HP LaserJet M1120 Bộ sản phẩm MFP Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Li-xăng Công nhận Nhãn iệu © 2008 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2 Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 3 Mô tả sản phẩm .................................................................................................................................... 4 Mặt trước ......................
Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 22 Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ................................................................................. 22 Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh ............................... 22 Các tùy chọn cài đặt phần mềm dành cho Macintosh ....................................................... 23 Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh ......................
Đặt hướng in ...................................................................................................................................... 47 Sử dụng hình mờ ............................................................................................................................... 47 Lưu bột mực ....................................................................................................................................... 47 In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) ..........................
Bảo vệ máy chủ Web nhúng .............................................................................................. 75 Quản lý nguồn cung cấp .................................................................................................................... 76 Kiểm tra và đặt mua mực in ............................................................................................... 76 Thay mực in ............................................................................................................
Thông tin về các phần mềm tiện ích, trình điều khiển thiết bị, các thiết bị điện tử .......... 116 Đặt mua phụ kiện và mực in trực tiếp từ HP ................................................................... 116 Thông tin về dịch vụ của HP ............................................................................................ 116 Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ HP .................................................................................
viii VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Tính năng của Sản phẩm ● Mô tả sản phẩm ● Các hệ điều hành được hỗ trợ ● Phần mềm sản phẩm được hỗ trợ 1
So sánh sản phẩm Sản phẩm hiện có trong các cấu hình sau. 2 Các kiểu cơ sở Các kiểu kết nối mạng ● In các trang khổ letter với tốc độ 20 trang/phút và các trang khổ A4 với tốc độ 19 trang/phút. Các kiểu cơ sở, bổ sung: ● Khay nhập giấy ưu tiên có thể lưu đến 10 trang giấy in. ● Khay 1 chứa được tối đa 250 tờ vật liệu in hoặc 10 phong bì ● Tính năng in và sao chép hai mặt (hai mặt giấy) thủ công. ● Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. ● Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) 32-MB. ● Máy quét hình phẳng.
Tính năng của Sản phẩm ● In các trang khổ letter với tốc độ 20 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 19 trang/phút. ● In với tốc độ 600 điểm trên in (dpi) và FastRes 1200 dpi. ● Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in. Sao chép ● Sao chép ở mức chất lượng 300 điểm mỗi inch (dpi). Bộ nhớ ● Bao gồm bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) 32 megabyte (MB). Quản lý giấy in ● Khay nhập giấy ưu tiên có thể lưu đến 10 trang giấy in.
Mô tả sản phẩm Mặt trước 1 2 3 6 1 Nắp máy quét 2 Bảng điều khiển 3 Chốt nắp hộp mực in 4 Khay đựng giấy ra 5 Khay nạp giấy ưu tiên 6 Khay 1 5 4 Nhìn từ phía sau 7 9 7 Các cổng giao diện 8 Công tắc nguồn 9 Kết nối nguồn 8 Các cổng giao diện Tất cả các kiểu máy đều có cổng USB Tốc độ cao 2.0, và các kiểu máy kết nối mạng có thêm cổng nối mạng Ethernet 10/100 Base-T.
1 2 1 Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao 2 Cổng nối mạng Ethernet (chỉ có ở các kiểu máy nối mạng) Vị trí số sê-ri và số model Nhãn số sê-ri và số model sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.
Các hệ điều hành được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành sau: Cài đặt phần mềm đầy đủ ● Windows XP (32 bit) ● Windows Vista (32 bit) ● Windows 2000 ● Windows 2003 Server (32 bit) ● Mac OS X v10.3, v10.4, và phiên bản mới hơn Chỉ dành cho các trình điều khiển máy in và máy quét ● Windows XP (64 bit) ● Windows Vista (64 bit) ● Windows 2003 Server (64 bit) GHI CHÚ: Đối với Mac OS X v10.4 và phiên bản mới hơn, PPC và Intel Core Processor Macs được hỗ trợ.
Phần mềm Macintosh ● HP Product Setup Assistant (Hỗ trợ Thiết lập Sản phẩm HP) ● Trình gỡ cài đặt HP ● Phần mềm HP LaserJet ◦ HP Scan ◦ HP Director ◦ Quét chương trình e-mail ◦ HP Photosmart Các trình điều khiển máy in hỗ trợ Sản phẩm này đi kèm với phần mềm cho Windows và Macintosh cho phép máy in giao tiếp với sản phẩm. Phần mềm này được gọi là trình điều khiển máy in.
8 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Bảng điều khiển ● Mô tả panen điều khiển ● Các menu trên bảng điều khiển 9
Mô tả panen điều khiển 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Màn hình bảng điều khiển ● Hiển thị các thông tin trạng thái, menu, và các thông báo lỗi 2 Nút mũi tên trái ● Di chuyển đến mục trước trong danh sách, hoặc giảm giá trị của mục giá trị số. Đối với một số mục có giá trị số, việc bấm nút này một lần sẽ giảm giá trị đó xuống 1, và bấm và giữ nút này sẽ giảm giá trị đó xuống 10 đơn vị.
Các menu trên bảng điều khiển Sử dụng các menu bảng điều khiển Để truy cập vào menu bảng điều khiển, sử dụng các bước sau. 1. Bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để điều hướng các danh sách. ● Bấm OK để chọn tùy chọn tương ứng. ● Bấm Hủy bỏ để hủy một thao tác và trở về trạng thái Ready (Sẵn sàng).
Bảng 2-1 Cài đặt photocopy menu (còn tiếp) Mục menu Mô tả Mục menu phụ Tùy chỉnh:25-400% Bảng 2-2 Báo cáo menu Mục menu Mô tả Trang thử nghiệm In trang có giới thiệu chất lượng in. Cấu trúc menu In bản đồ bố cục menu trên bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ được liệt kê. Báo cáo cấu hình In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết nối với mạng.
Bảng 2-4 Dịch vụ menu (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mô tả Cài đặt mặc định là Tắt.
14 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows ● Trình điều khiển máy in ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Mở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in.
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: Cài đặt phần mềm đầy đủ ● Windows XP (32 bit) ● Windows Vista (32 bit) ● Windows 2000 ● Windows 2003 Server (32 bit) Chỉ dành cho các trình điều khiển máy in và máy quét ● Windows XP (64 bit) ● Windows Vista (64 bit) ● Windows 2003 Server (64 bit) Trình điều khiển máy in Sản phẩm này đi kèm với phần mềm cho Windows cho phép máy in giao tiếp với sản phẩm. Phần mềm này được gọi là trình điều khiển máy in.
Mở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in. Hệ Điều Hành Để thay đổi cài đặt cho tất cả Để thay đổi cài đặt mặc định các lệnh in cho tới khi chương cho tất cả các lệnh in trình phần mềm được đóng. Windows 2000, XP, Server 2003, và Vista 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 1. Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Các tùy chọn cài đặt phần mềm dành cho Windows Hiện có các loại cài đặt phần mềm sau: ● Easy (Dễ dàng). Cài đặt giải pháp phần mềm đầy đủ. ● Advanced (Nâng cao). Sử dụng tùy chọn này để chọn phần mềm hoặc trình điều khiển nào sẽ được cài đặt. Xóa phần mềm trong Windows 18 1. Nhấp Start, và sau đó nhấp All Programs. 2. Nhấp HP, và sau đó nhấp HP LaserJet M1120. 3. Nhấp Uninstall, và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows Máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) Các kiểu máy kết nối mạng sẽ được trang bị máy chủ Web nhúng, cho phép truy cập vào các thông tin về thiết bị và các hoạt động mạng. Thông tin này sẽ hiển thị trên các trình duyệt Web, như Microsoft Internet Explorer, Netscape Navigator, Apple Safari, hoặc Firefox. Máy chủ Web nhúng được cài trên thiết bị. Nó không được tải trên máy chủ mạng.
20 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ● Phần mềm cho máy Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh ● Quét từ sản phẩm và HP Director (Trình Chủ Đạo HP) (Macintosh) 21
Phần mềm cho máy Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Thiết bị hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X v10.3, v10.4 và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Đối với OS v10.4 và phiên bản hơn, PPC và Intel Core Processor Macs được hỗ trợ. Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Bộ cài đặt của HP cung cấp các tập tin Mô Tả Máy In PostScript® (PPD), Các Ứng Dụng Mở Rộng Hộp Thoại Máy In (PDE), và HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) để sử dụng với máy tính Macintosh.
Để thay đổi cài đặt cho tất cả các lệnh Để thay đổi cài đặt mặc định cho tất in cho tới khi chương trình phần mềm cả các lệnh in được đóng. Các cài đặt này được lưu trong menu Presets (Cài đặt sẵn). Để sử dụng cài đặt mới, bạn phải chọn tùy chọn cài đặt sẵn đã lưu mỗi lần mở một chương trình và in. Để thay đổi cài đặt cấu hình thiết bị 4. Trên menu Printers (Máy In), bấm Show Info (Hiển Thị Thông Tin). 5. Bấm menu Installable Options (Tùy Chọn Có Thể Cài Đặt).
6. Nhấp vào Add Printer (Thêm Máy in). 7. Chọn thiết bị từ danh sách. 8. Nhấp vào Add Printer (Thêm Máy in). 9. Đóng Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt In). Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh Máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) Các kiểu máy kết nối mạng sẽ được trang bị máy chủ Web nhúng, cho phép truy cập vào các thông tin về thiết bị và các hoạt động mạng.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh Bạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. Tính năng này cung cấp một cách hiệu quả để in các trang nháp. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Mở menu pop-up Layout (Bố cục). 4. Cạnh Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản), chọn số trang tài liệu bạn muốn in trên mỗi trang giấy (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16).
Quét từ sản phẩm và HP Director (Trình Chủ Đạo HP) (Macintosh) Để biết thêm thông tin về các tác vụ và cài đặt được mô tả trong phần này, xem phần Trợ giúp trực tuyến của HP Director (Trình Chủ Đạo HP). Các tác vụ quét Để quét tới một chương trình phần mềm, hãy sử dụng chương trình đó để quét một mục. Bất kỳ chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN nào cũng có thể quét được hình ảnh.
28 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW
5 VIWW Khả năng kết nối ● Kết nối trực tiếp sản phẩm với máy tính bằng USB ● Từ chối dùng chung máy in ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Các giao thức mạng được hỗ trợ ● Cài đặt sản phẩm trên mạng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) 29
Kết nối trực tiếp sản phẩm với máy tính bằng USB GHI CHÚ: Không kết nối cáp USB từ sản phẩm vào máy tính cho đến khi bộ cài đặt nhắc bạn thực hiện. 1. Chèn đĩa CD sản phẩm vào máy tính. Nếu bộ cài đặt phần mềm không tự động chạy, di chuyển đến tập tin setup.exe trên đĩa CD và nhấp đúp vào tập tin. 2. Thực hiện theo các hướng dẫn bộ cài đặt. 3. Cho phép hoàn tất quá trình cài đặt và sau đó khởi động lại máy tính.
Các giao thức mạng được hỗ trợ ● TCP/IP Cài đặt sản phẩm trên mạng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) Kết nối sản phẩm vào mạng Để kết nối kiểu máy nối mạng vào hệ thống mạng, bạn cần có các mục sau: ● Mạng TCP/IP hữu tuyến ● Cáp Ethernet (RJ-45) 1. Kết nối cáp Ethernet vào cổng có sẵn trên hub Ethernet hoặc bộ định tuyến. 2. Kết nối cáp Ethernet với cổng Ethernet ở phía sau sản phẩm. 3. Kiểm tra lại xem đèn màu xanh lá cây có nhấp nháy trên cổng kết nối mạng ở phía sau của sản phẩm hay không.
32 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW
6 VIWW Giấy và Phương tiện In ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các khổ giấy in và loại giấy hỗ trợ ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp giấy và phương tiện in ● Cấu hình các khay 33
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các khổ giấy in và loại giấy hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó thích hợp với nhiều loại vật liệu in. GHI CHÚ: Để tạo được các bản in hoàn hảo nhất, hãy chọn loại và khổ giấy thích hợp trong trình điều khiển máy in trước khi in.
Bảng 6-2 Các loại phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp) Kích thước Kích thước Phong bì B5 176 x 250 mm Phong bì Monarch 98 x 191 mm Bưu thiếp 100 x 148 mm Bưu thiếp khổ kép 148 x 200 mm Khay nạp giấy ưu tiên Khay 1 Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất.
Nạp giấy và phương tiện in Khay nạp giấy ưu tiên Khay nạp giấy ưu tiên có thể đóng mở ở phía trước sản phẩm. Sản phẩm in từ khay nạp giấy ưu tiên trước khi thử in từ khay 1. Khay nhập giấy ưu tiên có thể lưu đến 10 tờ giấy loại 75 g/m2 hoặc một phong bì, một tờ giấy trong, hoặc một thiệp giấy. Bạn có thể sử dụng khay nhập giấy ưu tiên để in trang đầu tiên trên phương tiện khác với phần còn lại của tài liệu.
GHI CHÚ: Khi cho thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn là bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng toàn bộ tập giấy. Không xòe giấy ra. Việc làm này giúp bạn ngăn không cho nhiều tờ vật liệu in nạp vào máy in cùng lúc, và do vậy làm giảm kẹt giấy. Cấu hình các khay Để cài loại hoặc kích thước giấy mặc định từ bảng điều khiển, hoàn tất các bước sau. Cấu hình các khay dùng cho tác vụ sao chép 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Cài đặt. 2.
7 Thao tác in Phần này cung cấp thông tin về các tác vụ in thông thường.
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy Chọn phương tiện theo loại và kích thước sẽ tạo ra chất lượng in tốt hơn đáng kể cho giấy nặng, giấy bóng, và phim trong suốt. Sử dụng sai cài đặt có thể dẫn đến chất lượng in không tốt. Luôn in theo Type (Loại) đối với các phương tiện in đặc biệt, như là nhãn hoặc phim trong suốt. Luôn in theo Size (Kích thước) đối với phong bì. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2.
