HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Giá trị và mô tả
HTTP TEST (KIỂM TRA
HTTP)
Bài kiểm tra này sẽ kiểm tra hoạt động của giao thức
HTTP bằng cách gọi ra các trang đã được xác định
trước từ trong sản phẩm, và kiểm tra máy chủ Web
nhúng
Chọn YES (CÓ) để chọn bài kiểm tra này, hoặc chọn
NO (KHÔNG) để không chọn bài kiểm tra này.
SNMP TEST (KIỂM TRA
SNMP)
Bài kiểm tra này sẽ kiểm tra hoạt động truyền tín hiệu
SNMP bằng cách truy cập vào các đối tượng SNMP
đã được xác định trước trên sản phẩm.
Chọn YES (CÓ) để chọn bài kiểm tra này, hoặc chọn
NO (KHÔNG) để không chọn bài kiểm tra này.
DATA PATH TEST
(KIỂM TRA ĐƯỜNG
DẪN DỮ LIỆU)
Bài kiểm tra này giúp bạn xác định đường dẫn dữ liệu
và các sự cố hỏng hóc trong sản phẩm mô phỏng HP
postscript cấp 3. Bài kiểm tra sẽ gửi một tập tin PS
được xác định trước đến sản phẩm. Tuy nhiên, do bài
kiểm tra không có tính trình báo nên sẽ không in tập
tin.
Chọn YES (CÓ) để chọn bài kiểm tra này, hoặc chọn
NO (KHÔNG) để không chọn bài kiểm tra này.
SELECT ALL (CHỌN
TẤT CẢ)
Chọn mục này để chạy tất cả các bài kiểm tra cài sẵn.
Chọn YES (CÓ) để chạy tất cả các bài kiểm tra, hoặc
chọn NO (KHÔNG) để không chạy mọi bài kiểm tra.
EXECUTION TIME [H]
(THỜI GIAN CHẠY [H])
Sử dụng mục này để xác định độ dài khoảng thời gian
(tính theo giờ) sẽ chạy bài kiểm tra cài sẵn. Bạn có thể
chọn giá trị từ 1 đến 60 giờ. Nếu bạn chọn không (0),
bài kiểm tra sẽ chạy không ngừng cho đến khi xảy ra
lỗi hoặc tắt sản phẩm.
Máy sẽ in dữ liệu thu được từ các bài kiểm tra HTTP,
SNMP và Data Path (Đường dẫn Dữ liệu) sau khi thực
hiện xong bài kiểm tra.
EXECUTE (CHẠY) NO (KHÔNG)*: Không bắt đầu các bài kiểm tra được
chọn.
YES (CÓ): Bắt đầu các bài kiểm tra được chọn.
PING TEST (KIỂM TRA
PING)
Dùng bài kiểm tra này để kiểm tra việc truyền tín hiệu
mạng. Bài kiểm tra này sẽ gửi các gói dữ liệu mức liên
kết đến máy chủ mạng từ xa, sau đó chờ tín hiệu trả
lời phù hợp.
DEST TYPE (DẠNG
ĐÍCH)
Xác định thiết bị đích là nút IPv4 hay IPv6.
DEST IPV4 Gõ địa chỉ IPv4.
DEST IPV6 Gõ địa chỉ IPv6.
PACKET SIZE (KÍCH
THƯỚC GÓI DỮ LIỆU)
Xác định kích thước mỗi gói dữ liệu, tính theo byte, để
gửi đến máy chủ từ xa. Giá trị nhỏ nhất là 64 (mặc định)
và lớn nhất là 2048.
TIMEOUT (THỜI GIAN
CHỜ)
Xác định độ dài khoảng thời gian, tính bằng giây, chờ
tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa. Giá trị mặc định là 1
và lớn nhất là 100.
Bảng 2-1 Các menu EIO <X> Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp)
34 Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW










