www.hp.
Máy in Dòng sản phẩm HP Color LaserJet CP3525 Hướng Dẫn Sử Dụng
Bản Quyền và Giấy Phép Công Nhận Nhãn Hiệu © 2008 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này .......................................................................... 2 So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 3 Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 4 Mô tả sản phẩm ..........................................
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................................... 48 Các chế độ cài đặt UPD .................................................................................................... 48 Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 49 Ưu tiên cho cài đặt in ..................................................................................................................
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. ................................................................... 69 Lập cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công .................................................................................................................. 69 Lập cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ..................................................................................................................
Đặt đồng hồ thời gian thực ............................................................. 101 Đặt thời gian đánh thức .................................................................................. 102 Đặt chế độ tiết kiệm từ EWS ........................................................................... 102 Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in .................................................................................................... 103 Tạo lệnh in đã lưu ..........................................
Các cài đặt sử dụng màu ................................................................................................................. 123 Mực HP ColorSphere ...................................................................................................... 123 HP ImageREt 3600 .......................................................................................................... 123 Chọn phương tiện ...................................................................................................
Nâng cấp chương trình cơ sở .......................................................................................................... 152 Xác định phiên bản hiện tại của chương trình cơ sở ...................................................... 152 Tải về chương trình cơ sử mới từ trang Web của HP ..................................................... 152 Chuyển chương trình cơ sở mới vào sản phẩm ..............................................................
Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh ....................................................................................... 199 Vấn đề về chất lượng in mẫu .......................................................................................... 199 Thước lỗi lặp lại ............................................................................................................... 200 Phim trong suốt bị lỗi ...................................................................................................
Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ........................................................................ 231 Bảo vệ môi trường ........................................................................................................... 231 Sản sinh ra khí ozone ...................................................................................................... 231 Điện năng tiêu thụ ............................................................................................................
1 VIWW Khái niệm cơ bản về sản phẩm ● Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này ● So sánh sản phẩm ● Tính năng của Sản phẩm ● Mô tả sản phẩm 1
Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này Trong toàn bộ hướng dẫn này, một số mẹo, lưu ý, cẩn thận, và cảnh báo sẽ nhắc bạn về thông tin quan trọng. CHỈ DẪN: Các mẹo cung cấp mách nước hữu ích hoặc phím tắt. GHI CHÚ: Các lưu ý cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất một tác vụ. THẬN TRỌNG: Các mục cẩn thận cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc làm hư sản phẩm.
So sánh sản phẩm Kiểu Tính năng HP Color LaserJet CP3525 ● Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1) ● Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2) ● Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới ● Cổng USB 2.0 tốc độ cao ● 256 megabytes (MB) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ● Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1) ● Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2) ● Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới ● Cổng USB 2.
Tính năng của Sản phẩm Tốc độ và số lượng Độ phân giải Bộ nhớ ● In tối đa 30 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ letter và 30 ppm trên giấy A4. ● Mất từ 12 giây để in trang đầu tiên ● Khối lượng in hàng tháng tối đa được đề xuất là 5.
● Khay 3 Tùy chọn: Khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ, và phụ kiện lắp phương tiện bưu thiếp HP tùy chọn. (Cả hai có trong máy in HP Color LaserJet CP3525x.) Giữ được giấy chuẩn và khổ tùy chỉnh. Khay này tự động dò các khổ giấy phổ biến. ● In hai mặt: Máy in HP Color LaserJet CP3525dn và máy in HP Color LaserJet CP3525x hỗ trợ chức năng in hai mặt tự động. Các kiểu máy in khác hỗ trợ in hai mặt thủ công. ● Ngăn giấy ra chuẩn: Ngăn giấy ra chuẩn nằm ở phía trên cùng của sản phẩm.
Môi trường Bảo mật Tự trợ giúp 6 ● Đặt chế độ nghỉ để tiết kiệm năng lượng ● Nhiều thành phần và vật liệu có thể tái chế ● Cuộn sấy bật tức thì giúp tiết kiệm năng lượng ● Xóa Đĩa An toàn ● Khóa an toàn (tùy chọn) ● Ghi nhớ lệnh in ● Sử dụng xác thực PIN cho những lệnh in đã lưu ● An toàn IPsec ● Ổ cứng Hiệu suất Cao được mã hóa của HP (tùy chọn) ● Các trang chỉ cách giúp bạn có thể in từ panen điều khiển ● Các hỗ trợ lệnh cho các thao tác cụ thể khả dụng từ www.hp.
Mô tả sản phẩm Mặt trước 2 1 3 4 5 11 6 7 10 8 9 VIWW 1 Phần mở rộng của ngăn giấy ra 2 Ngăn giấy ra chuẩn 3 Hướng dẫn chuyển trở lại in hai mặt (chỉ máy in HP Color LaserJet CP3525dn và máy in HP Color LaserJet CP3525x) 4 Panen điều khiển 5 Cửa bên phải (cửa xử lý kẹt giấy) 6 Khay 1 (kéo tay cầm để mở khay) 7 Nút nguồn (sáng khi bật máy) 8 Cửa bên phải phía dưới (cửa xử lý kẹt giấy) 9 Khay 2 10 Khay 3 Tùy chọn (đi kèm với máy in HP Color LaserJet CP3525x) 11 Cửa trước (truy cậ
Mặt sau 1 2 3 1 Khe khóa an toàn dạng cáp 2 Cổng ghép nối 3 Kết nối nguồn Cổng ghép nối 1 2 3 8 1 Khe mở rộng giao diện EIO 2 Cổng mạng RJ.45 (không được kích hoạt với máy in HP Color LaserJet CP3525) 3 Cổng in USB 2.
Vị trí số sê-ri và số kiểu Số kiểu và số sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng trên cửa sau của sản phẩm. Số sê-ri có chứa thông tin về quốc gia/vùng xuất xứ, phong bì sản phẩm, mã sản phẩm, và số sản phẩm của sản phẩm.
10 Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Panen điều khiển ● Sử dụng panen điều khiển ● Các menu trên panen điều khiển ● Thứ bậc menu ● menu Cách thức Thực hiện ● Menu truy lục lệnh in ● Menu thông tin ● Menu quản lý giấy ● Menu cấu hình thiết bị ● Menu chẩn đoán ● Menu dịch vụ 11
Sử dụng panen điều khiển Panen điều khiển có màn hình màu, đồ họa và văn bản cung cấp truy cập vào tất cả các chức năng của sản phẩm. Sử dụng các nút để điều khiển các lệnh và tình trạng sản phẩm. Các đèn báo cho biết tình trạng chung của sản phẩm. Sơ đồ panen điều khiển Panen điều khiển có màn hình màu, đồ họa và văn bản, các nút điều khiển lệnh in, và ba đèn LED tình trạng.
Giải nghĩa các đèn chỉ báo của panen điều khiển Chỉ báo Bật Tắt Nhấp nháy Sẵn sàng Sản phẩm đang ở trạng thái trực tuyến (có thể chấp nhận và xử lý dữ liệu). Sản phẩm đang ở trạng thái ngoại tuyến hoặc bị tắt. Sản phẩm đang tìm cách dừng và chuyển sang trạng thái ngoại tuyến. Dữ liệu đã được xử lý có trong sản phẩm, nhưng cần có thêm dữ liệu để hoàn tất lệnh in. Sản phẩm không đang xử lý hay nhận dữ liệu. Sản phẩm đang xử lý và nhận dữ liệu. Xảy ra lỗi nghiêm trọng. Sản phẩm yêu cầu sự chú ý.
Các menu trên panen điều khiển Bạn có thể thực hiện thủ tục trong các thao tác từ máy tính thông qua trình điều khiển máy in hoặc ứng dụng phần mềm. Đây là cách tiện lợi nhất để điều khiển sản phẩm, và sẽ ghi đè các cài đặt của panen điều khiển của sản phẩm. Xem các tệp trợ giúp kết hợp với phần mềm này, hoặc để biết thêm thông tin về cách truy cập vào trình điều khiển máy in, hãy xem Phần mềm cho Windows thuộc trang 45 hoặc Sử dụng sản phẩm với Macintosh thuộc trang 57.
Thứ bậc menu Có các menu bậc trên cùng sau đây: VIWW ● CÁCH THỨC THỰC HIỆN. Xem menu Cách thức Thực hiện thuộc trang 16 để biết thêm thông tin. ● TRUY LỤC LỆNH IN. Xem Menu truy lục lệnh in thuộc trang 17 để biết thêm thông tin. ● THÔNG TIN. Xem Menu thông tin thuộc trang 19 để biết thêm thông tin. ● QUẢN LÝ GIẤY. Xem Menu quản lý giấy thuộc trang 20 để biết thêm thông tin. ● CẤU HÌNH THIẾT BỊ. Xem Menu cấu hình thiết bị thuộc trang 21 để biết thêm thông tin. ● CHẨN ĐOÁN.
menu Cách thức Thực hiện Menu CÁCH THỨC THỰC HIỆN sẽ in những trang cung cấp thêm thông tin về sản phẩm. Để hiển thị: Bấm nút Menu 16 , và sau đó chọn menu CÁCH THỨC THỰC HIỆN. Mục Giải thích XỬ LÝ KẸT GIẤY Cung cấp hướng dẫn xử lý kẹt giấy trên sản phẩm. NẠP KHAY Cung cấp hướng dẫn nạp và cấu hình các khay. NẠP GIẤY IN ĐẶC BIỆT Cung cấp hướng dẫn nạp phương tiện in đặc biệt, như là phong bì, phim trong suốt, và nhãn. IN HAI MẶT Cung cấp hướng dẫn in hai mặt.
Menu truy lục lệnh in Menu TRUY LỤC LỆNH IN cho phép bạn xem danh sách tất cả những lệnh in đã lưu. Để hiển thị: Bấm nút Menu , và sau đó chọn menu TRUY LỤC LỆNH IN. GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định. Mục Mục con Tùy chọn Mô tả Mỗi người sử dụng có lệnh in đã lưu sẽ được liệt kê theo tên. Chọn tên người sử dụng thích hợp để xem danh sách lệnh in đã lưu.
Mục Mục con Tùy chọn Mô tả khiển, tổng số bốn bản sao của lệnh in sẽ được in.
Menu thông tin Sử dụng menu THÔNG TIN để truy cập vào và in thông tin sản phẩm cụ thể. Để hiển thị: Bấm nút Menu , và sau đó chọn menu THÔNG TIN. Mục Mô tả IN SƠ ĐỒ MENU In sơ đồ menu của panen điều khiển, sơ đồ này cho biết bố cục và cài đặt hiện thời của các mục menu của panen điều khiển. IN CẤU HÌNH In trang cấu hình sản phẩm, trang này hiển thị các cài đặt của máy in và các phụ kiện đã được lắp đặt.
Menu quản lý giấy Sử dụng menu này để cấu hình các khay tiếp giấy theo kích thước và loại. Cần lưu ý cấu hình chính xác các khay bằng menu này trước khi in lần đầu tiên. Để hiển thị: Bấm nút Menu , và sau đó chọn menu QUẢN LÝ GIẤY. GHI CHÚ: Nếu bạn sử dụng kiểu sản phẩm HP LaserJet khác, bạn có thể quen với việc lập cấu hình Khay 1 ở chế độ First (Đầu tiên) hoặc Cassette (Hộp nhỏ).
Menu cấu hình thiết bị Menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ cho phép bạn thay đổi các các giá trị mặc định trong cài đặt, điều chỉnh chất lượng in, thay đổi cấu hình hệ thống và tùy chọn I/O, và xác lập lại các cài đặt mặc định. Menu in Các cài đặt này chỉ ảnh hưởng tới những lệnh in không có các đặc tính nhận dạng. Hầu hết các lệnh in nhận dạng tất cả các đặc tính và ghi đè các giá trị được đặt từ menu này. Để hiển thị: Bấm nút Menu , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu ĐANG IN.
Mục menu Giá trị Mô tả IN LỖI PS TẮT* Cho phép bạn chọn in trang lỗi PS. BẬT IN LỖI PDF TẮT* Cho phép bạn chọn in trang lỗi PDF. BẬT Menu phụ PCL Menu này lập cấu hình cài đặt cho ngôn ngữ điều khiển máy in. Để hiển thị: Bấm nút Menu menu PCL. , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, chọn menu ĐANG IN, và sau đó chọn GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định.
Mục Giá trị Mô tả SẮP XẾP NGUỒN PHƯƠNG TIỆN Lệnh SẮP XẾP NGUỒN PHƯƠNG TIỆN của PCL5 chọn một khay tiếp giấy bằng một số khớp với các khay và khay tiếp giấy khả dụng khác nhau. CHUẨN* Việc đánh số được dựa trên các máy in HP LaserJet mới hơn có các thay đổi được cập nhật với việc đánh số các khay và khay tiếp giấy. CỔ ĐIỂN Việc đánh số được dựa trên các máy in HP LaserJet 4 và các kiểu cũ hơn. Menu Chất lượng In Để hiển thị: Bấm nút Menu IN.
Mục Mục con Giá trị Mô tả ĐIỀU CHỈNH KHAY Dịch chuyển từ -20 đến 20 Dọc trục X hoặc Y. 0 là giá trị mặc định. Thực hiện các bước dóng lề cho mỗi khay. IN TRANG KIỂM TRA In trang thử cho cài đặt đăng ký. DỊCH CHUYỂN X1 Hướng quét được đề cập đến như là X. X1 là hướng quét cho trang in một mặt hoặc cho mặt đầu tiên của trang in hai mặt. X2 là hướng quét cho mặt thứ hai của trang in hai mặt.
Mục Mục con Giá trị Mô tả GHI CHÚ: Để có kết quả tốt nhất, hãy để sản phẩm hiệu chỉnh trước khi in. Những lệnh in được thực hiện trước khi hiệu chỉnh có thể không có được chất lượng cao nhất. ĐỘ PHÂN GIẢI Image REt 3600* 1200x600 dpi KIỂM SOÁT CẠNH TẮT NHẠT THƯỜNG* TỐI ĐA TỰ ĐỘNG LAU DỌN TẮT* BẬT KHOẢNG THỜI GIAN LAU DỌN 500* 1000 Đặt độ phân giải mà sản phẩm sẽ in ra. Giá trị mặc định là Image REt 3600.
