Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng
Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng
Bản Quyền và Giấy Phép Công Nhận Nhãn Hiệu © 2009 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ...................................................................................................................... 1 So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2 Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 .............................................................. 2 Tính năng của Sản phẩm ........................................................................
4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ...................................................................................................... 31 Phần mềm dành cho Macintosh ......................................................................................................... 32 Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh .................................................................. 32 Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh ..............................................................
Khay 1 ................................................................................................................................ 55 Khay 2 và Khay 3 tùy chọn ................................................................................................ 56 Nạp giấy A6 ....................................................................................................... 56 Tiếp giấy thủ công .............................................................................................................
Paper Types (Loại Giấy) ................................................................................... 78 System Setup (Cài đặt Hệ thống) ..................................................................... 79 Gỡ rối ................................................................................................................ 79 Các Cài đặt Mạng .............................................................................................................. 79 Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung Cấp) ...
Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm .............................................. 105 Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất ................................................................................................. 106 Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển ............................................................................................. 107 Các thông báo ở bảng điều khiển .................................................................................... 107 Kẹt giấy ......
Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện ...................................................................................................... 137 Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ................................................................................ 138 Đặt mua trực tiếp từ HP ................................................................................................... 138 Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ .......................................................
Vận chuyển ..................................................................................... 160 Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa Kỳ ...................................................................... 160 Giấy in .............................................................................................................................. 161 Hạn chế về Nguyên liệu ...................................................................................................
x VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Tính năng của Sản phẩm ● Mô tả sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 2 Máy in HP LaserJet P2055 Máy in HP LaserJet P2055d Máy in HP LaserJet P2055dn Máy in HP LaserJet P2055x CE456A CE457A CE459A CE460A ● In tối đa 35 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ Letter và 33 ppm trên giấy A4 Có cùng tính năng như của kiểu máy in HP LaserJet P2055, thêm các tính năng sau: Có cùng tính năng như của kiểu máy in HP LaserJet P2055d, thêm các tính năng sau: Có cùng tính năng như của kiểu máy in HP LaserJet P2055dn, t
Tính năng của Sản phẩm Tính năng Mô tả Hiệu suất ● Bộ xử lý 600 MHz Giao diện người dùng ● Màn hình 2 dòng ● Phần mềm HP ToolboxFX (công cụ xử lý sự cố và tình trạng dựa trên nền Web) ● Trình điều khiển máy in cho máy Windows® và Macintosh ● Máy chủ Web nhúng để nhận thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung cấp (chỉ dành cho kiểu máy có kết nối mạng) ● HP PCL 5 Universal Print Driver cho Windows (HP UPD PCL 5) (có thể tải xuống từ Web) ● HP PCL 6 ● HP Universal Print Driver mô phỏng postscr
Tính năng Mô tả Hỗ trợ các hệ điều hành ● Microsoft® Windows® 2000, Windows® Server 2003, Windows® XP, và Windows Vista™ ● Macintosh OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn ● Novell NetWare ● Unix® ● Linux ● Citrix ● Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình. ● Có thể lắp và tháo hộp mực in bằng một tay. ● Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay. ● Có thể nạp giấy vào Khay 1 bằng một tay.
Mô tả sản phẩm Mặt trước 1 2 3 4 8 7 5 6 VIWW 1 Khay 1 (kéo để mở) 2 Ngăn giấy ra trên 3 Bảng điều khiển 4 Nút mở nắp hộp mực 5 Công tắc bật/tắt 6 Khay 3 Tùy chọn (đi kèm với máy in HP LaserJet P2055x) 7 Khay 2 8 Nắp hộp mực in Mô tả sản phẩm 5
Mặt sau 1 2 3 7 4 6 5 1 Cửa xử lý kẹt giấy (kéo tay cầm màu xanh để mở) 2 Đường dẫn giấy ra thẳng (kéo để mở) 3 Nắp DIMM (để vào vị trí khe DIMM) 4 Cổng ghép nối 5 Cửa tháo kẹt giấy in hai mặt sau (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 6 Kết nối nguồn 7 Khe khóa an toàn dạng cáp Cổng ghép nối 1 2 1 Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, để kết nối trực tiếp với máy tính 2 Kết nối mạng RJ.
VIWW Mô tả sản phẩm 7
8 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Bảng điều khiển ● Sơ đồ panen điều khiển ● Sử dụng các menu bảng điều khiển ● Reports (Báo cáo) ● menu System setup (Cài đặt hệ thống) ● Service (Dịch vụ) ● Cấu hình mạng menu 9
Sơ đồ panen điều khiển Sử dụng bảng điều khiển này để lấy thông tin trạng thái lệnh in và sản phẩm, và để lập cấu hình sản phẩm. 1 2 3 4 5 OK 6 7 8 10 Số Nút hoặc đèn Chức năng 1 Màn hình bảng điều khiển Hiển thị thông tin tình trạng, menu, và các thông báo lỗi 2 Mũi tên Lên Điều hướng đến menu phụ kế tiếp hoặc giá trị kế tiếp trong danh sách chọn menu, di chuyển con trỏ tiến về phía trước một vị trí, hoặc tăng giá trị của các mục số.
Sử dụng các menu bảng điều khiển Để truy cập vào các menu của bảng điều khiển, hãy hoàn thành các bước sau. Sử dụng các menu 1. Nhấn OK. 2. Nhấn mũi tên xuống 3. Nhấn OK chọn tùy chọn tương ứng. 4. Nhấn nút trở về hoặc mũi tên lên để di chuyển giữa các danh sách. để quay về mức trước đó. Phần tiếp theo là các menu chính.
Reports (Báo cáo) Sử dụng menu Reports (Báo cáo) để in các báo cáo cung cấp thông tin về sản phẩm. 12 Mục menu Mô tả Trang thử nghiệm In trang có giới thiệu chất lượng in. Cấu trúc menu In bản đồ bố cục menu bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ được liệt kê. Báo cáo cấu hình In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết nối với mạng.
menu System setup (Cài đặt hệ thống) Sử dụng menu này để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản. Menu System setup (Cài đặt hệ thống) có nhiều menu phụ. Các menu phụ được mô tả trong bảng sau. Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Ngôn ngữ Chọn ngôn ngữ cho các thông báo trên màn hình bảng điều khiển và trong các báo cáo sản phẩm. Chế độ không ồn On (Bật) Bật hoặc tắt chế độ không ồn. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ở tốc độ chậm hơn. Tắt Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Mục menu Mục menu phụ Kiểu chữ Courier Bình thường Chọn một phiên bản của phông Courier. Tối Giá trị mặc định là Regular (Bình thường). Trung bình Điều chỉnh độ tương phản của LCD.
Service (Dịch vụ) Sử dụng menu này để khôi phục các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặc biệt có ảnh hưởng đến bản in ra. Mục menu Mô tả Chế độ lau dọn Sử dụng tùy chọn này để xóa sản phẩm khi bạn thấy có vết bột mực hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy. Khi bạn chọn mục này, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp loại giấy thường vào Khay 1 và sau đó bấm OK để bắt đầu quá trình lau dọn.
Cấu hình mạng menu Sử dụng menu này để thiết lập cài đặt cấu hình mạng. Mục menu Mô tả CFG TCP/IP Truy cập vào menu TCP/IP và đặt các thông số giao thức TCP/IP. ● BOOTP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ BOOTP. ● DHCP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ DHCP. Nếu DHCP=YES* và máy chủ in có thuê DHCP, bạn có thể cấu hình các thông số cài đặt DHCP sau đây: ● THẢ: Chọn thả (CÓ) hoặc lưu (KHÔNG) lần thuê hiện thời. ● GIA HẠN: Chọn gia hạn (CÓ hoặc KHÔNG) lần thuê.
Mục menu Mô tả WEB Máy chủ Web nhúng chấp nhận việc truyền tín hiệu chỉ sử dụng HTTPS (HTTP Bảo mật) hay cả HTTP lẫn HTTPS. BẢO MẬT TƯỜNG LỬA IN ● HTTPS: Chỉ chấp nhận HTTPS (máy chủ in hiển thị như một trang bảo mật). ● HTTP/HTTPS: Chấp nhận HTTP hoặc HTTPS. Xác lập lại cài đặt bảo mật hiện thời về cài đặt gốc. ● KEEP (GIỮ) (mặc định): Giữ lại cài đặt bảo mật hiện thời. ● RESET (XÁC LẬP LẠI): Xác lập lại cài đặt bảo mật về cài đặt gốc.
18 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm dành cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Các loại cài đặt phần mềm cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ● Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows ● Phần mềm cho các hệ điều hành khác 19
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: 20 ● Windows XP (32 bit và 64 bit) ● Windows Server 2003 (32 bit và 64 bit) ● Windows 2000 (chỉ trình điều khiển) ● Windows Vista (32 bit và 64 bit) Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● HP PCL 5 Universal Print Driver (HP UPD PCL 5) (có thể tải xuống từ Web) ● HP PCL 6 (trên đĩa CD sản phẩm) ● HP Universal Print Driver mô phỏng postscript (HP UPD PS) (có thể tải xuống từ Web) ● Trình điều khiển XPS (XML Paper Specification) (có thể tải xuống từ Web) Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình đ
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP UPD) HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là một trình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào, mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựa trên công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn và được sử dụng với nhiều chương trình phần mềm.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. VIWW ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 1. 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Các loại cài đặt phần mềm cho Windows Bạn có thể chọn từ các loại cài đặt phần mềm sau: VIWW ● Basic Installation (Recommended) (Cài đặt Cơ bản - Nên dùng). Cài đặt các trình điều khiển và phần mềm tối thiểu cần có. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối với các cài đặt mạng. ● Full Installation (Cài đặt Đầy đủ). Cài đặt đầy đủ các trình điều khiển và phần mềm, bao gồm các công cụ cảnh báo, tình trạng và xử lý sự cố. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối với các cài đặt kết nối trực tiếp.
Xóa phần mềm cho Windows 26 1. Nhấp Start, và sau đó nhấn All Programs. 2. Bấm HP, sau đó bấm vào tên của sản phẩm. 3. Bấm vào tùy chọn để gỡ cài đặt sản phẩm, sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows HP ToolboxFX HP ToolboxFX là chương trình phần mềm mà bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm ● Kiểm tra tình trạng nguồn cung cấp và đặt hàng nguồn cung cấp trực tuyến ● Cài đặt cảnh báo ● Cài đặt thông báo qua e-mail cho sản phẩm và sự kiện nguồn cung cấp nhất định ● Xem và thay đổi cài đặt sản phẩm ● Xem tài liệu sản phẩm ● Truy cập công cụ xử lý sự cố và bảo trì sản phẩm Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi sản phẩm đượ
Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ quản lý dựa trên trình duyệt dành cho các máy in sử dụng kết nối HP Jetdirect trong mạng intranet, và chỉ cần cài đặt phần mềm này trên máy tính của quản trị mạng. Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mới nhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/webjetadmin.
Phần mềm cho các hệ điều hành khác OS Phần mềm UNIX Để tải xuống các các tập lệnh model UNIX HP, hãy thực hiện theo các bước sau. Linux VIWW 1. Truy cập vào www.hp.com, và nhấp vào Software & Driver Download (Tải xuống Phần mềm & Trình điều khiển). 2. Nhập tên sản phẩm vào hộp tên sản phẩm. 3. Trong danh sách hệ điều hành, nhấp vào UNIX. 4. Tải xuống (những) tệp thích hợp. Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.
30 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ● Phần mềm dành cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 31
Phần mềm dành cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Intel® Core™ dành cho các máy Mac) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). Mac OS X V10.3 hoặc Mac OS X V10.4 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 1. 3.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
In trên cả hai mặt giấy Sử dụng chế độ in hai mặt tự động (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 1. 2. Đặt sản phẩm theo đúng chiều rộng giấy bạn sẽ sử dụng. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy nhấc cửa xử lý kẹt giấy in hai mặt, và tìm cần chọn chiều rộng giấy màu xanh da trời. ● Giấy khổ letter và Legal: Ấn cần vào. ● Giấy A4: Kéo cần ra. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in.
6. Lắp chồng giấy đã in vào Khay 1 với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩm trước tiên. Bạn phải in mặt thứ hai từ Khay 1. 7. Nếu được nhắc, nhấn nút panen điều khiển thích hợp để tiếp tục. Sử dụng menu Services (Dịch Vụ) Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy sử dụng menu Services (Dịch vụ) để xem thông tin về sản phẩm và tình trạng nguồn cung cấp. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Services (Dịch Vụ). 3.
38 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW
5 VIWW Khả năng kết nối ● Cấu hình USB ● Cấu hình mạng 39
Cấu hình USB Sản phẩm có một cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. Cáp USB có thể dài tối đa là 2 mét (6 bộ Anh). Cắm cáp USB Cắm cáp USB vào sản phẩm. Cắm đầu kia của cáp USB vào máy tính.
Cấu hình mạng Bạn có thể cần phải lập cấu hình các thông số cài đặt mạng cụ thể trên sản phẩm. Bạn có thể lập cấu hình các thông số này từ bảng điều khiển, máy chủ Web nhúng hoặc đối với phần lớn các mạng, từ phần mềm mềm HP Web Jetadmin. Các giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Giao thức này được sử dụng rộng rãi và được giao thức mạng chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ Pv4 và IPv6.
