HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide

9. Lp li tm bên phi. Dóng thng các đầu trên tm vi các khe trong sn phm, và đẩy tm theo
hướng v phía trước ca sn phm cho đến khi được khóa đúng vào v trí.
10. Cm li các cáp ghép ni và dây ngun.
11. Bt sn phm.
Kim tra cài đặt DIMM
Sau khi cài đặt DIMM, hãy kim tra để chc chn rng bn đã cài đặt thành công.
1. Bt sn phm. Kim tra xem đèn Ready (Sn sàng) đã sáng đèn hay chưa sau khi sn phm đã
qua trình t khi động. Nếu xut hin thông báo li, DIMM có th đã được cài đặt sai cách. Xem
Hiu các thông báo bng điu khin thuc trang 145.
2. In trang cu hình (xem
In trang thông tin và cách thc thc hin thuc trang 106).
3. Kim tra mc b nh trên trang cu hình và so sánh nó vi trang cu hình mà bn đã in ra trước
khi cài đặt b nh. Nếu lượng b nh không tăng lên, thì có th DIMM đã không được cài đặt đúng
cách hoc DIMM có th khiếm khuyết. Lp li quy trình cài đặt. Nếu cn, hãy cài đặt DIMM khác.
GHI CHÚ: Nếu bn đã cài đặt ngôn ng sn phm (đặc tính),y kim tra mc "Installed Personalities
and Options" (Tùy chn và Đặc tính được Cài đặt) trên trang cu hình. Vùng này lit kê ngôn ng sn
phm mi.
Lưu tài nguyên (tài nguyên c định)
Thnh thong, các tin ích hoc lnh in mà bn ti xung sn phm bao gm nhng tài nguyên (ví d:
phông ch, macro hoc kiu dáng). Nhng tài nguyên đưc đánh du bên trong máy là c định s
trong b nh sn phm cho đến khi bn tt sn phm.
128 Chương 9 Qun lý và bo trì sn phmVIWW