Mục nhập cài đặt hệ thống Sử dụng menu CÀI ĐẶT HỆ THỐNG để thay đổi sản phẩm - các giá trị cấu hình mặc định như là chế độ nghỉ, đặc tính sản phẩm (ngôn ngữ), và khắc phục kẹt giấy. Để hiển thị: Bấm nút Menu THỐNG. , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu CÀI ĐẶT HỆ GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định. Mục Mục con Giá trị Mô tả NGÀY/GIỜ NGÀY - - - - /[MMM]/[DD] NĂM = Cho phép bạn đặt ngày chính xác.
Mục Mục con Giá trị Mô tả Xem Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows thuộc trang 53. HỘP MỰC HỖN HỢP ĐEN/MÀU TỰ ĐỘNG* HẦU HẾT CÁC TRANG MÀU HẦU HẾT CÁC TRANG MÀU ĐEN Mục menu này thiết lập cách sản phẩm chuyển từ chế độ màu sang đen trắng để có hiệu suất tối ưu và để kéo dài tuổi thọ của hộp mực in. TỰ ĐỘNG xác lập lại sản phẩm về cài đặt mặc định ban đầu. Chọn HẦU HẾT CÁC TRANG MÀU nếu hầu hết các lệnh in của bạn là in màu với diện phủ trang cao.
Mục Mục con Giá trị Mô tả PS TUÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐÃ BẬT* Tùy chọn này ảnh hưởng tới cách quản lý giấy khi in từ trình điều khiển in Adobe PS. THÔNG BÁO NHẮC DẠNG/ KÍCH THƯỚC ĐÃ TẮT HIỂN THỊ* KHÔNG HIỂN THỊ SỬ DỤNG KHAY KHÁC ĐÃ BẬT* ĐÃ TẮT CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC BẬT TẮT* 28 Chương 2 Panen điều khiển ● ĐÃ BẬT sử dụng kiểu quản lý giấy của HP. ● ĐÃ TẮT sử dụng kiểu quản lý giấy Adobe PS.
Mục Mục con Giá trị Mô tả TRANG ĐỂ TRỐNG KHI IN HAI MẶT TỰ ĐỘNG* Tùy chọn này kiểm soát cách sản phẩm quản lý các lệnh in hai mặt. Có hai tùy chọn: CÓ ● TỰ ĐỘNG bật tính năng In Hai mặt Thông minh, tính năng này lệnh cho sản phẩm không xử lý cả hai mặt nếu mặt thứ hai để trắng. Tính năng này sẽ cải thiệt tốc độ in. ● CÓ tắt tính năng In Hai mặt Thông minh và buộc phụ kiện in hai mặt lật trang giấy kể cả khi chỉ in một mặt.
Mục Mục con Giá trị Mô tả ĐỘ SÁNG MÀN HÌNH Phạm vi từ –10 đến 10. Đặt độ sáng màn hình của panen điều khiển. Giá trị mặc định là 0. ĐẶC TÍNH TỰ ĐỘNG* Đặt đặc tính mặc định để tự động chuyển đổi giữa các chế độ PCL, PDF, hoặc PS. PCL PDF PS CẢNH BÁO CÓ THỂ XÓA ĐI LỆNH IN* BẬT TỰ ĐỘNG TIẾP TỤC TẮT BẬT* THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP Đặt xóa hoặc không xóa một cảnh báo trên panen điều khiển hoặc khi một lệnh in khác được gửi.
Mục Mục con Giá trị Mô tả chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để có thể sử dụng ngay khi chất lượng in trở nên không chấp nhận được. Chọn GHI ĐÈ KHI HẾT MỰC 2 để cho phép sản phẩm tiếp tục in khi bất kỳ nguồn cung cấp màu nào đã vượt quá khả năng ước tính, bao gồm cả bộ thu gom bột mực. Bạn không nên sử dụng tùy chọn này để tránh nguy cơ làm tràn bộ thu gom bột mực, tình trạng này có thể dẫn đến việc cần phải sửa chữa máy in. Thông tin về bột mực còn lại không khả dụng khi in ở chế độ Ghi đè.
Mục Mục con Giá trị Mô tả mà tới ngưỡng đó thông báo “Đặt mua” sẽ hiển thị. Cài đặt mặc định phụ thuộc vào hộp mực in màu đen nào được lắp. Nếu hộp mực đen có khả năng in chuẩn được lắp, cài đặt mặc định là 8%. Nếu hộp mực đen có khả năng in cao được lắp, cài đặt mặc định là 7%. HẾT NGUỒN CUNG CẤP MÀU DỪNG* TỰ ĐỘNG TIẾP TỤC MÀU ĐEN Đặt cách hoạt động của sản phẩm khi một nguồn cung cấp màu hết mực.
GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định. Mục Mục con THỜI GIAN CHỜ I/O Giá trị Mô tả Phạm vi: 5 - 300 Cho phép bạn đặt THỜI GIAN CHỜ I/O của sản phẩm theo giây. Giá trị mặc định là 15 giây. Sử dụng cài đặt này để điều chỉnh thời gian chờ để đạt hiệu suất hoạt động tốt nhất. Nếu dữ liệu từ cổng khác xuất hiện khi bạn đang thực hiện lệnh in, hãy tăng giá trị của thời gian chờ.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả SUBNET MASK số trực tiếp từ panen điều khiển của sản phẩm: CỔNG NỐI MẶC ĐỊNH ĐỊA CHỈ IP: Địa chỉ IP riêng (n.n.n.n) của sản phẩm, trong đó n làm một giá trị trong khoảng từ 0 đến 255. SUBNET MASK: Subnet mask (n.n.n.n) của sản phẩm, trong đó n làm một giá trị trong khoảng từ 0 đến 255. CỔNG NỐI MẶC ĐỊNH: Địa chỉ IP của cổng nối hoặc bộ định tuyến được dùng khi truyền tín hiệu với các mạng khác.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả ĐỊA CHỈ CÀI ĐẶT THỦ CÔNG Sử dụng mục này để cho phép và lập cấu hình địa chỉ TCP/IPv6 theo cách thủ công. ● BẬT ● ĐỊA CHỈ BẬT: Chọn BẬT để cho phép cấu hình thủ công, hoặc TẮT để không cho phép cấu hình thủ công. Cài đặt mặc định là TẮT. ĐỊA CHỈ: Sử dụng mục này để gõ địa chỉ nút IPv6 có 32 con số theo hệ thập lục phân, sử dụng cú pháp hai chấm cho hệ thập lục phân.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con IPX/SPX BẬT DẠNG KHUNG Mục con Giá trị Mô tả BẬT* BẬT: Cho phép giao thức IPX/SPX. TẮT TẮT: Không cho phép giao thức IPX/SPX. TỰ ĐỘNG* Chọn cài đặt kiểu khung cho mạng của bạn. EN_8023 TỰ ĐỘNG: Tự động đặt và giới hạn kiểu khung cho mạng đầu tiên được dò tìm thấy. EN_II EN_8022 EN_8023, EN_II, EN_8022, và EN_SNAP là các lựa chọn kiểu khung cho mạng Ethernet EN_SNAP APPLETALK BẬT BẬT* Cấu hình mạng AppleTalk.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả Những bài kiểm tra được cài sẵn này sẽ giúp bạn xác định lỗi mạng nằm bên trong hay bên ngoài sản phẩm. Sử dụng bài kiểm tra cài sẵn để kiểm tra các đường dẫn tín hiệu và phần cứng trên máy chủ in. Sau khi bạn chọn và cho phép kiểm tra và đặt thời gian chạy, bạn phải chọn CHẠY để bắt đầu bài kiểm tra.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả chạy không ngừng cho đến khi xảy ra lỗi hoặc tắt sản phẩm. Máy sẽ in dữ liệu thu được từ các bài kiểm tra HTTP, SNMP và Data Path (Đường dẫn Dữ liệu) sau khi thực hiện xong bài kiểm tra. CHẠY CÓ KHÔNG: Không bắt đầu các bài kiểm tra được chọn. KHÔNG* CÓ: Bắt đầu các bài kiểm tra được chọn. KIỂM TRA PING Dùng bài kiểm tra này để kiểm tra việc truyền tín hiệu mạng.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị TỶ LỆ PHẦN TRĂM BỊ MẤT Hiển thị tỷ lệ phần trăm (0 đến 100) gói dữ liệu kiểm tra ping được gửi đi mà không có tín hiệu trả lời từ máy chủ từ xa kể từ khi phần lớn bài kiểm tra gần đây đã được bắt đầu hoặc đã hoàn thành. Giá trị mặc định là 0. RTT TỐI THIỂU Hiển thị thời gian khứ hồi (RTT) nhỏ nhất đã phát hiện được, từ 0 đến 4096 mili giây, đối với truyền gói dữ liệu và tín hiệu trả lời.
Bảng 2-1 Các menu EIO Jetdirect và Jetdirect nhúng (còn tiếp) Mục Mục con Mục con Giá trị Mô tả 100TX TOÀN PHẦN: Truyền song công, 100 Mbps. 100TX TỰ ĐỘNG: Giới hạn tự động thỏa thuận đến tốc độ liên kết tối đa là 100 Mbps. 100TX TOÀN PHẦN: Truyền song công, 1000 Mbps. Xác lập lại menu Menu XÁC LẬP LẠI cho phép bạn xác lập lại cài đặt gốc, tắt và bật chế độ nghỉ, và cập nhật sản phẩm sau khi đã lắp các nguồn cung cấp mới. Để hiển thị: Bấm nút Menu LẠI.
Menu chẩn đoán Menu CHẨN ĐOÁN cho phép bạn chạy các bài kiểm tra có thể giúp bạn xác định và giải quyết các vấn đề của sản phẩm. Để hiển thị: Bấm nút Menu , và sau đó chọn menu CHẨN ĐOÁN. GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định. Mục Mục con Giá trị Mô tả IN NHẬT KÝ SỰ KIỆN In một báo cáo có chứa 50 mục nhập mới nhất trong nhật ký sự kiện của sản phẩm, bắt đầu từ mục mới nhất.
Mục Mục con Giá trị Mô tả BẢN SAO 1* Xác định số trang sẽ được gửi từ nguồn được xác định như một phần của bài kiểm tra. 10 50 100 500 KIỂM TRA CẢM BIẾN THỦ CÔNG Thực hiện các bài kiểm tra để xác định xem các cảm biến đường dẫn có hoạt động đúng không. KIỂM TRA CẢM BIẾN THỦ CÔNG 2 Thực hiện các bài kiểm tra bổ sung để xác định xem các cảm biến đường dẫn có hoạt động đúng không. KIỂM TRA THÀNH PHẦN Danh sách các thành phần hiện có sẽ xuất hiện. KIỂM TRA IN/DỪNG KIỂM TRA DẢI MÀU Phạm vi 0 - 60.
Menu dịch vụ Menu DỊCH VỤ đã bị khóa và cần phải có số PIN để có thể truy cập vào. Chỉ nhân viên bảo dưỡng được ủy quyền mới được phép sử dụng menu này.
44 Chương 2 Panen điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ● Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ● Phần mềm cho các hệ điều hành khác 45
Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: 46 ● Windows XP (32 bit và 64 bit) ● Windows 2003 Server (32 bit và 64 bit) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Windows 2000 (32-bit) ● Windows Vista (32 bit và 64 bit) Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP PCL 6 (đây là trình điều khiển máy in mặc định) ● Trình điều khiển HP Universal Print mô phỏng postscript (HP UPD PS) ● Trình điều khiển HP PCL 5 UPD Universal Print (HP UPD PCL 5) - có thể tải xuống từ www.hp.com/ go/cljcp3525_software Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy in.
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP UPD) HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là một trình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào, mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựa trên công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn và được sử dụng với nhiều chương trình phần mềm.
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows Trình điều khiển máy in cung cấp quyền truy cập các tính năng sản phẩm và cho phép máy tính liên lạc với sản phẩm (sử dụng ngôn ngữ máy in). Kiểm tra các lưu ý khi cài đặt và tệp readme trên CD sản phẩm để biết thêm về phần mềm và ngôn ngữ. Mô tả trình điều khiển HP PCL 6 ● Được cung cấp trên đĩa CD của sản phẩm và tại www.hp.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. 50 ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 1. 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2. VIWW 1.
Xóa phần mềm cho Windows Windows XP 1. Bấm vào Start (Bắt đầu), Control Panel (Panen Điều khiển), và sau đó chọn Add or Remove Programs (Thêm hoặc Xóa Chương trình). 2. Tìm và chọn HP Color LaserJet CP3525 từ danh sách. 3. Bấm vào nút Change/Remove (Thay đổi/Xóa) để xóa phần mềm. Windows Vista 52 1. Bấm Start (Bắt đầu), Control Panel (Panen Điều khiển) và sau đó bấm Programs and Features (Các Chương trình và Tính năng). 2. Tìm và chọn HP Color LaserJet CP3525 từ danh sách. 3.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là một công cụ phần mềm quản lý thiết bị ngoại vi và hình ảnh giúp tối ưu hóa việc sử dụng sản phẩm, kiểm soát chi phí màu, bảo mật sản phẩm, và sắp xếp hợp lý việc quản lý nguồn cung cấp bằng cách cho phép cấu hình từ xa, giám sát trước, xử lý sự cố bảo mật, và báo cáo về các sản phẩm in và hình ảnh. Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mới nhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.
Hỗ trợ các hệ điều hành Hỗ trợ các trình duyệt ● Microsoft® Windows 2000, Service Pack 4 ● Microsoft Windows XP, Service Pack 2 (32-bit và 64-bit) ● Microsoft Windows Server 2003, Service Pack 1 (32-bit và 64-bit) ● Microsoft Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Microsoft Windows Vista™ (32-bit và 64-bit) ● Microsoft Internet Explorer 6.0 hoặc 7.0 Để tải xuống phần mềm HP Easy Printer Care, hãy truy cập vào www.hp.com/go/easyprintercare.