Bảng 5-3 Quản lý và nhắn tin (còn tiếp) Tên dịch vụ Mô tả EWS (máy chủ Web nhúng) Cho phép người sử dụng quản lý sản phẩm qua duyệt Web. SNMP (giao thức quản lý mạng đơn giản) Được các chương trình mạng sử dụng để quản lý sản phẩm. Các đối tượng SNMP V3 và MIB-II chuẩn (Cơ sở Thông tin Quản lý) được hỗ trợ. Web Jetadmin (WJA) Ứng dụng quản lý cung cấp truy cập được kiểm soát vào HP Jetdirect và các tính năng máy in. EPC Phần mềm HP Easy Printer Care 2.0 (EPC 2.
GHI CHÚ: Chế độ này khuyến cáo cấu hình mạng cho sản phẩm. 1. Trước khi bật sản phẩm, kết nối sản phẩm trực tiếp với mạng bằng cách gắn cáp mạng vào cổng mạng của sản phẩm. 2. Bật sản phẩm, chờ 2 phút, và sau đó sử dụng bảng điều khiển để in trang cấu hình. GHI CHÚ: Bảo đảm địa chỉ IP được liệt kê trên trang cấu hình trước khi tiến hành bước kế tiếp. Nếu địa chỉ IP không hiển thị, in lại trang cấu hình. 3. Đưa đĩa CD bán kèm sản phẩm vào ổ đĩa trên máy tính.
Địa chỉ IP Địa chỉ IP của sản phẩm có thể được cài đặt theo cách thủ công hoặc có thể được cấu hình tự động qua DHCP, BootP, hoặc AutoIP. Cấu hình tự động 1. Trên panen điều khiển, bấm OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình mạng, sau đó bấm OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn BOOTP hoặc DHCP, và sau đó bấm OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Yes (Có), sau đó bấm OK. Có thể mất vài phút trước khi địa chỉ IP tự động sẵn sàng cho bạn sử dụng. 5.
Cài đặt tốc độ liên kết GHI CHÚ: Các thay đổi cài đặt tốc độ liên kết không đúng có thể ngăn sản phẩm không truyền tín hiệu được với các thiết bị mạng khác. Nên để sản phẩm ở chế độ tự động trong hầu hết các trường hợp. Nếu thay đổi có thể dẫn đến việc sản phẩm tắt và bật nguồn trở lại. Chỉ nên thực hiện các thay đổi khi sản phẩm đang ở chế độ chờ. 1. Trên panen điều khiển, bấm OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình mạng, sau đó bấm OK. 3.
46 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW
6 VIWW Giấy và vật liệu in ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Tùy chỉnh cỡ giấy ● Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Dung tích ngăn và khay giấy ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp khay ● Cấu hình các khay ● Sử dụng các tùy chọn giấy ra 47
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy in trước khi in.
Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp) Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Khay 3 500 tờ tùy chọn Khay in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) Envelope Commercial #10 (Phong bì Thương mại #10) 105 x 241 mm Envelope B5 ISO (Phong bì B5 ISO) 176 x 250 mm Envelope C5 ISO (Phong bì C5 ISO) 162 x 229 mm Envelope DL ISO (Phong bì DL ISO) 110 x 220 mm Phong bì Monarch 98 x 191 mm Custom (Tùy chỉnh) 76 x 127 mm đến 216 x 356 mm 3,0 x 5,0 mm đến 8,5 x 14 inch 50 Chương 6 Giấy và vật liệu i
Tùy chỉnh cỡ giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trong nguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảng các cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trong chương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.
Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljp2050series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay 1 Giấy Phạm vi: Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 200 g/ m2 Khay 2 Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Nhãn Độ dày tối đa là 0,23 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Giấy Phạm vi: Tương đương với 250 tờ giấy có sợi giấy nặng 75 g/m2 Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 135 g/ m2
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp khay Định hướng giấy khi nạp khay giấy Nếu bạn đang sử dụng giấy có yêu cầu phải định hướng cụ thể, hãy nạp giấy theo thông tin có trong bảng sau.
Khay 2 và Khay 3 tùy chọn Thanh dẫn vật liệu in đảm bảo rằng vật liệu in được nạp chính xác vào máy in, và rằng máy in không bị nghiêng. Khay 2 có thanh dẫn vật liệu in bên cạnh và phía sau. Khi nạp vật liệu in, hãy điều chỉnh thanh dẫn vật liệu in để phù hợp với độ dài và độ rộng của vật liệu mà bạn đang sử dụng. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng tập vật liệu in mới.
Tiếp giấy thủ công Bạn có thể tiếp giấy thủ công khi in lẫn lộn các loại vật liệu. Ví dụ, bạn có thể sử dụng chức năng tiếp giấy thủ công để in một phong bì, sau đó làm một lá thư, rồi lại một phong bì, v.v. Nạp phong bì vào Khay 1 và nạp giấy tiêu đề vào Khay 2. Để in với chế độ tiếp giấy thủ công, hãy mở Đặc tính máy in hoặc Thiết lập máy in, và chọn Tiếp giấy Thủ công (khay 1) từ danh sách Khay nguồn (dạng thả xuống). Sau khi bạn đã cho phép tiếp giấy thủ công, nhấn nút OK để in.
Cấu hình các khay 58 1. Nhấn OK. 2. Nhấn mũi tên xuống để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Cài đặt trang, sau đó nhấn OK. 4. Nhấn mũi tên xuống để chọn khay bạn muốn, sau đó nhấn OK. 5. Nhấn mũi tên xuống để chọn Loại giấy hoặc Kích thước giấy, và sau đó nhấn OK. 6. Nhấn mũi tên xuống để chọn kích thước hoặc loại giấy. 7. Nhấn OK để lưu các cài đặt.
Sử dụng các tùy chọn giấy ra Sản phẩm có hai vị trí cho giấy ra: ngăn giấy ra phía trên cùng (chuẩn) và đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau). In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn) Ngăn giấy ra trên thu giấy với mặt giấy hướng xuống dưới, theo đúng thứ tự. Nên dùng ngăn giấy ra trên đối với hầu hết các tác vụ in, bao gồm cả in trên giấy trong. Để sử dụng ngăn giấy ra trên cùng, nhớ đóng đường ra phía sau (đường dẫn giấy ra thẳng).
60 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW
7 VIWW Sử dụng tính năng của sản phẩm ● EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) ● Chế độ không ồn 61
EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyên bạn sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) vào mọi lúc. Nếu lúc nào cũng sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm), nguồn bột mực có thể dùng lâu hơn so với các bộ phận máy móc trong hộp mực in.
Chế độ không ồn Sản phẩm này có một chế độ không ồn giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ở tốc độ chậm hơn. Hãy thực hiện theo các bước sau để bật chế độ không ồn. VIWW 1. Trên panen điều khiển, bấm OK. 2. Nhấn mũi tên xuống để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Quiet mode (Chế độ không ồn), và sau đó nhấn OK. 4. Nhấn mũi tên xuống để chọn On (Bật), sau đó nhấn OK.
