HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả
cho đạt được tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu
tốt nhất mà máy được phép có. Nếu không thể tự động
thỏa thuận, máy sẽ cài đặt 100TX HALF (100TX BÁN
PHẦN) hoặc 10TX HALF (10TX BÁN PHẦN), tùy thuộc
vào tốc độ liên kết được tìm thấy của cổng công tắc
chuyển đổi/hub. (Không hỗ trợ lựa chọn bán song công
1000T.)
10T HALF (10T BÁN PHẦN): Truyền bán song công,
10 Mbps.
10T FULL (10T TOÀN PHẦN): Truyền song công, 10
Mbps.
100TX HALF (100TX BÁN PHẦN): Truyền bán song
công,
100 Mbps.
100TX FULL (100TX TOÀN PHẦN): Truyền song
công, 100 Mbps.
100TX AUTO (100TX TỰ ĐỘNG): Giới hạn tự động
thỏa thuận đến tốc độ liên kết tối đa là 100 Mbps.
1000TX FULL (100TX TOÀN PHẦN): Truyền song
công, 1000 Mbps.
PRINT PROTOCOLS (IN
GIAO THỨC)
Sử dụng mục này để in trang liệt kê cấu hình các giao
thức sau: IPX/SPX, Novell NetWare, AppleTalk, DLC/
LLC.
Menu phụ Resets (Xác Lập Lại)
Sử dụng menu phụ này để chuyển các cài đặt về lại mặc định và thay đổi cài đặt, ví dụ như: chế độ
Sleep (Nghỉ).
Mục Giá trị Giải thích
RESTORE FACTORY
SETTINGS (KHÔI PHỤC CÀI
ĐẶT CỦA NHÀ SẢN XUẤT)
Không có giá trị nào được
chọn.
Thực hiện việc xác lập lại đơn giản và khôi phục phần lớn các
cài đặt mạng và cài đặt của nhà sản xuất (mặc định). Mục này
cũng xóa bộ nhớ đệm dữ liệu vào đối với I/O đang hoạt động.
THẬN TRỌNG: Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất trong khi
đang in sẽ khiến máy ngừng lệnh in.
SLEEP MODE (CHẾ ĐỘ
NGHỈ)
ON (BẬT)
OFF (TẮT)
Bật hoặc tắt chế độ Sleep (Nghỉ). Sử dụng chế độ Sleep (Nghỉ)
sẽ mang lại những lợi ích sau:
●
Giảm lượng điện sản phẩm tiêu thụ trong khi nhàn rỗi đến
mức thấp nhất.
●
Giảm hao mòn các thành phần điện tử trong sản phẩm
(tắt đèn nền của màn hình nhưng vẫn có thể đọc được
m
àn hình).
Sản phẩm tự động thoát khỏi chế độ Sleep (Nghỉ) khi bạn gửi
một lệnh in, nhấn nút trên bảng điều khiển, mở khay hoặc mở
nắp trên.
Bạn có thể cài đặt thời gian sản phẩm nhàn rỗi trước khi
chuyển sang chế độ Sleep (Nghỉ).
Bảng 2-1 Các menu EIO <X> Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp)
36 Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW