HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả
PROXY SERVER (MÁY
CHỦ PROXY)
Xác định máy chủ proxy cần sử dụng bằng những ứng
dụng cài sẵn có trong sản phẩm. Máy chủ proxy
thường được các máy khách mạng sử dụng để truy
cập Internet. Máy chủ lấy các trang Web, và cung cấp
mức độ an toàn Internet cho các máy khách này.
Để xác định máy chủ proxy, hãy nhập địa chỉ IPv4 của
máy hoặc tên miền đầy đủ và đúng cú pháp. Tên có
thể dài tối đa đến 255 nhóm, mỗi nhóm có tám ký tự.
Đối với một số mạng, bạn c
ó thể cần phải liên hệ với
Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP) của bạn để biết
địa chỉ máy chủ proxy.
PROXY PORT (CỔNG
PROXY)
Gõ số cổng mà máy chủ proxy sử dụng dành cho hỗ
trợ máy khách. Số cổng nhận dạng cổng được dùng
cho hoạt động proxy trên mạng của bạn và có thể có
giá trị từ 0 đến 65535.
IDLE TIMEOUT (THỜI
GIAN CHỜ NHÀN RỖI)
IDLE TIMEOUT (THỜI GIAN CHỜ NHÀN RỖI):
Khoảng thời gian, tính bằng giây, sau khi đóng kết nối
dữ liệu in TCP nhàn rỗi (giá trị mặc định là 270 giây,
giá trị 0 sẽ tắt tính năng thời gian chờ).
IPX/SPX ENABLE (CHO PHÉP) OFF (TẮT): Không cho phép giao thức IPX/SPX.
ON (BẬT)*: Cho phép giao thức IPX/SPX.
FRAME TYPE (DẠNG
KHUNG)
Chọn cài đặt kiểu khung cho mạng của bạn.
AUTO (TỰ ĐỘNG): Tự động đặt và giới hạn kiểu
khung cho mạng đầu tiên được dò tìm thấy.
EN_8023, EN_II, EN_8022, và EN_SNAP: Các lựa
chọn kiểu khung dành cho mạng Ethernet
APPLETALK ENABLE (CHO PHÉP) OFF (TẮT): Không cho phép giao thức AppleTalk.
ON (BẬT)*: Cho phép giao thức AppleTalk.
DLC//LLC ENABLE (CHO PHÉP) OFF (TẮT): Không cho phép giao thức DLC/LLC.
ON (BẬT)*: Cho phép giao thức DLC/LLC.
Bảng 2-1 Các menu EIO <X> Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp)
32 Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW










