HP LaserJet M1120 MFP Kit User Guide

Hy lnh in
Nếu đang thc hin lnh in hin ti, hy lnh in bng cách bm Hy b trên bng điu khin ca sn
phm.
GHI CHÚ: Vic bm Hy b s xóa lnh in mà sn phm đang tiến hành. Nếu có nhiu quy trình đang
hot động, bm Hy b s xóa quy trình đang hin th trên bng điu khin ca sn phm.
Bn cũng có th hy lnh in t chương trình phn mm hoc t dãy lnh in.
Để ngng lnh in ngay lp tc, xóa phương tin in còn li trong sn phm. Sau khi dng in, s dng
mt trong các tùy chn sau:
Bng điu khin thiết b: Để hy lnh in, hãy nhn và th nút Hy b trên bng điu khin ca
sn phm.
Chương trình phn mm: Thông thường, mt hp thoi s xut hin ngn gn trên màn hình
máy tính, cho phép bn hy lnh in.
Xếp in ca Windows: Nếu mt lnh in đang xếp hàng trong dãy lnh in (b nh máy tính) hoc
trong spooler (b in nn), hãy xóa lnh in ti đó.
Windows 2000: Hãy vào hp thoi Printer (Máy in). Nhp Start (Bt đầu), nhp Settings
(Cài đặt), và sau đó nhp Printers (Máy in). Nhp
đúp vào biu tượng sn phm để m ca
s, chn nhim v in, và nhp Delete (Xóa).
Windows XP hoc Server 2003: Nhp Start (Bt đầu), nhp Settings (Thông s ài đặt), và
sau đó nhp Printer and Faxes (Máy in và Fax). Nhp đôi lên biu tượng sn phm để m
ca s, nhp chut phi lên lnh in mà bn mun hy, và sau đó nhp Cance (Hy).
Windows Vista:
Nhp Start (Bt đầu), nhp Control Panel (Bng điu khin) và sau đó
trong phn Hardware and Sound (Phn cng và âm thanh), nhp Printer (Máy in). Nhp
đôi lên biu tượng sn phm để m ca s, nhp chut phi lên lnh in mà bn mun hy,
và sau đó nhp Cance (Hy).
Dãy lnh in Macintosh: Nhp đôi vào biu tượng sn phm trên b đỡ để
m dãy lnh in. Tô
sáng lnh in và sau đó nhp Delete (Xóa).
42 Chương 7 Thao tác in VIWW