) Chế độ Sleep (Nghỉ) thực hiện những việc sau: 2 HOURS (2 GIỜ) ● Giảm lượng điện sản phẩm tiêu thụ trong khi nhàn rỗi đến mức thấp nhất. ● Giảm hao mòn các thành phần điện tử trong sản phẩm (tắt đèn nền của màn hình nhưng vẫn có thể đọc được màn hình). 4 HOURS (4 GIỜ) Sản phẩm tự động thoát khỏi chế độ Sleep (Nghỉ) khi bạn gửi một lệnh in, nhấn nút trên bảng điều khiển sản phẩm, mở khay hoặc mở nắp trên. Cài đặt mặc định là 30 MINUTES (30 PHÚT).
Mục Giá trị Giải thích OFF (TẮT): Nếu xảy ra lỗi ngăn không cho in ra, thông báo sẽ vẫn ở trên màn hình bảng điều khiển của sản phẩm, và sản phẩm sẽ ở trạng thái ngoại tuyến cho đến khi bạn nhấn OK. Cài đặt mặc định là ON (BẬT). REPLACE BLACK CARTRIDGE (THAY HỘP MỰC ĐEN) STOP AT LOW (DỪNG KHI GẦN HẾT MỰC) Xác định cách thức sản phẩm hoạt động khi hộp mực in gần hết hoặc hết mực. STOP AT OUT (DỪNG KHI HẾT MỰC) STOP AT LOW (DỪNG KHI GẦN HẾT MỰC): Sản phẩm ngừng in khi hộp mực in đạt đến ngưỡng thấp.
Mục Giá trị Giải thích STAPLES (DẬP GHIM) NONE (KHÔNG CÓ) Chọn có hay không dập ghim trong tất cả các lệnh in. Nếu bạn chọn ONE-LEFT-ANGLED (DẬP GHIM MỘT GÓC TRÁI), máy sẽ dập ghim đối với tất cả các lệnh in. Cài đặt mặc định là NONE (KHÔNG CÓ). ONE-LEFT-ANGLED (DẬP GHIM MỘT GÓC TRÁI) STAPLES OUT (HẾT GHIM DẬP) STOP (DỪNG) Chọn tùy chọn để dừng hoặc tiếp tục in khi khay dập ghim hết ghim dập. Cài đặt mặc định là STOP (DỪNG).
GHI CHÚ: Trong bảng sau, các mục được đánh dấu hoa thị (*) là phần cài đặt mặc định. Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng Mục menu Mục menu phụ TCP/IP ENABLE (CHO PHÉP) Mục menu phụ Giá trị và mô tả OFF (TẮT): Không cho phép giao thức TCP/IP. ON (BẬT)*: Cho phép giao thức TCP/IP. HOST NAME (TÊN MÁY CHỦ) IPV4 SETTINGS (CÀI ĐẶT IPV4) Chuỗi chữ và số, tối đa là 32 ký tự, được dùng để nhận dạng sản phẩm. Tên này sẽ được liệt kê trên trang cấu hình HP Jetdirect.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả IPV6 SETTINGS (CÀI ĐẶT IPV6) ENABLE (CHO PHÉP) Sử dụng mục này để cho phép hoặc không cho phép IPv6 hoạt động trên máy chủ in. OFF (TẮT)*: IPv6 bị tắt. ON (BẬT): IPv6 đã được bật. ADDRESS (ĐỊA CHỈ) Sử dụng mục này để lập cấu hình địa chỉ IPv6 theo cách thủ công.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ PROXY SERVER (MÁY CHỦ PROXY) Mục menu phụ Giá trị và mô tả Xác định máy chủ proxy cần sử dụng bằng những ứng dụng cài sẵn có trong sản phẩm. Máy chủ proxy thường được các máy khách mạng sử dụng để truy cập Internet. Máy chủ lấy các trang Web, và cung cấp mức độ an toàn Internet cho các máy khách này. Để xác định máy chủ proxy, hãy nhập địa chỉ IPv4 của máy hoặc tên miền đầy đủ và đúng cú pháp.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ SECURITY (AN TOÀN) PRINT SEC PAGE (IN TRANG AN TOÀN) Mục menu phụ Giá trị và mô tả YES (CÓ): In trang có thông tin về các cài đặt an toàn hiện tại trên máy chủ in HP Jetdirect. NO (KHÔNG)*: Không in ra trang cài đặt an toàn.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả HTTP TEST (KIỂM TRA HTTP) Bài kiểm tra này sẽ kiểm tra hoạt động của giao thức HTTP bằng cách gọi ra các trang đã được xác định trước từ trong sản phẩm, và kiểm tra máy chủ Web nhúng Chọn YES (CÓ) để chọn bài kiểm tra này, hoặc chọn NO (KHÔNG) để không chọn bài kiểm tra này.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả COUNT (SỐ ĐẾM) Xác định số lượng gói dữ liệu kiểm tra ping sẽ gửi đi đối với bài kiểm tra này. Chọn một giá trị từ 1 đến 100. Để lập cấu hình bài kiểm tra sao cho nó chạy liên tục, chọn 0. PRINT RESULTS (IN KẾT QUẢ) Nếu không đặt kiểm tra ping sao cho nó chạy liên tục, bạn có thể chọn in kết quả kiểm tra. Chọn YES (CÓ) để in kết quả kiểm tra.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả cho đạt được tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu tốt nhất mà máy được phép có. Nếu không thể tự động thỏa thuận, máy sẽ cài đặt 100TX HALF (100TX BÁN PHẦN) hoặc 10TX HALF (10TX BÁN PHẦN), tùy thuộc vào tốc độ liên kết được tìm thấy của cổng công tắc chuyển đổi/hub. (Không hỗ trợ lựa chọn bán song công 1000T.) 10T HALF (10T BÁN PHẦN): Truyền bán song công, 10 Mbps.
Mục Giá trị Giải thích Cài đặt mặc định là ON (BẬT).
Menu Diagnostics (Chẩn Đoán) Nhà quản trị có thể sử dụng menu phụ này để cô lập các bộ phận và giải quyết vấn đề kẹt giấy hoặc chất lượng in. Mục Giá trị Giải thích PRINT EVENT LOG (IN NHẬT KÝ SỰ KIỆN) Không có giá trị nào được chọn. Nhấn OK để tạo danh sách 50 mục mới nhất trong nhật ký sự kiện. Bản in nhật ký sự kiện sẽ cho biết số lỗi, số đếm trang, mã lỗi và thông tin mô tả hoặc đặc tính. SHOW EVENT LOG (HIỂN THỊ NHẬT KÝ SỰ KIỆN) Không có giá trị nào được chọn.
Mục Giá trị Giải thích Để xác định vấn đề về tiếng ồn, hãy cẩn thận lắng nghe khi bạn thực hiện mỗi cuộc kiểm tra. PRINT/STOP TEST (KIỂM TRA IN/DỪNG) VIWW STOP TIME (THỜI GIAN DỪNG) Xác định độ dài khoảng thời gian, tính theo mili giây, mà sản phẩm phải dừng lại trong khi thực hiện kiểm tra.
Menu dịch vụ Menu SERVICE (DỊCH VỤ) đã bị khóa và cần phải có số PIN để có thể truy cập vào. Chỉ nhân viên bảo dưỡng có ủy quyền mới được phép sử dụng menu này.
3 VIWW Phần mềm dành cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ● Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Các loại cài đặt phần mềm cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ● Phần mềm cho các hệ điều hành khác 41
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: 42 ● Windows XP (32 bit và 64 bit) ● Windows Server 2003 (32 bit và 64 bit) ● Windows 2000 ● Windows Vista (32 bit và 64 bit) Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP PCL 5 Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP PCL 5 ) (HP UPD PCL 5) ● HP PCL 6 ● HP postscript emulation Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung mô phỏng HP postscript ) (HP UPD PS) Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy in.
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP UPD) HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là một trình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào, mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựa trên công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn và được sử dụng với nhiều chương trình phần mềm.
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows Các trình điều khiển máy in cho phép bạn truy cập vào các tính năng của sản phẩm và cho phép máy tính liên lạc với sản phẩm (sử dụng ngôn ngữ máy in). Kiểm tra các lưu ý khi cài đặt và tập tin readme trên CD sản phẩm để biết thêm về phần mềm và ngôn ngữ.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. 46 ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 1. 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Các loại cài đặt phần mềm cho Windows Bạn có thể chọn từ các loại cài đặt phần mềm sau: 48 ● Basic Installation (Recommended) (Cài đặt Cơ bản - Nên dùng). Cài đặt các trình điều khiển và phần mềm tối thiểu cần có. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối với các cài đặt mạng. ● Full Installation (Cài đặt Đầy đủ). Cài đặt đầy đủ các trình điều khiển và phần mềm, bao gồm các công cụ cảnh báo, tình trạng và xử lý sự cố. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối với các cài đặt kết nối trực tiếp.
Xóa phần mềm cho Windows VIWW 1. Nhấp Start, và sau đó nhấn All Programs. 2. Bấm HP, sau đó bấm vào tên của sản phẩm. 3. Bấm vào tùy chọn để gỡ cài đặt sản phẩm, sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ quản lý dựa trên trình duyệt dành cho các máy in sử dụng kết nối HP Jetdirect trong mạng intranet, và chỉ cần cài đặt phần mềm này trên máy tính của quản trị mạng. Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mới nhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/webjetadmin.
Hỗ trợ các hệ điều hành Hỗ trợ các trình duyệt ● Microsoft® Windows 2000 ● Microsoft Windows XP, Service Pack 2 (Ấn bản Home (Gia đình) và Professional (Chuyên nghiệp)) ● Microsoft Windows Server 2003 ● Microsoft Windows Vista™ ● Microsoft Internet Explorer 6.0 hoặc 7.0 Để tải xuống phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP), hãy truy cập vào www.hp.com/go/easyprintercare.
Phần mềm cho các hệ điều hành khác 52 OS Phần mềm UNIX Với các mạng HP-UX và Solaris, hãy truy cập vào www.hp.com/support/net_printing để tải xuống bộ cài đặt máy in HP Jetdirect cho UNIX. Linux Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ● Phần mềm dành cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 53
Phần mềm dành cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.2.8, V10.3, V10.4, V10.5 và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Lõi Kép dành cho máy Macs của Intel) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 3.
Bạn có thể sử dụng HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) khi sản phẩm sử dụng cáp nối tiếp chung (USB) hoặc khi được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) trong Mac OS X V10.2.8 1. Mở Finder (Trình Tìm), sau đó bấm Applications (Ứng dụng). 2. Bấm Library (Thư viện), sau đó bấm Printers (Máy in). 3. Bấm HP, sau đó bấm Utilities (Các Tiện ích). 4.
Mục Mô tả Economode & Toner Density (Chế độ Tiết kiệm & Mật độ Bột mực) Bật thiết lập Economode (Chế độ Tiết kiệm) để tiết kiệm bột mực, hoặc để điều chỉnh mật độ bột mực. Resolution (Độ phân giải) Thay đổi cài đặt độ phân giải, bao gồm cả cài đặt REt. Lock Resources (Khóa Tài nguyên) Khóa hoặc mở khóa sản phẩm lưu trữ, ví dụ như đĩa cứng. Stored Jobs (Lệnh In Đã Lưu) Quản lý các lệnh in đã được lưu trên đĩa cứng của thiết bị.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩm trước tiên. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằm ở mặt trước của khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3.
Lưu trữ nhiệm vụ Bạn có thể lưu trữ các nhiệm vụ trên sản phẩm để bạn có thể in chúng tại bất kỳ thời điểm nào. Bạn có thể chia sẻ các nhiệm vụ đã được lưu với những người sử dụng khác hoặc bạn có thể giữ riêng chúng. 1. Trên menu File (Tệp), bấm Print (In). 2. Mở menu Job Storage (Lưu trữ Nhiệm vụ). 3. Trong danh sách Job Storage: (Lưu trữ Nhiệm vụ) thả xuống, chọn kiểu nhiệm vụ được lưu trữ. 4.
62 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW
5 VIWW Khả năng kết nối ● Cấu hình USB ● Cấu hình mạng 63
Cấu hình USB Máy in hỗ trợ cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. Cáp USB có thể dài tối đa là 5 mét (15 phút Anh). Cắm cáp USB Cắm cáp USB vào máy in. Cắm đầu kia của cáp USB vào máy tính.
Cấu hình mạng Bạn có thể cần phải lập cấu hình các thông số cài đặt mạng cụ thể trên sản phẩm. Bạn có thể lập cấu hình các thông số này từ bảng điều khiển, máy chủ Web nhúng hoặc đối với phần lớn các mạng, từ phần mềm mềm HP Web Jetadmin. Xin hãy xem HP Jetdirect Embedded Print Server Administrator’s Guide (Hướng dẫn Máy chủ In Nhúng HP Jetdirect Dành cho Nhà Quản trị) để có một danh sách đầy đủ các mạng được hỗ trợ và để được hướng dẫn cấu hình các thông số mạng từ phần mềm.
Bảng 5-4 xác định địa chỉ IP (còn tiếp) Tên dịch vụ Mô tả không cần phải làm gì để sản phẩm lấy địa chỉ IP từ máy chủ DHCP. BOOTP (Giao thức Tự Khởi động) Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Máy chủ BOOTP sẽ cung cấp cho sản phẩm một địa chỉ IP đi kèm. Cần nhà quản trị phải nhập địa chỉ phần cứng MAC của sản phẩm trên máy chủ BOOTP để máy chủ lấy địa chỉ IP từ máy chủ đó. Auto IP (IP Tự động) Để chỉ định địa chỉ IP tự động.
Lập cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công Ngoài việc sử dụng máy chủ Web nhúng, bạn cũng có thể sử dụng các menu của bảng điều khiển để đặt địa chỉ IPv4, mặt nạ mạng cấp dưới và cổng nối mặc định. 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống OK. để tô sáng CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), sau đó nhấn 3. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng I/O, sau đó nhấn OK. 4. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng EMBEDDED JETDIRECT MENU (MENU JETDIRECT CÀI SẴN), sau đó nhấn OK. 5.
5. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng TCP/IP, sau đó nhấn OK. 6. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng IPV6 SETTINGS (CÀI ĐẶT IPV6), sau đó nhấn OK. 7. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng ADDRESS (ĐỊA CHỈ), sau đó nhấn OK. 8. Nhấn mũi tên xuống OK. để tô sáng MANUAL SETTINGS (CÀI ĐẶT THỦ CÔNG), sau đó nhấn 9. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng ENABLE (CHO PHÉP), sau đó nhấn OK. 10. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng ADDRESS (ĐỊA CHỈ), sau đó nhấn OK. 11. Sử dụng bàn phím số, hoặc nhấn mũi tên lên OK.
6. Nhấn OK để chọn ENABLE (CHO PHÉP). 7. Nhấn mũi tên xuống 8. Bấm Menu để tô sáng OFF (TẮT), sau đó nhấn OK. để quay lại trạng thái Ready (Sẵn sàng). Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết Tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu của máy chủ in phải phù hợp với mạng. Nên để sản phẩm ở chế độ tự động trong hầu hết các trường hợp. Các thay đổi không đúng đối với cài đặt tốc độ liên kết và in hai mặt có thể ngăn sản phẩm không truyền tín hiệu được với các thiết bị mạng khác.
70 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW
6 VIWW Giấy và vật liệu in ● Hiểu cách sử dụng giấy và vật liệu in ● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Tùy chỉnh cỡ giấy ● Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Dung tích ngăn và khay giấy ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp khay ● Cấu hình các khay ● Sử dụng các tùy chọn giấy ra 71
Hiểu cách sử dụng giấy và vật liệu in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các vật liệu khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay vật liệu in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và các phương tiện in nhãn hiệu HP được thiết kế cho máy in la-ze hay đa tác dụng. Không sử dụng giấy hay các phương tiện in dành cho máy in phun.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy in trước khi in. Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 và các khay giấy tùy chọn 500 tờ Khay giấy tùy chọn 1.
Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp) Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 và các khay giấy tùy chọn 500 tờ Khay giấy tùy chọn 1.
Tùy chỉnh cỡ giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trong nguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảng các cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trong chương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.
Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/hpljp4010series hoặc www.hp.com/support/hpljp4510series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Loại giấy (bảng điều khiển) Loại giấy (trình điều khiển máy in) TẬP THẺ> 163 G/M2 Cardstock 176-220g (Tập thẻ176-220 g) TRANSPARENCY (GIẤY TRONG) Monochrome Laser Transparency (Giấy in Lade Trong, Đơn sắc) LABELS (NHÃN) Label (Nhãn) LETTERHEAD (IN SẴN ĐẦU ĐỀ) Letterhead (In sẵn đầu đề) PREPRINTED (IN SẴN) Preprinted (In sẵn) PREPUNCHED (DẬP LỖ TRƯỚC) Prepunched (Dập lỗ trước) COLOR (MÀU) Colored (Màu) ROUGH (RÁP) Rough (Ráp) BOND (THÔ) Liên kết RECYCLED (TÁI CHẾ) Tái chế ENVELOPE (PHON
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay 1 Giấy và tập thẻ Phạm vi: Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 200 g/ m2 Khay 2 và các khay giấy tùy chọn 500 tờ Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Nhãn Độ dày tối đa là 0,23 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Giấy và tập thẻ Phạm vi: Tương đương với 500 tờ giấy c
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp khay Định hướng giấy khi nạp khay giấy Nạp giấy in sẵn đầu đề, giấy in sẵn hoặc giấy dập lỗ sẵn Nếu có lắp khay in hai mặt hoặc khay dập ghim/xếp giấy, sản phẩm sẽ thay đổi cách sắp xếp hình ảnh của mỗi trang. Nếu bạn đang sử dụng giấy có yêu cầu phải định hướng cụ thể, hãy nạp giấy theo thông tin có trong bảng sau.
Nạp Khay 1 GHI CHÚ: Sản phẩm có thể in ở tốc độ chậm hơn, khi sử dụng Khay 1. THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, đừng nạp giấy vào khay khi sản phẩm đang in. Không xòe giấy ra. Xòe giấy ra có thể khiến giấy không nạp vào được. 1. Mở Khay 1. 2. Kéo phần mở rộng của khay ra. 3. Nạp giấy vào khay. Kểm tra chắc chắn rằng giấy nằm khớp trong các thẻ chặn và ở dưới mức báo chiều cao tối đa được phép.
4. Điều chỉnh các thanh dẫn cạnh sao cho chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy. 2 Nạp Khay 2 hoặc khay giấy tùy chọn 500 tờ THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, đừng nạp giấy vào khay khi sản phẩm đang in. THẬN TRỌNG: Không xòe giấy ra. Xòe giấy ra có thể khiến giấy không nạp vào được. 1. Kéo khay ra và hơi nâng lên để lấy khay ra khỏi sản phẩm. 2. Kẹp chốt tháo nằm ở thanh dẫn bên trái và trượt các thanh dẫn cạnh theo đúng kích thước giấy.
A5 J IS B 5 Nạp giấy vào khay. Kiểm tra chắc chắn rằng tập giấy đã được đặt phẳng tại tất cả bốn góc và rằng phần trên của tập giấy nằm dưới mức báo chiều cao tối đa được phép. LTR 4. EXEC Kẹp chốt tháo nằm ở thanh dẫn giấy phía sau và trượt đến đúng kích thước giấy. A4 3. GHI CHÚ: Để biết thông tin về việc nạp giấy theo hướng cụ thể, xin xem Định hướng giấy khi nạp khay giấy thuộc trang 80. 5. Trượt toàn bộ khay giấy vào trong sản phẩm. Nạp khay giấy tùy chọn 1.500 tờ Các khay giấy tùy chọn 1.
THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, đừng nạp giấy vào khay khi sản phẩm đang in. THẬN TRỌNG: Không xòe giấy ra. Xòe giấy ra có thể khiến giấy không nạp vào được. 84 1. Nhấn chốt tháo và mở cửa khay giấy 1.500 tờ. 2. Nếu có giấy trong khay, hãy lấy giấy ra. Khi có giấy trong khay, bạn không thể điều chỉnh các thanh dẫn giấy. 3. Kẹp các thanh dẫn ở phần trước của khay và trượt chúng theo đúng kích thước giấy.
4. Nạp giấy vào khay. Nạp toàn bộ tập giấy vào cùng một lúc. Không được chia tập giấy thành những tập nhỏ hơn. GHI CHÚ: Để biết thông tin về việc nạp giấy theo hướng cụ thể, xin xem Định hướng giấy khi nạp khay giấy thuộc trang 80. VIWW 5. Kiểm tra chắc chắn rằng chiều cao của chồng giấy không vượt quá dấu báo mức giấy tối đa trên các thanh dẫn giấy, và rằng gờ trước của chồng giấy nằm thẳng hàng với các mũi tên. 6.
Cấu hình các khay Sản phẩm tự động nhắc bạn lập cấu hình khay dành cho kích thước và loại giấy trong các trường hợp sau: ● Khi bạn nạp giấy vào khay ● Khi bạn chỉ định một khay giấy hoặc loại giấy cụ thể cho một lệnh in thông qua trình điều khiển máy in hoặc chương trình phần mềm, và khay giấy khôg được lập cấu hình phù hợp với các cài đặt của lệnh in GHI CHÚ: Lời nhắc sẽ không xuất hiện nếu bạn đang in từ Khay 1 và Khay 1 được lập cấu hình là ANY SIZE (MỌI KÍCH THƯỚC) và ANY TYPE (MỌI DẠNG).
Lập cấu hình khay bằng cách sử dụng menu Paper Handling (Xử Lý Giấy) Bạn cũng có thể lập cấu hình loại và kích thước giấy cho khay mà không cần sản phẩm phải nhắc. 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng PAPER HANDLING (QUẢN LÝ GIẤY IN), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống đó nhấn OK. để tô sáng cài đặt loại giấy hoặc kích thước giấy cho khay bạn muốn, sau 4. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng kích thước hoặc loại giấy.
Sử dụng các tùy chọn giấy ra Sản phẩm có bốn vị trí cho giấy ra: ngăn giấy ra trên (chuẩn), ngăn giấy ra sau, khay xếp giấy hoặc dập ghim/xếp giấy tùy chọn, và hộp thư 5 ngăn. In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn) Ngăn giấy ra trên thu giấy với mặt giấy hướng xuống dưới, theo đúng thứ tự. Nên dùng ngăn giấy ra trên đối với hầu hết các tác vụ in, bao gồm cả in trên giấy trong. Để sử dụng ngăn giấy ra trên, hãy chắc chắn là bạn đã đóng ngăn giấy ra sau.
2 1 Mở ngăn giấy ra sau sẽ khiến máy không thể sử dụng khay in hai mặt (nếu có lắp) và ngăn giấy ra trên. Để tránh kẹt giấy, không được mở hoặc đóng ngăn giấy ra sau trong khi sản phẩm đang in. In ra khay xếp giấy hoặc khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn Khay xếp giấy hoặc dập ghim/xếp giấy tùy chọn có thể chứa tối đa 500 tờ giấy (giấy loại 20 lb). Khay xếp giấy chấp nhận các kích thước giấy chuẩn và tùy chỉnh.