Phần mềm cho các hệ điều hành khác OS Phần mềm UNIX Với các mạng HP-UX và Solaris, hãy truy cập vào www.hp.com/support/go/ jetdirectunix_software để cài đặt các script kiểu sử dụng bộ cài đặt máy in HP Jetdirect (HPPI) cho UNIX. Để có các script kiểu mới nhất, hãy truy cập vào www.hp.com/go/unixmodelscripts. Linux VIWW Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.
56 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với Macintosh ● Phần mềm cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 57
Phần mềm cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.3.9, V10.4, V10.5, và các phong bì mới hơn GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Intel® Core™ dành cho các máy Mac) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi Thay đổi các cài đặt cấu hình sản nhiệm vụ in phẩm 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 3.
Các tính năng HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) bao gồm nhiều trang. Bạn có thể mở các trang này bằng cách bấm vào danh sách Configuration Settings (Cài đặt Cấu hình). Bảng sau mô tả các tác vụ bạn có thể thực hiện từ những trang này. Mục Mô tả Configuration Page (Trang Cấu hình) In trang cấu hình. Supplies Status (Tình trạng Nguồn Cung cấp). Hiển thị tình trạng nguồn cung cấp của sản phẩm và cung cấp các liên kết để đặt mua nguồn cung cấp trực tuyến.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với Khay 1, nạp giấy tiêu đề thư với mặt quay xuống, cạnh trên nạp vào sản phẩm trước tiên. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy tiêu đề thư với mặt quay xuống, cạnh trên ở bên phải khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3. Mở menu Layout (Bố cục). 4.
4. Đối với những lệnh in được lưu có dạng Stored Job (Lệnh in Lưu trữ) và Private Job (Lệnh in Riêng), hãy nhập tên của lệnh in được lưu vào hộp kế bên phần Job Name (Tên Lệnh in):. Chọn tùy chọn để sử dụng khi đã có một nhiệm vụ lưu trữ khác với tên đó. 5. ● Use Job Name + (1 - 99) (Dùng Tên Nhiệm vụ + (1 - 99)) sẽ gắn một tên duy nhất vào phần cuối của tên nhiệm vụ. ● Replace Existing File (Thay Tệp Đã Có) sẽ ghi đè nhiệm vụ lưu trữ hiện có bằng một tên mới.
5 VIWW Khả năng kết nối ● Kết nối USB ● Cấu hình mạng 65
Kết nối USB Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0.
Cấu hình mạng Bạn có thể cần phải lập cấu hình các thông số cài đặt mạng cụ thể trên sản phẩm. Bạn có thể lập cấu hình các thông số này từ bảng điều khiển, máy chủ Web nhúng hoặc đối với phần lớn các mạng, từ phần mềm mềm HP Web Jetadmin. Xin hãy xem HP Jetdirect Embedded Print Server Administrator’s Guide (Hướng dẫn Máy chủ In Nhúng HP Jetdirect Dành cho Nhà Quản trị) để có một danh sách đầy đủ các mạng được hỗ trợ và để được hướng dẫn cấu hình các thông số mạng từ phần mềm.
Bảng 5-3 Quản lý và nhắn tin (còn tiếp) Tên dịch vụ Mô tả LLMNR (Phân tích Tên Multicast Nội bộ Liên kết) Xác định xem sản phẩm có phản hồi lại các yêu cầu LLMNR qua IPv4 và IPv6 hay không. Cấu hình TFTP Cho phép bạn sử dụng TFTP để tải xuống một tệp cấu hình có chứa các thông số cấu hình bổ sung, chẳng hạn như SNMP hoặc cài đặt không mặc định, cho một máy chủ in HP Jetdirect. Bảng 5-4 xác định địa chỉ IP Tên dịch vụ Mô tả DHCP (Giao thức Cấu hình Máy chủ Động) Để chỉ định địa chỉ IP tự động.
Cấu hình sản phẩm mạng Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng Bạn có thể sử dụng máy chủ Web nhúng hoặc để xem hoặc thay đổi các cài đặt cấu hình IP. 1. In trang cấu hình, và tìm địa chỉ IP. ● Nếu bạn đang sử dụng IPv4, địa chỉ IP sẽ chỉ gồm có các chữ số. Địa chỉ có định dạng sau: xxx.xxx.xxx.xxx ● Nếu bạn đang sử dụng IPv6, địa chỉ IP sẽ là tổ hợp các ký tự và chữ số theo hệ thập lục phân. Nó có định dạng tương tự như sau: xxxx::xxxx:xxxx:xxxx:xxxx 2.
10. Bấm mũi tên xuống để chọn menu ĐỊA CHỈ IP, và sau đó bấm nút OK. - hoặc Bấm mũi tên xuống để chọn menu SUBNET MASK, và sau đó bấm nút OK. - hoặc Bấm mũi tên xuống để chọn menu CỔNG NỐI MẶC ĐỊNH, và sau đó bấm nút OK. 11. Bấm mũi tên lên hoặc mũi tên xuống subnet mask hoặc cổng nối mặc định. để tăng hoặc giảm số của byte đầu tiên trong địa chỉ IP, 12. Bấm nút OK để di chuyển sang bộ số tiếp theo. Để di chuyển sang bộ số trước đó, bấm mũi tên lùi lại . 13.
Không cho phép các giao thức mạng (tùy chọn) Theo mặc định, máy cho phép tất cả các giao thức mạng mà máy hỗ trợ. Vô hiệu hóa IPX/SPX, AppleTalk hoặc DLC/LLC: ● Giảm lưu lượng dữ liệu do sản phẩm tạo ra ● Ngăn không cho những người sử dụng không được phép thực hiện lệnh in từ sản phẩm ● Chỉ cung cấp thông tin phù hợp trên trang cấu hình ● Cho phép bảng điều khiển của sản phẩm hiển thị các cảnh báo và thông báo lỗi đặc trưng của giao thức Không cho phép IPX/SPX, AppleTalk hoặc DLC/LLC.
5. Bấm mũi tên xuống 6. Nhấn mũi tên xuống 7. 72 để chọn menu TỐC ĐỘ LIÊN KẾT, và sau đó bấm nút OK. để tô sáng một trong các tùy chọn sau. Cài đặt Mô tả TỰ ĐỘNG Máy chủ in tự động lập cấu hình chính bản thân máy sao cho đạt được tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu tốt nhất mà máy được phép có trên mạng.
6 VIWW Giấy và vật liệu in ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Tùy chỉnh cỡ giấy ● Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Dung tích ngăn và khay giấy ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp khay ● Cấu hình các khay 73
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy in trước khi in.
Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp) Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Khay 3 (tùy chọn) A6 105 x 148 mm Bưu thiếp (JIS) 100 x 148 mm3,9 x 5,8 inch Double Postcard (Bưu thiếp Kép - JIS) 148 x 200 mm 16K 184 x 260 mm 16K 195 x 270 mm 16K 197 x 273 mm 8,5 x 13 216 x 330 mm Envelope Commercial #10 (Phong bì Thương mại #10) 105 x 241 mm Phong bì #9 100 x 226 mm Phong bì B5 176 x 250 mm Envelope C5 ISO (Phong bì C5 ISO) 162 x 229 mm Phong bì C6 114 x 162 mm Phong bì DL ISO 110 x 220 mm
Tùy chỉnh cỡ giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trong nguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảng các cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trong chương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.
Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/cljcp3525 để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay 1 Giấy Phạm vi: Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 216 g/ m2 Tương đương với 100 trang có sợi giấy nặng 75 g/m2 Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Nhãn Độ dày tối đa là 102 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Giấy kính trong Độ dày tối thiểu là 102 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm Tối đa 50 tờ Giấy láng Phạm vi: Chiều cao tối đa của
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp khay Bạn có thể nạp các phương tiện khác nhau vào các khay và sau đó yêu cầu phương tiện theo loại hoặc khổ bằng cách sử dụng panen điều khiển. Định hướng giấy khi nạp khay giấy Nếu bạn đang sử dụng giấy có yêu cầu phải định hướng cụ thể, hãy nạp giấy theo thông tin có trong các bảng sau. GHI CHÚ: Cài đặt CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC ảnh hưởng tới cách bạn nạp tiêu đề thư hoặc giấy in sẵn. Cài đặt này được tắt theo mặc định. Để biết thêm thông tin, xem Mục nhập cài đặt hệ thống thuộc trang 26.
Khay 1 Loại giấy In sẵn hoặc tiêu đề thư Hướng hình Chân dung Chế độ in hai mặt In 1 mặt in 2 mặt Ngang In 1 mặt in 2 mặt Dập lỗ trước 82 Dọc hoặc ngang Chương 6 Giấy và vật liệu in In 1 hoặc 2 mặt Cách nạp giấy Cách nạp giấy CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Tắt CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Bật Mặt quay xuống Mặt quay lên Cạnh trên hướng vào trong sản phẩm Cạnh dưới hướng vào trong sản phẩm Mặt quay lên Mặt quay lên Cạnh dưới hướng vào trong sản phẩm Cạnh dưới hướng vào trong sản phẩm Mặt q
Loại giấy Phong bì Hướng hình Cạnh dài của phong bì tiếp vào sản phẩm Chế độ in hai mặt In 1 mặt Cách nạp giấy Cách nạp giấy CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Tắt CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Bật Mặt quay xuống Không áp dụng Cạnh trên hướng vào trong sản phẩm Cạnh ngắn của In 1 mặt phong bì tiếp vào sản phẩm VIWW Mặt quay xuống Không áp dụng Cạnh trên hướng về phía sau sản phẩm Nạp khay 83
Khay 2 hay Khay 3 tùy chọn Loại giấy In sẵn hoặc tiêu đề thư Hướng hình Chân dung Chế độ in hai mặt In 1 mặt in 2 mặt Ngang In 1 mặt in 2 mặt Dập lỗ trước 84 Dọc hoặc ngang Chương 6 Giấy và vật liệu in In 1 hoặc 2 mặt Cách nạp giấy Cách nạp giấy CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Tắt CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Bật Mặt quay lên Mặt quay xuống Cạnh trên ở bên phải của khay Cạnh trên ở bên trái của khay Mặt quay xuống Mặt quay xuống Cạnh trên ở bên trái của khay Cạnh trên ở bên trái của khay M
Loại giấy Hướng hình Chế độ in hai mặt Cách nạp giấy Cách nạp giấy CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Tắt CHẾ ĐỘ TIÊU ĐỀ THƯ KHÁC = Bật Nạp Khay 1 CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-load-tray1. THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, không thêm hoặc lấy giấy ra khỏi Khay 1 trong khi in. VIWW 1. Mở Khay 1. 2. Mở phần mở rộng của khay ra để hỗ trợ cho giấy và đặt các thanh dẫn bên theo độ rộng thích hợp.
3. Nạp giấy vào khay với mặt quay xuống và cạnh ngắn, trên cùng đi vào sản phẩm trước. 4. Đảm bảo xếp giấy vừa dưới các vấu trên các thanh dẫn và không vượt quá các chỉ báo mức nạp. 5. Điều chỉnh các thanh dẫn cạnh sao cho chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy. In phong bì Nếu phần mềm của bạn không tự động định dạng phong bì, chọn định hướng trang là Landscape (Ngang) trong chương trình phần mềm hoặc trình điều khiển máy in.
Loại địa chỉ Lề trái Lề trên Trả lại 15 mm 15 mm Đích 102 mm 51 mm Với các khổ phong bì khác, hãy điều chỉnh cài đặt lề tùy theo. Nạp Khay 2 Khay này chứa được tối đa 250 trang giấy 75 g/m2. Nếu giấy nặng hơn, khay sẽ chứa được ít hơn. Không nạp quá nhiều giấy vào khay. THẬN TRỌNG: Không in phong bì, nhãn, bưu thiếp, hoặc các khổ giấy không được hỗ trợ từ Khay 2. Chỉ in các loại giấy này từ Khay 1. CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.
3. Nạp giấy vào khay với mặt quay lên. Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi chạm vào xếp giấy, nhưng không làm cong xếp giấy. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ báo khay đầy. GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh đúng, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt. 4. Trượt khay vào trong sản phẩm. 5. Panen điều khiển hiển thị loại và kích thước giấy của khay.
Nạp giấy có kích thước chuẩn vào Khay 3 CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-load-tray3. 1. Trượt mở khay. GHI CHÚ: Không mở khay trong khi đang sử dụng nó. 2. VIWW Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc và chiều ngang bằng cách sử dụng các chốt và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy được sử dụng.
3. Nạp giấy vào khay với mặt quay lên. Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi chạm vào xếp giấy, nhưng không làm cong xếp giấy. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ báo khay đầy. GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh đúng, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt. 90 4. Trượt khay vào trong sản phẩm. 5. Panen điều khiển hiển thị loại và kích thước giấy của khay.
Nạp giấy có kích thước tùy chỉnh vào Khay 3 Để sử dụng phương tiện tùy chỉnh, hãy thay đổi cài đặt kích thước trên panen điều khiển thành TÙY CHỈNH và đặt đơn vị đo, KÍCH THƯỚC X và KÍCH THƯỚC Y. VIWW 1. Trượt mở khay. 2. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc và chiều ngang bằng cách sử dụng các chốt và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy được sử dụng. 3. Nạp giấy vào khay với mặt quay lên. Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi chạm vào xếp giấy, nhưng không làm cong xếp giấy.
4. Trượt khay vào trong sản phẩm. Panen điều khiển hiển thị loại và kích thước giấy. 5. Panen điều khiển sẽ nhắc bạn đặt kích thước và loại giấy. Chọn cài đặt TÙY CHỈNH, và sau đó cấu hình kích thước X và Y của khổ giấy tùy chỉnh. GHI CHÚ: Xem nhãn trên khay giấy, hoặc hình minh họa sau đây, để xác định kích thước X và Y. Y X Nạp giấy khổ 4 x 6 inch (10 x 15 cm) vào Khay 3 CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-load-tray3-4x6.
Nạp khổ giấy 4 x 6 inch (10 x 15 cm) vào Khay 3 yêu cầu lắp phụ kiện lắp phương tiện bưu thiếp HP. VIWW 1. Trượt mở khay. 2. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc và chiều ngang bằng bóp các chốt điều chỉnh và điều chỉnh các thanh dẫn này sang vị trí mở hoàn toàn. 3. Lắp phụ kiện lắp phương tiện bưu thiếp HP vào Khay 3 và sau đó trượt phụ kiện lắp sang bên phải cho tới khi khớp vào vị trí.
