HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide

Lưu tr nhim v
Bn có th lưu tr các nhim v trên sn phm để bn có th in chúng ti bt k thi đim nào. Bn có
th chia s các nhim v đã được lưu vi nhng người s dng khác hoc bn có th gi riêng chúng.
1. Trên menu File (Tp), bm Print (In).
2. M menu Job Storage (Lưu tr Nhim v).
3. Trong danh sách Job Storage: (Lưu tr Nhim v) th xung,
chn kiu nhim v được lưu tr.
4. Đối vi các nhim v được lưu có dng Stored Job (Nhim v Lưu tr), Private Job (Nhim v
Riêng) và Private Stored Job (Nhim v Lưu tr Riêng), hãy nhp tên ca nhim v được lưu
vào hp kế bên phn Job Name: (Tên Nhim v:)
Chn tùy chn để s dng khi đã có mt nhim v lưu tr kh
ác vi tên đó.
Use Job Name + (1 - 99) (Dùng Tên Nhim v + (1 - 99)) s gn mt tên duy nht vào phn
cui ca tên nhim v.
Replace Existing File (Thay Tp Đã Có) s ghi đè nhim v lưu tr hin có bng mt tên
mi.
5. Nếu bn chn Stored Job (Nhim v Lưu tr) hoc Private Job (Nhim v Riêng) bước 3, hãy
gõ mt s gm 4 ch s v
ào hp kế bên phn PIN To Print (0000 - 9999) (S PIN Để In (0000 -
9999). Khi người khác tìm cách in nhim v này, sn phm s nhc người đó nhp vào s PIN
này.
S dng menu Services (Dch V)
Nếu sn phm được ni mng, hãy s dng menu Services (Dch v) để xem thông tin v sn phm
và tình trng ngun cung cp.
1. Trên menu File (Tp tin), bm Print (In).
2. M menu Services (Dch V).
3. Để m máy ch Web nhúng và thc hin nhim v bo trì, hãy thc hin các bước sau:
a. Chn Device Maintenance (Bo trì Thiết b).
b. Chn mt nhim v t
danh sách th xung
.
c. Bm Launch (Khi chy).
4. Để đến các trang web h tr khác nhau dành cho thiết b này, hãy thc hin các bước sau:
a. Chn Services on the Web (Dch v trên Web).
b. Chn Internet Services (Dch v Internet) và chn mt tùy chn t danh sách th xung.
c. Bm vào Go! (Bt đầu!).
VIWW S dng các tính năng trong trình điu khin máy in Macintosh 61