Loại Thông số kỹ thuật của vật liệu in Khay nạp giấy ưu tiên Khả năng chứa giấy của Khay 12 Giấy tiêu đề 75 g/m2 đến 104 g/m2 Tối đa 10 tờ Tối đa 250 tờ Chiều cao của xếp tối đa dành cho khay 1 là 25 mm (1 inch). 2 Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Trình trợ giúp Trình điều khiển máy in không chứa trong phần Trợ giúp dành cho cho chương trình. Phần trợ giúp trình điều khiển máy in trình bày các phần giải thích về các nút bấm, hộp chọn và danh sách tùy chọn trong trình điều khiển máy in.
Hủy lệnh in Nếu đang thực hiện lệnh in hiện tại, hủy lệnh in bằng cách bấm Hủy bỏ trên bảng điều khiển của sản phẩm. GHI CHÚ: Việc bấm Hủy bỏ sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có nhiều quy trình đang hoạt động, bấm Hủy bỏ sẽ xóa quy trình đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm. Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in. Để ngừng lệnh in ngay lập tức, xóa phương tiện in còn lại trong sản phẩm.
Tạo sổ tay Bạn có thể sao chép hai trang trên mỗi mặt giấy để bạn có thể gấp giấy lại theo trục ngang và tạo thành một cuốn sổ tay. Thiết bị sẽ sắp xếp các trang in theo đúng trình tự. Ví dụ như, nếu tài liệu gốc có tám trang, thiết bị sẽ in trang 1 và 8 trên cùng mặt giấy. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất). 4.
In trên phương tiện đặc biệt Nhớ sử dụng giấy hoặc phương tiện in đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật HP. Giấy có bề mặt mịn hơn thường tạo ra kết quả tốt hơn. 1. Mở khay tiếp giấy và xóa bất kỳ phương tiện nào. 2. Nạp phương tiện. Phải bảo đảm phần đầu của giấy hướng về trước và mặt cần in hướng xuống dưới. 3. Điều chỉnh đường dẫn giấy cho phù hợp với độ dài và độ rộng của vật liệu. 4.
Sử dụng giấy và bìa in khác nhau 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng), chọn loại giấy thích hợp. 4. Nhấp Use different paper (Dùng giấy khác). 5. Chọn loại trang mà bạn muốn dùng để in những trang cụ thể trên các loại giấy khác nhau. 6. Để in bìa trước hoặc sau, chọn Add Blank or Preprinted Cover (Thêm Bìa Trắng hoặc In Sẵn).
Chỉnh lại kích thước tài liệu Sử dụng tùy chọn chỉnh lại kích thước tài liệu để co dãn tài liệu theo phần trăm của kích thước bình thường của tài liệu này. Bạn cũng có thể chọn in một tài liệu trên giấy có kích thước khác, có hoặc không co dãn. Thu nhỏ hoặc phóng to tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3.
Chọn loại giấy 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Trên thẻ Paper/Quality (Giấy/Chất lượng) chọn loại giấy từ danh sách sổ xuống Type is (Loại là). 4. Nhấp OK. Đặt hướng in 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3.
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) GHI CHÚ: Trình điều khiển máy in cũng chứa các hướng dẫn và hình ảnh minh họa cho tác vụ in hai mặt theo cách thủ công. 1. Trong chương trình phần mềm, hãy mở phần đặc tính (trình điều khiển thiết bị). 2. Trên tab Finishing (Hoàn tất), chọn Print on Both Sides (Manually) (In trên Cả Hai Mặt (Thủ Công)). GHI CHÚ: Nếu tùy chọn Print on Both Sides (In trên Cả Hai Mặt) bị mờ hoặc không có tác dụng, hãy mở phần đặc tính (trình điều khiển thiết bị).
VIWW 6. Vẫn giữa nguyên hướng giấy, đặt lại chồng giấy vào khay nạp giấy. Bề được in phải đặt úp xuống sao cho cạnh trên nạp vào sản phẩm trước. 7. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm OK và đợi máy in bề thứ hai ra.
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Windows Bạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). 3. Bấm tab Finishing (Kết Thúc). 4. Trong danh sách sổ xuống Document Options (Tùy Chọn Tài Liệu), chọn số trang mà bạn muốn in trên từng tờ (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16). 5.
Cài đặt tiết kiệm Chế độ tiết kiệm Cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) trên trình điều khiển máy in sẽ tiết kiệm được mực in. In lưu trữ In lưu trữ sẽ cho ra các bản in ít bị nhòe và lấm bụi mực. Sử dụng in lưu trữ để tạo ra các tài liệu mà bạn muốn bảo quản hoặc lưu trữ. VIWW 1. Trên bảng điều khiển, bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Dịch vụ, sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Archive print (In lưu trữ), chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm OK.
52 Chương 7 Thao tác in VIWW
8 VIWW Sao chép ● Nạp tài liệu gốc ● Sử dụng bản sao chép ● Cài đặt sao chép ● Sao chép một quyển sách ● Sao chép ảnh chụp ● Các lệnh in hai mặt 53
Nạp tài liệu gốc 1. Mở nắp đậy máy quét hình phẳng. 2. Đặt tài liệu gốc sao cho mặt-trên-hướng-xuống-dưới máy quét hình phẳng với góc trên-bên-trái của tài liệu nằm ở góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 3. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. Sử dụng bản sao chép Sao chép một lần chạm 1. Nạp tài liệu vào máy quét hình phẳng. 2. Bấm Bắt đầu Photocopy trên bảng điều khiển của sản phẩm để bắt đầu sao chép. 3. Lặp lại quy trình cho từng bản sao chép.
4. Sử dụng các nút mũi tên để nhập số bản sao chép (từ 1-99) mà bạn muốn cài làm mặc định. 5. Bấm OK để lưu lại chọn lựa. Hủy lệnh sao chép Để hủy lệnh sao chép, bấm Hủy bỏ trên bảng điều khiển của sản phẩm. Nếu có nhiều quy trình đang hoạt động, bấm Hủy bỏ sẽ xóa quy trình đang hiển thị trên màn hình bảng điều khiển của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu bạn hủy tác vụ sao chép, hãy lấy tài liệu ra khỏi máy quét hình phẳng.
GHI CHÚ: Nếu bạn chọn Custom: (Tùy chỉnh:) 25-400%, dùng các phím mũi tên để chỉnh tỷ lệ phần trăm của kích thước bản gốc mà bạn thường muốn sao chép. Nếu bạn chọn 2 pages/sheet (2 trang/tờ) hoặc 4 pages/sheet (4trang/tờ), chọn hướng giấy (đứng hoặc ngang). 5. Bấm OK để lưu lại chọn lựa. Sản phẩm sẽ thu nhỏ bản sao chép tối thiểu 25% hoặc phóng to bản sao chép tối đa 400% so với kích thước tài liệu gốc.
Điều chỉnh chất lượng bản sao chép mặc định 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cài đặt photocopy, sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Default quality (Chất lượng mặc định), và sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn chất lượng bản sao chép, và sau đó bấm OK để lưu lại lựa chọn. Lau chùi tấm kiếng máy quét Kiếng dơ, do dấu vân tay, vết ố, tóc, v.v...
GHI CHÚ: Thay đổi cài đặt sẽ được lưu giữ khoảng 2 phút sau khi hoàn tất lệnh sao chép. Trong thời gian này, Custom settings (Cài đặt tùy chỉnh) sẽ xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển của sản phẩm. Điều chỉnh cài đặt độ sáng/tối mặc định GHI CHÚ: Cài đặt độ sáng/tối sẽ ảnh hưởng đến tất cả các lệnh sao chép. 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cài đặt photocopy, và sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Def.
Cài đặt khổ giấy ● Letter (Thư) ● Legal (Pháp lý) ● A4 Cài đặt loại giấy ● Thường ● In trước ● Giấy tiêu đề ● Giấy trong ● Dập lỗ trước ● Nhãn ● Liên kết ● Tái chế ● Màu ● Nhẹ ● Nặng ● Tập thẻ ● Phong bì #10 ● Phác thảo Thay đổi cài đặt khổ giấy mặc định 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cài đặt hệ thống, sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Paper setup (Cài đặt giấy), sau đó bấm OK. 4.
5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn loại vật liệu in, sau đó bấm OK. 6. Bấm OK để lưu lại chọn lựa. Khôi phục cài đặt sao chép mặc định Sử dụng bảng điều khiển để khôi phục cài đặt sao chép trở về giá trị cài đặt mặc định gốc. 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cài đặt photocopy, sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Restore defaults (Khôi phục mặc định), và sau đó bấm OK. Sao chép một quyển sách 60 1.
3. Nhẹ nhàng nhấn vào nắp đậy để ấn sách lên bề mặt phẳng của máy quét hình phẳng. THẬN TRỌNG: Việc ấn quá mạnh vào nắp máy quét hình phẳng có thể làm gãy các bản lề của nắp máy. 4. Bấm Bắt đầu Photocopy. Sao chép ảnh chụp VIWW 1. Nâng nắp đậy lên và đặt ảnh chụp lên máy quét hình phẳng sao cho mặt-hình-ảnh hướng xuống dưới và góc trên-bên-trái của ảnh nằm ở góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3.
Các lệnh in hai mặt Sao chép bản gốc hai mặt thành tài liệu một mặt Các bản sao tạo ra qua các quy trình thao tác này sẽ được in trên một mặt, và cần phải được lật đối chiếu bằng tay. 1. Nạp trang đầu tiên của tài liệu vào máy quét hình phẳng sao cho mặt cần sao chép úp xuống dưới, và sau đó đóng nắp máy quét lại. 2. Bấm Bắt đầu Photocopy. 3. Lật trang trên máy quét qua mặt kia, sau đó đóng nắp máy quét lại. 4. Bấm Bắt đầu Photocopy. 5.
VIWW 5. Bấm Bắt đầu Photocopy. 6. Lấy các trang vừa sao chép khỏi khay xuất giấy, và đặt chúng sang một bên để đối chiếu bản sao theo cách thủ công. 7. Lặp lại các bước từ 1 đến 6, làm theo trình tự trang tài liệu gốc, cho đến khi máy sao chép xong tất cả các trang tài liệu gốc.
64 Chương 8 Sao chép VIWW
9 VIWW Quét ● Nạp tài liệu gốc để quét ● Sử dụng chức năng quét ● Cài đặt quét ● Quét một quyển sách ● Quét ảnh chụp 65
Nạp tài liệu gốc để quét 1. Mở nắp đậy máy quét hình phẳng. 2. Đặt tài liệu gốc sao cho mặt-trên-hướng-xuống-dưới máy quét hình phẳng với góc trên-bên-trái của tài liệu nằm ở góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 3. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. Sử dụng chức năng quét Các phương pháp quét các tác vụ có thể được thực hiện theo các cách sau. ● Sử dụng máy Scan HP LaserJet (Windows) từ máy vi tính ● Sử dụng Trình chủ đạo HP (Macintosh).
Trong khi bạn đang ở chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA, bạn có thể truy cập vào tính năng quét và quét ảnh trực tiếp vào chương trình đang mở. Để biết thêm thông tin, xem tập tin Trợ giúp hoặc tài liệu được cung cấp kèm theo chương trình phần mềm dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA.
Cài đặt quét Định dạng tập tin Định dạng tập tin của tài liệu hoặc ảnh chụp tùy thuộc vào kiểu quét cũng như đối tượng được quét. ● Việc quét một tài liệu hoặc ảnh chụp sang máy tính sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .TIF. ● Việc quét một tài liệu sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .PDF. ● Việc quét một ảnh chụp sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .JPEG. GHI CHÚ: Bạn có thể chọn các kiểu tập tin khác nhau khi sử dụng chương trình phần mềm máy quét.
Sử dụng có mục đích Độ phân giải được khuyến nghị Cài đặt màu được khuyến nghị Sửa chữ 300 ppi ● Đen và Trắng In (Đồ họa hoặc văn bản) 600 ppi dành cho đồ họa phức tạp, hoặc nếu bạn muốn phóng to tài liệu đáng kể ● Đen và Trắng dành cho văn bản và đường mỹ thuật ● Sắc độ xám dành cho đồ họa và ảnh chụp màu hoặc bóng ● Màu, nếu ảnh có màu ● Đen và Trắng dành cho văn bản ● Sắc độ xám dành cho đồ họa và ảnh chụp ● Màu, nếu ảnh có màu 300 ppi dành cho văn bản và đồ họa thường 150 ppi dành c
2. Sử dụng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã được làm ẩm với chất tẩy rửa kiếng không ăn mòn để lau chùi kiếng. THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kiếng. Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏng sản phẩm. 3. 70 Để ngăn không bị các vết ố, sử dụng miếng bọt xốp hoặc da dê để làm khô tấm kiếng.
Quét một quyển sách 1. Giở nắp ra và đặt quyển sách vào máy quét hình phẳng với trang mà bạn muốn sao chép nằm ở góc biểu thị bằng biểu tượng trên máy quét. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Nhẹ nhàng nhấn vào nắp đậy để ấn sách lên bề mặt phẳng của máy quét hình phẳng. THẬN TRỌNG: Việc ấn quá mạnh vào nắp máy quét hình phẳng có thể làm gãy các bản lề của nắp máy. 4. VIWW Sử dụng một trong các phương pháp quét để quét quyển sách.
Quét ảnh chụp 72 1. Đặt bản sao lên máy quét hình phẳng sao cho mặt-hình-ảnh hướng xuống dưới và góc trên-bêntrái của ảnh nằm ở góc được chỉ báo bằng biểu tượng trên máy quét. 2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên. 3. Sử dụng một trong các phương pháp quét để quét ảnh chụp.
10 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW ● Trang thông tin ● Máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) ● Các tính năng bảo mật ● Quản lý nguồn cung cấp 73
Trang thông tin Trang thông tin nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sự cố của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thể cài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngôn ngữ được hỗ trợ. Thay đổi ngôn ngữ bằng cách dùng menu Cài đặt hệ thống trên bản điều khiển hoặc máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho các kiểu máy mạng). Xem Bảng điều khiển thuộc trang 9.
Máy chủ Web nhúng (chỉ dành cho các kiểu máy nối mạng) Các kiểu máy kết nối mạng sẽ được trang bị máy chủ Web nhúng (EWS), cho phép truy cập vào các thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng. Máy chủ Web sẽ cung cấp môi trường mạng để sử dụng các chương trình web, hoàn toàn tương tự như một hệ điều hành, như Windows, cung cấp môi trường hệ thống cho các chương trình chạy trên máy tính.