94 4. Nạp giấy khổ 4 x 6 inch (10 x 15 cm) vào khay với mặt quay lên. 5. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc và chiều ngang bằng bóp các chốt điều chỉnh và điều chỉnh các thanh dẫn này sang vị trí đóng hoàn toàn. 6. Trượt khay vào trong sản phẩm.
7. Panen điều khiển sẽ nhắc bạn đặt kích thước và loại giấy. Chọn giấy khổ 4 x 6 inch hay 10 x 15 cm. Tháo lắp phụ kiện lắp phương tiện bưu thiếp HP VIWW 1. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc và chiều ngang bằng bóp các chốt điều chỉnh và điều chỉnh các thanh dẫn này sang vị trí mở hoàn toàn. 2. Để tháo kiện lắp phương tiện bưu thiếp HP, nhấc vấu lên, trượt phụ kiện lắp về phía giữa khay, và sau đó nhấc phụ kiện lắp lên để tháo.
Cấu hình các khay Sản phẩm tự động nhắc bạn lập cấu hình khay dành cho kích thước và loại giấy trong các trường hợp sau: ● Khi bạn nạp giấy vào khay ● Khi bạn chỉ định một khay giấy hoặc loại phương tiện cụ thể cho một lệnh in thông qua trình điều khiển máy in hoặc chương trình phần mềm, và khay giấy không được lập cấu hình phù hợp với các cài đặt của lệnh in Thông báo sau đây sẽ hiển thị trên panen điều khiển:KHAY [LOẠI] [KÍCH THƯỚC] Để thay đổi kích thước hoặc loại, bấm OK.
Lập cấu hình khay bằng cách sử dụng menu Paper Handling (Xử Lý Giấy) Bạn cũng có thể lập cấu hình loại và kích thước giấy cho khay mà không cần sản phẩm phải nhắc. 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu QUẢN LÝ GIẤY, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống bấm OK. để chọn cài đặt loại giấy hoặc kích thước giấy cho khay bạn muốn, sau đó 4. Bấm mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để chọn kích thước hoặc loại.
Chọn phương tiện theo nguồn, loại hoặc kích thước Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ba cài đặt này ảnh hưởng đến cách thức trình điều khiển máy in lấy phương tiện khi bạn gửi lệnh in. Các cài đặt Source (Nguồn) Type (Loại) và Size (Kích thước) xuất hiện trong các hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang), Print (In) hoặc Print Properties (Đặc tính In), trong phần lớn các chương trình phần mềm. Trừ khi bạn thay đổi những cài đặt này, nếu không, sản phẩm sẽ tự động chọn khay bằng cách sử dụng cài đặt mặc định.
7 VIWW Sử dụng tính năng của sản phẩm ● Cài đặt tiết kiệm ● Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in ● In đồ họa kinh doanh hoặc tài liệu tiếp thị ● In bản đồ chịu đựng được các điều kiện thời tiết và các biển báo ngoài trời ● Đặt canh chỉnh hai mặt 99
Cài đặt tiết kiệm Bạn có thể điều chỉnh cài đặt tiết kiệm từ panen điều khiển hoặc từ máy chủ Web nhúng (EWS). Thời gian hoãn chế độ Sleep (Nghỉ) Tính năng chế độ nghỉ có thể điều chỉnh được sẽ giúp làm giảm lượng tiêu thụ điện khi sản phẩm không hoạt động trong một thời gian kéo dài. Bạn có thể đặt khoảng thời gian trước khi sản phẩm chuyển sang chế độ nghỉ. Cài đặt mặc định là 15 PHÚT. GHI CHÚ: Sản phẩm hiển thị không rõ ràng khi ở trong chế độ nghỉ.
Đặt đồng hồ thời gian thực Sử dụng tính năng đồng hồ thời gian thực để đặt cài đặt ngày giờ. Thông tin ngày giờ được gắn với các lệnh in đã lưu, để bạn có thể nhận dạng những phiên bản mới nhất. Đặt đồng hồ thời gian thực Đặt ngày Đặt định dạng ngày Đặt thời gian Đặt định dạng thời gian VIWW 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống OK. để chọn menu CÀI ĐẶT HỆ THỐNG, và sau đó bấm nút 4.
Đặt thời gian đánh thức 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CÀI ĐẶT HỆ THỐNG, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm mũi tên xuống để chọn menu THỜI GIAN ĐÁNH THỨC, và sau đó bấm nút OK. 5. Bấm mũi tên lên hoặc mũi tên xuống 6. Bấm mũi tên xuống 7. Bấm mũi tên lên hoặc mũi tên xuống / để chọn giờ, và sau đó bấm nút OK. 8. Bấm mũi tên lên hoặc mũi tên xuống / để chọn phút, và sau đó bấm nút OK. 9.
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in Các tính năng lưu trữ lệnh in sau đây đều sẵn có đối với các lệnh in: ● Proof and hold jobs (Kiểm tra và giữ lệnh in): Tính năng này cho phép bạn dễ dàng và nhanh chóng in và kiểm tra bản sao của lệnh in, sau đó in các bản sao khác. ● Personal jobs (Lệnh In Riêng): Khi bạn gửi một lệnh in riêng đến sản phẩm, sản phẩm sẽ không in cho đến khi bạn cung cấp số nhận dạng cá nhân (PIN) bắt buộc trên bảng điều khiển.
5. Bấm nút OK để chọn tùy chọn IN hoặc IN VÀ XÓA. 6. Nếu lệnh in yêu cầu mã PIN, hãy bấm mũi tên bấm nút OK. GHI CHÚ: Nếu bạn sử dụng mũi tên lên OK sau mỗi chữ số. hoặc mũi tên xuống hoặc mũi tên xuống để nhập mã PIN, sau đó để nhập mã PIN, hãy bấm nút 7. Bấm nút OK để chọn tùy chọn BẢN SAO. 8. Để in số bản sao đã xác định trong trình điều khiển khi lệnh in đã được lưu, bấm nút OK để chọn tùy chọn LỆNH IN.
In đồ họa kinh doanh hoặc tài liệu tiếp thị Bạn có thể sử dụng sản phẩm này để in tài liệu tiếp thị và bán hàng hoặc các tài liệu màu khác trên giấy láng. Để tối đa hóa chất lượng của đầu ra này, bạn phải thực hiện các bước sau: ● Chọn giấy thích hợp. Xem bảng dưới đây. ● Cấu hình khay giấy chính xác. Xem Cấu hình khay giấy thuộc trang 105. ● Chọn cài đặt thích hợp trong trình điều khiển máy in. Xem Cấu hình cài đặt trình điều khiển thuộc trang 106.
3. Nếu đúng khổ giấy hiển thị, bấm nút OK để chấp nhận khổ giấy này, nếu không hãy bấm mũi tên lên hoặc xuống để chọn một khổ giấy khác. 4. Khi nhắc loại giấy hiển thị, bấm mũi tên lên hoặc xuống bấm nút OK để chọn nó. để chọn loại giấy thích hợp và sau đó Cấu hình cài đặt trình điều khiển Thực hiện các bước sau đây để in trên giấy láng từ phần mềm đồ họa. 1. Chọn Print (In) từ menu File (Tệp) của chương trình phần mềm. 2.
In bản đồ chịu đựng được các điều kiện thời tiết và các biển báo ngoài trời Bạn có thể sử dụng Dòng sản phẩm HP Color LaserJet CP3525 để in bản đồ, biển báo hoặc menu chịu đựng được các điều kiện thời tiết, bền bằng cách sử dụng Giấy Dai HP. Giấy Dai HP là loại giấy láng có thể chịu nước, chống rách có thể giữ được màu in sặc sỡ sống động và rõ nét ngay cả khi sử dụng nhiều hoặc trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Điều này tránh được sự cán mỏng tốn tiền và tốn thời gian.
Đặt canh chỉnh hai mặt Với các tài liệu in hai mặt chẳng hạn như sách mỏng, hãy đặt đăng ký cho khay trước khi in để đảm bảo rằng mặt trước và mặt sau của trang được canh thẳng khớp. 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CHẤT LƯỢNG IN, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm mũi tên xuống để chọn menu ĐẶT ĐĂNG KÝ, và sau đó bấm nút OK. 5.
8 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows 109
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển 1. Bấm nút dừng 2. Bấm mũi tên xuống trên bảng điều khiển. để chọn tùy chọn HỦY LỆNH IN HIỆN THỜI, và sau đó bấm nút OK.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích). Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Bấm biểu tượng ? nằm ở góc trên bên phải của trình điều khiển máy in, sau đó bấm vào bất kỳ mục nào trong trình điều khiển máy in.
Làm thế nào để Thực hiện các bước Chọn loại giấy Từ danh sách Paper type (Loại giấy) bấm More...(Khác). Mở rộng các các điều khoản và điều kiện cho Type is: (Loại là:) Mở rộng danh mục loại giấy mô tả tốt nhất loại giấy của bạn, và sau đó bấm vào loại giấy bạn định sử dụng. In trang bìa trên giấy khác nhau a) Trong khu vực Special pages (Các trang đặc biệt), bấm Covers (Trang bìa) hoặc Print pages on different paper (In các trang trên giấy khác nhau), sau đó bấm Settings (Cài đặt).
Làm thế nào để Thực hiện các bước In thủ công trên hai mặt 1. Nạp giấy vào Khay 1 với mặt quay xuống hoặc vào Khay 2 với mặt quay lên. 2. Trong trình điều khiển máy in, chọn hộp chọn Print on both sides (manually) (In hai mặt (thủ công)). Nếu bạn định đóng tài liệu dọc theo cạnh trên, chọn hộp chọn Flip pages up (Lật trang lên). 3. Bấm nút OK để in mặt đầu tiên của lệnh in. 4. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra, và đặt nó vào Khay 1 với mặt đã in quay lên. 5.
Làm thế nào để Thực hiện các bước trang theo chiều lật ngược từ trên xuống, chọn các điều khoản và điều kiện Rotate by 180 degrees (Xoay 180 độ). Đặt tùy chọn lưu trữ lệnh in Để thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Job Storage (Lưu trữ Lệnh In). GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về tính năng lưu trữ lệnh in, xem Lưu trữ nhiệm vụ thuộc trang 63 và Đặt tùy chọn lưu trữ lệnh in thuộc trang 114.
Làm thế nào để Thực hiện các bước Dùng tay điều chỉnh các thông số cài đặt màu a) Trong khu vực Color Options (Tùy chọn Màu), bấm vào Manual (Thủ công), sau đó bấm Settings (Cài đặt). b) Bạn có thể điều chỉnh các thông số cài đặt đối với phần Edge Control (Kiểm soát Cạnh) và các thông số cài đặt dành cho văn bản, đồ họa và ảnh chụp. Xem Quản lý màu thuộc trang 118 để biết thông tin về mỗi tùy chọn. Tắt tính năng in màu và chỉ sử dụng tính năng in đen xám.
Làm thế nào để Thực hiện các bước In chữ màu thành đen trắng chứ không phải là đen xám a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đó mở mục Printer Features (Tính năng Máy in). b) Trong danh sách Print All Text as Black (In Tất cả Chữ thành Đen trắng) thả xuống, chọn Enabled (Bật). Thay đổi thứ tự các trang sẽ được in a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đó mở mục Layout Options (Tùy chọn Bố cục).
9 VIWW Sử dụng màu ● Quản lý màu ● Khớp màu ● Các cài đặt sử dụng màu 117
Quản lý màu Quản lý màu bằng cách thay đổi cài đặt trên tab Màu trong trình điều khiển máy in. Tự động Việc cài đặt tuỳ chọn mang sang chế độ Tự động thường cho chất lượng in tốt nhất đối với tài liệu màu. Tùy chọn điều chỉnh màuTự động sẽ tối ưu hoá việc xử lý màu xám trung tính, bán sắc, và nâng cao cạnh cho từng yếu tố trong một tài liệu. Để biết thêm thông tin, xem Trợ giúp trực tuyến về trình điều khiển máy in. GHI CHÚ: Tự động là cài đặt mặc định và được đề nghị cho việc in tất cả tài liệu màu.
Tùy chọn màu thủ công Sử dụng các tùy chọn màu thủ công để điều chỉnh các tùy chọn Neutral Grays (Độ Xám Trung tính) Halftone (Bán sắc) và Edge Control (Kiểm soát Cạnh) cho văn bản, hình đồ họa và hình chụp. Bảng 9-1 Tùy chọn màu thủ công Mô tả cài đặt Đặt tùy chọn Bán sắc ● Tùy chọn Smooth (Nhẵn) tạo ra hiệu quả tốt hơn cho những vùng lớn, màu liền khối và nâng cao ảnh bằng cách làm nhẵn các phần tô dốc màu. Chọn tùy chọn này khi vùng tô đều và nhẵn là ưu tiên số một.
Mô tả cài đặt 120 Chương 9 Sử dụng màu Tùy chọn cài đặt ● Vivid (sRGB) (Sặc sỡ (sRGB)) lệnh cho sản phẩm tăng độ đậm màu trong các tông trung. Những đối tượng ít màu được render nhiều màu hơn. Bạn nên sử dụng cài đặt này in đồ họa sử dụng trong văn phòng. ● Tùy chọn None (Không) đặt máy in in dữ liệu RGB ở chế độ thiết bị thô. Để render ảnh chụp một cách chính xác khi tùy chọn này được chọn, bạn phải quản lý màu trong chương trình đang làm việc hoặc trong hệ điều hành.
Khớp màu Quá trình khớp màu in từ sản phẩm với màn hình máy tính là một quá khá trình phức tạp vì máy in và màn hình máy tính sử dụng các phương tiện tạo màu khác nhau. Màn hình hiển thị màu bằng cách sử dụng các pixel sáng, các pixel này sử dụng quá trình màu RGB (đỏ, xanh lá cây, xanh da trời), trong khi đó máy in in màu bằng cách sử dụng quá trình CMYK (xanh lá mạ, đỏ tươi, vàng, và đen). Một vài yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng khớp màu được in với màu trên màn hình.
loại giấy và chương trình phần mềm được sử dụng. Để biết thêm chi tiết về cách sử dụng các mẫu màu, hãy truy cập vào www.hp.com/support/cljcp3525. Sử dụng các bước sau đây để in các mẫu màu trên sản phẩm bằng cách sử dụng panen điều khiển: 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu THÔNG TIN, và bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn tùy chọn IN MẪU RGB hoặc IN MẪU CMYK, và bấm nút OK. . Khớp màu PANTONE® PANTONE có nhiều hệ thống khớp màu.
Các cài đặt sử dụng màu Sản phẩm cung cấp các tính năng màu tự động để tạo các kết quả màu hoàn hảo. Các bảng màu được thiết kế và kiểm tra cẩn thận cung cấp sự thể hiện màu mịn, chính xác cho tất cả màu có thể in. Sản phẩm cũng cung cấp các công cụ tinh xảo cho những chuyên gia có kinh nghiệm. Mực HP ColorSphere HP thiết kế hệ thống in (máy in, hộp mực, mực, và giấy) để cùng hoạt động để tối ưu hoá chất lượng in, độ tin cậy của sản phẩm, và năng suất của người dùng.
HP , hệ điều hành Microsoft, World Wide Web, và hầu hết phần mềm văn phòng. Chuẩn sRGB tượng trưng cho màn hình Windows điển hình và là chuẩn hội tụ cho tivi độ nét cao. GHI CHÚ: Các yếu tố như loại màn hình bạn sử dụng và ánh sáng trong phòng có thể ảnh hưởng đến sự thể hiện màu trên màn hình của bạn. Để biết thêm thông tin, xem Khớp màu thuộc trang 121. Các phiên bản Adobe PhotoShop mới nhất ®, CorelDRAW®, Microsoft Office, và nhiều chương trình khác sử dụng sRGB để liên lạc màu.
10 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW ● trang thông tin ● HP Easy Printer Care ● Máy chủ Web nhúng ● Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ● Các tính năng bảo mật ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay nguồn cung cấp ● Lau dọn sản phẩm ● Nâng cấp chương trình cơ sở 125
trang thông tin Các trang thông tin cung cấp chi tiết về sản phẩm và cấu hình hiện thời của nó. Thực hiện theo các bước sau để in các trang thông tin. 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu THÔNG TIN, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn thông tin bạn cần, và sau đó bấm nút OK để in. . Để biết thêm thông tin về những thông tin trang khả dụng, xem Menu thông tin thuộc trang 19.
HP Easy Printer Care Mở phần mềm HP Easy Printer Care Sử dụng một trong các phương pháp sau để mở phần mềm HP Easy Printer Care: ● Trên menu Start (Bắt đầu), chọn Programs (Các Chương trình), chọn Hewlett-Packard, chọn HP Easy Printer Care, sau đó nhấp Start HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng của HP). ● Trong khay hệ thống của Windows (ở góc dưới cùng bên phải của màn hình), nhấp đúp vào biểu tượng HP Easy Printer Care. ● Nhấp đúp vào biểu tượng máy tính để bàn.
Mục Tùy chọn Tab Support (Hỗ trợ) ● Mục Device Status (Tình trạng Thiết bị): Mục này hiển thị thông tin nhận dạng sản phẩm và tình trạng của sản phẩm. Nó cho biết các tình trạng cảnh báo của sản phẩm, chẳng hạn như một hộp mực in đã hết. Sau khi khắc phục sự cố của sản phẩm, bấm vào nút làm mới nằm ở góc trên bên phải của cửa sổ để cập nhật tình trạng sản phẩm.
Mục Tùy chọn Cửa sổ Alert Settings (Cài đặt Cảnh báo) Bấm Alert Settings (Cài đặt Cảnh báo) để mở cửa sổ Alert Settings (Cài đặt Cảnh báo). Trong cửa sổ này, bạn có thể lập cấu hình cho các cảnh báo đối với mỗi sản phẩm. GHI CHÚ: Mục này có trong các tab Overview (Tổng quan) và Support (Hỗ trợ). Color Access Control (Kiểm soát Quyền Sử dụng Màu) ● Chế độ cảnh báo bật hoặc tắt: Kích hoạt hoặc ngừng kích hoạt tính năng cảnh báo.
Máy chủ Web nhúng Sử dụng máy chủ Web nhúng để xem tình trạng sản phẩm, cấu hình cài đặt mạng của sản phẩm, và quản lý các chức năng in từ máy tính thay vì từ panen điều khiển của sản phẩm. Sau đây là các ví dụ về những gì bạn có thể thực hiện bằng cách sử dụng máy chủ Web nhúng: GHI CHÚ: Khi sản phẩm được kết nối trực tiếp với máy tính, sử dụng HP Easy Printer Care để xem tình trạng của sản phẩm thay vì sử dụng máy chủ Web nhúng. ● Xem thông tin về tình trạng của sản phẩm.
Các mục của máy chủ Web nhúng Tab hoặc mục Tùy chọn Tab Thông tin ● Trạng thái Thiết bị: Hiển thị tình trạng của sản phẩm và hiển thị ước tính lượng nguồn cung cấp HP còn lại. Trang này còn hiển thị loại và kích thước giấy in được đặt cho mỗi khay. Để thay đổi cài đặt mặc định, bấm Thay đổi Cài đặt. ● Trang cấu hình: Hiển thị thông tin tìm thấy trên trang cấu hình. ● Tình trạng Nguồn cung cấp: Hiển thị ước tính lượng nguồn cung cấp HP còn lại. Trang này cũng cung cấp số mục của nguồn cung cấp.
Tab hoặc mục Tùy chọn ● Thông tin Thiết bị: Cho phép bạn đặt tên sản phẩm và gán một mã số tài sản cho sản phẩm này. Nhập tên và địa chỉ e-mail cho liên hệ chính, người sẽ nhận thông tin về sản phẩm. ● Ngôn ngữ: Cho phép bạn xác định ngôn ngữ hiển thị thông tin máy chủ Web nhúng. ● Ngày Giờ: Cho phép bạn đồng bộ thời gian với máy chủ thời gian của mạng. ● Thời gian Đánh thức: Cho phép bạn đặt và sửa đổi thời gian đánh thức cho sản phẩm để sản phẩm chuyển sang trạng thái sẵn sàng.
Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP HP Web Jetadmin là một giải pháp phần mềm dựa trên Web để cài đặt, giám sát, và xử lý sự cố của các thiết bị ngoại vi nối mạng từ xa. Việc quản lý là phòng trước, cho phép những người quản trị mạng giải quyết các vấn đề trước khi người sử dụng bị ảnh hưởng. Tải xuống phần mềm quản lý nâng cao miễn phí này từ www.hp.com/go/webjetadmin. Các plug-in cho thiết bị có thể được cài đặt vào HP Web Jetadmin để cung cấp hỗ trợ cho một tính năng sản phẩm cụ thể.
Các tính năng bảo mật Bảo vệ máy chủ Web nhúng Gán một mật khẩu để truy cập vào máy chủ Web nhúng để người sử dụng không được phép không thể thay đổi cài đặt của sản phẩm. 1. Mở máy chủ Web nhúng. Xem Máy chủ Web nhúng thuộc trang 130. 2. Bấm vào tab Settings (Cài đặt). 3. Ở bên trái cửa sổ, bấm vào menu Security (Bảo mật). 4. Bấm nút Device Security Settings (Cài đặt Bảo mật của Thiết bị). 5.
Việc thay đổi chế độ Xóa Đĩa An toàn sẽ không ghi đè dữ liệu đã có trước đó trên đĩa, nó cũng không ngay lập tức thực hiện vệ sinh toàn bộ đĩa. Việc thay đổi chế độ Xóa Đĩa An toàn sẽ thay đổi cách sản phẩm dọn dữ liệu tạm thời cho các lệnh in sau khi đã thay đổi chế độ xóa. Thông tin Bổ sung Để biết thêm thông tin về tính năng HP Xóa Đĩa An toàn, xem tờ rơi hỗ trợ của HPhoặc truy cập vào www.hp.com/go/webjetadmin.
Khóa khung bộ định dạng Khung bộ định dạng, nằm ở mặt sau của sản phẩm, có một khe bạn có thể sử dụng để gắn cáp an toàn vào. Khi khóa khung bộ định dạng, bạn có thể ngăn người khác tháo các thành phần có giá trị ra khỏi bộ định dạng.
Quản lý nguồn cung cấp Sử dụng các hộp mực in HP chính hãng để có kết quả tốt nhất. Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP Công ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế.
Thay nguồn cung cấp Bạn có thể cấu hình sản phẩm để dừng khi hết nguồn cung cấp. Tuy nhiên, nguồn cung cấp có thể vẫn cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. Để tiếp tục in, hãy thay nguồn cung cấp hoặc cấu hình lại máy in bằng cách sử dụng menu THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP trên panen điều khiển. Để biết thêm thông tin về cách đặt mua nguồn cung cấp, xem Hàng cung cấp và phụ tùng thuộc trang 211. Để biết thêm thông tin về menu THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP, xem Mục nhập cài đặt hệ thống thuộc trang 26.
Thay hộp mực in Khi hộp mực in gần đến hết thời gian sử dụng, bảng điều khiển sẽ hiển thị một thông báo khuyên bạn nên đặt mua hộp mực thay thế. Sản phẩm có thể tiếp tục in bằng hộp mực in hiện thời cho tới khi panen điều khiển hiển thị thông báo yêu cầu bạn thay hộp mực này, trừ khi bạn đã chọn tùy chọn ghi đè thông báo này bằng cách sử dụng menu THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP. Để biết thêm thông tin về menu THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP, xem Mục nhập cài đặt hệ thống thuộc trang 26.
3. Cất hộp mực in đã qua sử dụng trong túi bảo vệ. Thông tin về việc tái chế hộp mực in đã qua sử dụng có trên vỏ hộp mực in. 4. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi bảo vệ. GHI CHÚ: Cẩn thận không làm hư thẻ nhớ trên hộp mực in. 5. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in.
6. Tháo lớp bảo vệ màu cam ra khỏi hộp mực in. THẬN TRỌNG: Tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng. THẬN TRỌNG: Không sờ con lăn màu xanh lá cây. Chạm vào con lăn này có thể làm hỏng hộp mực. 7. Canh hộp mực in với khe cắm của nó và lắp hộp mực in vào cho tới khi nó khớp vào vị trí. 8. Đóng cửa trước. Thay bộ thu gom bột mực Thay bộ thu gom bột mực khi panen điều khiển nhắc bạn làm như vậy.
GHI CHÚ: Bộ thu gom bột mực được thiết kể để sử dụng một lần. Không tìm cách dọn sạch bộ thu gom bột mực này và sử dụng lại. Làm như vậy có thể dẫn tới việc bộ mực bị đổ vào trong sản phẩm và làm giảm chất lượng in. Sau khi sử dụng, hãy gửi bộ thu gom bột mực trả lại cho chương trình tái chế của Đối tác Toàn cầu của HP. Xem Nguồn cung cấp thuộc trang 231. CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-replace-toner-collection-unit.
4. Láy bộ thu gom bột mực mới from bao gói sản phẩm. 5. Lắp phần đáy của bộ mới này vào sản phẩm trước và sau đó đẩy phần đầu vào cho tới khi nó khớp vào vị trí. 6. Đóng cửa trước. GHI CHÚ: Nếu bộ thu gom bột mực không được lắp theo đúng cách, cửa trước sẽ không đóng hoàn toàn. Để tái chế bộ thu gom bột mực đã qua sử dụng, hãy thực hiện theo hướng dẫn đi kèm bộ thu gom bột mực mới. Lắp bộ nhớ Bạn có thể lắp thêm bộ nhớ cho sản phẩm bằng cách thêm mô-đun nhớ trực tuyến đôi (DIMM).
THẬN TRỌNG: Trường tĩnh điện có thể làm hỏng các thanh DIMM. Khi cầm các thanh DIMM, hãy đeo vòng chống tĩnh điện, hoặc thường xuyên chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện DIMM và sau đó chạm vào phần kim loại không cách điện trên sản phẩm. Lắp DIMM bộ nhớ DDR 1. Tắt sản phẩm. 2. Ngắt tất cả cáp nguồn và cáp ghép nối. GHI CHÚ: Hình minh họa có thể không thể hiện tất cả các cáp.
3. Tìm các ốc vặn tay trên bảng bộ định dạng ở mặt sau của sản phẩm. 4. Vặn các ốc vặn tay để mở ra và sau đó kéo bảng bộ định dạng ra khỏi sản phẩm. Đặt bảng bộ định dạng lên một mặt phẳng sạch sẽ có tiếp đất. 5. Để thay thế một DIMM đang được cài đặt hiện thời, bật các chốt khỏi các bên của rãnh DIMM, nhấc DIMM lên ở một góc, và kéo nó ra.
Giữ DIMM bằng các mép, canh thẳng hàng khía DIMM với thanh trong rãnh DIMM ở một góc và ấn mạnh thanh DIMM xuống rãnh cho tới khi khớp vào vị trí. Khi được lắp đặt đúng, các điểm tiếp xúc kim loại sẽ không thể nhìn thấy. OXO XOX 7. O XOX OXO XOX O XOX O XOX OXO XOX XO XO XO XO XO O OXO XOX XO XOX XO XO XO XOXOXO XOXOXO XOXOXO XO XOXOXO XOXOXOXOXOXO XOXOXOXOXOXO XOXOXOXO XO XO XO XOXOXO XO XO XO XO XO XOXO XOXOXO XOXOXO XOXOXO XOXOXO XOXOXO XOXOXO 8.
10. Cắm lại cáp nguồn và cáp ghép nối, và bật sản phẩm. Bật bộ nhớ dành cho Windows 1. Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Bắt đầu mặc định): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấm Printers and Faxes (Máy in và Fax). - hoặc Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Bắt đầu Cổ điển): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấm Printers (Máy in).
GHI CHÚ: Ví dụ này thể hiện cách lắp một thẻ máy chủ in HP Jetdirect. 1. Tắt sản phẩm. 2. Ngắt tất cả cáp nguồn và cáp ghép nối. 3. Nới lỏng và tháo hai ốc giữ nắp khe cắm EIO, và sau đó tháo nắp ra. Bạn sẽ không cần sử dụng lại các ốc và nắp này. Có thể vứt chúng đi.
