HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide
Mụ
c
Giá trị Giải thích
STAPLES (DẬP GHIM) NONE (KHÔNG CÓ)
ONE-LEFT-ANGLED (DẬP
GHIM MỘT GÓC TRÁI)
Chọn có hay không dập ghim trong tất cả các lệnh in. Nếu bạn
chọn ONE-LEFT-ANGLED (DẬP GHIM MỘT GÓC TRÁI),
máy sẽ dập ghim đối với tất cả các lệnh in. Cài đặt mặc định
là NONE (KHÔNG CÓ).
STAPLES OUT (HẾT GHIM
DẬP)
STOP (DỪNG)
CONTINUE (TIẾP TỤC)
Chọn tùy chọn để dừng hoặc tiếp tục in khi khay dập ghim hết
ghim dập. Cài đặt mặc định là STOP (DỪNG).
Menu phụ MBM-5 (hộp thư nhiều ngăn)
Menu này chỉ xuất hiện khi có lắp hộp thư 5 ngăn tùy chọn.
Mụ
c
Giá trị Giải thích
OPERATION MODE (CHẾ
ĐỘ HOẠT ĐỘNG)
MAILBOX (HỘP THƯ)
STACKER (XẾP GIẤY)
JOB SEPARATOR (CHIA
TÁCH LỆNH IN)
COLLATOR (ĐỐI CHIẾU)
Chọn cách thức hộp thư 5 ngăn sắp xếp lệnh in.
MAILBOX (HỘP THƯ): Mỗi ngăn sẽ được gán cho một người
hoặc nhóm người sử dụng. Đây là cài đặt mặc định.
STACKER (XẾP GIẤY): Sản phẩm sử dụng tất cả các ngăn
để xếp các bản sao
chép của lệnh in. Trước tiên, lệnh in sẽ
được gửi đến ngăn cuối cùng, sau đó đến ngăn ở vị trí cao
nhất kế tiếp, và tiếp tục tương tự thế. Khi tất cả các ngăn đầy,
sản phẩm sẽ dừng lại.
JOB SEPARATOR (CHIA TÁCH LỆNH IN): Mỗi lệnh in sẽ
được đặt trong một ngăn riêng. Các lệnh in sẽ được đặt vào
ngăn trống, bắt đầu từ ngăn tr
ên cùng.
COLLATOR (ĐỐI CHIẾU): Sản phẩm sắp xếp các bản sao
chép của lệnh in vào các ngăn riêng.
Menu phụ I/O
Các mục trong menu I/O (vào/ra) ảnh hưởng đến việc truyền tín hiệu giữa sản phẩm và máy tính. Nếu
sản phẩm có máy chủ in HP Jetdirect, bạn có thể lập cấu hình các thông số mạng bằng cách sử dụng
menu phụ này. Bạn cũng có thể lập cấu hình những thông số này và các thông số khác thông qua máy
chủ Web nhúng hoặc HP Web Jetadmin.
Mục Giá trị Giải thích
I/O TIMEOUT (THỜI GIAN
CHỜ I/O)
5 to 300 (5 đến 300) Chọn khoảng thời gian chờ I/O, tính bằng giây.
Sử dụng cài đặt này để điều chỉnh thời gian chờ để đạt hiệu
suất hoạt động tốt nhất. Nếu dữ liệu từ cổng khác xuất hện khi
bạn đang thực hiện lệnh in, hãy tăng giá trị của thời gian chờ.
Cài đặt mặc định là 15.
EMBEDDED JETDIRECT
MENU (MENU JETDIRECT
CÀI SẴN)
EIO <X> JETDIRECT MENU
(MENU EIO <X>
JETDIRECT)
Xem danh sách các tùy chọn trong bảng tiếp theo.
VIWW Menu Configure Device (Lập Cấu Hình Thiết Bị)29