6. 90 STACKER (XẾP GIẤY) Sản phẩm sử dụng tất cả các ngăn để xếp các bản sao chép của lệnh in. Trước tiên, lệnh in sẽ được gửi đến ngăn cuối cùng, sau đó đến ngăn ở vị trí cao nhất kế tiếp, và tiếp tục tương tự thế. Khi tất cả các ngăn đầy, sản phẩm sẽ dừng lại. JOB SEPARATOR (CHIA TÁCH LỆNH IN) Gửi mỗi lệnh in đến một ngăn khác nhau. Lệnh In sẽ được gửi đến ngăn trống, bắt đầu từ ngăn trên cùng và tiếp tục cho đến ngăn cuối cùng.
7 VIWW Sử dụng tính năng của sản phẩm ● Cài đặt tiết kiệm ● Tài liệu có kẹp giấy ● Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in 91
Cài đặt tiết kiệm EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyên bạn sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) vào mọi lúc.
Bật hoặc tắt chế độ nghỉ 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống OK. để tô sáng CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), sau đó nhấn 3. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng RESETS (XÁC LẬP LẠI), sau đó nhấn OK. 4. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng SLEEP MODE (CHẾ ĐỘ NGHỈ), sau đó nhấn OK. 5. Nhấn mũi tên lên 6. Nhấn Menu . hoặc mũi tên xuống để chọn ON (BẬT) hoặc OFF (TẮT), sau đó nhấn OK. .
Tài liệu có kẹp giấy Nếu bạn không thể chọn khay dập ghim trong chương trình hoặc trình điều khiển máy in, hãy chọn khay dập ghim từ bảng điều khiển của sản phẩm. Bạn có thể cần phải lập cấu hình trình điều khiển máy in để nhận dạng khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn. Bạn chỉ cần đặt cài đặt này một lần. Xem phần Trợ giúp trực tuyến của trình điều khiển máy in để biết thông tin chi tiết. Chọn khay dập ghim trong phần mềm (Windows) 1. Trong menu File (Tập tin), bấm Print (In), sau đó bấm Properties (Đặc tính).
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in Các tính năng lưu trữ lệnh in sau đây đều sẵn có đối với các lệnh in: ● Proof and hold jobs (Kiểm tra và giữ lệnh in): Tính năng này cho phép bạn dễ dàng và nhanh chóng in và kiểm tra bản sao của lệnh in, sau đó in các bản sao khác. ● Personal jobs (Lệnh In Riêng): Khi bạn gửi một lệnh in riêng đến sản phẩm, sản phẩm sẽ không in cho đến khi bạn cung cấp số nhận dạng cá nhân (PIN) bắt buộc trên bảng điều khiển.
PRINT (IN) sẽ được tô sáng. 5. Bấm OK để chọn PRINT (IN). 6. Nếu lệnh in yêu cầu có PIN, hãy sử dụng bàn phím số, hoặc nhấn mũi tên lên xuống để nhập số PIN, sau đó nhấn OK. GHI CHÚ: Nếu bạn sử dụng mũi tên lên OK sau mỗi chữ số. hoặc mũi tên xuống 7. Sử dụng bàn phím số, hoặc nhấn mũi tên lên 8. Nhấn OK để in lệnh in. hoặc mũi tên để nhập số PIN, hãy nhấn hoặc mũi tên xuống để chọn số lượng bản in.
8 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 97
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Dừng lệnh in hiện tại từ bảng điều khiển ▲ Nhấn nút dừng trên bảng điều khiển.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows GHI CHÚ: Thông tin sau dành cho trình điều khiển máy in HP PCL 6. Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích).
Làm thế nào để Thực hiện các bước In trang bìa trên giấy khác nhau a) Trong khu vực Special pages (Các trang đặc biệt), bấm Covers (Trang bìa) hoặc Print pages on different paper (In các trang trên giấy khác nhau), sau đó bấm Settings (Cài đặt). b) Chọn tùy chọn để in trang bìa trước để trắng hoặc in sẵn, trang bìa sau hoặc cả hai. Hoặc, chọn tùy chọn để in trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau.
Làm thế nào để Thực hiện các bước cho Print page borders (In đường viền trang), Page order (Thứ tự trang) và Orientation (Định hướng). Chọn hướng của trang a) Trong khu vực Orientation (Định hướng), bấm Portrait (Dọc) hoặc Landscape (Ngang). b) Để in hình ảnh trang theo chiều lật ngược từ trên xuống, bấm Rotate by 180 degrees (Xoay 180 độ). Đặt tùy chọn đầu giấy ra của sản phẩm Để thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Output (Giấy ra).
Làm thế nào để Thực hiện các bước của Windows. Để cấp một tên người dùng khác, bấm Custom (Tùy chỉnh) và gõ tên vào. Xác định tên cho lệnh in đã lưu a) Trong khu vực Job Name (Tên Lệnh In), bấm Automatic (Tự động) để sử dụng tên lệnh in mặc định. Để xác định một tên lệnh in khác, bấm Custom (Tùy chỉnh) và gõ tên vào. b) Chọn một tùy chọn từ danh sách If job name exists (Nếu tên lệnh in đã tồn tại) thả xuống.
Làm thế nào để Thực hiện các bước trong tài liệu, hoặc chọn Back to Front (Sau đến Trước) để in các trang theo thứ tự ngược lại.
104 Chương 8 Tác vụ in VIWW
9 VIWW Quản lý và bảo trì sản phẩm ● In trang thông tin và cách thức thực hiện ● Sử dụng phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) ● Sử dụng máy chủ Web nhúng ● Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ● Sử dụng tính năng an toàn ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ● Cài đặt bộ nhớ, thiết bị USB nội và bảng mạch máy chủ in bên ngoài ● Lau dọn sản phẩm ● Nâng cấp chương trình cơ sở 105
In trang thông tin và cách thức thực hiện Từ bảng điều khiển của sản phẩm, bạn có thể in các trang thông tin, trong đó cho bạn biết thông tin chi tiết về sản phẩm và cấu hình hiện tại của sản phẩm. Bạn cũng có thể in một số trang cách thức thực hiện, để minh họa các quy trình thông thường liên quan đến việc sử dụng sản phẩm. Loại giấy Tên giấy Mô tả Trang thông tin PRINT MENU MAP (IN BẢN ĐỒ MENU) In bản đồ menu của bảng điều khiển.
In trang thông tin 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng INFORMATION (THÔNG TIN), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng trang bạn cần, sau đó nhấn OK để in trang đó ra. . In trang cách thức thực hiện VIWW 1. Nhấn Menu 2. Chắc chắn rằng mục SHOW ME HOW (CÁCH THỨC THỰC HIỆN) đã được tô sáng, sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống . để tô sáng trang bạn cần, sau đó nhấn OK để in trang đó ra.
Sử dụng phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) Mở phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) Sử dụng một trong các phương pháp sau để mở phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP): ● Trên menu Start (Bắt đầu), chọn Programs (Các Chương trình), chọn Hewlett-Packard, chọn HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP), sau đó nhấp Start HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng của HP).
Mục Tùy chọn Tab Overview (Tổng quan) ● Mục Device Status (Tình trạng Thiết bị): Mục này hiển thị thông tin nhận dạng sản phẩm và tình trạng của sản phẩm. Mục này cho biết các trường hợp xuất hiện cảnh báo sản phẩm, ví dụ như hết mực. Sau khi khắc phục sự cố của sản phẩm, bấm vào nút làm mới nằm ở góc trên bên phải của cửa sổ để cập nhật tình trạng sản phẩm.
Mục Tùy chọn Nút Supplies Ordering (Đặt hàng Nguồn Cung cấp) ● Danh sách đặt hàng: Hiển thị các nguồn cung cấp bạn có thể đặt mua cho mỗi sản phẩm. Để đặt hàng một sản phẩm cụ thể, bấm vào hộp chọn Order (Đặt hàng) cho sản phẩm đó trong danh sách nguồn cung cấp. Bạn có thể sắp xếp danh sách theo sản phẩm hoặc theo nguồn cung cấp mà bạn cần đặt mua sớm nhất. Danh sách này bao gồm thông tin nguồn cung cấp cho mỗi sản phẩm có trong danh sách My HP Printers (Máy in HP Riêng).
Sử dụng máy chủ Web nhúng Sử dụng máy chủ Web nhúng để xem tình trạng của sản phẩm và mạng và để quản lý các chức năng in từ máy tính của bạn thay vì từ bảng điều khiển của sản phẩm. Sau đây là các ví dụ về những gì bạn có thể thực hiện bằng cách sử dụng máy chủ Web nhúng: GHI CHÚ: Khi sản phẩm được kết nối trực tiếp với máy tính, sử dụng phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) để xem tình trạng của sản phẩm. ● Xem thông tin tình trạng bảng điều khiển của sản phẩm.
Tab hoặc mục Tùy chọn cấp mới, bấm Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung Cấp) trong vùng Other Links (Các Liên Kết Khác) ở bên trái cửa sổ. Tab Settings (Cài Đặt) ● Event log (Nhật ký sự kiện): Hiển thị danh sách tất cả các sự kiện và lỗi của sản phẩm. ● Usage page (Trang mức sử dụng): Hiển thị tóm tắt số trang sản phẩm đã in, được nhóm theo kích thước và loại. ● Diagnostics page (Trang chuẩn đoán): Hiển thị thông tin về sản phẩm, có thể có ích khi xử lý vấn đề.
Tab hoặc mục Tùy chọn Tab Networking (Mạng) Nhà quản trị mạng có thể dùng tab này để kiểm soát các thông số cài đặt liên quan đến mạng dành cho sản phẩm khi sản phẩm được kết nối với mạng dựa trên địa chỉ IP. Tab Cung cấp khả năng thay đổi cài đặt này không hiển thị nếu sản phẩm được kết nối trực tiếp với một máy tính, hoặc nếu sản mạng từ máy tính của bạn. phẩm được kết nối vào mạng sử dụng máy chủ in không phải là máy chủ in HP Jetdirect.
Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP HP Web Jetadmin là một giải pháp phần mềm dựa trên Web để cài đặt, giám sát, và xử lý sự cố của các thiết bị ngoại vi nối mạng từ xa. Việc quản lý là phòng trước, cho phép những người quản trị mạng giải quyết các vấn đề trước khi người sử dụng bị ảnh hưởng. Tải xuống phần mềm quản lý nâng cao miễn phí này từ www.hp.com/go/webjetadmin. Các plug-in cho thiết bị có thể được cài đặt vào HP Web Jetadmin để cung cấp hỗ trợ cho một tính năng sản phẩm cụ thể.
Sử dụng tính năng an toàn Sản phẩm hỗ trợ các chuẩn an toàn và các giao thức được khuyến nghị sử dụng. Những chuẩn và giao thức này giúp bạn giữ an toàn cho sản phẩm, bảo vệ những thông tin then chốt trên mạng máy tính của bạn, và đơn giản hóa cách thức giám sát và duy trì sản phẩm. Để có thông tin chi tiết hơn về các giải pháp in ấn và ảnh hóa an toàn của HP, xin đến trang www.hp.com/ go/secureprinting.