VIWW 4. Lắp chặt thẻ máy chủ in HP Jetdirect vào khe cắm EIO. 5. Lắp và vặn chặt các ốc giữ đi kèm với thẻ máy chủ in. 6. Cắm lại cáp nguồn và cáp ghép nối còn lại, và bật sản phẩm. 7. In một trang cấu hình. Máy cũng sẽ in ra một trang cấu hình HP Jetdirect có thông tin tình trạng và cấu hình mạng.
Nếu trang này không được in, hãy tắt sản phẩm, và sau đó tháo và lắp lại thẻ máy chủ in để đảm bảo nó đã khớp hoàn toàn vào khe cắm. 8. Thực hiện một trong các bước sau: ● Chọn một cổng thích hợp. Xem tài liệu của máy tính hoặc hệ điều hành để có hướng dẫn. ● Cài đặt lại phần mềm, lần này chọn cài đặt mạng.
Lau dọn sản phẩm Sau một thời gian sử dụng, các hạt bột mực và giấy sẽ tích tụ bên trong sản phẩm. Điều này có thể gây ra các vấn đề về chất lượng in trong khi in. Việc lau dọn sản phẩm sẽ loại bỏ hoặc giảm các vấn đề này. Lau dọn vùng đường dẫn giấy và vùng hộp mực in mỗi lần thay hộp mực in hoặc bất cứ khi nào xuất hiện các vấn đề về chất lượng in. Hãy giữ sản phẩm không bị bụi bẩn và mảnh vụn càng ít càng tốt.
Nâng cấp chương trình cơ sở Sản phẩm này có khả năng cập nhật chương trình cơ sở từ xa (RFU). Hãy sử dụng thông tin này để nâng cấp chương trình cơ sở của sản phẩm. Xác định phiên bản hiện tại của chương trình cơ sở 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu THÔNG TIN, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để tô sáng tùy chọn IN CẤU HÌNH, sau đó bấm nút OK để in. .
Sử dụng tệp thi hành flash để cập nhật chương trình cơ sở Sản phẩm này có bộ nhớ flash, để bạn có thể sử dụng tệp thi hành flash chương trình cơ sở (.EXE) để nâng cấp chương trình cơ sở. Tải tệp này xuống từ www.hp.com/go/cljcp3525_firmware. GHI CHÚ: Để sử dụng phương pháp này, hãy kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính bằng cáp USB, và cài đặt trình điều khiển máy in cho sản phẩm trên máy tính này. 1. In trang cấu hình và lưu lại địa chỉ TCP/IP. 2. Tìm tệp .
Sử dụng FTP để nâng cấp chương trình cơ sở thông qua kết nối mạng 1. Ghi nhớ địa chỉ IP trên trang HP Jetdirect. Trang HP Jetdirect là trang thứ hai in ra khi bạn in trang cấu hình. GHI CHÚ: Trước khi cập nhật chương trình cơ sở, hãy kiểm tra chắc chắn rằng sản phẩm không được đặt ở chế độ Sleep (Nghỉ). Đồng thời, kiểm tra chắc chắn rằng mọi thông báo lỗi đã được xóa sạch khỏi màn hình của bảng điều khiển. 2. Bấm Start (Bắt đầu), bấm Run (Chạy), sau đó gõ cmd để mở cửa sổ lệnh. 3.
Sử dụng các lệnh của Microsoft Windows để nâng cấp chương trình cơ sở Để cập nhật chương trình cơ sở bằng cách sử dụng kết nối mạng, hãy làm theo những hướng dẫn này. 1. Bấm Start (Bắt đầu), bấm Run (Chạy), sau đó gõ cmd để mở cửa sổ lệnh. 2. Gõ dòng lệnh sau: copy /B \\\ , trong đó là tên tệp .RFU (bao gồm cả đường dẫn), là tên máy tính đang chia sẻ sản phẩm, và là tên chia sẻ sản phẩm. Ví dụ: C:\>copy /b C:\cljcp3525,rfu \\YOUR_S
9. Trong HP Web Jetadmin, hãy quay lại danh sách sản phẩm chính và chọn gửi kỹ thuật số lần nữa. 10. Từ danh sách thả xuống Công cụ Thiết bị, chọn lại tùy chọn Cập nhật Chương trình Cơ sở Jetdirect. 11. Trên trang chương trình cơ sở HP Jetdirect, phiên bản chương trình cơ sở mới sẽ được liệt kê trong phần Chương trình Cơ sở Jetdirect Khả dụng trên HP Web Jetadmin. Bấm Cập nhật Chương trình Cơ sở Ngay Bây giờ để cập nhật chương trình cơ sở Jetdirect.
11 Giải quyết sự cố VIWW ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục lại cài đặt gốc ● Các loại thông báo ở bảng điều khiển ● Các thông báo ở bảng điều khiển ● Kẹt giấy ● Vấn đề về quản lý giấy ● Hiểu các đèn trên bộ định dạng ● Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm ● Các sự cố thông thường của Windows ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh 157
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. Đảm bảo rằng đèn Ready (Sẵn sàng) đã được bật. Nếu không có đèn sáng, hãy hoàn thành các bước sau: a.
- hoặc Mac OS X: Mở Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in) và bấm đúp vào dòng có tên sản phẩm. 8. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này. 9. In một tài liệu ngắn từ chương trình khác đã từng hoạt động trước đây. Nếu giải pháp này giải quyết được vấn đề, thì vấn đề là do chương trình bạn đang sử dụng.
Khôi phục lại cài đặt gốc Sử dụng menu XÁC LẬP LẠI để khôi phục các cài đặt của nhà sản xuất. 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn menu XÁC LẬP LẠI, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm mũi tên xuống để chọn tùy chọn KHÔI PHỤC CÀI ĐẶT GỐC, và sau đó bấm nút OK để xác lập lại sản phẩm về cài đặt gốc. . Để biết thêm thông tin, xem Xác lập lại menu thuộc trang 40.
Các loại thông báo ở bảng điều khiển Bốn dạng thông báo ở bảng điều khiển có thể cho biết tình trạng hoặc vấn đề đối với sản phẩm. Dạng thông báo Mô tả Thông báo tình trạng Thông báo tình trạng cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm. Thông báo này cho bạn biết hoạt động thông thường của sản phẩm và không cần phải xóa thông báo đi. Chúng thay đổi khi tình trạng sản phẩm thay đổi.
Các thông báo ở bảng điều khiển Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất (62 KHÔNG CÓ HỆ THỐNG Sản phẩm có một vấn đề bên trong. Tắt và sau đó bật sản phẩm. Để tiếp tục, tắt sau đó bật lại Nếu vẫn xuất hiện thông báo này, hãy liên hệ với một nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. (Xem tờ rơi Hỗ trợ của HP, hoặc truy cập vào www.hp.com/support/cljcp3525.) 10.32.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Để tránh vấn đề kẹt giấy này trong tương lai, hãy đặt chế độ tối ưu hóa in PHƯƠNG TIỆN NHẸ là BẬT. Xem Menu Chất lượng In thuộc trang 23. 13.XX.YY KẸT GIẤY BÊN TRÊN NGĂN GIẤY RA TRÊN CÙNG Xảy ra kẹt giấy trong vùng giấy ra. Để xem hướng dẫn về cách xử lý kẹt giấy, xem Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra thuộc trang 186. 13.XX.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất cấp dịch vụ hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. (Xem tờ rơi hỗ trợ của HP, hoặc truy cập vào www.hp.com/support/ cljcp3525.) 22 TRÀN BỘ NHỚ ĐỆM I/O USB Bộ đệm USB của sản phẩm đã bị tràn. Bấm nút OK để in dữ liệu đã chuyển. (Một số dữ liệu có thể bị mất.) Để tiếp tục, nhấn OK Kiểm tra cấu hình máy chủ.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất mạng không tốt hoặc cấu hình sai, hoạt động chương trình cơ sở không hợp lệ, hoặc phụ kiện không được hỗ trợ. 50.X LỖI CUỘN SẤY Xảy ra lỗi đối với cuộn sấy. 1. Tắt và sau đó bật sản phẩm. 2. Nếu lỗi này lặp lại, lỗi có thể là do vấn đề kết nối mạng, chẳng hạn như một cáp ghép nối bị lỗi, cổng USB bị lỗi, hoặc cài đặt cấu hình mạng không hợp lệ.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Để tiếp tục, tắt sau đó bật lại 57.XX LỖI Nếu vẫn xuất hiện thông báo này, hãy liên hệ với một nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. (Xem tờ rơi Hỗ trợ của HP, hoặc truy cập vào www.hp.com/support/cljcp3525.) Đã xảy ra lỗi in tạm thời. Để tiếp tục, tắt sau đó bật lại 58.XX LỖI Tắt sản phẩm, và sau đó bật lại.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển 68.X LỖI GHI BỘ LƯU TRỮ CỐ ĐỊNH Để tiếp tục, nhấn OK Mô tả Hành động được đề xuất Giá trị X tờ rơi hỗ trợ của HP, hoặc truy cập vào www.hp.com/support/cljcp3525.) ● 0 = Bộ nhớ trong ● 1 = Tháo đĩa NVRAM của sản phẩm không ghi được. Có Bấm nút OK để xóa thông báo.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Từ trái sang phải, các hộp mực cần được lắp theo thứ tự sau: ● Vàng ● Đỏ tươi ● Xanh lá mạ ● Đen CÁC NGUỒN CUNG CẤP KHÔNG TƯƠNG THÍCH Đã lắp các hộp mực in hoặc mục nguồn cung cấp khác không được thiết kế cho sản phẩm này. Sản phẩm không thể in bằng các nguồn cung cấp đã được lắp đặt này. Lắp nguồn cung cấp được thiết kế cho sản phẩm này.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Đang khôi phục cài đặt của nhà sản xuất Sản phẩm đang khôi phục lại cài đặt gốc. Không cần thao tác. Đang khởi tạo Sản phẩm đang khởi động. Không cần thao tác. Vui lòng chờ cho tới khi thông báo Sẵn sàng hiển thị trên màn hình. Đang khởi tạo bộ nhớ cố định Hiển thị khi sản phẩm được bật để cho thấy rằng bộ lưu trữ lâu dài đăng được khởi tạo. Không cần thao tác.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Đã tạm dừng Sản phẩm bị tạm dừng, và không có thông Bấm nút dừng báo lỗi nào đang chờ xem xét trên màn hình. I/O tiếp tục nhận dữ liệu cho tới khi bộ nhớ đầy. Để trở về Sẵn sàng bấm Hành động được đề xuất . ĐANG IN Sản phẩm đang in một trang nội bộ. Sản phẩm sẽ trở lại trạng thái Sẵn sàng trực tuyến khi in xong trang này. Không cần thao tác.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất ĐẶC TÍNH ĐƯỢC CHỌN HIỆN KHÔNG CÓ Một lệnh in đã yêu cầu một ngôn ngữ sản phẩm (đặc tính) không khả dụng cho sản Để tiếp tục, nhấn OK phẩm này. Lệnh in này sẽ không in và sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ. ĐẶT MUA BỘ CUỘN SẤY DƯỚI XXXX TRANG Hãy in lệnh in này bằng cách sử dụng một trình điều khiển máy in cho một ngôn ngữ máy in khác, hoặc thêm ngôn ngữ được yêu cầu vào sản phẩm (nếu có thể).
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Gửi lại Nâng cấp Quá trình nâng cấp chương trình cơ sở chưa hoàn tất thành công. Hãy tìm cách nâng cấp lại. HỆ THỐNG TỆP ĐĨA RAM ĐẦY Một lệnh hệ thống tệp PJL không thể lưu một thứ gì đó lên hệ thống tệp vì hệ thống tệp đầy. Bấm nút OK để xóa. Một lệnh hệ thống tệp PJL không thể lưu một thứ gì đó lên hệ thống tệp vì hệ thống tệp đầy. Bấm nút OK để xóa.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất KÍCH THƯỚC KHÔNG KHỚP TRONG KHAY XX Giấy trong khay được liệt kê không khớp với 1. kích thước được xác định cho khay đó. 2. 3. KHAY [LOẠI] [KÍCH THƯỚC] Để thay đổi kích thước hoặc loại, bấm OK Để chấp nhận các cài đặt, bấm Hãy nạp đúng giấy. Kiểm tra xem giấy đã được đặt đúng chưa. Nếu thông báo vẫn hiển thị, hãy liên hệ bộ phận Hỗ trợ HP tại www.hp.com/ support/cljcp3525.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất LẮP NGUỒN CUNG CẤP Bấm nút OK để xác định xem nguồn cung cấp nào cần thay thế. Bấm nút OK lần thứ hai để biết thêm thông tin về nguồn cung cấp cụ thể này. Lắp mục nguồn cung cấp vào hoặc đảm bảo mục nguồn cung cấp đã được lắp vào đúng vị trí.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Đang tiến hành một kiểm tra thành phần; thành phần được chọn là mô-tơ hộp mực . Bấm nút dừng này. khi sẵn sàng dừng kiểm tra Sản phẩm đang tiến hành một kiểm tra thành Bấm nút dừng phần và thành phần được chọn là một mô-tơ. này.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Sai Mã PIN không chính xác. Sử dụng các nút mũi tên lên và mũi tên xuống để nhập chính xác mã PIN. Sẵn sàng Sản phẩm đang trong trạng thái trực tuyến và sẵn sàng cho dữ liệu. Không có thông báo tình trạng hoặc thông báo cần chú ý đến sản phẩm đang chờ xử lý trên màn hình. Không cần thao tác. Sẵn sàng Sản phẩm đang trong trạng thái trực tuyến và sẵn sàng. Không cần thao tác.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất THAY BỘ CUỘN SẤY Cuộn sấy sắp hết thời gian sử dụng hữu ích của nó. Có thể tiếp tục in. THẬN TRỌNG: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng sản phẩm. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. THAY BỘ CUỘN SẤY Để tiếp tục, nhấn OK 1. Mở cửa bên phải. 2. Nắm vào tay cầm màu xanh da trời ở cả hai bên của cuộn sấy và kéo thẳng nó ra để tháo. 3. Lắp cuộn sấy mới. 4.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP Hai hoặc nhiều nguồn cung cấp đã hết thời gian sử dụng. Lượng nguồn cung cấp còn lại thực tế có thể khác với ước tính. Hãy chuẩn bị sẵn nguồn cung cấp thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Nguồn cung cấp không cần thay thế ngay bây giờ trừ khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được.
Bảng 11-1 Các thông báo ở bảng điều khiển (còn tiếp) Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất dụng chế độ ghi đè (xem mục menu THAY CÁC NGUỒN CUNG CUNG CẤP). GHI CHÚ: Việc in ở chế độ Ghi đè cuối cùng rồi cũng sẽ cho ra kết quả có chất lượng in không như ý. THIẾT BỊ LƯU TRỮ USB ĐÃ BỊ THÁO Một phụ kiện lưu trữ USB đã được tháo ra. THIẾT BỊ LƯU TRỮ USB KHÔNG HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ LƯU TRỮ USB ĐƯỢC BẢO VỆ CHỐNG GHI Một thông số trong bộ lưu trữ USB không hoạt động bình thường. 1.
Kẹt giấy Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Sản phẩm bị kẹt. Nguyên nhân Giải pháp Giấy không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ thuộc trang 75. Một thành phần được cài không đúng cách. Kiểm tra xem băng truyền và trục truyền đã được lắp đúng chưa. Bạn đang sử dụng giấy đã qua sản phẩm hoặc máy photocopy. Không sử dụng giấy đã được in hoặc sao chép trước đó. Khay tiếp giấy được nạp không đúng.
Các vị trí kẹt giấy Sử dụng hình minh họa này để xác định vị trí giấy kẹt. Ngoài ra, các hướng dẫn sẽ hiển thị trên panen điều khiển để chỉ cho bạn vị trí giấy kẹt và cách xử lý nó. GHI CHÚ: Các vùng bên trong sản phẩm có thể cần được mở ra để xử lý kẹt giấy có tay cầm hoặc nhãn màu xanh lá cây.
Kiểu kẹt giấy Qui trình 13.XX.YY KẸT GIẤY TRONG KHAY 1 Xem Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 thuộc trang 187. 13.XX.YY KẸT GIẤY TRONG KHAY 2 Xem Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 thuộc trang 188. 13.XX.YY KẸT GIẤY TRONG KHAY 3 Xem Gỡ giấy kẹt trong khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ tùy chọn (Khay 3) thuộc trang 189. 13.XX.YY KẸT GIẤY TRONG CỬA BÊN PHẢI PHÍA DƯỚI Xem Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) thuộc trang 190.
3. Nếu giấy bị kẹt bên trong cửa bên phải, hãy nhẹ nhàng kéo giấy để tháo nó ra. 4. Nhấc nắp tiếp giấy bên trong cửa bên phải. Nếu có giấy bị kẹt, hãy nhẹ nhàng kéo thẳng giấy ra để tháo nó. 5. Đóng nắp tiếp giấy.
6. Nhẹ nhàng kéo giấy ra khỏi vùng cuộn giấy. 7. Tìm giấy trong cùng con lăn của Khay 2. Gần đáy của mặt bên phải, bóp hai cần màu trắng lên trên để mở cửa tháo kẹt giấy. Lấy hết giấy bị kẹt ra, và đóng cửa lại. 8. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt ở dưới đáy cuộn sấy, hãy nhẹ nhàng kéo xuống để tháo nó. THẬN TRỌNG: Không chạm vào các con lăn trên trục truyền. Bụi bẩn có thể ảnh hưởng đến chất lượng in. 9. Giấy có thể bị kẹt bên trong cuộn sấy, tại vị trí này bạn sẽ không nhìn thấy nó.
THẬN TRỌNG: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng sản phẩm. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. a. Nắm vào các tay cầm của cuộn sấy, nhẹ nhàng nhấc nó lên, và kéo thẳng ra để tháo cuộn sấy. b. Mở cửa tháo kẹt giấy. Nếu giấy bị kẹt bên trong cuộn sấy, nhẹ nhàng kéo thẳng nó lên để tháo nó. Nếu giấy rách, hãy lấy tất cả các mảnh giấy ra. THẬN TRỌNG: Kể cả khi thân cuộn sấy đã nguội hẳn, các con lăn bên trong có thể vẫn còn nóng.
10. Đóng cửa bên phải lại. Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-output-jams. 1. Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, hãy nắm lấy cạnh trên và tháo nó ra. 2. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt trong vùng đầu ra khi in hai mặt, nhẹ nhàng kéo ra để tháo nó.
Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-tray1-jams. VIWW 1. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt trong Khay 1, hãy gỡ giấy bị kẹt bằng cách nhẹ nhàng kéo giấy thẳng ra. Bấm nút OK để xóa thông báo này. 2. Nếu bạn không thể lấy giấy ra, hoặc nếu không nhìn thấy giấy bị kẹt trong Khay 1, hãy đóng Khay 1 và mở cửa bên phải. 3. Nếu nhìn thấy giấy bên trong cửa bên phải, hãy nhẹ nhàng kéo cạnh dưới để tháo nó ra.
4. Nhẹ nhàng kéo giấy ra khỏi vùng cuộn giấy. 5. Đóng cửa bên phải lại. Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 THẬN TRỌNG: Việc mở một khay khi giấy bị kẹt có thể làm rách giấy và để lại những mẩu giấy trong khay, như vậy có thể tạo thêm lần kẹt khác. Nhớ gỡ hết giấy ra trước khi mở khay. CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-tray2-jams. 1. Mở Khay 2 và đảm bảo giấy được xếp đúng. Gỡ hết giấy bị kẹt hoặc các trang bị hư ra.
2. Đóng khay lại. Gỡ giấy kẹt trong khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ tùy chọn (Khay 3) CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-tray3-jams. VIWW 1. Mở Khay 3 và đảm bảo giấy được xếp đúng. Gỡ hết giấy bị kẹt hoặc các trang bị hư ra. 2. Đóng Khay 3.
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) CHỈ DẪN: Để xem hình động minh họa quá trình này hãy truy cập vào trang Web: www.hp.com/go/ cljcp3525-lower-right-door-jams. 1. Mở cửa bên phải phía dưới ra. 2. Nếu nhìn thấy giấy, hãy nhẹ nhàng kéo giấy bị kẹt lên hoặc xuống để tháo nó. 3. Đóng cửa bên phải phía dưới lại.
Khôi phục khỏi tình trạng kẹt giấy Sản phẩm này cung cấp một tính năng khắc phục kẹt giấy, tính năng này sẽ in lại trang bị kẹt. Sản phẩm có các tùy chọn sau: ● TỰ ĐỘNG — Sản phẩm tìm cách in lại các trang bị kẹt khi có đủ bộ nhớ. Đây là cài đặt mặc định. ● TẮT — Sản phẩm không tìm cách in lại các trang bị kẹt. Do không sử dụng bộ nhớ để lưu các trang gần đây nhất, hiệu suất hoạt động đạt mức tối ưu.
Vấn đề về quản lý giấy Chỉ sử dụng giấy đáp ứng các thông số kỹ thuật được nêu trong HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn về Phương tiện In cho Dòng Máy in HP LaserJet). Luôn cấu hình loại giấy trên panen điều khiển cho khớp với loại giấy được nạp trong khay. Sản phẩm tiếp nhiều trang cùng lúc Sản phẩm tiếp nhiều trang cùng lúc Nguyên nhân Giải pháp Đã nạp quá nhiều giấy vào khay tiếp giấy. Mở khay này ra và kiểm tra xem xếp giấy có ở dưới dấu chiều cao xếp giấy tối đa không.
Sản phẩm không kéo giấy từ đúng khay Sản phẩm không kéo giấy từ đúng khay Nguyên nhân Giải pháp Bạn đang sử dụng một trình điều khiển cho sản phẩm khác. Hãy sử dụng một trình điều khiển cho sản phẩm này. Khay được xác định đã hết giấy. Nạp giấy vào khay được xác định. Khổ giấy chưa được cấu hình đúng cho khay tiếp giấy. In mộ trang cấu hình hoặc sử dụng panen điều khiển để xác định khổ giấy được cấu hình cho khay. Các thanh dẫn giấy trong khay chưa được đẩy sát vào giấy.
Giấy không tiếp vào từ Khay 2 hoặc 3 Nguyên nhân Giải pháp Giấy từ lần kẹt trước đó chưa được gỡ hết ra. Mở sản phẩm và gỡ hết giấy ra khỏi đường dẫn giấy. Kiểm tra kỹ cùng cuộn sấy xem còn giấy kẹt không. Không có khay tùy chọn nào hiển thị như các tùy chọn khay tiếp giấy. Khay tùy chọn chỉ hiển thị sẵn sàng khi chúng được lắp. Kiểm tra xem có khay tùy chọn nào được lắp đúng chưa. Kiểm tra xem trình điều khiển máy in đã được cấu hình để nhận dạng khay tùy chọn không. Một khay tùy chọn đã bị lắp sai.
Phong bì bị kẹt hoặc không đi vào sản phẩm Nguyên nhân Giải pháp Phong bì bị cong hoặc hư. Hãy thử sử dụng phong bì khác. Bảo quản phong bì trong một môi trường có sự kiểm soát. Phong bì bị dính vì độ ẩm quá cao. Hãy thử sử dụng phong bì khác. Bảo quản phong bì trong một môi trường có sự kiểm soát. Đặt sai hướng phong bì. Kiểm tra xem phong bì đã được nạp đúng. Sản phẩm này không hỗ trợ phong bì đang được sử dụng.
Sản phẩm sẽ không in hai mặt theo đúng cách. Nguyên nhân Giải pháp Trình điều khiển máy in không được cài đặt để in hai mặt. Cài đặt trình điều khiển máy in để cho phép in hai mặt. Trang đầu tiên in trên mặt sau của các biểu mẫu được in sẵn hoặc tiêu đề thư. Nạp biểu mẫu in sẵn và tiêu đề thư vào Khay 1 với tiêu đề thư hoặc mặt in sẵn quay xuống và cạnh trên của trang hướng váo sản phẩm. Đối với Khay 2 và 3, nạp mặt in sẵn của giấy quay lên với đầu trên của trang hướng về bên phải sản phẩm.
Hiểu các đèn trên bộ định dạng Ba đèn LED trên bộ định dạng cho biết sản phẩm đang hoạt động bình thường. 1 2 1 Đèn LED HP Jetdirect 2 Đèn LED nhịp đập Đèn LED HP Jetdirect Máy chủ in HP Jetdirect nhúng có hai đèn LED. Đèn LED màu vàng cho biết hoạt động của mạng, còn đèn LED màu xanh lá cây cho biết tìm kiếm liên kết. Đèn LED màu vàng nhấp nháy cho biết dữ liệu chuyển qua mạng. Nếu đèn LED màu xanh tắt có nghĩa là liên kết bị lỗi. Với các lỗi liên kết, hãy kiểm tra tất cả các kết nối cáp mạng.
Nếu đè LED nhịp đập tắt, bộ định dạng có thể có vấn đề. Xin liên hệ người hỗ trợ hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủy quyền. Hãy xem tờ rơi hỗ trợ của HP, hoặc truy cập vào www.hp.com/go/ cljcp3525_firmware.
Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Lập cấu hình khay giấy theo đúng cài đặt loại giấy. Xem Cấu hình các khay thuộc trang 96. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 73. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Lau dọn sản phẩm thuộc trang 151. ● Sử dụng nguồn cung cấp HP chính hãng.
Thước lỗi lặp lại Nếu lỗi lặp lại tại những khoảng đều nhau trên trang, hãy sử dụng thước này để xác định nguyên nhân gây lỗi. Đặt đầu trên của thước tại điểm lỗi đầu tiên. Dấu bên trong lỗi tiếp theo cho biết thành phần nào cần thay thế.
Phim trong suốt bị lỗi Phim trong suốt có thể hiển thị bất kỳ vấn đề về chất lượng hình nào mà các loại giấy khác có thể hiển thị, cũng như những lỗi riêng với phim trong suốt. Ngoài ra, vì phim trong suốt dễ uốn cong trong khi ở trong đường dẫn in, chúng sẽ bị đánh dấu bởi các thành phần quản lý giấy. GHI CHÚ: Hãy để phim trong suốt nguội xuống trong thời gian ít nhất là 30 giây trước khi sử dụng. ● Trên tab Paper (Giấy) của trình điều khiển, chọn Transparency (Phim trong suốt) làm loại giấy.
3. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CHẤT LƯỢNG IN, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm mũi tên xuống nút OK. để chọn cài đặt HIỆU CHỈNH TOÀN BỘ NGAY BÂY GIỜ, và sau đó bấm Trang xử lý sự cố về chất lượng in Sử dụng trang xử lý sự cố về chất lượng in để giúp chẩn đoán và giải quyết các vấn đề về chất lượng in. 1. Bấm nút Menu 2. Bấm mũi tên xuống để chọn menu CHẨN ĐOÁN, và sau đó bấm nút OK. 3. Bấm mũi tên xuống để chọn cài đặt XỬ LÝ SỰ CỐ PQ, sau đó bấm nút OK để in các trang. .
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các trang được in rất chậm. Các trang không được in. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm Hãy in trên một loại giấy khác. lệnh in. Các trang phức tạp có thể in chậm.
Xử lý vấn đề về khả năng kết nối Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần. Xử lý vấn đề về mạng Kiểm tra các mục sau để xác nhận rằng sản phẩm đang trao đổi tín hiệu với mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in một trang cấu hình.
7. Nếu những người sử dụng khác có thể in được, họ có sử dụng cùng một hệ điều hành mạng không? Hãy kiểm tra cài đặt hệ điều hành mạng phù hợp với hệ thống của bạn. 8. Giao thức của bạn có được phép không? Hãy kiểm tra tình trạng giao thức của bạn trên Trang cấu hình. Bạn cũng có thể sử dụng máy chủ Web nhúng để kiểm tra tình trạng các giao thức khác. Xem Máy chủ Web nhúng thuộc trang 130. 9.
Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm Sự cố Giải pháp Không nhìn thấy trình điều khiển máy in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm. GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóng một ứng dụng mà có biểu tượng trên khay hệ thống, nhấp chuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close hoặc Disable. Hiển thị một thông báo lỗi khi đang cài đặt phần mềm ● Thử cắm cáp USB vào một cổng USB khác trên máy tính. ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm.
Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn một trình điều khiển máy in khác. Nếu trình điều khiển máy in PCL 6 của sản phẩm được chọn, hãy chuyển sang trình điều khiển máy in PCL 5 hoặc mô phỏng HP postscript cấp 3, thao tác này có thể được thực hiện từ một chương trình phần mềm.
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh Phần này liệt kê các sự cố có thể xảy ra khi sử dụng Mac OS X. Bảng 11-2 Các vấn đề với Mac OS X Bộ phận điều khiển của máy in không được liệt kê trong Trung tâm In hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm sản phẩm có thể chưa được cài đặt hay không được cài đặt đúng. Đảm bảo rằng tệp PPD của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/.
Bảng 11-2 Các vấn đề với Mac OS X (còn tiếp) Trình điều khiển máy in không tự động cài đặt sản phẩm bạn chọn từ mục Trung tâm In hoặc Tiện ích Cài đặt Máy in. Nguyên nhân Giải pháp Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/.lproj , trong đó là mã ngôn ngữ bạn đang sử dụng, gồm có hai chữ cái. Nếu cần, cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng. Tệp Mô tả Máy in Bằng Ngôn ngữ PostScript (PPD) bị lỗi.
Bảng 11-2 Các vấn đề với Mac OS X (còn tiếp) Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong Trung tâm In hoặc Tiện ích Cài đặt Máy in sau khi đã chọn trình điều khiển này. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra rằng máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB. ● Kiểm tra xem hệ điều hành Macintosh của bạn có phải là Mac OS X v10.1 trở lên không. ● Bảo đảm rằng máy Macintosh của bạn có phần mềm USB tương thích từ Apple.
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng ● Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in ● Số của bộ phận 211
Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in Có nhiều cách để đặt mau các bộ phận, nguồn cung cấp, và phụ kiện. Đặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền.
Số của bộ phận Thông tin đặt hàng và khả năng cung cấp có thể thay đổi trong thời gian sử dụng của sản phẩm. Phụ kiện Mục Mô tả Số bộ phận Bộ tiếp Giấy 1x500 HP Color LaserJet Khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ. CE522A Phụ kiện lắp phương tiện Bưu thiếp HP Phụ kiện lắp thay thế cho một trong những phụ kiện đi kèm với Bộ tiếp Giấy 1x500 HP Color LaserJet.
Dây cáp và mạch ghép nối Mục Mô tả Số bộ phận Thẻ I/O Nâng cao (EIO) Máy chủ In HP Jetdirect 635n IPv6/IPsec J7961G Cáp USB Đầu nối thiết bị tương thích với USB chuẩn 2 mét C6518A Mục Mô tả Số bộ phận Bộ cuộn sấy Cuộn sấy thay thế 110 Vôn CE484A Cuộn sấy thay thế 220 Vôn CE506A Các bộ đồ nghề bảo dưỡng 214 Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng VIWW
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ● Tuyên bố về Bảo hành có Giới hạn của Bộ Cuộn sấy HP Color LaserJet ● Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng 215
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP Color LaserJet CP3525, CP3525n, CP3525dn, CP3525x Bảo hành tại chỗ một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪ TRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAY ĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chế hoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quản không đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.
Tuyên bố về Bảo hành có Giới hạn của Bộ Cuộn sấy HP Color LaserJet Sản phẩm HP này được bảo hành đối với các lỗi trong vật liệu và khả năng vận hành cho tới khi máy in hiển thị chỉ báo sắp hết trên panen điều khiển.
Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRÝỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phép Ngýời dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cá nhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việc bạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này.
a. Chuyển giao Bên thứ ba. Ngýời dùng cuối ban đầu của Phần mềm HP Software có thể thực hiện việc chuyển giao một lần Phần mềm HP đó cho một ngýời dùng cuối khác. Bất cứ việc chuyển giao nào ðều phải bao gồm tất cả các thành phần, phýõng tiện, Tài liệu Ngýời sử dụng, EULA này và Chứng nhận Xác thực nếu có. Việc chuyển giao không ðýợc phép thực hiện gián tiếp, chẳng hạn nhý việc gửi sản phẩm để bán. Trýớc khi chuyển giao, ngýời dùng cuối nhận Phần mềm chuyển giao phải đồng ý với EULA này.
Hiệu chỉnh 11/06 222 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ qua điện thoại, miễn phí khi vẫn trong thời hạn bảo hành, dành cho quốc gia/vùng lãnh thổ bạn sinh sống Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/cljcp3525 Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tính Macintosh www.hp.
C VIWW Thông số kỹ thuật của sản phẩm ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ và độ ồn ● Đặc điểm môi trường 225
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Kích thước sản phẩm Sản phẩm Chiều cao Chiều sâu Chiều rộng Trọng lượng HP Color LaserJet CP3525n 358 mm 491 mm 514 mm 32,9 kg HP Color LaserJet CP3525dn 358 mm 491 mm 514 mm 32,9 kg HP Color LaserJet CP3525x 520 mm 491 mm 514 mm 40,5 kg Bảng C-2 Kích thước sản phẩm khi mở tất cả các cửa và khay Sản phẩm Chiều cao Chiều sâu Chiều rộng HP Color LaserJet CP3525n 358 mm 739 mm 822 mm HP Color LaserJet CP3525dn 358 mm 739 mm 822 mm HP Co
Lượng điện tiêu thụ và độ ồn Xem www.hp.com/go/cljcp3525_regulatory để biết thông tin mới nhất.
Đặc điểm môi trường Điều kiện môi trường Khuyên dùng Được phép Nhiệt độ (sản phẩm và hộp mực in) 15° đến 27°C (59° đến 80,6°F) 10° đến 30°C (50° đến 86°F) Độ ẩm tương đối 10% đến 70% độ ẩm tương đối (RH) 10% đến 80% RH Độ cao Không áp dụng 0 mét to 2500 mét 228 Phụ lục C Thông số kỹ thuật của sản phẩm VIWW
D VIWW Thông tin về Tuân Thủ Quy Định ● Các qui định của FCC ● Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Tuyên bố về tính Thích hợp ● Tuyên bố về an toàn 229
Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3). Điện năng tiêu thụ Công suất sử dụng nguồn điện giảm đáng kể khi ở chế độ Ready (Sẵn sàng) và Sleep (Nghỉ).
Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Sử dụng dây da hoặc dây gói hàng để buộc các hộp lại với nhau. Gói hàng có thể nặng tối đa đến 31 kg (70 lb). 3.
Giới hạn về vật liệu Sản phẩm này của HP không chứa thêm thủy ngân. Sản phẩm này của HP chứa một bộ pin có thể cần phải được xử lý đặc biệt khi hết thời hạn sử dụng. Bộ pin đi kèm hoặc được Hewlett-Packard cung cấp cho sản phẩm này có các thông tin sau: Dòng sản phẩm HP Color LaserJet CP3525 Dạng Carbon monofluoride lithium Trọng lượng 0,8 g Vị trí Trên bảng bộ định dạng Cho phép người sử dụng có thể di dời sản phẩm No (Không) Để biết thông tin tái chế, hãy đến trang web www.hp.
Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) Bạn có thể lấy Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) của nguồn cung cấp có chứa các hóa chất (ví dụ như bột mực) bằng cách truy cập vào trang web của HP tại địa chỉ www.hp.com/go/msds hoặc www.hp.com/hpinfo/community/environment/productinfo/safety.
Tuyên bố về tính Thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp theo ISO/IEC 17050–1 và EN 17050–1, DoC#: BOISB-0802-00-rel.
Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
HP Color LaserJet CP3525, CP3525n, CP3525dn, CP3525x, laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinen luokan 1 laserlaite. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti. VAROITUS ! Laitteen käyttäminen muulla kuin käyttöohjeessa mainitulla tavalla saattaa altistaa käyttäjän turvallisuusluokan 1 ylittävälle näkymättömälle lasersäteilylle.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) 238 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW
Bảng chú dẫn A ảnh cải thiện chất lượng in loại bỏ mắt đỏ 111 111 B bảng điều khiển cài đặt 50 thông báo, dạng 161 bản đồ, in 107 bảo hành giấy phép 220 hộp mực 218 khách hàng tự sửa chữa 223 sản phẩm 216 bảo mật cài đặt 33 khóa menu panen điều khiển 135 ổ cứng được mã hóa 135 xóa ổ đĩa 134 bảo quản hộp mực 137 bẫy 119 biển báo, in 107 bột mực thiết lập mật độ 60 bộ định dạng an toàn 136 bộ dập ghim/ngăn xếp thông số kỹ thuật, hình thể 225 bộ in hai mặt cài đặt máy Macintosh 60 bộ nhớ đi kèm 3, 59 không
cổng nối, cài đặt mặc định 69 cổng nối mặc định, cài đặt 69 cổng USB xử lý sự cố 203 xử lý sự cố Macintosh 209 cung cấp tái chế 231 cuộn sấy kẹt giấy 182 lau dọn 151 thông báo lỗi 165 cửa bên phải kẹt giấy 182 cửa bên phải phía dưới kẹt giấy 190 Các quy định DOC tại Canada 236 Các tệp Mô Tả Máy In PostScript (PPD) đi kèm 59 Các trang Web Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) 234 Cạc Ethernet 5 Cài đặt IPX/SPX 36, 71 Cài đặt Bonjour 60 Cài đặt trình điều khiển Macintosh các hình mờ 62 Cài đặt Apple
giấy các loại được hỗ trợ 78 hướng nạp 81 kích thước, chọn 111 kích thước được hỗ trợ 75 kích thước tùy chỉnh, cài đặt Macintosh 61 loại, chọn 111 menu Cách thức Thực hiện 16 nạp 85 nạp Khay 3 91, 92 nhiều trang trên một bản 62 trang đầu tiên 61 tùy chỉnh cỡ 77 giấy bìa, sử dụng giấy khác nhau 111 khổ giấy, chọn 111 trang đầu và trang cuối, sử dụng giấy khác nhau 111 giấy, đặt mua 212 giấy đặc biệt các nguyên tắc 80 giấy bị kẹt 180 giấy dai 107 giấy kẹt 180 giấy phép, phần mềm 220 giờ, cài đặt 101 giới hạn
phong bì 194 xử lý 181 Tray 2 188 Tray 3 189, 190 kết nối USB 66 kết nối nguồn định vị 8 kiểu, tính năng 3 kiểu chữ đi kèm 5 Khay 1 in hai mặt 63 kẹt giấy 187 khả năng chứa giấy 79 Khay 2 kẹt giấy 188 khả năng chứa giấy 79 Khay 3 kẹt giấy 189, 190 Khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ các kiểu bao gồm 3 Không đủ bộ nhớ 163, 173 Kiểm Soát Cạnh 119 KH khai nạp 81 khay đi kèm 3 định vị 7 định hướng giấy 81 cài đặt máy Macintosh 60 in hai mặt 63 khả năng chứa giấy 79 lập ấu hình 96 menu Cách thức Thực hiện 16 th
mật độ thiết lập 60 mặt nạ mạng cấp dưới 69 máy chủ in HP Jetdirect đèn 197 cài đặt 147 máy chủ in Jetdirect đèn 197 cài đặt 147 máy chủ Web nhúng gán mật khẩu 134 tính năng 130 menu cài đặt hệ thống 26 cấu hình thiết bị 21 chẩn đoán 41 in 21 quản lý giấy 20 thông tin 19 thứ bậc 15 truy lục lệnh in 17 xác lập lại 40 I/O (vào/ra) 32 menu, panen điều khiển Cách thức Thực hiện 16 I/O 32 menu, panen điều khiển Dịch vụ 43 khóa 135 menu cấu hình thiết bị 21 menu chẩn đoán 41 menu in 21 menu quản lý giấy 20 menu t
panen điều khiển đèn 12, 13 nút 12 menu 14, 15 menu Cách thức Thực hiện 16 menu I/O 32 cài đặt 58 Phần mềm HP-UX 55 Phần mềm Linux 55 Phần mềm Solaris 55 Phần mềm UNIX 55 PPD đi kèm 59 PH phần mềm các hệ điều hành được hỗ trợ 58 cài đặt 50, 58 gỡ cài đặt Macintosh 58 hệ điều hành được hỗ trợ 46 máy chủ Web nhúng 53 tháo cài đặt cho Windows 52 thỏa thuận cấp giấy phép phần mềm 220 vấn đề 206 HP Easy Printer Care 53, 127 HP Web Jetadmin 53 Macintosh 59 phần mềm HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) 59 phím,
Tính năng Xóa Đĩa 134 Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) 234 Trang web báo cáo gian lận 137 Trình điều khiển PCL 47 Trình điều khiển Mô phỏng PS 47 Tuyên bố về tính Thích hợp 235 Tuyên bố EMI Hàn Quốc 236 Tuyên Bố VCCI của Nhật 236 TH thải bỏ, hết thời hạn sử dụng 233 thải bỏ khi hết thời hạn sử dụng 233 tháo cài đặt phần mềm cho Windows 52 thay đổi kích thước tài liệu Windows 112 thay đổi thứ tự giấy 115 thẻ máy chủ in cài đặt 147 thẻ EIO cài đặt 32, 147 số bộ phận 214 thông báo cảnh báo e-mai
phim trong suốt 194, 201 tệp EPS 209 thông báo lỗi, danh sách số 162 thông báo lỗi, danh sách theo bảng chữ cái 162 vấn đề về quản lý giấy 192 vấn đề Windows 207 vấn đề với Macintosh 208 xử lý sự cố các trang in chậm 203 các trang không in 203 cáp USB 203 danh sách kiểm tra 158 trang để trống 203 vấn đề kết nối trực tiếp 204 vấn đề mạng 204 xử lý vấn đề mạng 36 môi trường 201 Xóa Đĩa An toàn 134 Y yêu cầu hệ thống máy chủ Web nhúng 130 yêu cầu nhiệt độ 228 yêu cầu trình duyệt máy chủ Web nhúng 130 yêu cầu t
© 2008 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.