Quản lý nguồn cung cấp Kiểm tra và đặt mua mực in Bạn có thể kiểm tra tình trạng mực in bằng cách dùng bảng điều khiển sản phẩm. Hewlett-Packard khuyến nghị bạn đặt mua hộp mực in thay thế khi thông báo Gần hết mực của hộp mực in thứ nhất xuất hiện.
Anh, một nhân viên đại diện tại đường dây nóng về gian lận của HP biết ngôn ngữ của bạn sẽ giúp bạn. Hoặc, nếu chúng tôi không có nhân viên biết ngôn ngữ của bạn, một thông dịch viên qua điện thoại sẽ được mời hỗ trợ khoảng một phút sau khi bắt đầu cuộc gọi. Thông dịch viên qua điện thoại này sẽ phục vụ việc biên dịch cuộc trò chuyện giữa bạn và nhân viên đại diện đường dây nóng về gian lận của HP.
78 2. Nắm vào tay cầm trên hộp mực sau đó kéo hộp mực thẳng ra để tháo. Xem thông tin về việc tái chế bên trong hộp chứa hộp mực in. 3. Lắc mạnh hộp mực in theo hướng tới lui. 4. Tháo hộp mực in mới khỏi vỏ hộp bên ngoài, tháo lớp bao màu cam khỏi hộp mực, sau đó kéo tấm màu cam khỏi hộp mực để tháo băng dán. 5. Lắp hộp mực in vào sản phẩm cho đến khi hộp mực khớp chặt vào đúng vị trí.
6. Đóng nắp hộp mực in. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. Lau dọn sản phẩm Hãy làm sạch đường dẫn giấy Trong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực.
2. Làm sạch nắp đậy sau tài liệu màu trắng bằng vải mềm hoặc miếng bọt biển có thấm nước ấm và xà phòng. Lau nắp sau nhẹ nhàng để tẩy sạch bụi bẩn; không kỳ cọ nắp. 3. Lau khô nắp sau bằng vải da hoặc vải mềm. THẬN TRỌNG: Không được giấy giẻ vì chúng có thể làm xướt nắp sau. 4. Nếu thao tác này vẫn chưa làm sạch nắp sau, hãy lặp lại các bước trước và dùng cồn isopropyl để làm ẩm vài hoặc miếng bọt biển, và sau đó lau chùi thật kỹ nắp sau bằng vải thấm ướt để làm sạch vết cồn còn xót lại.
11 Khắc phục sự cố VIWW ● Danh sách khắc phục sự cố ● Các thông báo ở bảng điều khiển ● Sự cố hiển thị của bảng điều khiển ● Xử lý kẹt giấy ● Giải quyết các sự cố về chất lượng hình ảnh ● Giải quyết sự cố kết nối ● Giải quyết sự cố phần mềm 81
Danh sách khắc phục sự cố Thực hiện theo ba bước khi cố gắng khắc phục sự cố của sản phẩm. Bước một Bước xác minh Các sự cố có khả năng xảy ra Giải pháp 1 Máy có mở điện chưa? Không có điện do cầu chì, công tắc, cáp hoặc nguồn không có điện. 1. Kiểm tra xem sản phẩm có cắm dây điện chưa. 2. Kiểm tra xem dây cắm điện có hoạt động và công tắc điện có bật lên chưa. 3. Kiểm tra nguồn điện bằng cách cắm dây điện sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm trên tường hoặc vào ổ cắm khác.
Bước một Bước xác minh Các sự cố có khả năng xảy ra Giải pháp 6 Máy có quét tài liệu sang máy tính được không? Bạn chưa cắm cáp đúng cách. Nối lại cáp. Phần mềm cài chưa đúng hoặc máy gặp lỗi trong quá trình cài đặt phần mềm. Gỡ cài đặt và tái cài đặt phần mềm của sản phẩm. Kiểm tra lại xem bạn đã theo đúng quy trình cài đặt và cài đúng thông số cổng hay chưa. Kích hoạt bản quét từ phần mềm giao diện cơ bản trên máy tính của bạn. Nếu lỗi vẫn còn, hãy tắt sản phẩm và sau đó mở sản phẩm trở lại.
Các thông báo ở bảng điều khiển Phần lớn các thông báo ở bảng điều khiển dùng để hướng dẫn người sử dụng trong các thao tác điển hình. Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng của thao tác hiện tại, và bao hồm số lượng trang trên hàng thứ hai của màn hình, nếu phù hợp. Khi sản phẩm nhận dữ liệu in hoặc lệnh quét tài liệu, các thông báo ở bảng điều khiển sẽ thể hiện tình trạng này.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM1120 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi truyền Tín hiệu qua Động cơ in Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. 1. Tắt nguồn bằng cách dùng nút công tắc nguồn, và sau đó đợi ít nhất 30 giây. 2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. 3.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Nếu máy đang dùng thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/LJM1120 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi Bộ Nhiệt Áp 50.9 Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ.
Sự cố hiển thị của bảng điều khiển THẬN TRỌNG: Tĩnh điện có thể tạo ra những lằn đen hoặc đốm đen xuất hiện trên màn hình hiển thị của bảng điều khiển. Không được chạm vào màn hình bảng điều khiển nếu bạn có thể đã tích điện (ví dụ như, khi bước trên thảm trong phòng có độ ẩm thấp). Những lằn đen hoặc đốm đen có thể xuất hiện trên màn hình hiển thị của bảng điều khiển sản phẩm, hoặc màn hình có thể chuyển sang màu trắng nếu sản phẩm tiếp xúc với trường từ tính hoặc điện từ.
Xử lý giấy kẹt trong khay nạp giấy THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Khi tháo vật liệu in bị kẹt, kéo vật liệu in thẳng ra khỏi sản phẩm. Việc kéo vật liệu in ra khỏi sản phẩm theo hướng tạo thành góc sẽ gây hư hỏng cho sản phẩm. GHI CHÚ: Tùy vào vị trí kẹt giấy, một số bước thao tác có thể được bỏ qua. 88 1. Mở nắp hộp mực in. 2. Nắm vào tay cầm trên hộp mực, sau đó kéo hộp mực thẳng ra để tháo. 3.
4. Mở khay 1 và lấy chồng giấy in ra ngoài. 5. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in bị kẹt mà bạn nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 6. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. Xử lý giấy kẹt ở ngăn giấy ra THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành.
Xử lý giấy kẹt ở khu vực hộp mực in THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Khi tháo vật liệu in bị kẹt, kéo vật liệu in thẳng ra khỏi sản phẩm. Việc kéo vật liệu in ra khỏi sản phẩm theo hướng tạo thành góc sẽ gây hư hỏng cho sản phẩm. 1. Mở nắp hộp mực in, và lấy hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. 2.
3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. Tránh tình trạng kẹt giấy tái diễn VIWW ● Kiểm tra xem khay nạp giấy có quá đầy hay không. Dung tích khay nạp giấy thay đổi tùy theo loại giấy in mà bạn đang sử dụng. ● Kiểm tra xem các đường dẫn giấy đã được chỉnh đúng vị trí chưa. ● Kiểm tra xem khay nạp giấy đã được lắp chắc chắn vào đúng vị trí chưa. ● Không nạp giấy in vào khay nạp giấy khi sản phẩm đang in. ● Chỉ dùng loại và khổ giấy in HP khuyến nghị sử dụng.
Giải quyết các sự cố về chất lượng hình ảnh Các sự cố khi in ấn Vấn đề với chất lượng in Thỉnh thoảng bạn có thể gặp phải vấn đề với chất lượng in. Thông tin trong các mục sau đây sẽ giúp bạn nhận dạng và khắc phục các vấn đề này. Các vấn đề chung về chất lượng in Các vấn đề sau đây mô tả giấy có kích thước thư đã đi qua sản phẩm bằng cạnh ngắn trước. Các ví dụ này sẽ minh họa vấn đề có thể ảnh hưởng đến tất cả các trang mà bạn in.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Dùng trang khác có trọng lượng nhẹ hơn. Xem Giấy và Phương tiện In thuộc trang 33. Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Aa BbCc Lượng bóng bột màu nền trở nên không chấp nhận được. Khay nạp giấy ưu tiên có thể đã được lắp đặt Hãy đảm bảo rằng khay nạp giấy ưu tiên đã không đúng cách. lắp vào đúng vị trí. Thông số mật độ in quá cao. Giảm thông số mật độ in qua trình điều khiển máy in.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các vết mực thường xuyên tái Sản phẩm chưa được cài để in loại giấy in xuất hiện cách khoảng trên trang. bạn muốn in trên đó. Chắc chắn là bạn đã chọn loại giấy in thích hợp trong trình điều khiển máy in. Tốc độ in có thể chậm hơn nếu bạn định sử dụng giấy nặng. Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Vấn đề thường tự mất đi sau khi in thêm vài trang. Đường dẫn giấy có thể cần lau chùi. Hãy làm sạch đường dẫn giấy. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 79.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Trang in ra có nếp nhăn hoặc nếp gấp. Có thể bạn đã nạp vật liệu in không đúng cách hoặc khay nạp giấy đã quá đầy. Lật ngược chồng giấy trong khay tiếp giấy, hoặc thử xoay giấy 180° trong khay tiếp giấy. Kiểm tra xem phương tiện có được nạp đúng cách và các thanh dẫn phương tiện có bị chặt quá hoặc lỏng quá so với chồng giấy không. Xem Nạp giấy và phương tiện in thuộc trang 37. Bột mực xuất hiện quanh các ký tự đã in.
● Nếu bạn không biết chắc về loại giấy bạn đã nạp (ví dụ như giấy thô ráp hoặc tái chế), hãy kiểm tra nhãn trên bao bì gói giấy. ● Đừng dùng vật liệu in được thiết kết riêng cho máy in phun. Sử dụng vật liệu in được khuyến nghị dành cho máy in laser. ● Không dùng loại giấy tiêu đề thư được in bằng mực nhiệt độ thấp, ví dụ như những loại giấy dùng một số ứng dụng nhiệt học. ● Không dùng loại giấy tiêu đề thư dập nổi hoặc ghồ ghề. ● Sản phẩm dùng nhiệt và áp suất để sấy nóng mực in lên giấy.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Hơn một tờ giấy cùng nạp một lúc. Khay giấy có thể đã bị quá tải. Lấy tất cả vật liệu in ra khỏi khay, và sau đó bỏ lại một số trang vật liệu in vào khay. Xem Nạp giấy và phương tiện in thuộc trang 37. Giấy có thể đã bị nhăn, gập hoặc bị rách. Kiểm tra xem giấy có bị nhăn, gập hoặc bị rách không. Thử in trên giấy được lấy từ thếp giấy khác hoặc thếp giấy mới. Vật liệu in có thể bị xòe ra trước khi nạp vào máy. Nạp vật liệu in không bị xòe.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các trang không được in. Máy in có thể không kéo phương tiện đúng. Xem Các vấn đề quản lý vật liệu in thuộc trang 95. Vật liệu in có thể đang bị kẹt trong sản phẩm. Xử lý kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 87. Cáp mạng hoặc cáp USB có thể bị lỗi hoặc được nối không đúng cách. ● Ngắt cáp ở cả hai đầu và cắm lại. ● Thử in một nhiệm vụ đã in được trước đó. ● Thử sử dụng một cáp USB hoặc cáp mạng khác. Địa chỉ IP của sản phẩm có thể đã bị thay đổi.
GHI CHÚ: Kiểm tra xem vật liệu in có đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của HP hay không. Nếu vật liệu in đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của HP, việc tái diễn các vấn đề khi tiếp giấy cho thấy trục nạp và đệm tách đã bị mòn. Liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/LJM1120 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Các vấn đề về hình ảnh Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Hình ảnh bị thiếu hoặc mờ. Hộp mực in có thể bị lỗi. Thay hộp mực. Xem Hộp mực in thuộc trang 77. Bản gốc có thể bị kém chất lượng.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Xem phần Trợ giúp phần mềm của sản phẩm để biết thêm thông tin về cách thay đổi các thông số này. Nội dung văn bản không rõ ràng. Các thông số phần mềm sản phẩm hoặc trình điều khiển máy in không chính xác. Kiểm tra xem các thông số chất lượng có chính xác hay không. Kiểm tra xem EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) đã tắt chưa. Xem phần Trợ giúp phần mềm của sản phẩm để biết thêm thông tin về cách thay đổi các thông số này.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm không đẩy vật liệu in từ khay tiếp giấy. Sản phẩm có thể đang ở chế độ tiếp giấy thủ công. ● Nếu Thủ công xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển, bấmOK để tiến hành tác vụ in. ● Kiểm tra xem sản phẩm có ở chế độ tiếp giấy thủ công không và thử in lại. Trục nạp giấy có thể bị hỏng hoặc bẩn. Liên hệ với HP. Xem www.hp.com/support/ LJM1120 hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Bộ dẫn hướng giấy ở khay 1 được cài chiều dài lớn hơn khổ giấy.
Các vấn đề khi quét Giải quyết các vấn đề ảnh quét Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Ảnh quét có chất lượng kém. Bản gốc có thể là hình ảnh hoặc ảnh chụp thế hệ thứ hai. ● Để xóa các mẫu ảnh, thử thu nhỏ kích thước ảnh sau khi quét. ● In ảnh quét để xem chất lượng chúng có cải thiện hay không. ● Kiểm ra lại các thông số độ phân giải có phù hợp với loại tác vụ quét mà bạn đang tiến hành. Xem Độ phân giải và màu sắc của máy quét thuộc trang 68.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Quá trình quét kéo dài quá lâu Mức độ màu hoặc độ phân giải hiện cài quá cao. Thay đổi thông số màu sắc và độ phân giải sang thông số phù hợp với tác vụ bạn đang thực hiện. Xem Độ phân giải và màu sắc của máy quét thuộc trang 68. Phần mềm được cài để quét tài liệu/ảnh màu. Giá trị hệ thống mặc định là màu, khiến máy mất nhiều thời gian để quét, ngay cả khi quét bản gốc đơn sắc.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các đường kẻ lạ Mực, keo dán, mực bút xóa, hoặc các chất lạ có thể dính trên mặt kiếng. Lau chùi sạch bề mặt máy quét hình phẳng. Xem Lau chùi tấm kiếng máy quét thuộc trang 69. Các vệt hoặc nốt đen Mực, keo dán, mực bút xóa, hoặc các chất lạ có thể dính trên mặt kiếng. Lau chùi sạch bề mặt máy quét hình phẳng. Xem Lau chùi tấm kiếng máy quét thuộc trang 69. Nguồn điện dùng cho sản phẩm có thể không ổn định. Thực hiện lại tác vụ in.