64 Chương 7 Sử dụng tính năng của sản phẩm VIWW
8 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 65
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ▲ Nhấn nút Hủy trên bảng điều khiển.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows GHI CHÚ: Thông tin sau dành cho trình điều khiển máy in HP PCL 6. Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích).
Làm thế nào để Thực hiện các bước In trang bìa trên giấy khác nhau a) Trong khu vực Special pages (Các trang đặc biệt), bấm Covers (Trang bìa) hoặc Print pages on different paper (In các trang trên giấy khác nhau), sau đó bấm Settings (Cài đặt). b) Chọn tùy chọn để in trang bìa trước để trắng hoặc in sẵn, trang bìa sau hoặc cả hai. Hoặc, chọn tùy chọn để in trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau.
Làm thế nào để Thực hiện các bước 2. In tập sách mỏng (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) VIWW Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề letter, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ◦ Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩm trước tiên. ◦ Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằm ở mặt trước của khay. 3.
Làm thế nào để Thực hiện các bước In nhiều trang một tờ a) Chọn số lượng trang trên một tờ từ danh sách Pages per sheet (Trang trên một tờ) thả xuống. b) Chọn đúng tùy chọn cho Print page borders (In đường viền trang), Page order (Thứ tự trang) và Orientation (Định hướng). Chọn hướng của trang a) Trong khu vực Orientation (Định hướng), bấm Portrait (Dọc) hoặc Landscape (Ngang). b) Để in hình ảnh trang theo chiều lật ngược từ trên xuống, bấm Rotate by 180 degrees (Xoay 180 độ).
VIWW Làm thế nào để Thực hiện các bước Nạp giấy in sẵn đầu đề hoặc giấy in sẵn theo cùng một cách giống như nhiệm vụ in bình thường, bất kể in trên một mặt hay hai mặt giấy a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đó mở mục Printer Features (Tính năng Máy in). b) Trong danh sách Alternative Letterhead Mode (Chế độ In sẵn Đầu đề Khác) thả xuống, chọn On (Bật). c) Nạp giấy in vào sản phẩm theo cùng một cách giống như cách bạn nạp giấy vào khi in trên cả hai mặt.
72 Chương 8 Tác vụ in VIWW
9 VIWW Quản lý và bảo trì sản phẩm ● In trang thông tin ● Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX ● Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng ● Khóa sản phẩm ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ● Cài đặt bộ nhớ ● Lau dọn sản phẩm 73
In trang thông tin Từ bảng điều khiển của sản phẩm, bạn có thể in các trang thông tin, trong đó cho bạn biết thông tin chi tiết về sản phẩm và cấu hình hiện tại của sản phẩm bằng cách sử dụng menu Reports (Báo cáo). Tên báo cáo Mô tả Trang thử nghiệm In trang có giới thiệu chất lượng in. Cấu trúc menu In bản đồ menu của bảng điều khiển. Bản đồ này cho biết sơ đồ và cài đặt hiện tại của các mục menu của bảng điều khiển. Báo cáo cấu hình In cấu hình hiện tại của sản phẩm.
Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX HP ToolboxFX là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ sau:: ● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm. ● Cấu hình cài đặt sản phẩm. ● Xem thông tin gỡ sự cố. ● Xem tài liệu trực tuyến. Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi thiết bị được nối trực tiếp vào máy tính hoặc khi kết nối vào mạng. Bạn phải tiến hành cài đặt hoàn chỉnh phần mềm được khuyến nghị sử dụng HP ToolboxFX.
Cảnh báo Thư mục Alerts (Cảnh báo) có chứa các liên kết đến các trang chính sau: ● Set up Status Alerts (Cài đặt Cảnh báo Tình trạng). Cài sản phẩm gửi đến cho bạn các cảnh báo pop-up trong một số trường hợp, ví dụ như khi ống mực in gần hết. ● Set up E-mail Alerts (Cài đặt Cảnh báo E-mail). Cài đặt sản phẩm gửi cho bạn các cảnh báo bằng e-mail cho các sự kiện nào đó, ví dụ như khi hộp mực in gần hết.
Cài đặt Thiết bị Thư mục Device Settings (Cài đặt Thiết bị) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin như mô tả sản phẩm và người liên hệ. ● Paper Handling (Quản lý Giấy in). Cấu hình các khay hoặc thay đổi các cài đặt xử lý giấy, ví dụ như kích thước giấy mặc định và loại giấy mặc định. ● Printing (Đang in). Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của sản phẩm, như số lượng bản sao và chiều giấy in. ● PCL 5. Thay đổi cài đặt PCL.
Đang in Sử dụng các tùy chọn này để cấu hình cài đặt cho tất cả các chức năng in. Các tùy chọn này tương tự như các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng các menu bảng điều khiển thuộc trang 11. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. PCL5c Sử dụng các tùy chọn này để cấu hình các cài đặt khi bạn đang sử dụng đặt tính in ấn PCL. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.
System Setup (Cài đặt Hệ thống) Sử dụng các cài đặt hệ thống này để cấu hình các cài đặt in khác. Các cài đặt này không có trên bảng điều khiển. GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng. Gỡ rối Trong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực. HP ToolboxFX cung cấp phương pháp dễ dàng để lau chùi đường dẫn giấy.
Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng Máy chủ Web nhúng Máy chủ Web nhúng cho phép bạn xem tình trạng của sản phẩm, tình trạng mạng và quản lý các chức năng in từ máy tính.
Tab thiết lập Tab này cho phép bạn lập cấu hình của sản phẩm từ máy tính của bạn. Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy tham vấn với quản trị mạng trước khi thay đổi các cài đặt trên tab này. Tab mạng Tab này cho phép quản trị mạng điều khiển các thiết lập liên quan đến mạng của sản phẩm khi sản phẩm được kết nối đến mạng hoạt động dựa trên giao thức IP. Liên kết Liên kết nằm ở phần phía trên bên phải của các trang Trạng thái. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này.
Bảo vệ máy chủ Web nhúng Bạn có thể lập cấu hình máy chủ Web nhúng sao cho khi truy cập vào một số tab cần phải có mật khẩu. Xem Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. thuộc trang 43.
Khóa sản phẩm Sản phẩm có một khe cắm để gắn khóa bảo mật dạng cáp.
Quản lý nguồn cung cấp Việc sử dụng, lưu trữ và kiểm soát hộp mực in có thể giúp bảo đảm giấy ra có chất lượng cao. Thời gian sử dụng nguồn cung cấp Để biết thông tin về sản lượng sản phẩm cụ thể, xem www.hp.com/go/learnaboutsupplies.com. Để đặt hàng nguồn cung cấp, xem Nguồn cung cấp và phụ kiện thuộc trang 137. Quản lý hộp mực in Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượng sau: VIWW ● Bạn gặp phải nhiều vấn đề với hộp mực này. ● Hộp mực này trông không giống như chúng thường thấy (ví dụ, không có vấu kéo màu da cam, hoặc bao gói khác với bao gói của HP).
Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp Hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau đây khi cài đặt sản phẩm. ● Cần phải có đủ không gian ở trên và trước sản phẩm để tháo nguồn cung cấp ra. ● Sản phẩm phải được đặt trên bề mặt phẳng và vững chắc. GHI CHÚ: Hewlett-Packard khuyên bạn nên dùng các nguồn cung cấp của HP có trong sản phẩm này.
3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại. Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới. Thay đổi hộp mực in Khi hộp mực in gần hết hạn sử dụng, bạn sẽ được nhắc thay hộp mực. Bạn có thể tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. VIWW 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. 2. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi.
3. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào tấm chắn sáng hoặc bề mặt của trục lăn. 4. Bẻ cong tấm thẻ trên mặt trái của hộp mực cho tới khi các vấu rơi ra. Kéo tấm thẻ ra cho đến khi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt vấu và băng dán vào trong gói hộp đựng mực in để gửi trả lại cho tái chế. 5.
Cài đặt bộ nhớ GHI CHÚ: Các mô-đun nhớ trực tuyến đơn (SIMM) được sử dụng trong các sản phẩm HP LaserJet trước không tương thích với sản phẩm này. Cài đặt bộ nhớ sản phẩm Sản phẩm này có một khe DIMM. THẬN TRỌNG: Trường tĩnh điện có thể làm hỏng các thanh DIMM. Khi cầm các thanh DIMM, hãy đeo vòng chống tĩnh điện hoặc thường xuyên chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện DIMM, sau đó chạm vào phần kim loại không cách điện trên sản phẩm.
3. Mở cửa truy cập DIMM ở mặt bên trái sản phẩm. 4. Lấy DIMM ra khỏi bao chống tĩnh điện. THẬN TRỌNG: Để giảm khả năng tổn thương do tĩnh điện gây ra, hãy luôn mang vòng phóng tĩnh điện (ESD) hoặc chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện trước khi cầm DIMM. 5. 90 Giữ các gờ của DIMM, và dóng thẳng các chốt hình chữ V trên DIMM với khe DIMM. (Kiểm tra rằng các khóa trên mỗi mặt của khe DIMM đều đã mở.
6. Giữ DIMM nghiêng một góc 45 độ, và sau đó ấn chặt phần tiếp xúc phía trên của DIMM vào khe cắm. Kiểm tra chắc chắn rằng các khóa trên mỗi mặt của DIMM đều đã lắp đúng vào vị trí. THẬN TRỌNG: Việc ấn DIMM thẳng xuống sẽ làm hư các chân tiếp xúc. GHI CHÚ: Để tháo DIMM ra, đầu tiên, hãy tháo các khóa.
7. Đóng cửa vào, và nhấn mạnh cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí. 8. Cắm lại các cáp ghép nối và dây nguồn. 9. Bật sản phẩm. Kiểm tra cài đặt DIMM Sau khi cài đặt DIMM, hãy kiểm tra để chắc chắn rằng bạn đã cài đặt thành công. 1. Bật sản phẩm. Kiểm tra xem đèn Ready (Sẵn sàng) đã sáng đèn hay chưa sau khi sản phẩm đã qua trình tự khởi động. Nếu xuất hiện thông báo lỗi, DIMM có thể đã được cài đặt sai cách. Xem Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển thuộc trang 107. 2.
Lưu tài nguyên (tài nguyên cố định) Thỉnh thoảng, các tiện ích hoặc lệnh in mà bạn tải xuống sản phẩm bao gồm những tài nguyên (ví dụ: phông chữ, macro hoặc kiểu dáng). Những tài nguyên được đánh dấu bên trong máy là cố định sẽ ở trong bộ nhớ sản phẩm cho đến khi bạn tắt sản phẩm. Sử dụng những hướng dẫn sau khi bạn muốn sử dụng tính năng ngôn ngữ mô tả trang (PDL) để đánh dấu tài nguyên là cố định. Để biết thông tin kỹ thuật chi tiết, xin xem phần tham khảo PDL dành riêng cho PCL hoặc PS.
Lau dọn sản phẩm Lau chùi mặt ngoài của máy in bằng một mảnh vải sạch và ẩm khi cần. THẬN TRỌNG: Không sử dụng các chất tẩy rửa có nguồn gốc amoniac để lau chùi mặt trên hoặc xung quanh máy in. Trong quá trình in, giấy in, bột mực và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong máy in. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực, và bị kẹt giấy in.
3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm. Hãy làm sạch đường dẫn giấy Trong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực. Sản phẩm này có một chế độ lau dọn có thể khắc phục và ngăn chặn các sự cố này. 1. Mở HP ToolboxFX. Xem Xem HP ToolboxFX thuộc trang 75. 2.
Lau chủi trục nạp Khay 1. Nếu sản phẩm gặp sự cố với việc cuốn giấy từ Khay 1, hãy thực hiện theo hướng dẫn. 1. Tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn, và chờ cho sản phẩm nguội xuống. Celcius 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 –10 °C 2. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồ mực) bên trong sản phẩm. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng sản phẩm.
4. Nhấn hai thanh chắn giữ màu đen ra phía ngoài cho đến khi trục nạp bung ra khỏi vị trí của nó. 5. Tháo trục nạp ra khỏi sản phẩm. 6. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào nước và cọ sạch ống lăn mực. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. 7. VIWW Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt.
8. Để trục nạp khô hoàn toàn. 9. Sắp các thanh chắn giữ thẳng hàng trong sản phẩm với các rãnh ở trong trục nạp, sau đó nhấn trục nạp vào vị trí của trục nạp cho đến khi các thanh chắn giữ khớp đúng vị trí. 10. Đóng nắp bọc trục nạp. 11. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in.
12. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm. Lau chùi trục nạp Khay 2 Nếu sản phẩm gặp sự cố với việc cuốn giấy từ Khay 2, hãy thực hiện theo hướng dẫn. 1. Tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn và chờ cho sản phẩm nguội xuống. Celcius 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 –10 °C 2. VIWW Tháo Khay 2.
3. Trong rãnh khay trống, tìm trục nạp ở mặt trên, gần mặt trước của sản phẩm. 4. Nhúng vải không có bụi bông vào nước, sau đó lau trục nạp trong khi xoay nó về phía sau sản phẩm. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. 5. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 6. Để trục nạp khô hoàn toàn. 7. Lắp Khay 2.
8. VIWW Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm.
102 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW
10 Giải quyết sự cố VIWW ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất ● Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển ● Kẹt giấy ● Xử lý vấn đề về chất lượng in ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh ● Xử lý các vấn đề với Linux 103
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. Đảm bảo rằng đèn Ready (Sẵn sàng) đã được bật. Nếu không có đèn sáng, hãy hoàn thành các bước sau: a.
- hoặc Mac OS X: Mở Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in) và bấm đúp vào dòng có tên sản phẩm. 8. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này. 9. In một tài liệu ngắn từ chương trình khác đã từng hoạt động trước đây. Nếu giải pháp này giải quyết được vấn đề, thì vấn đề là do chương trình bạn đang sử dụng.
Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất Sử dụng menu Restore defaults (Khôi phục mặc định) để khôi phục các cài đặt của nhà sản xuất. 1. Nhấn OK. 2. Nhấn mũi tên xuống để chọn Service (Dịch vụ), sau đó nhấn OK. 3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Restore defaults (Khôi phục mặc định), sau đó nhấn OK.
Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm hoặc các trường hợp có thể yêu cầu hoạt động. Các thông báo ở bảng điều khiển có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu người sử dụng xác nhận bằng cách bấm OK để tiếp tục in hoặc bấm X để hủy lệnh in. Đối với một số thông báo, việc khởi động lại sản phẩm có thể khắc phục được sự cố.
Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Bộ nhớ sắp hết Bộ nhớ sản phẩm hầu như bị đầy. Nhấn OK để kết thúc lệnh in, hoặc bấm nút Hủy để hủy lệnh in. Bấm [OK] Để biết thông tin về việc tăng bộ nhớ sản phẩm, xem Cài đặt bộ nhớ thuộc trang 89. Cửa sau mở Cửa sau của sản phẩm bị mở. Đóng cửa này lại. Đang dùng hộp mực đã qua sử dụng Đã phát hiện và chấp nhật hộp mực được nạp đầy. Không cần thao tác. Đã lắp hộp mực đã qua sử dụng Đã cài đặt hộp mực được nạp đầy. Nhấn OK để tiếp tục.
Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi 51,XX Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Tắt sau đó bật trở lại Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồn sản phẩm. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợ khách hàng thuộc trang 149. Lỗi 55,X Sản phẩm gặp phải một lỗi nội bộ.
Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi Bộ Nhiệt Áp 50.x Sản phẩm gặp phải lỗi với bộ nhiệt áp. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, và sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Tắt sau đó bật trở lại Tắt sản phẩm, chờ ít nhất 25 phút, và sau đó bật sản phẩm. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồn sản phẩm. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP.
Kẹt giấy Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Nhiều trường hợp kẹt giấy xảy ra là do sử dụng giấy không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Để biết thông tin đầy đủ về tiêu chuẩn kỹ thuật của giấy đối với tất cả các sản phẩm HP LaserJet, xin xem HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn Vật liệu In cho Họ Máy in HP LaserJet). Thông tin này còn được đăng tải trên trang www.hp.com/support/ljpaperguide. Sản phẩm bị kẹt.1 Nguyên nhân Giải pháp Giấy không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật.
Các vị trí kẹt giấy Kẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm. 1 2 3 1 Các vùng bên trong 2 Khay tiếp giấy 3 Ngăn giấy ra Xử lý kẹt giấy Khi xử lý kẹt giấy, hãy thật cẩn thận không làm rách giấy bị kẹt. Nếu có một mẩu giấy nhỏ còn lại trong sản phẩm, nó có thể làm kẹt giấy thêm. THẬN TRỌNG: Trước khi xử lý kẹt giấy, hãy tắt sản phẩm và tháo dây nguồn. Các vùng bên trong Vùng hộp mực in và đường dẫn giấy 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.
VIWW 2. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Nếu không có giấy bị kẹt bên trong cửa hộp mực in, hãy mở cửa xử lý kẹt giấy ở phía mặt sau sản phẩm.
5. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 6. Đóng cửa xử lý giấy kẹt. Đường dẫn giấy in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 1. Ở mặt trước của sản phẩm, tháo Khay 2 ra.
VIWW 2. Ấn chốt màu xanh lá cây xuống để mở cửa đường dẫn giấy in hai mặt trên mặt trước của sản phẩm. 3. Kiểm tra giấy kẹt ở mặt trước của sản phẩm. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 4. Ấn cửa đường dẫn giấy in hai mặt để đóng nó.
5. Lắp Khay 2. 6. Mở cửa xử lý kẹt giấy in hai mặt ở mặt sau sản phẩm. 7. Kiểm tra giấy kẹt ở mặt sau của sản phẩm. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.
8. Đóng cửa xử lý kẹt giấy. Khay tiếp giấy Khay 1 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. 2. VIWW Nhấc vỏ trục Khay 1 lên, nắm lấy giấy kẹt, và từ từ kéo nó ra khỏi sản phẩm.
3. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 1. Mở khay ra. 2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.
VIWW 3. Đóng khay lại. 4. Nếu không thấy giấy kẹt trong vùng khay này, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sau đó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 5. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.
Khay 3 1. Tháo Khay 2 và Khay 3. 2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Lắp các khay vào.
4. Nếu không thấy giấy kẹt trong vùng khay này, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sau đó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 5. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. Ngăn giấy ra THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư sản phẩm, không tìm cách xử lý kẹt giấy trong ngăn giấy ra trên cùng bằng cách kéo thẳng giấy ra. 1. VIWW Ở mặt sau của sản phẩm, hãy mở cửa xử lý giấy kẹt ra.
2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Đóng cửa xử lý giấy kẹt.
Xử lý vấn đề về chất lượng in Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Lập cấu hình khay giấy theo đúng cài đặt loại giấy. Xem Cấu hình các khay thuộc trang 58. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 47. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 95.
GHI CHÚ: Nếu các bước này không hiệu chỉnh được lỗi, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền. Bản in mờ hoặc không rõ ● Hộp mực gần hết hạn. ● Phân phối lại bột mực để kéo dài tuổi thọ. ● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HewlettPackard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám). ● Nếu toàn bộ trang bị nhạt thì mức điều chỉnh mật độ mực in quá ít hoặc đã bật Chế Độ Tiết Kiệm. Điều chỉnh mật độ mực và không chọn Chế Độ Tiết Kiệm ở phần Đặc Tính của máy in.
Sọc dọc Trống cảm quang bên trong hộp mực có thể bị xước. Lắp hộp mực in HP mới. Xám nền ● Thay đổi vật liệu in có trọng lượng cơ bản nhẹ hơn. ● Kiểm tra môi trường của máy in. Môi trường quá khô (độ ẩm thấp) có thể làm tăng hiệu ứng tô bóng nền. ● Cài đặt mật độ có thể quá cao. Điều chỉnh cài đặt mật độ. ● Lắp hộp mực in HP mới. ● Nếu các vết lốm đốm mực xuất hiện trên cạnh trên của vật liệu, các bộ dẫn hướng vật liệu có thể bị bẩn. Lau bộ dẫn mực bằng giẻ mềm, khô.
