HP LaserJet P4010 and P4510 Series - User Guide

5. Nhn mũi tên xung để tô sáng TCP/IP, sau đó nhn OK.
6. Nhn mũi tên xung
để tô sáng IPV6 SETTINGS (CÀI ĐẶT IPV6), sau đó nhn OK.
7. Nhn mũi tên xung
để tô sáng ADDRESS (ĐỊA CH), sau đó nhn OK.
8. Nhn mũi tên xung
để tô sáng MANUAL SETTINGS (CÀI ĐẶT TH CÔNG), sau đó nhn
OK.
9. Nhn mũi tên xung
để tô sáng ENABLE (CHO PHÉP), sau đó nhn OK.
10. Nhn mũi tên xung
để tô sáng ADDRESS (ĐỊA CH), sau đó nhn OK.
11. S dng bàn phím s, hoc nhn mũi tên lên
hoc mũi tên xung để nhp địa ch vào. Nhn
OK.
GHI CHÚ: Nếu bn đang s dng các nút mũi tên, bn phi nhn OK sau khi nhp vào mi ch
s.
12.
BmMenu
để quay li trng thái Ready (Sn sàng).
Không cho phép các giao thc mng (tùy chn)
Theo mc định, máy cho phép tt c các giao thc mng mà máy h tr. Vô hiu hóa IPX/SPX,
AppleTalk hoc DLC/LLC:
Gim lưu lượng d liu do sn phm to ra
Ngăn không cho nhng người s dng không được phép thc hin lnh in t sn phm
Ch cung cp thông tin phù hp trên trang cu hình
Cho phép bng điu khin ca sn phm hin th các cnh báo và thông báo li đặc trưng
ca
gia
o thc
Không cho phép IPX/SPX, AppleTalk hoc DLC/LLC.
GHI CHÚ: Không vô hiu IPX/SPX, trong các h thng chy trên nn Windows, in thông qua IPX/
SPX.
1.
Nhn Menu
.
2. Nhn mũi tên xung
để tô sáng CONFIGURE DEVICE (LP CU HÌNH THIT B), sau đó nhn
OK.
3. Nhn mũi tên xung
để tô sáng I/O, sau đó nhn OK.
4. Nhn mũi tên xung
để tô sáng EMBEDDED JETDIRECT (JETDIRECT NHÚNG), sau đó nhn
OK.
5. Nhn mũi tên xung
để tô sáng IPX/SPX, sau đó nhn OK.
- hoc -
Nhn mũi tên xung
để tô sáng APPLETALK, sau đó nhn OK.
- hoc -
Nhn mũi tên xung
để tô sáng DLC/LLC, sau đó nhn OK.
68 Chương 5 Kh năng kết niVIWW