Mức an toàn Các menu đã bị khóa Minimum (Tối thiểu) ● Menu RETRIEVE JOB (TRUY LỤC LỆNH IN) cần phải có số PIN để truy nhập vào. ● Menu CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), menu phụ SYSTEM SETUP (CÀI ĐẶT HỆ THỐNG) đã bị khóa. ● Menu CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), menu phụ I/O đã bị khóa. ● Menu CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), menu phụ RESETS (XÁC LẬP LẠI) đã bị khóa. ● Menu RETRIEVE JOB (TRUY LỤC LỆNH IN) cần phải có số PIN để truy nhập vào.
VIWW Sử dụng tính năng an toàn 117
Quản lý nguồn cung cấp Việc sử dụng, lưu trữ và kiểm soát hộp mực in có thể giúp bảo đảm giấy ra có chất lượng cao. Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP Công ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế.
Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp Hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau đây khi cài đặt sản phẩm. ● Cần phải có đủ không gian ở trên và trước sản phẩm để tháo nguồn cung cấp ra. ● Sản phẩm phải được đặt trên bề mặt phẳng và vững chắc. GHI CHÚ: Hewlett-Packard khuyên bạn nên dùng các nguồn cung cấp của HP có trong sản phẩm này.
3. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi này để tái chế. 4. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào tấm chắn sáng hoặc bề mặt của trục lăn. 5. Tháo khóa và băng dán vận chuyển khỏi hộp mực in mới. Vứt bỏ khóa và băng dán theo các quy định của địa phương.
6. Đặt thẳng hàng hộp mực in với các rãnh nằm bên trong sản phẩm, lắp hộp mực in vào cho đến khi nó ở vị trí chắc chắn, sau đó đóng nắp trên lại. Sau một thời gian ngắn, bảng điều khiển sẽ xuất hiện chữ Ready (Sẵn sàng). 7. Cài đặt đã xong. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào hộp chứa dành cho hộp mực mới. Xem hướng dẫn tái chế đi kèm để biết thông tin hướng dẫn tái chế. 8. Nếu bạn đang dùng hộp mực in không phải của HP, hãy kiểm tra bảng điều khiển của sản phẩm để có thêm thông tin hướng dẫn.
2. Lắp hộp dập ghim mới vào bộ dập ghim, và xoay bộ dập ghim theo hướng đến phần sau của sản phẩm cho đến khi bộ dập ghim lắp đúng vào vị trí. Thực hiện bảo dưỡng phòng ngừa Để bảo đảm sản phẩm hoạt động với hiệu suất tối ưu, hãy thay thế các bộ phận cụ thể khi thông báoPERFORM PRINTER MAINTENANCE (THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG MÁY IN) xuất hiện trên màn hình của bảng điều khiển. Thông báo bảo dưỡng này xuất hiện sau khi in được 225.000 trang. Thông báo có thể được xóa tạm thời khi in được gần 10.
Xác lập lại bộ đếm của bộ đồ nghề bảo dưỡng 1. Tắt và sau đó bật nguồn sản phẩm. 2. Khi XXX MB xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển, nhấn và giữ nút OK xuống cho đến khi tất cả ba đèn của bảng điều khiển đều nhấp nháy một lần, sau đó giữ nguyên trạng thái sáng đèn. Việc này có thể mất tối đa là 10 giây. 3. Thả nút OK ra và nhấn mũi tên lên DƯỠNG MỚI). 4.
Cài đặt bộ nhớ, thiết bị USB nội và bảng mạch máy chủ in bên ngoài Tổng quan Bộ định dạng có các khe mở và cổng sau để mở rộng khả năng của sản phẩm: ● Một khe mô-đun nhớ trực tuyến đôi (DIMM) dành cho việc nâng cấp sản phẩm để có thêm bộ nhớ ● Hai cổng USB nội để thêm phông chữ, ngôn ngữ và các giải pháp khác của bên thứ ba ● Một khe I/O ngoại (EIO) để thêm máy chủ in bên ngoài, đĩa cứng ngoài và cổng song song Nếu sản phẩm đã lắp máy chủ in HP Jetdirect nhúng, bạn có thể thêm thiết bị mạng phụ vào kh
Nếu bạn không làm như vậy, hãy in trang cấu hình để biết dung lượng bộ nhớ được cài đặt trong sản phẩm trước khi thêm nhiều bộ nhớ hơn. Xem In trang thông tin và cách thức thực hiện thuộc trang 106. 1. Sau khi in trang cấu hình, hãy tắt sản phẩm và ngừng kết nối dây nguồn. 1 2 VIWW 2. Ngừng kết nối tất cả các cáp ghép nối. 3. Tháo tấm bên phải ra bằng cách trượt theo hướng ra phía sau của sản phẩm để mở chốt nó.
4. Mở cửa vào bằng cách kéo miếng kim loại. 5. Lấy DIMM ra khỏi bao chống tĩnh điện. THẬN TRỌNG: Để giảm khả năng tổn thương do tĩnh điện gây ra, hãy luôn mang vòng phóng tĩnh điện (ESD) hoặc chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện trước khi cầm DIMM. 6. Giữ các gờ của DIMM, và dóng thẳng các chốt hình chữ V trên DIMM với khe DIMM. (Kiểm tra rằng các khóa trên mỗi mặt của khe DIMM đều đã mở.
7. Nhấn DIMM thẳng vào trong khe, sau đó nhấn mạnh. Kiểm tra chắc chắn rằng các khóa trên mỗi mặt của DIMM đều đã lắp đúng vào vị trí. 1 2 2 GHI CHÚ: Để tháo DIMM ra, đầu tiên, hãy tháo các khóa. 1 8. VIWW 2 1 Đóng cửa vào, và nhấn mạnh cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí.
9. Lắp lại tấm bên phải. Dóng thẳng các đầu trên tấm với các khe trong sản phẩm, và đẩy tấm theo hướng về phía trước của sản phẩm cho đến khi được khóa đúng vào vị trí. 10. Cắm lại các cáp ghép nối và dây nguồn. 11. Bật sản phẩm. Kiểm tra cài đặt DIMM Sau khi cài đặt DIMM, hãy kiểm tra để chắc chắn rằng bạn đã cài đặt thành công. 1. Bật sản phẩm. Kiểm tra xem đèn Ready (Sẵn sàng) đã sáng đèn hay chưa sau khi sản phẩm đã qua trình tự khởi động.
Sử dụng những hướng dẫn sau khi bạn muốn sử dụng tính năng ngôn ngữ mô tả trang (PDL) để đánh dấu tài nguyên là cố định. Để biết thông tin kỹ thuật chi tiết, xin xem phần tham khảo PDL dành riêng cho PCL hoặc PS. ● Chỉ đánh dấu tài nguyên là cố định khi tuyệt đối cần thiết phải giữ tài nguyên trong bộ nhớ trong khi sản phẩm được bật lên. ● Chỉ gửi tài nguyên cố định đến sản phẩm vào lúc bắt đầu lệnh in chứ không phải trong khi sản phẩm đang thực hiện in.
Lắp các thiết bị USB nội Sản phẩm có hai cổng USB bên trong. 1. Tắt sản phẩm và tháo dây nguồn. 1 2 2. Ngừng kết nối tất cả các cáp ghép nối. 3. Tháo tấm bên phải ra bằng cách trượt theo hướng ra phía sau của sản phẩm để mở chốt nó.
VIWW 4. Mở cửa vào bằng cách kéo miếng kim loại. 5. Định vị các cổng USB nằm gần phần cuối của bảng mạch bộ truy cập. Lắp thiết bị USB vào một trong số các cổng đó. 6. Đóng cửa vào, và nhấn mạnh cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí.
7. Lắp lại tấm bên phải. Dóng thẳng các đầu trên tấm với các khe trong sản phẩm, và đẩy tấm theo hướng về phía trước của sản phẩm cho đến khi được khóa đúng vào vị trí. 8. Cắm lại các cáp ghép nối và dây nguồn. 9. Bật sản phẩm. Cài đặt bảng mạch máy chủ in HP Jetdirect Thực hiện những quy trình sau để lắp hoặc tháo thẻ EIO. Cài đặt bảng mạch máy chủ in HP Jetdirect 1. Tắt sản phẩm.
2. Tháo hai ốc vít và tấm che ra khỏi khe EIO nằm ở mặt sau của sản phẩm. GHI CHÚ: Đừng vứt bỏ ốc vít hay tấm che. Hãy giữ chúng lại để sử dụng sau này nếu bạn tháo bỏ thẻ EIO. 3. Lắp thẻ EIO vào khe EIO và xiết chặt các ốc vít. 4. Nối cáp mạng vào thẻ EIO. 5. Bật sản phẩm, sau đó in trang cấu hình để kiểm tra rằng thiết bị EIO mới được nhận dạng. Xem In trang thông tin và cách thức thực hiện thuộc trang 106.
Tháo bảng mạch máy chủ in HP Jetdirect 1. Tắt sản phẩm. 2. Tháo cáp mạng khỏi thẻ EIO. 3. Nới lỏng hai ốc vít khỏi thẻ EIO, sau đó tháo thẻ EIO khỏi khe EIO. 4. Đặt tấm che từ khe EIO vào trên mặt sau của sản phẩm. Lắp và xiết chặt hai ốc vít. 5. Bật sản phẩm.
Lau dọn sản phẩm Trong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể gây nên vấn đề về chất lượng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực (xem Xử lý vấn đề về chất lượng in thuộc trang 185). Lau dọn mặt ngoài Sử dụng miếng vải mềm, ẩm và không có xơ để lau sạch bụi, vết ố và vết bẩn khỏi bề mặt bên ngoài của thiết bị. Hãy làm sạch đường dẫn giấy 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống OK.
Nâng cấp chương trình cơ sở Sản phẩm này có khả năng cập nhật chương trình cơ sở từ xa (RFU). Hãy sử dụng thông tin này để nâng cấp chương trình cơ sở của sản phẩm. Xác định phiên bản hiện tại của chương trình cơ sở 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng INFORMATION (THÔNG TIN), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống in. để tô sáng PRINT CONFIGURATION (IN CẤU HÌNH), sau đó nhấn OK để .
c. Chọn hộp có nhãn là Enable folder view for FTP sites (Cho phép kiểu hiển thị thư mục đối với các trang FTP). d. Bấm OK. 2. In trang cấu hình và lưu ý địa chỉ TCP/IP hiển thị trên trang EIO Jetdirect. 3. Mở một cửa sổ trình duyệt. 4. Trong dòng địa chỉ của trình duyệt, gõ ftp://
, trong đó là địa chỉ của sản phẩm. Ví dụ: nếu địa chỉ TCP/IP là 192.168.0.90, hãy gõ ftp://192.168.0.90. 5. Định vị tập tin .RFU đã được tải xuống của sản phẩm. 6. Kéo và thả tập tin .12. Tại dấu nhắc lệnh, gõ: bye để thoát khỏi lệnh ftp. 13. Tại dấu nhắc lệnh, gõ: exit để quay về giao diện của Windows. Sử dụng HP Web Jetadmin để nâng cấp chương trình cơ sở Quy trình này đòi hỏi bạn phải cài đặt HP Web Jetadmin phiên bản 7.0 hoặc phiên bản mới hơn trên máy tính của bạn. Hoàn thành những bước sau để cập nhật riêng một sản phẩm thông qua HP Web Jetadmin sau khi tải về tập tin .RFU từ trang web của HP. 1. Khởi động HP Web Jetadmin. 2.
báo Ready (Sẵn sàng). Thông báo One File Copied (Đã Sao Chép Một Tập Tin) xuất hiện trên màn hình máy tính. Nâng cấp chương trình cơ sở HP Jetdirect Mạch ghép nối mạng HP Jetdirect trong sản phẩm có chương trình cơ sở mà bạn có thể cập nhật nó riêng biệt với chương trình cơ sở của sản phẩm. Quy trình này đòi hỏi bạn phải cài đặt HP Web Jetadmin phiên bản 7.0 hoặc phiên bản mới hơn trên máy tính của bạn. Hoàn thành những bước sau để cập nhật chương trình cơ sở HP Jetdirect bằng cách sử dụng HP Web Jetadmin.
140 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW
10 Giải quyết sự cố VIWW ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất ● Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển ● Kẹt giấy ● Xử lý vấn đề về chất lượng in ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh ● Xử lý các vấn đề với Linux 141
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. Đảm bảo rằng đèn Ready (Sẵn sàng) đã được bật. Nếu không có đèn sáng, hãy hoàn thành các bước sau: a.
- hoặc Mac OS X: Mở Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in) và bấm đúp vào dòng có tên sản phẩm. 8. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này. 9. In một tài liệu ngắn từ chương trình khác đã từng hoạt động trước đây. Nếu giải pháp này giải quyết được vấn đề, thì vấn đề là do chương trình bạn đang sử dụng.
Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất Sử dụng menu RESETS (XÁC LẬP LẠI) để khôi phục các cài đặt của nhà sản xuất. 1. Nhấn Menu 2. Nhấn mũi tên xuống OK. để tô sáng CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ), sau đó nhấn 3. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng RESETS (XÁC LẬP LẠI), sau đó nhấn OK. 4. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng RESTORE FACTORY SETTINGS (KHÔI PHỤC CÀI ĐẶT CỦA NHÀ SẢN XUẤT), sau đó nhấn OK để đặt lại sản phẩm về các cài đặt gốc của nhà sản xuất. .
Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển Các loại thông báo ở bảng điều khiển Bốn dạng thông báo ở bảng điều khiển có thể cho biết tình trạng hoặc vấn đề đối với sản phẩm. Dạng thông báo Mô tả Thông báo tình trạng Thông báo tình trạng cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm. Thông báo này cho bạn biết hoạt động thông thường của sản phẩm và không cần phải xóa thông báo đi. Chúng thay đổi khi tình trạng sản phẩm thay đổi.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất YY00 = hộp mực 11. INTERNAL CLOCK ERROR (11. LỖI ĐỒNG HỒ NỘI BỘ) Xảy ra lỗi với đồng hồ thời gian thực. Máy có thể tiếp tục in nhưng lời nhắc sẽ xuất hiện mỗi khi bật sản phẩm. Để giải quyết vấn đề, xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. 13.JJ.NT DEVICE WARNING (13.JJ.NT CẢNH BÁO THIẾT BỊ) Thiết bị ngoài đã gửi một cảnh báo. Không cần thao tác. 13.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất 22 EMBEDDED I/O BUFFER (22 TRÀN BỘ NHỚ ĐỆM I/O NHÚNG) Đã gửi quá nhiều dữ liệu đến HP Jetdirect bên trong của sản phẩm. Nhấn OK để tiếp tục in. Một số dữ liệu có thể bị mất. Đã gửi quá nhiều dữ liệu đến cổng USB. Nhấn OK để xóa thông báo lỗi. (Lệnh In sẽ không được in.) 40 EIO X BAD TRANSMISSION (44 LỖI TRUYỀN EIO X) Kết nối bị ngắt giữa sản phẩm và thẻ EIO trong khe chỉ định [X].
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả ● Ứng dụng phần mềm ● Tập tin tài liệu Hành động được đề xuất Để giúp phân lập nguyên nhân của vấn đề, hãy nhận dạng hành động bạn đang thực hiện trước khi lỗi xảy ra. 50.X Fuser Error (50.X Lỗi Bộ Nhiệt Áp) Xảy ra lỗi đối với bộ nhiệt áp. For help press (Để được trợ giúp, xin nhấn) . 51.XY ERROR (LỖI 51.XY) Xảy ra lỗi in tạm thời. For help press (Để được trợ giúp, xin nhấn) . 1.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Xảy ra lỗi in tạm thời do yêu cầu đầu vào hoặc đầu ra sai. 1. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 2. Nếu vẫn xuất hiện thông báo, xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. 1. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 2. Nếu vẫn xuất hiện thông báo, xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất 60. ERROR (LỖI 60.) Xảy ra lỗi trong khi sản phẩm đang tìm cách nâng khay chỉ định lên một đoạn X. 1. Mở khay giấy và lấy giấy ra 2. Mở các thanh dẫn và tìm xem có bất kỳ mẩu giấy rách hoặc vật thể lạ nào có trong khay hay không. 3. Đặt lại giấy và đóng khay. 4. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 5.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất 66.XY.ZZ OUTPUT DEVICE FAILURE (66.XY.ZZ LỖI THIẾT BỊ ĐẦU RA) Xảy ra lỗi trong phụ kiện xử lý giấy in ngoài. 1. Tắt sản phẩm. 2. Kiểm tra rằng phụ kiện đã được đặt đúng cách và được kết nối với sản phẩm, không có bất kỳ khe hở nào giữa sản phẩm và phụ kiện. Nếu phụ kiện sử dụng cáp, hãy tháo và cắm lại cáp. 3. Bật sản phẩm. 4.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất 69.X ERROR (LỖI 69.X) Xảy ra lỗi in. 1. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 2. Nếu vẫn xuất hiện thông báo, xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. 1. Nhấn nút dừng để xóa lệnh in khỏi bộ nhớ sản phẩm. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 2. Thử in từ một chương trình khác. Nếu in được lệnh in đó, hãy quay lại chương trình đầu tiên và thử in một tập tin khác.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả 8X.YYYY EMBEDDED JETDIRECT (8X.YYYY LỖI JETDIRECT NHÚNG) Máy chủ in HP Jetdirect nhúng có lỗi nghiêm 1. trọng. 2. Access denied (Bị từ chối truy cập) Hành động được đề xuất Tắt và sau đó bật sản phẩm. Nếu vẫn xuất hiện thông báo, xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. MENUS LOCKED (ĐÃ KHÓA MENU) Chức năng bảng điều khiển của sản phẩm Hãy hỏi người điều hành mạng của bạn.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất For help press (Để được trợ giúp, xin nhấn) . CLEANING DISK % COMPLETE (HOÀN THÀNH LAU DỌN ĐĨA %) Thiết bị lưu trữ đang được làm vệ sinh hoặc lau dọn. Không được tắt nguồn. Các chức năng của sản phẩm hiện không có. Sản phẩm Do not power off (Không được tắt nguồn) sẽ tự động tắt, sau đó bật lên lại khi làm xong. Không cần thao tác.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Kích thước và dạng hiện tại của khay. Để chấp nhận kích thước và dạng, nhấn mũi tên lùi lại . Install duplexer with power on (Lắp khay in hai mặt khi không bật nguồn) Envelope Feeder [Type] [Size] (Khay Nạp Phong Bì [Loại] [Kích Thước]) Để thay đổi kích thước hoặc loại, nhấn OK Để thay đổi các cài đặt, nhấn OK.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Incorrect (Sai) Bạn đã nhập sai số PIN. Hãy nhập lại số PIN. Initializing (Đang bắt đầu) Đang bắt đầu các lệnh in riêng lẻ. Không cần thao tác. INFLATE FAILURE SEND FULL RFU ON PORT PORT (LỖI LẠM PHÁT, GỬI TOÀN BỘ RFU QUA CỔNG ) Xảy ra lỗi trong khi nâng cấp chương trình cơ Xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp sở. dịch vụ được HP ủy quyền.
Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Khay nạp phong bì đang để trống. Nạp khay nạp phong bì. () LOAD ENVELOPE FEEDER [TYPE] [SIZE] (NẠP KHAY NẠP PHONG BÌ [LOẠI] [KÍCH THƯỚC]) Nếu giấy đã có trong khay nạp phong bì, nhấn OK để in. For help press (Để được trợ giúp, xin nhấn) .Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất To use another tray press OK (Để sử dụng khay khác, nhấn OK) Nếu đã có giấy trong Khay 1, hãy nhấn nút trợ giúp , sau đó nhấn OK để in. thay thế bằng Để sử dụng khay khác, hãy lấy giấy ra khỏi Khay 1, sau đó nhấn OK để sử dụng khay khác. LOAD TRAY 1 [TYPE] [SIZE] (NẠP KHAY 1 [LOẠI] [KÍCH THƯỚC]) For help press (Để được trợ giúp, xin nhấn) . Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất NON HP SUPPLY INSTALLED (ĐÃ CÀI ĐẶT NGUỒN CUNG CẤP KHÔNG PHẢI CỦA HP) Sản phẩm phát hiện ra rằng hộp mực không phải là hộp mực HP chính hãng. Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất PERFORM PRINTER MAINTENANCE (THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG MÁY IN) Sản phẩm đã đến hạn bảo dưỡng định kỳ. Liên hệ đại diện bảo dưỡng của bạn để lên lịch bảo dưỡng. Tiếp tục in cho đến khi máy được bảo dưỡng. Request accepted please wait (Đã chấp nhận yêu cầu, xin chờ) Yêu cầu in một trang thông tin nội bộ đang chờ để in. Chờ đến khi kết thúc lệnh in hiện tại. Restoring... (Đang khôi phục... Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất REPLACE STAPLES (THAY DẬP GHIM) Khay dập ghim hết ghim dập. Nhấn OK để tiếp tục mà không cần dập ghim. To continue press (Để tiếp tục, nhấn) OK RFU LOAD ERROR SEND FULL RFU ON PORT (LỖI NẠP RFU, GỬI TOÀN BỘ RFU QUA CỔNG ) Xảy ra lỗi trong khi nâng cấp chương trình cơ Xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp sở. dịch vụ được HP ủy quyền. Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Phát hiện thấy có thiết bị USB. Sản phẩm không hỗ trợ cơ chế hoạt động cắm và chạy (plug and play). Tắt sản phẩm, sau đó bật lại, nhưng không tháo dây nguồn thiết bị USB. Thiết bị đầu cuối nhận quá nhiều trang cần phải hoàn thành. Máy sẽ từ chối các trang mà không hoàn thành chúng. Giảm số lượng các trang. Số lượng tối đa các trang mà khay dập ghim có thể dập là 15. Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Unable to mopy job (Không thể "đa sao chép" lệnh in) Lỗi bộ nhớ hoặc hệ thống tập tin sẽ không Sửa lỗi, sau đó thử lại để lưu trữ lệnh in. cho phép lệnh in "đa sao chép" xảy ra (người dẫn: đa sao chép - mopy - là từ lóng chỉ sự sao chép trong các máy in đa nhiệm). Chỉ tạo ra một bản sao chép. Bảng 10-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả ● Bạn đã thoát khỏi menu DIAGNOSTICS (CHẨN ĐOÁN). ● Bạn đã lắp bộ định dạng mới vào sản phẩm cũ, hoặc sản phẩm mới vào bộ định dạng cũ. WAITING FOR TRAY TO LIFT (ĐANG Khay chỉ định đang trong quá trình nâng giấy CHỜ KHAY NÂNG LÊN) lên phần trên của khay để nạp giấy theo đúng quy trình. thay thế bằng Hành động được đề xuất Không cần thao tác. Kẹt giấy Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Nhiều trường hợp kẹt giấy xảy ra là do sử dụng giấy không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Để biết thông tin đầy đủ về tiêu chuẩn kỹ thuật của giấy đối với tất cả các sản phẩm HP LaserJet, xin xem HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn Vật liệu In cho Họ Máy in HP LaserJet). Thông tin này còn được đăng tải trên trang www.hp.com/support/ljpaperguide. Sản phẩm bị kẹt.1 Nguyên nhân Giải pháp Giấy không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật. Các vị trí kẹt giấy Nếu thông báo kẹt giấy xuất hiện trên màn hình của bảng điều khiển, hãy tìm giấy kẹt hoặc vật liệu in khác tại những vị trí được chỉ ra trong hình minh họa sau. Sau đó, hãy làm theo quy trình để xử lý kẹt giấy. Bạn có thể phải tìm giấy ở những vị trí khác so với những vị trí đã được chỉ ra trong thông báo kẹt giấy. Nếu vị trí kẹt không rõ ràng, trước tiên, hãy nhìn vào khu vực của nắp trên, nằm ở phía dưới hộp mực in. Khi xử lý kẹt giấy, hãy cẩn thận đừng xé rách giấy bị kẹt. Xử lý kẹt giấy Xử lý kẹt giấy trong khu vực nắp trên và hộp mực in 1. Mở nắp trên và tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Dùng một tấm giấy đậy hộp mực in khi nó nằm ngoài sản phẩm. VIWW 2. Sử dụng tay cầm màu xanh lá cây để nâng tấm tháo giấy lên. Từ từ kéo giấy bị kẹt ra khỏi sản phẩm. Đừng xé rách giấy. Nếu khó tháo giấy ra, hãy thử xử lý giấy bị kẹt từ khu vực của khay giấy. Xem Xử lý kẹt giấy từ khay giấy thuộc trang 170. 3. 4. Xoay thanh dẫn giấy để kiểm tra xem có thêm giấy bị kẹt nào ở dưới không. Nếu có giấy bị kẹt, hãy lấy giấy ra. 2 1 5. Đặt lại nắp phụ kiện phong bì và đóng Khay 1. 1 2 6. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp trên. 7. Nếu thông báo kẹt giấy vẫn xuất hiện thì nghĩa là trong sản phẩm vẫn có giấy bị kẹt. Hãy tìm vị trí khác có kẹt giấy. Xem Các vị trí kẹt giấy thuộc trang 166. Xử lý kẹt giấy từ khay nạp phong bì tùy chọn Quy trình này áp dụng cho những trường hợp kẹt giấy xảy ra khi bạn đang sử dụng khay nạp phong bì tùy chọn. 1. Lấy mọi phong bì có trong khay nạp phong bì tùy chọn ra. Hạ thấp tấm chặn phong bì và nâng phần khay mở rộng lên, đến vị trí khép kín lại. 2 3 1 2. Nắm cả hai mặt của khay nạp phong bì tùy chọn và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 3. Từ từ lấy mọi phong bì bị kẹt ra khỏi khay nạp phong bì tùy chọn và sản phẩm. 4. Lắp lại khay nạp phong bì. 5. Nhấn OK để xóa thông báo kẹt giấy. 6. Nếu thông báo kẹt giấy vẫn xuất hiện thì nghĩa là phong bì vẫn bị kẹt trong sản phẩm. Hãy tìm vị trí khác có kẹt giấy. Xem Các vị trí kẹt giấy thuộc trang 166. 7. Đặt phong bì lại chỗ cũ, kiểm tra chắc chắn rằng bạn đã đẩy những phong bì nằm ở dưới cùng hơi vào sâu hơn so với những phong bì nằm trên cùng. Xử lý kẹt giấy từ khay giấy Sử dụng quy trình sau để xử lý kẹt giấy từ khay giấy. VIWW 2. Nếu thấy gờ của giấy bị kẹt trong khu vực nạp giấy, hãy từ từ kéo giấy xuống và ra khỏi sản phẩm. (Không được kéo giấy thẳng lên trên, nếu không giấy sẽ rách.) Nếu không thấy có giấy, hãy nhìn vào khay tiếp theo hoặc khu vực của nắp trên. Xem Xử lý kẹt giấy trong khu vực nắp trên và hộp mực in thuộc trang 167. 3. Kiểm tra chắc chắn rằng giấy đã được đặt phẳng tại bốn góc trong khay và nằm dưới mức báo chiều cao tối đa được phép. 4. Trượt khay giấy vào sản phẩm. 5. Xử lý kẹt giấy từ khay nạp giấy tùy chọn 1.500 tờ 1. Mở cửa trước của khay giấy. 2. Nếu thấy gờ của giấy bị kẹt trong khu vực nạp giấy, hãy từ từ kéo giấy xuống và ra khỏi sản phẩm. (Không được kéo giấy thẳng lên trên, nếu không giấy sẽ rách.) Nếu không thấy có giấy, hãy nhìn vào khu vực của nắp trên. Xem Xử lý kẹt giấy trong khu vực nắp trên và hộp mực in thuộc trang 167. 3. 4. Đóng cửa trước của khay giấy. 5. Nhấn OK để xóa thông báo kẹt giấy. 6. Nếu thông báo kẹt giấy vẫn xuất hiện thì nghĩa là tờ giấy vẫn bị kẹt trong sản phẩm. Hãy tìm vị trí khác có kẹt giấy. Xem Các vị trí kẹt giấy thuộc trang 166. Xử lý kẹt giấy từ khay in hai mặt tùy chọn VIWW 1. Nâng khay in hai mặt tùy chọn lên, sau đó, kéo để tháo nó ra. 2. Lấy hết giấy nằm ở phía trên của Khay 2 ra. (Bạn có thể cần phải vươn tay vào trong sản phẩm. 3. Từ từ kéo hết giấy ra khỏi khay in hai mặt tùy chọn. 4. Lắp khay in hai mặt vào sản phẩm. 5. Nếu thông báo kẹt giấy vẫn xuất hiện thì nghĩa là tờ giấy vẫn bị kẹt trong sản phẩm. Hãy tìm vị trí khác có kẹt giấy. Xem Các vị trí kẹt giấy thuộc trang 166. Xử lý kẹt giấy từ khu vực của bộ nhiệt áp Chỉ sử dụng quy trình này trong những trường hợp sau: ● Giấy bị kẹt bên trong bộ nhiệt áp và không thể tháo ra khỏi khu vực nắp trên hặc khu vực giấy ra sau. ● Tờ giấy bị xé rách trong khi bạn cố gắng xử lý kẹt giấy khỏi bộ nhiệt áp. 1. Tắt sản phẩm và tháo dây nguồn ra khỏi sản phẩm. 1 2 CẢNH BÁO! Bộ nhiệt áp rất nóng. Để tránh bị bỏng nhẹ, hãy chờ 30 phút để bộ nhiệt áp hạ nhiệt độ trước khi lấy nó ra khỏi sản phẩm. VIWW 2. 4. Tháo ngăn giấy ra sau ra. Đặt ngón tay bạn gần bản lề mặt bên trái và đẩy mạnh về bên phải cho đến khi mấu chốt nối không còn nằm trong lỗ ở bên trong sản phẩm. Xoay ngăn giấy ra theo hướng ra ngoài để tháo nó ra. 5. Nếu thấy có giấy, hãy lấy giấy ra. Nếu không thấy có giấy, hãy đẩy hai cần gạt màu xanh nằm ở hai mặt của bộ nhiệt áp lên, và kéo bộ nhiệt áp theo hướng thẳng ra ngoài. 6. Lấy giấy bị kẹt ra. VIWW 7. Đẩy mạnh bộ nhiệt áp vào lại trong sản phẩm cho đến khi các cần gạt màu xanh ở hai mặt lắp đúng vào vị trí. 8. Lắp lại ngăn giấy ra sau. Lắp chốt nối bên phải vào lỗ ở bên trong sản phẩm. Đẩy bản lề bên trái theo hướng vào trong, và trượt nó vào lỗ nằm bên trong sản phẩm. Đóng ngăn giấy ra sau. 9. Cắm dây nguồn vào sản phẩm. 10. Đặt lại khay in hai mặt tùy chọn vào vị trí cũ, nếu bạn đã tháo nó ra. 11. Bật sản phẩm. 12. Nếu thông báo kẹt giấy vẫn xuất hiện thì nghĩa là tờ giấy vẫn bị kẹt trong sản phẩm. Hãy tìm vị trí khác có kẹt giấy. Xem Các vị trí kẹt giấy thuộc trang 166. Sau khi xử lý hết kẹt giấy, bạn cần phải gửi lại lệnh in vì nguồn của sản phẩm đã bị tắt đi. Xử lý giấy kẹt từ ngăn giấy ra sau 1. Mở ngăn giấy ra sau. GHI CHÚ: Nếu phần lớn giấy vẫn nằm trong sản phẩm, thì lấy giấy ra thông qua khu vực của nắp trên có thể sẽ dễ dàng hơn. Xem Xử lý kẹt giấy trong khu vực nắp trên và hộp mực in thuộc trang 167. 2. Cầm cả hai mặt của giấy, và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. Bột mực không bám dính chặt có thể có ở trên tờ giấy. Hãy cẩn thận không làm đổ mực lên bạn hoặc trong sản phẩm. Xử lý kẹt giấy từ khay xếp giấy tùy chọn hoặc khay dập ghim/xếp giấy Kẹt giấy có thể xảy ra ở khay xếp giấy tùy chọn hoặc khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn. Kẹt dập ghim chỉ có thể xảy ra tại khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn. Xử lý kẹt giấy từ khay xếp giấy hoặc khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn 1. Ở phía sau của sản phẩm, mở cửa khay xếp giấy hoặc khay dập ghim/xếp giấy, và mở ngăn giấy ra sau. 2. Cẩn thận lấy hết giấy bị kẹt ra. 3. GHI CHÚ: Ngăn giấy ra phải được đẩy xuống vào vị trí thấp nhất để có thể tiếp tục in. Xử lý kẹt dập ghim từ khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn GHI CHÚ: Xử lý kẹt dập ghim khi thông báo JAM IN STAPLER (BỊ KẸT TRONG KHAY DẬP GHIM) xuất hiện trên màn hình của bảng điều khiển. VIWW 1. Ở mặt phải của khay dập ghim/xếp giấy, quay bộ dập ghim theo hướng đến mặt trước của sản phẩm cho đến khi bộ này lắp đúng vào vị trí để mở. Kéo hộp dập ghim màu xanh theo hướng ra ngoài để tháo nó ra. 2. Bộ dập ghim cần phải được nạp lại sau khi xử lý xong kẹt dập ghim, vì thế một vài tài liệu đầu tiên có thể không được dập ghim. Nếu lệnh in đã được gửi đi và bộ dập ghim bị kẹt hoặc hết ghim dập, máy vẫn sẽ in ra, miễn là không có gì chặn đường dẫn đến ngăn dập ghim. Xử lý kẹt giấy từ hộp thư 5 ngăn tùy chọn 1. Lấy ra hết giấy có trong các ngăn giấy ra. 2. Ở phần sau của hộp thư 5 ngăn, mở cửa tháo kẹt giấy. 3. 4. Nếu giấy bị kẹt ở phần dưới của hộp thư 5 ngăn, hãy mở ngăn giấy ra sau, sau đó kéo giấy theo hướng thẳng lên trên để lấy giấy ra. 5. Đóng cửa tháo kẹt giấy và ngăn giấy ra sau. Khôi phục khỏi tình trạng kẹt giấy Sản phẩm này cung cấp tính năng khôi phục khỏi tình trạng kẹt giấy. Bạn có thể sử dụng tính năng này để in lại các trang đã bị kẹt. Sản phẩm có các tùy chọn sau: ● AUTO (TỰ ĐỘNG) — Sản phẩm tìm cách in lại các trang bị kẹt khi có đủ bộ nhớ. 4. Nhấn mũi tên xuống để tô sáng JAM RECOVERY (KHÔI PHỤC KHỎI TÌNH TRẠNG KẸT GIẤY), sau đó nhấn OK. 5. Nhấn mũi tên xuống 184 Chương 10 Giải quyết sự cố hoặc mũi tên lên để tô sáng cài đặt phù hợp, sau đó nhấn OK. Xử lý vấn đề về chất lượng in Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Lập cấu hình khay giấy theo đúng cài đặt loại giấy. Xem Cấu hình các khay thuộc trang 86. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 71. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 135. Ví dụ về lỗi hình ảnh Những ví dụ này cho bạn biết phần lớn các vấn đề thường gặp về chất lượng in. Nếu bạn vẫn gặp phải vấn đề sau khai thử xử lý bằng những giải pháp được gợi ý này, xin liên hệ bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP. Bảng 10-2 Ví dụ về lỗi hình ảnh Sự cố Hình ảnh ví dụ In nhạt (một phần của trang) In nhạt (toàn bộ trang) Vết Vết bong mực 186 Chương 10 Giải quyết sự cố Giải pháp 1. Kiểm tra chắc chắn rằng hộp mực in hoàn toàn đã được cài đặt. 2. Có thể gần hết bột mực trong hộp mực in. Bảng 10-2 Ví dụ về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Sự cố Hình ảnh ví dụ Dòng kẻ Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Nền xám Vết loang mờ mực Bột mực không bám dính VIWW Giải pháp 1. In một vài trang nữa để xem tự vấn đề có thể khắc phục được không. 2. Lau chùi bên trong sản phẩm và chạy trang lau dọn để làm sạch bộ nhiệt áp. (Xem Lau dọn sản phẩm thuộc trang 135.) 3. Thay hộp mực. 1. Không được sử dụng giấy đã được chạy qua sản phẩm. 2. Thử sử dụng loại giấy khác. 3. Bảng 10-2 Ví dụ về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Sự cố Hình ảnh ví dụ Lặp lại lỗi Lặp lại hình ảnh Dear Mr. Abhjerhjk, The dhjhfiuhu if teint hhkjhjnf j us a weue jd, fnk ksneh vnk kjdfkaakd ss hsjhnckkajhdhf kashfhnduujdn. Pkshkkhklhlkhkhyufwe4yrh9jjflkln djd skshkshdcnksnjcnal aksnclnslskjlncsl nas lnslna, ncnsljsjscljckn nsnclknsllj hwlsdknls nwljs nlnscl nijhsn clsncij hn. Iosi fsjs jlkh andjna this is a hn. jns fir stie a djakjd ajjssk. Thsi ius vnvlu tyeh lch afted, and when hghj hgjhk jdj a dt sonnleh. Bảng 10-2 Ví dụ về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Sự cố Hình ảnh ví dụ Nếp nhăn hoặc nếp gấp Dòng kẻ dọc màu trắng Vết lốp xe Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Đốm trắng trên nền đen Dòng kẻ không đều VIWW Giải pháp 1. In một vài trang nữa để xem tự vấn đề có thể khắc phục được không. 2. Chắc chắn là sản phẩm đáp ứng đúng theo các chỉ tiêu kỹ thuật về môi trường. (Xem Môi trường sử dụng thuộc trang 219.) 3. Lật giấy trong khay. Đồng thời, thử xoay giấy 180°. 4. Bảng 10-2 Ví dụ về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Sự cố Hình ảnh ví dụ Giải pháp thay đổi thông số cài đặt cho TONER DENSITY (MẬT ĐỘ BỘT MỰC). (Xem Menu phụ Print Quality (Chất Lượng In) thuộc trang 21.) Vết in mờ Lặp hình ảnh ngẫu nhiên 190 Chương 10 Giải quyết sự cố 5. Mở menu CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ) tại bảng điều khiển của sản phẩm. Trên menu phụ PRINT QUALITY (CHẤT LƯỢNG IN), mở OPTIMIZE (TỐI ƯU HÓA) và đặt LINE DETAIL=ON (DÒNG CHI TIẾT = BẬT) 1. Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Băng dán có thể vẫn còn trong các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các trang được in rất chậm. Các trang không được in. Xử lý vấn đề về khả năng kết nối Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp USB. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay dây cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần. Xử lý vấn đề về mạng Kiểm tra các mục sau để xác nhận rằng sản phẩm đang trao đổi tín hiệu với mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in một trang cấu hình. 7. Nếu những người sử dụng khác có thể in được, họ có sử dụng cùng một hệ điều hành mạng không? Hãy kiểm tra cài đặt hệ điều hành mạng phù hợp với hệ thống của bạn. 8. Giao thức của bạn có được phép không? Hãy kiểm tra tình trạng giao thức của bạn trên Trang cấu hình. Bạn cũng có thể sử dụng máy chủ Web nhúng để kiểm tra tình trạng các giao thức khác. Xem Sử dụng máy chủ Web nhúng thuộc trang 111. 9. Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" "Spool32" "Illegal Operation" (Hoạt động Bị Cấm) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn một trình điều khiển máy in khác. Bạn có thể thường làm việc này từ một chương trình phần mềm. Xóa tất cả các tập tin tạm thời khỏi thư mục con Temp (Tạm). Bạn có thể xác định tên của thư mục bằng cách chỉnh sửa tập tin AUTOEXEC.BAT và tìm câu lệnh "Set Temp =". Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh GHI CHÚ: Thực hiện cài đặt in IP và USB thông qua Desktop Printer Utility (Tiện ích Máy in Để bàn). Sản phẩm sẽ không có mặt ở trong Chooser (Trình chọn). Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/. Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng. Tập tin Mô tả Máy in Bằng Ngôn ngữ PostScript (PPD) bị lỗi. Xóa tập tin PPD khỏi thư mục sau của ổ cứng: Library/ Printers/PPDs/Contents/Resources/ .lproj, trong đó “” là mã ngôn ngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng. Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở Macintosh Print Center (Trung tâm In Macintosh) sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra rằng máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB. ● Kiểm tra rằng bạn đang sử dụng hệ điều hành Macintosh mà sản phẩm này hỗ trợ. ● Bảo đảm rằng máy Macintosh của bạn có phần mềm USB tương thích từ Apple. Xử lý các vấn đề với Linux Để biết thêm thông tin về các xử lý các vấn đề với Linux, hãy truy cập vào trang Web hỗ trợ Linux của HP: hp.sourceforge.net/. A VIWW Nguồn cung cấp và phụ kiện ● Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ● Số của bộ phận 199 Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in Một số phương pháp khả dụng để đặt hàng các bộ phận, nguồn cung cấp, và phụ kiện. Đặt mua trực tiếp từ HP Bạn có thể nhận trực tiếp từ HP mặt hàng sau: ● Các bộ phận thay thế: Để đặt mua các bộ phận thay thế tại Mỹ, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/hpparts. Nếu bạn ở ngoài Mỹ, bạn có thể liên hệ đặt mua tại trung tâm dịch vụ chính thức của HP tại địa phương của bạn. Số của bộ phận Danh sách phụ kiện sau đây có tính cập nhật tại thời điểm in. Thông tin đặt hàng và độ khả dụng của phụ kiện có thể thay đổi trong thời gian sử dụng của sản phẩm Phụ kiện xử lý giấy Mục Mô tả Số bộ phận Khay giấy 500 tờ và bộ nạp giấy Khay tùy chọn để tăng khả năng chứa giấy. Chấp nhận các kích thước Letter (Thư), A4, Legal (Pháp lý), A5, B5 (JIS), Executive (Điều hành), và 8,5 x 13 inch. CB518A Sản phẩm có thể cung cấp tối đa bốn khay nạp giấy tùy chọn 500 tờ. Khay giấy 1. Các bộ đồ nghề bảo dưỡng Mục Mô tả Số bộ phận Bộ bảo dưỡng phòng ngừa. Gồm một bộ nhiệt áp thay thế, một trục truyền, dụng cụ móc trục truyền, một con lăn Khay 1, tám con lăn nạp, và một đôi găng tay dùng một lần. Gồm hướng dẫn để cài đặt mỗi thành phần. Giấy Để biết thêm thông tin về giấy, xin đến http://www.hp.com/go/ljsupplies. Mục Mô tả Giấy la-de Bóng Mềm HP Giấy Letter (Thư) (220 x 280 mm), 50 tờ/ C4179A/Quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc hộp Châu Á - Thái Bình Dương Dùng với các máy in HP LaserJet. Phủ giấy, nên dùng cho các tài liệu kinh doanh cần tạo tác động mạnh, ví dụ như: sách quảng cáo nhỏ, tài liệu bán hàng và tài liệu có hình ảnh chụp và đồ họa. Số bộ phận Mục Mô tả Giấy In HP Giấy Letter (Thư) (8,5 x 11 mm), 500 tờ/ HPP1122/Bắc Mỹ và Mêhicô tập, hộp bìa cứng có 10 tập Dùng với các máy in HP LaserJet và inkjet. Sản xuất đặc biệt dành cho văn phòng nhỏ và gia đình. Nặng hơn và sáng hơn giấy photocopy. Thông số kỹ thuật: độ sáng 92, 22 lb. Giấy Đa Dụng HP Sử dụng với tất cả các máy in phun (inkjet) và máy in có tính năng la-de tại văn phòng, máy photocopy và máy fax. Số bộ phận Mục Mô tả Giấy Tái Chế Văn Phòng HP Giấy Letter (Thư) (8,5 x 11 mm), 500 tờ/ HPE1120/Bắc Mỹ tập, hộp bìa cứng có 10 tập Sử dụng với tất cả các máy in phun (inkjet) và máy in có tính năng la-de tại văn phòng, máy photocopy và máy fax. Nên dùng khi in với lượng lớn. Đáp ứng đúng Sắc lệnh Chính phủ Hoa Kỳ 13101 đối với các sản phẩm phù hợp cho môi trường. 206 Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện VIWW B Dịch vụ và hỗ trợ Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet P4014, P4014n, P4015n, P4015tn, P4015x, P4515n, P4515tn, P4515x, P4515xm Bảo hành có giới hạn một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên. Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐ CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN. NGOẠI TRỪ NHƯ ĐÃ NÊU TRÊN, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ MẤT MÁT DỮ LIỆU HOẶC CÁC THIỆT HẠI TRỰC TIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chế hoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quản không đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường. Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa. Hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ qua điện thoại, miễn phí khi vẫn trong thời hạn bảo hành, dành cho quốc gia/vùng lãnh thổ bạn sinh sống Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. VIWW Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/hpljp4010series hoặc www.hp. Thỏa thuận về bảo trì của HP HP có một số loại thỏa thuận về bảo trì đáp ứng nhiều nhu cầu hỗ trợ. Các thỏa thuận về bảo trì này không thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ có thể khác nhau, tùy theo từng vùng. Hãy tham khảo với đại lý HP tại địa phương của bạn để biết dịch vụ nào khả dụng cho bạn. Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến Để cung cấp dịch vụ hỗ trợ thích hợp nhất cho nhu cầu của bạn, HP dùng các thỏa thuận dịch vụ hỗ trợ tại chỗ cùng các thời điểm trả lời có chọn lọc. 4. Nếu có thể được, xin kèm theo cả các bản in mẫu và 50 đến 100 trang giấy in hoặc vật liệu in khác đã bị lỗi khi in. 5. Tại Hoa Kỳ, hãy gọi dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP để xin hộp đóng gói mới. Tại các khu vực khác, hãy dùng hộp đóng gói cũ khi mua thiết bị, nếu có thể. Hewlett-Packard khuyên bạn mua bảo hiểm cho thiết bị khi vận chuyển. Bảo hành mở rộng Hỗ trợ của HP dành cho sản phẩm phần cứng của HP và tất cả các thành phần bên do HP cung cấp. 214 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Các đặc điểm kỹ thuật về điện ● Thông số kỹ thuật về âm thanh ● Môi trường sử dụng 215 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Kích thước và trọng lượng sản phẩm Model sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng Nền Bộ sản phẩm HP LaserJet P4010 và P4510 và kiểu sản phẩm n 394 mm (15,5 inch) 4515 mm (17,8 inch) 425 mm (16,75 inch) 23,6 kg (51,9 lb) Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P4010 và P4510 tn 514 mm (20,25 inch) 451 mm (17,8 inch) 425 mm (16,75 inch) 30,4 kg (66,8 lb) Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P4010 và P4510 x 514 mm (20,25 inch) 533 mm (21,0 inch) 425 mm (16,75 inc Các đặc điểm kỹ thuật về điện CẢNH BÁO! Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sản phẩm. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Thao tác này có thể làm hỏng sản phẩm và làm mất hiệu lực chế độ bảo hành. Thông số kỹ thuật về âm thanh Bảng C-5 Mức áp suất âm và cường độ âm Model sản phẩm Cường độ âm Công bố theo tiêu chuẩn ISO 9296 Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014 In LWAd = 7,1 Bel (A) [71 dB (A)] Sẵn sàng LWAd = 4,0 Bel (A) [40 dB (A)] In LWAd = 7,2 Bel (A) [72 dB (A)] Sẵn sàng LWAd = 4,1 Bel (A) [41 dB (A)] In LWAd = 7,4 Bel (A) [74 dB (A)] Sẵn sàng LWAd = 4,8 Bel (A) [48 dB (A)] Model sản phẩm Mức áp suất âm thanh Công bố theo tiêu chuẩn ISO 9296 Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014 In LpAm Môi trường sử dụng Bảng C-6 Điều kiện cần thiết VIWW Điều kiện môi trường In Lưu trữ/chế độ chờ Nhiệt độ (sản phẩm và hộp mực in) 7,5° đến 32,5°C (45,5° đến 90,5°F) 0° đến 35°C (32° đến 95°F) Độ ẩm tương đối 5% đến 90% 35% đến 85% Môi trường sử dụng 219 220 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW D VIWW Thông tin về Tuân Thủ Quy Định ● Các qui định của FCC ● Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Tuyên bố về tính thích hợp ● Tuyên bố về an toàn 221 Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến. Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3). Điện năng tiêu thụ Công suất sử dụng nguồn điện giảm đáng kể khi ở chế độ Ready (Sẵn sàng) và Sleep (Nghỉ). Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Sử dụng dây da hoặc dây gói hàng để buộc các hộp lại với nhau. Gói hàng có thể nặng tối đa đến 31 kg (70 lb). 3. Sản phẩm này của HP chứa một bộ pin có thể cần phải được xử lý đặc biệt khi hết thời hạn sử dụng. Bộ pin đi kèm hoặc được Hewlett-Packard cung cấp cho sản phẩm này có các thông tin sau: Bộ sản phẩm HP LaserJet P4010 và P4510 Dạng Carbon monofluoride lithium Trọng lượng 1,5 g Vị trí Trên bảng bộ định dạng Cho phép người sử dụng có thể di dời sản phẩm No (Không) Để biết thông tin tái chế, hãy đến trang web www.hp. Thông tin thêm Để có thêm thông tin về các chủ đề môi trường này: ● Tờ mô tả về tác động môi trường của sản phẩm này và nhiều sản phảm có liên quan của HP ● Cam kết của HP đối với môi trường ● Hệ thống Quản lý Môi trường của HP ● Chương trình hoàn trả và tái chế khi sản phẩm hết tuổi thọ ● Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên liệu Thăm trang www.hp.com/go/environment hoặc www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/environment. Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1, DoC#: BOISB-0702-00-rel.1. Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ. HP LaserJet P4014, P4014n, P4015n, P4015tn, P4015x, P4515n, P4515tn, P4515x, P4515xm, laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinen luokan 1 laserlaite. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti. VAROITUS ! Laitteen käyttäminen muulla kuin käyttöohjeessa mainitulla tavalla saattaa altistaa käyttäjän turvallisuusluokan 1 ylittävälle näkymättömälle lasersäteilylle. Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) 230 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW Bảng chú dẫn A an toàn cài đặt mạng 33 B bảng điều khiển nút 12 đèn 12 màn hình 12 menu 14 menu Show Me How (Cách thức Thực hiện) 15 menu Retrieve Job (Truy lục Lệnh In) 16 menu Information (Thông tin) 17 menu Paper Handling (Quản lý Giấy in) 18 menu Configure Device (Lập Cấu hình Thiết bị) 19 menu Printing (In) 19 menu Print Quality (Chất lượng In) 21 Menu Cài đặt Hệ thống 24 thiết lập ngày/giờ 24 cài đặt cảnh báo có thể xóa đi 27 ngôn ngữ, chọn 28 menu I/O 29 menu Resets (Xác lập lại) 36 menu Diagnostics chế độ Sleep (Nghỉ) 26 I/O 29 cài đặt cảnh báo có thể xóa đi 27 cài đặt cảnh báo 27 cài đặt tự động tiếp tục 27 cài đặt TCP/IP 30 cài đặt DNS 30 cài đặt IPV6 31 cài đặt Proxy Server (Máy chủ Proxy) 32 cài đặt bức tường lửa 33 cài đặt mặc định, khôi phục 36 cài đặt khôi phục mặc định 36 ưu tiên 46, 54 trình điều khiển 47, 55 cài đặt sẵn trình điều khiển (Macintosh) 58 bộ nhớ (DIMM) 124 cài đặt sẵn (Macintosh) 58 cài đặt kích thước giấy tùy chỉnh Macintosh 58 cài đặt trình điều khiển Macintosh giấy kích thước dừng yêu cầu in 98 DIMM các loại hiện có 124 cài đặt 124 số hiệu bộ phận 202 truy cập 7 xác nhận cài đặt 128 DIMM bộ nhớ an toàn 116 DLC/LLC 32 Đ độ phân giải tính năng 5 đèn, panen điều khiển 12 đĩa thư mục tập tin, in 17 định hướng, trang mặc định, cài đặt 21 định hướng trang mặc định, cài đặt 21 định hướng dọc đặt làm cài đặt mặc định 21 định hướng ngang đặt làm cài đặt mặc định 21 độ phân giải cài đặt 23, 57 xử lý vấn đề về chất lượng 185 độ đậm, thiết lập 24 địa chỉ IP hiển thị 25 Macintosh, xử lý sự c giấy in sẵn đầu đề chế độ nhiệt áp 22 giấy letter (thư), ghi đè cài đặt A4 20 giấy nặng chế độ nhiệt áp 22 ngăn giấy ra, chọn 88 giấy ráp ngăn giấy ra, chọn 88 giấy trong chế độ nhiệt áp 22 ngăn giấy ra 88 HP, đặt mua 205 giấy uốn cong, xử lý vấn đề 188 giấy HP, đặt mua 203 giờ, thiết lập 24 giới hạn về vật liệu 224 H hệ điều hành được hỗ trợ 42 hình mờ Windows 100 hoãn chế độ nghỉ thời gian 92 thay đổi cài đặt 92 bật 93 tắt 93 hộp, dập ghim nạp 121 hộp dập ghim nạp 121 hộp ghim dập số bộ phận 201 hộp mực đ K kẹt cài đặt khôi phục 28 chất lượng in sau đó 185 dập ghim 181 khay giấy 500 tờ 170 khay in hai mặt 173 khay nạp giấy 1.500 tờ 172 khay nạp phong bì 169 khôi phục 183 khu vực bộ nhiệt áp 175 menu Show Me How (Cách thức Thực hiện) 15 nắp trên 167 ngăn giấy ra 178 nguyên nhân thường gặp 165 vị trí 167 Khay 1 170 kẹt dập ghim 181 kẹt giấy khay giấy 500 tờ 170 khay in hai mặt 173 khay nạp giấy 1. lưu trữ lệnh in tính năng 95 truy cập 95 Windows 101 lưu trữ nhiệm vụ cài đặt máy Macintosh 61 Lock Resources (Khóa Tài nguyên), Macintosh 57 M mạng địa chỉ IP 65, 67 các giao thức được hỗ trợ 65 cài đặt 29, 30 cài đặt an toàn 33 cài đặt máy Macintosh 57 cấu hình 65 chẩn đoán 33 cổng nối mặc định 67 dò tìm thiết bị 65 giao thức 30, 36 không cho phép giao thức 68 mạng cấp dưới 67 tốc độ liên kết 35 AppleTalk 68 HP Web Jetadmin 114 mặc định gốc, khôi phục 36 mật độ thiết lập 24, 57 xử lý vấn đề 186 mật khẩu m ngăn giấy ra sau định vị 7 in ra 88 ngăn giấy ra trên định vị 7 in ra 88 ngày, thiết lập 24 ngôn ngữ, bảng điều khiển 28 ngôn ngữ, thiết bị cài đặt 27 ngôn ngữ máy in cài đặt 27 ngôn ngữ thiết bị cài đặt 27 nguồn điện xử lý sự cố 142 nguồn cung cấp đặt hàng 200 hàng lậu 118 khoảng thời gian thay thế 118 không phải của HP 118 số bộ phận 201 tình trạng, xem bằng máy chủ Web nhúng 111 tình trạng, xem với HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) 56 trang tình trạng, in 17 nguồn cung cấp, tình trạng thông báo của tái chế Chương trình hoàn trả thiết bị máy in và bảo vệ môi trường của HP 224 tài nguyên cố định 128 tạm dừng yêu cầu in 98 tập thẻ chế độ nhiệt áp 22 ngăn giấy ra, chọn 88 tập tin Mô tả Máy in Bằng Ngôn ngữ PostScript (PPD) xử lý vấn đề 195 tập tin PDF, in 124 tiếp giấy thủ công cài đặt 20 tính năng an toàn 115 tính năng tiện dụng 6 tình trạng máy chủ Web nhúng 111 tab Services (Dịch Vụ) Macintosh 61 thông báo, dạng 145 trang nguồn cung cấp, in 17 HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP), Macintosh 56 tình trang bìa 99 trang cách thức thực hiện in 106 trang cấu hình Macintosh 56 trang chia tách Windows 101 trang lau dọn 24 trang lỗi PostScript cài đặt 20 trang lỗi PDF 20 trang lỗi PS cài đặt 20 trang thông tin in 106 trang trên một tờ Windows 100 trang web hỗ trợ khách hàng 211 trình điều khiển in chung 44 HP Web Jetadmin, tải xuống 114 trang Web đặt hàng nguồn cung cấp 200 hỗ trợ khách hàng Macintosh 211 trạng thái nguồn cung cấp, tab Services (Dịch vụ) Windows 102 trạng thái IPSEC 33 trình điều khiển đi kèm dòng kẻ không đều 189 in mờ 190 hình ảnh lặp lại 190 vấn đề với máy Macintosh 195 tập tin EPS 196 Linux 198 Y yêu cầu hệ thống máy chủ Web nhúng 111 yêu cầu trình duyệt máy chủ Web nhúng 111 yêu cầu trình duyệt Web máy chủ Web nhúng 111 240 Bảng chú dẫn VIWW © 2017 HP Development Company, L.P. www.hp. |