Vết sọc lặp đi lặp lại ● Hộp mực in có thể bị hỏng. Nếu vết lặp đi lặp lại xuất hiện ở vị trí tương tự trên một trang, hãy lắp hộp mực in HP mới. ● Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Nếu lỗi này xuất hiện ở mặt sau của trang in, sự cố có thể tự mất đi sau khi in một vài trang nữa. ● Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. ● Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hình ảnh trống thì có thể do gốc vật liệu in quá trơn. Thử vật liệu in khác.
Nhăn hoặc nếp gấp ● Chắc chắn là vật liệu in đã được nạp đúng cách. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. ● Mở cửa giấy ra thẳng và in thử. ● Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy có trong khay. ● Đối với phong bì, lỗi này có thể do khí ở bên trong phong bì. Nhấc phong bì ra và làm phẳng nó, rồi thử in lại. ● Nếu một lượng lớn bột mực phân tán xung quanh ký tự thì vật liệu in có thể đang kháng mực.
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Băng dán có thể vẫn còn trong các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm lệnh in. Hãy in trên một loại giấy khác.
Xử lý vấn đề về khả năng kết nối Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần. Xử lý vấn đề về mạng Kiểm tra các mục sau để xác nhận rằng sản phẩm đang trao đổi tín hiệu với mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in một trang cấu hình.
7. Nếu những người sử dụng khác có thể in được, họ có sử dụng cùng một hệ điều hành mạng không? Hãy kiểm tra cài đặt hệ điều hành mạng phù hợp với hệ thống của bạn. 8. Giao thức của bạn có được phép không? Hãy kiểm tra tình trạng giao thức của bạn trên Trang cấu hình. Bạn cũng có thể sử dụng máy chủ Web nhúng để kiểm tra tình trạng các giao thức khác. Xem Máy chủ Web nhúng thuộc trang 80. 9.
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" "Spool32" "Illegal Operation" (Hoạt động Bị Cấm) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn một trình điều khiển máy in khác. Bạn có thể thường làm việc này từ một chương trình phần mềm. Xóa tất cả các tập tin tạm thời khỏi thư mục con Temp (Tạm). Bạn có thể xác định tên của thư mục bằng cách chỉnh sửa tập tin AUTOEXEC.BAT và tìm câu lệnh "Set Temp =".
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh GHI CHÚ: Thực hiện cài đặt in IP và USB thông qua Desktop Printer Utility (Tiện ích Máy in Để bàn). Sản phẩm sẽ không có mặt ở trong Chooser (Trình chọn). Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.
Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.lproj, trong đó “” là mã ngôn ngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Nếu cần, cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng.
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở Macintosh Print Center (Trung tâm In Macintosh) sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra rằng máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB. ● Kiểm tra rằng bạn đang sử dụng hệ điều hành Macintosh mà sản phẩm này hỗ trợ. ● Bảo đảm rằng máy Macintosh của bạn có phần mềm USB tương thích từ Apple.
Xử lý các vấn đề với Linux Để biết thêm thông tin về các xử lý các vấn đề với Linux, hãy truy cập vào trang Web hỗ trợ Linux của HP: www.hp.com/go/linuxprinting.
136 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW
A VIWW Nguồn cung cấp và phụ kiện ● Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ● Số của bộ phận 137
Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in Một số phương pháp khả dụng để đặt hàng các bộ phận, nguồn cung cấp, và phụ kiện. Đặt mua trực tiếp từ HP Bạn có thể nhận trực tiếp từ HP mặt hàng sau: ● Các bộ phận thay thế: Để đặt mua các bộ phận thay thế tại Mỹ, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/hpparts. Nếu bạn ở ngoài Mỹ, bạn có thể liên hệ đặt mua tại trung tâm dịch vụ chính thức của HP tại địa phương của bạn.
Số của bộ phận Danh sách phụ kiện sau đây có tính cập nhật tại thời điểm in. Thông tin đặt hàng và độ khả dụng của phụ kiện có thể thay đổi trong thời gian sử dụng của sản phẩm. Phụ kiện xử lý giấy Mục Mô tả Số bộ phận Khay giấy 500 tờ và bộ nạp giấy Khay tùy chọn để tăng khả năng chứa giấy.
140 Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện VIWW
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ● Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng ● Thỏa thuận về bảo trì của HP 141
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Dòng sản phẩm HP LaserJet P2050 Một năm sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Ở một số quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn.
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành. Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chế hoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quản không đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.
Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phép Người dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cá nhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việc bạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này.
4. CHUYỂN GIAO. a. Chuyển giao Bên thứ ba. Người dùng cuối ban đầu của Phần mềm HP Software có thể thực hiện việc chuyển giao một lần Phần mềm HP đó cho một người dùng cuối khác. Bất cứ việc chuyển giao nào đều phải bao gồm tất cả các thành phần, phương tiện, Tài liệu Người sử dụng, EULA này và Chứng nhận Xác thực nếu có. Việc chuyển giao không được phép thực hiện gián tiếp, chẳng hạn như việc gửi sản phẩm để bán. Trước khi chuyển giao, người dùng cuối nhận Phần mềm chuyển giao phải đồng ý với EULA này.
11. BẢO LƯU CÁC QUYỀN. HP và các nhà cung cấp của HP bảo lưu tất cả các quyền không được cấp cụ thể cho bạn trong bản EULA này. (c) 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ qua điện thoại, miễn phí khi vẫn trong thời hạn bảo hành, dành cho quốc gia/vùng lãnh thổ bạn sinh sống Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. VIWW Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/ljp2050series Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tính Macintosh www.hp.
Thỏa thuận về bảo trì của HP HP có một số loại thỏa thuận về bảo trì đáp ứng nhiều nhu cầu hỗ trợ. Các thỏa thuận về bảo trì này không thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ có thể khác nhau, tùy theo từng vùng. Hãy tham khảo với đại lý HP tại địa phương của bạn để biết dịch vụ nào khả dụng cho bạn. Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến Để cung cấp dịch vụ hỗ trợ thích hợp nhất cho nhu cầu của bạn, HP dùng các thỏa thuận dịch vụ hỗ trợ tại chỗ cùng các thời điểm trả lời có chọn lọc.
Bảo hành mở rộng Hỗ trợ của HP dành cho sản phẩm phần cứng của HP và tất cả các thành phần bên do HP cung cấp. Bảo trì phần cứng bao gồm khoảng thời gian từ 1 đến 3 năm từ ngày mua sản phẩm HP. The customer must purchase HP Support within the stated factory warranty. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Dịch vụ Chăm sóc Khách hàng và nhóm Hỗ trợ của HP.