Giải quyết sự cố kết nối Giải quyết sự cố kết nối trực tiếp Nếu sản phẩm gặp sự cố kết nối trong khi kết nối trực tiếp vào máy tính, hãy thực hiện các bước sau: 1. Đảm bảo dây cáp USB không dài quá 3 mét (9 feet). 2. Đảm bảo cả hai đầu dây cáp USB đều được kết nối. 3. Đảm bảo dây cáp USB là loại cáp Tốc độ Cao 2.0 đã qua kiểm định. 4. Nếu sự cố vẫn còn, hãy dùng một cáp USB khác. Sự cố mạng (chỉ có ở các kiểu máy nối mạng) Kiểm tra để đảm bảo rằng sản phẩm đang bật và kết nối mạng.
3. Bạn có thể dùng lệnh "ping" với địa chỉ IP sản phẩm? Dùng hộp thoại lệnh để dùng lệnh ping giữa sản phẩm và máy tính. Ví dụ: ping 192.168.45.39 Đảm bảo rằng màn hình kết quả lệnh pin hiện số lần hoàn chỉnh. Nếu bạn có thể dùng lệnh ping với sản phẩm, xác định xem cấu hình địa chỉ IP cho sản phẩm trên máy tính có đúng không. Nếu đúng, xóa và sau đó thêm sản phẩm vào lại.
Giải quyết sự cố phần mềm Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn trình điều khiển máy in khác.
Bảng 11-1 Sự cố với hệ thống Mac OS X v10.3 và Mac OS X v10.4 (còn tiếp) Một lệnh in đã không được gửi tới sản phẩm bạn muốn. Nguyên nhân Giải pháp Chuỗi in này có thể đã bị ngừng. Mở chuỗi tác vụ in, và sau đó nhấp vào Start Jobs (Bắt đầu In). Bạn đang sử dụng tên sản phẩm hoặc địa chỉ IP sai. Máy in khác có tên, địa chỉ IP, hoặc tên máy chủ "Rendezvous" hoặc "Bonjour" tương tự có thể đã nhận lệnh in của bạn.
Bảng 11-1 Sự cố với hệ thống Mac OS X v10.3 và Mac OS X v10.4 (còn tiếp) Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở mục Tiện Ích Cài Đặt Máy In của hệ thống Macintosh sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp ● Hãy chắc chắn là bạn không có quá nhiều thiết bị USB cùng nối vào một nguồn từ nguồn điện. Ngắt các thiết bị này ra khỏi nguồn và cho cáp trực tiếp tiếp xúc với cổng USB trên máy chủ.
110 Chương 11 Khắc phục sự cố VIWW
A VIWW Thông tin đặt hàng và phụ kiện ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại Mỹ, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/sbso/product/ supplies. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp trên toàn thế giới, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/ghp/ buyonline.html. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại Canada, hãy truy cập vào trang web www.hp.ca/catalog/ supplies. ● Để đặt hàng nguồn cung cấp tại châu Âu, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/ljsupplies.
Nguồn cung cấp Tên sản phẩm Mô tả Số bộ phận Hộp mực in thay thế Công suất in trung bình của hộp mực in là khoảng 2.000 trang.
B Dịch vụ và hỗ trợ Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet M1120 và M1120n Bảo hành có giới hạn một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐ CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN. NGOẠI TRỪ NHƯ ĐÃ NÊU TRÊN, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ MẤT MÁT DỮ LIỆU HOẶC CÁC THIỆT HẠI TRỰC TIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC.
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chế hoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quản không đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.
Chăm sóc Khách hàng HP Các Dịch vụ Trực tuyến Để truy cập 24 giờ vào phần mềm riêng cho thiết bị và thông tin sản phẩm HP mới nhất và thông tin hỗ trợ qua kết nối Internet, hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/support/LJM1120. HP Instant Support Professional Edition (ISPE) là một bộ các công cụ trên Web giúp xử lý sự cố cho các sản phẩm máy tính để bàn và máy in. Truy cập vào trang web instantsupport.hp.com.
Các thông tin và dịch vụ hỗ trợ của HP dành cho máy tính Macintosh Vào trang www.hp.com/go/macosx để biết các thông tin hỗ trợ Macintosh OS X và dịch vụ đăng ký tải về các bản cập nhật trình điều khiển. Vào trang www.hp.com/go/mac-connect dành cho các sản phẩm được thiết kế đặc biệt cho người sử dụng máy Macintosh.
Thỏa thuận về bảo trì của HP HP có một số loại thỏa thuận về bảo trì đáp ứng nhiều nhu cầu hỗ trợ. Các thỏa thuận về bảo trì này không thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ có thể khác nhau, tùy theo từng vùng. Hãy tham khảo với đại lý HP tại địa phương của bạn để biết dịch vụ nào khả dụng cho bạn.
C Thông số kỹ thuật Phần này chứa các thông tin sau về sản phẩm: VIWW ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Các đặc điểm kỹ thuật về điện ● Điện năng tiêu thụ ● Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường ● Độ ồn 119
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng HP LaserJet M1120 308 mm 363 mm 437 mm 8,2 kg HP LaserJet M1120n 308 mm 363 mm 437 mm 8,2 kg Các đặc điểm kỹ thuật về điện THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sản phẩm. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ làm hỏng sản phẩm và vô hiệu hóa chế độ bảo hành.
Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường Bảng C-4 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường1 Nhiệt độ Độ ẩm tương đối Khuyên dùng Vận hành Lưu trữ 15° đến 32.5° C 15° đến 32.5° C –20° đến 40° C (59° đến 90.5° F) (59° đến 90.5° F) (–4° đến 104° F) 10% đến 80% 10% đến 80% 95% hoặc thấp hơn Các trị số có thể thay đổi.
122 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW
D Thông tin về Tuân thủ Quy định Phần này chứa các thông tin về việc tuân thủ quy định sau đây: VIWW ● Quy chuẩn FCC ● Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ● Tuyên bố về tính thích hợp ● Tuyên bố về an toàn 123
Quy chuẩn FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
Bộ phận làm bằng chất dẻo Các bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm. Nguồn cung cấp Thật dễ dàng để hoàn trả và tái chế các hộp mực đã dùng hết của máy in HP LaserJet – hoàn toàn miễn phí với chương trình Đối tác Toàn cầu của HP. Các hướng dẫn và thông tin về chương trình bằng nhiều ngôn ngữ được giao cùng với mỗi máy in HP LaserJet và hộp mực mới.
địa điểm nhận hàng của UPS tại địa phương, hãy gọi số 1-800-PICKUPS hoặc thăm trang http://www.ups.com. Nếu bạn hoàn trả bằng nhãn vận chuyển của Dịch vụ Bưu chính Hoa kỳ (USPS), hãy giao gói hàng cho nhân viên USPS hoặc mang tới văn phòng USPS. Để biết thêm thông tin, hoặc để yêu cầu thêm nhãn vận chuyển hoặc hộp để đựng nhiều hộp mực, hãy thăm trang http://www.hp.com/ recycle hoặc gọi 1-800-340-2445. Yêu cầu UPS tới gom hàng sẽ phải trả phí gom hàng thông thường.
