HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide

Tên dch v M
ô t
không cn phi làm gì để sn phm ly địa ch IP t máy ch
DHCP.
BOOTP (Giao thc T Khi động) Để ch định địa ch IP t động. Máy ch BOOTP s cung cp
cho sn phm mt địa ch IP đi kèm. Cn nhà qun tr phi
nhp địa ch phn cng MAC ca sn phm trên máy ch
BOOTP để máy ch ly địa ch IP t máy ch đó.
Auto IP (IP T động) Để ch định địa ch IP t động. Nếu không có c máy ch DHCP
ln BOOTP, sn phm s s dng dch v này để to mt địa
ch IP duy nht.
Cu hình sn phm mng
Xem hoc thay đổi cài đặt mng
Bn có th s dng máy ch Web nhúng hoc để xem hoc thay đổi các cài đặt cu hình IP.
1. In mt trang cu hình. Trên trang Jetdirect nhúng, định v địa ch IP.
Nếu bn đang s dng IPv4, địa ch IP s ch gm có các ch s. Địa chđịnh dng sau:
xx.xx.xx.xx
Nếu bn đang s dng IPv6, địa ch IP s là t hp c ký t và ch s theo h thp lc phâ
n.
Địa c
hđịnh dng sau:
xxxx::xxx:xxxx:xxxx:xxxx
2. địa ch IP vào dòng địa ch ca trình duyt Web để m máy ch Web nhúng.
3. Bm tab Networking (Hot động Mng) để ly thông tin mng. Bn có th thay đổi các cài đặt khi
cn.
Đặt hoc thay đổi mt khu mng.
S dng máy ch Web nhúng để đặt mt khu mng hoc thay đổi mt khu hin có.
1. M máy ch Web nhúng và bm vào tab Settings (Cài đặt).
2. ô bên trái, bm Security (An Ninh).
GHI CHÚ: Nếu đã cài đặt mt khu trước đó, bn s được nhc nhp li mt khu đó. Nhp mt
khu vào, sau đó nhp Apply (Áp dng).
3. Trong khu vc Device Password (Mt khu Thiết b), gõ mt khu mi vào hp New
Password (Mt khu Mi) và vào hp Verify Password (Xác nhn Mt khu).
4. cui ca s, bm Apply (Áp dng) để lưu mt khu.
Bng 5-4 xác định địa ch IP (còn tiếp)
66 Chương 5 Kh năng kết niVIWW