152 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ● Môi trường sử dụng 153
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Kích thước và trọng lượng sản phẩm Model sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 9,95 kg (21,9 lb) Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 d 268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 10,6 kg (23,4 lb) Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 dn 268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 10,6 kg (23,4 lb) Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP Lase
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/go/ljp2050/regulatory để biết thông tin mới nhất. THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sản phẩm. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ làm hỏng sản phẩm và vô hiệu hóa chế độ bảo hành.
Môi trường sử dụng Bảng C-3 Điều kiện cần thiết Điều kiện môi trường In Lưu trữ/chế độ chờ Nhiệt độ (sản phẩm và hộp mực in) 7,5° đến 32,5°C (45,5° đến 90,5°F) 0° đến 35°C (32° đến 95°F) Độ ẩm tương đối 10% đến 80% 10% đến 90% 156 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW
D VIWW Thông tin về Tuân Thủ Quy Định ● Các qui định của FCC ● Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Tuyên bố về tính thích hợp ● Tuyên bố về an toàn 157
Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).
Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico Nhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây. Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực) 1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng. 2. Sử dụng dây da hoặc dây gói hàng để buộc các hộp lại với nhau. Gói hàng có thể nặng tối đa đến 31 kg (70 lb). 3.
Giấy in Sản phẩm này có thể sử dụng giấy tái chế nếu như giấy đó đáp ứng được các quy định trong sách hướng dẫn HP LaserJet Printer Family Print Media Guide. Sản phẩm này phù hợp để sử dụng giấy tái chế theo tiêu chuẩn EN12281:2002. Hạn chế về Nguyên liệu Sản phẩm này của HP không chứa thủy ngân bổ sung. Sản phẩm này của HP không có pin.
Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1, DoC#: BOISB-0801-00-rel.1.
Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti. VAROITUS ! Laitteen käyttäminen muulla kuin käyttöohjeessa mainitulla tavalla saattaa altistaa käyttäjän turvallisuusluokan 1 ylittävälle näkymättömälle lasersäteilylle. VARNING ! Om apparaten används på annat sätt än i bruksanvisning specificerats, kan användaren utsättas för osynlig laserstrålning, som överskrider gränsen för laserklass 1.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) VIWW Tuyên bố về an toàn 165
166 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW
Bảng chú dẫn B bảng điều khiển menu 11 Menu báo cáo 12 bản đồ menu, in 12 Menu dịch vụ 15 Cấu hình mạng menu 16 cài đặt 23 trang làm sạch, in 95 bảng mặt phải, định vị 5 bảo hành giấy phép 145 hộp mực 144 khách hàng tự sửa chữa 148 mở rộng 151 sản phẩm 142 bảo hành mở rộng 151 bảo quản hộp mực 84 bột mực bột mực không bám dính chặt 125 gần hết 124 hoen 125 phân phối lại 86 phân tán ra phía ngoài 127 vết 124 bộ định dạng bảo mật 83 bộ nhiệt áp lỗi 110 bộ nhớ số hiệu bộ phận 139 tài nguyên cố định 93 thông b
chất lượng ảnh cài đặt HP ToolboxFX 78 chất lượng bản in cài đặt HP ToolboxFX 78 chất lượng giấy ra.
giấy bìa, sử dụng giấy khác nhau 67 kích thước tùy chọn, chọn 67 trang đầu và trang cuối, sử dụng giấy khác nhau 67 giấy đặc biệt các nguyên tắc 54 giấy kẹt thông báo lỗi 107 giấy nặng ngăn giấy ra, chọn 59 giấy phép, phần mềm 145 giấy ráp ngăn giấy ra, chọn 59 giấy trong ngăn giấy ra 59 H hạn chế về nguyên liệu 161 hệ điều hành được hỗ trợ 20 hình mờ Windows 68 hộp mực bảo hành 144 chính hãng HP 84 khoảng thời gian thay thế 84 không phải của HP 84 lau dọn khu vực 94 lưu giữ 84 số hiệu bộ phận 139
L lau dọn khu vực hộp mực in 94 máy in 94 trục nạp (Khay 1) 96 trục nạp (Khay 2) 99 loại, phương tiện cài đặt HP ToolboxFX 78 lối tắt 67 lỗi Illegal Operation (Hoạt động Bị Cấm) 131 lỗi Spool32 131 lưu tài nguyên 93 lưu tài nguyên, bộ nhớ 93 M mạng báo cáo cài đặt 12 các giao thức được hỗ trợ 41 cài đặt 16 cài đặt, xem 43 cài đặt, thay đổi 43 cài đặt tốc độ liên kết 45 cấu hình 41 cấu hình địa chỉ IP 44 cổng, cài đặt 42 mật khẩu, cài đặt 43 mật khẩu, thay đổi 43 phát hiện sản phẩm 0 trang cấu hình 12 HP Web
ProRes 3 PPD xử lý vấn đề 132 PH phân phối lại bột mực 86 phát hiện thiết bị qua mạng 0 phần mềm các hệ điều hành được hỗ trợ 32 cài đặt 23, 32 gỡ cài đặt Macintosh 32 hệ điều hành được hỗ trợ 20 máy chủ Web nhúng 28, 33 tháo cài đặt cho Windows 26 thỏa thuận cấp giấy phép phần mềm 145 HP Web Jetadmin 28 phong bì hướng nạp 55 ngăn giấy ra, chọn 59 phông danh sách, in 12 Cài đặt Courier 14 phông chữ đi kèm 3 tài nguyên cố định 93 tập tin EPS, xử lý vấn đề 133 phương tiện cài đặt mặc định 13, 77 cài đặt cong
thỏa thuận về bảo trì 150 thỏa thuận về sử dụng dịch vụ 150 thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến 150 thông báo đèn, panen điều khiển 10 thông báo đặt hàng nguồn cung cấp 108 thông báo lắp nguồn cung cấp 108 thông báo lỗi đèn, panen điều khiển 10 thông báo lỗi chốt giữ vận chuyển 110 thông báo lỗi dịch vụ 109 thông báo lỗi in không thành công 107 thông báo lỗi in nhầm 108 thông báo lỗi quạt 110 thông báo lỗi thiết bị 109 thông báo thay nguồn cung cấp 108 thông số kỹ thuật môi trường sử dụng 156 tính năng
các trang không in 128 cáp USB 128 danh sách kiểm tra 104 trang để trống 128 vấn đề kết nối trực tiếp 129 vấn đề mạng 129 xử lý vấn đề chất lượng giấy ra 123 giấy 123 môi trường 123 vấn đề với máy Macintosh 132 tập tin EPS 133 Linux 135 VIWW Bảng chú dẫn 173
174 Bảng chú dẫn VIWW
© 2009 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.