● Chương trình hoàn trả và tái chế khi sản phẩm hết tuổi thọ ● Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên liệu Hãy truy cập vào www.hp.com/go/environment hoặc www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/ environment/index.html.
Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp Theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên Nhà Sản xuất: Địa chỉ Nhà sản xuất: Hewlett-Packard Company DoC#: BOISB-0604-03-rel.1.
Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
ei katsota väriainekasetin vaihtamista, paperiradan puhdistusta tai muita käyttäjän käsikirjassa lueteltuja, käyttäjän tehtäväksi tarkoitettuja ylläpitotoimia, jotka voidaan suorittaa ilman erikoistyökaluja. VARO ! Mikäli kirjoittimen suojakotelo avataan, olet alttiina näkymättömällelasersäteilylle laitteen ollessa toiminnassa. Älä katso säteeseen. VARNING ! Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynlig laserstrålning. Betrakta ej strålen.
Bảng chú giải đối chiếu Quá trình in nhiều bản sao thành từng bộ. Khi bạn chọn tùy chọn đối chiếu, sản phẩm sẽ toàn bộ bản in thứ nhất trước khi in thêm các bản sao. Hoặc sản phẩm sẽ in số lượng bản sao của trang thứ nhất và sau đó in số lượng tương tự cho các trang kế tiếp. độ tương phản Sự khác biệt giữa những vùng tối và sáng trên ảnh. Giá trị này càng giảm, thì các vùng gần bóng tối sẽ càng giống nhau. Giá trị này càng tăng, thì càng nhiều vùng bóng tối xuất hiện riêng rẻ nhau.
trình duyệt Từ viết tắt của trình duyệt Web, một chương trình phần mềm dùng để định vị và mở các trang Web. DSL Đường dây đăng ký thuê bao kỹ thuật số, một công nghệ cho phép kết nối trực tiếp và truy cập Internet tốc độ cao qua đường dây điện thoại. HP Director (Trình chủ đạo HP) Một chương trình phần mềm dùng để làm việc với các tài liệu trên máy tính Macintosh. Readiris Một chương trình nhận dạng ký tự quang học (OCR) do công ty I.R.I.S. phát triển và được cung cấp kèm theo phần mềm của sản phẩm.
Bảng chú dẫn A ảnh chụp quét 72 quét, xử lý sự cố sao chép 61 102 B bảng điều khiển menu 11 quét từ (Macintosh) 27 trang làm sạch, in 79 xử lý sự cố hiển thị 87 bảng điều khiển thông báo, xử lý sự cố 84 bảng chú giải thuật ngữ 131 bản đồ menu in 74 bản quét trống, xử lý sự cố 103 bản sao đậm 99 bản sao có kích thước tùy chỉnh 55 bản sao mờ 99 bản sao trống, xử lý sự cố 101 báo cáo bản đồ menu 12, 74 trang cấu hình 12, 74 trang thử nghiệm 12, 74 bảo hành hộp mực 115 mở rộng 118 sản phẩm 113 Việc khách hàn
cài đặt kích thước giấy tùy chỉnh Macintosh 25 cài đặt trình điều khiển Macintosh giấy kích thước tùy chỉnh 25 tab Services (Dịch Vụ) 26 cài đặt độ tương phản sao chép 57 cài đặt hình in, xử lý sự cố 92, 104 cáp số hiệu bộ phận 112 USB, xử lý sự cố 98 cập nhật chương trình cơ sở 80 co dãn tài liệu Macintosh 25 co giãn tài liệu sao chép 55 công tắc nguồn, định vị 4 cổng các loại được bao gồm 3 cáp, đặt hàng 112 xử lý sự cố Macintosh 108 cổng mạng định vị 4 cài đặt 31 cổng USB định vị 4 loại được bao gồm 3 xử
cong, xử lý sự cố 94 kẹt giấy 87 khổ giấy, chọn 46 kích thước, chọn 46 kích thước, thay đổi 59 kích thước được hỗ trợ 35 kích thước tùy chỉnh, cài đặt Macintosh 25 loại, chọn 47 loại, thay đổi 59 nguồn, chọn 46 nhiều trang trên một bản 26 trang đầu tiên 25, 45 xử lý sự cố 95 giấy đặc biệt các nguyên tắc 36 giấy bị lệch 94, 96 giấy lượn sóng, xử lý sự cố 94 H hạn chế về nguyên liệu 126 hiệu ứng tô bóng nền, xử lý sự cố 93 hình mờ 47 hộp mực bảo hành 115 lưu trữ 76 tái chế 77 tái sử dụng 77 thay 77 tình trạng
cấu hình 29 xử lý sự cố 105 màu cài đặt quét 69 màu sắc, cài đặt quét 68 mật độ, in thay đổi cài đặt 43 thay đổi thông số tác vụ sao chép 58 mật độ in thay đổi cài đặt 43 thay đổi thông số tác vụ sao chép 58 máy chủ Web nhúng 19, 24 máy chủ Web nhúng (EWS) tính năng 75 máy quét lau chùi kiếng 57, 69 menu bảng điều khiển, truy cập 11 Báo cáo 12 Cài đặt hệ thống 12 Dịch vụ 12 Thiết lập sao ché 11 model số, định vị 5 môi trường sử dụng, thông số kỹ thuật 121 mực in lưu trữ 76 tái chế 77 thay hộp mực 77 tình tr
phụ kiện số hiệu bộ phận 112 Q quá trình cài đặt phần mềm dễ dàng 6 quá trình cài đặt phần mềm nâng cao 6 quét đến e-mail (Macintosh) 27 định dạng tập tin 68 độ phân giải 68 đen và trắng 69 ảnh chụp 72 các phương pháp 66 chất lượng, xử lý sự cố 102, 103 giấy trống, xử lý sự cố 103 hủy 67 màu sắc 68 phần mềm dựa theo quy chuẩn TWAIN 66 phần mềm dựa theo quy chuẩn WIA 66 phần mềm OCR 67 quét, xử lý sự cố 103 sách 71 sắc độ xám 69 tập tin (Macintosh) 27 từng trang (Macintosh) 27 từ bảng điều khiển (Macintosh)
thông số kỹ thuật nhiệt độ môi trường 121 thông số kỹ thuật về độ ẩm môi trường 121 thông số kỹ thuật về tiếng ồn thông tin về tuân thủ quy định 124 thuật ngữ 131 thu nhỏ tài liệu sao chép 55 Vứt bỏ Rác thải tại Liên minh Châu Âu 126 121 TR trang bị lệch 94, 96 không in 98 trắng 97 trang đầu tiên sử dụng giấy khác nhau 25, 45 trắng 45 trang cấu hình in 74 trang thử nghiệm, in 74 trang trắng xử lý sự cố 97 trang trên phút 3 trang web hỗ trợ khách hàng 116 trình điều khiển được hỗ trợ 16 cài đặt 16, 17, 22
© 2008 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.