LaserJet P2030 Series Printer Hướng dẫn Sử dụng P2030 http://www.hp.
Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030 Máy in Hướng Dẫn Sử Dụng
Bản quyền và giấy phép Công Nhận Nhãn Hiệu © Copyright 2015 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ..................................................................................................................... 1 So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2 Kiểu sản phẩm Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030 ................................................................. 2 Tính năng của Sản phẩm .....................................................
Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) ............................................. 21 Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh ............................................................................ 21 Máy chủ Web nhúng .................................................................................................... 21 Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh .............................................................. 22 In ...........................................
In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn) ..................................................................................................... 43 In qua đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau) .................................................................... 43 7 Sử dụng tính năng của sản phẩm ............................................................................................................... 45 EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) .............................................................................
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ........................... 60 Xác thực hộp mực in .................................................................................................... 60 Đường dây nóng và trang web về gian lận của HP ................................................ 60 Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ........................................................................................................... 61 Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp ...................
Sọc dọc .......................................................................................................................... 95 Xám nền ......................................................................................................................... 95 Hoen bột mực ................................................................................................................ 95 Bột mực không bám dính chặt ...................................................................................
Cộng hòa Séc ................................................................................................................................ 119 Slovakia .......................................................................................................................................... 119 Ba Lan ............................................................................................................................................ 120 Bulgaria .....................................................
Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy ......................................................................................................................................................... 138 Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) ........................................................................................................ 138 EPEAT .............................................................................................................
x VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Tính năng của Sản phẩm ● Mô tả sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Kiểu sản phẩm Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030 2 Máy in HP LaserJet P2035 Máy in HP LaserJet P2035n CE461A CE462A ● In tối đa 30 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ Thư và 30 ppm trên giấy A4 Có các tính năng giống như kiểu HP LaserJet P2035, thêm các tính năng sau: ● Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) 64 MB. ● Nối mạng tích hợp ● Hộp mực in HP, có thể in tới 1.
Tính năng của Sản phẩm Tính năng Mô tả Hiệu suất ● Bộ xử lý 266 MHz Giao diện người dùng ● Panen điều khiển 2 nút, 6 LED ● Trình điều khiển máy in cho máy Windows® và Macintosh ● Máy chủ Web nhúng để nhận thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung cấp (chỉ dành cho kiểu máy có kết nối mạng) ● Các trình điều khiển máy in dựa trên máy chủ cho Windows và Macintosh, có trong CD sản phẩm ● Trình điều khiển máy in HP UPD PCL 5, có thể tải xuống từ Web ● Trình điều khiển máy in XML Paper Specification
Mô tả sản phẩm Mặt trước 2 1 3 4 7 6 5 1 Khay 1 (kéo để mở) 2 Ngăn giấy ra trên 3 Bảng điều khiển 4 Nút mở nắp hộp mực 5 Công tắc bật/tắt 6 Khay 2 7 Nắp hộp mực in Mặt sau 1 2 5 4 4 3 1 Cửa xử lý kẹt giấy (kéo tay cầm màu xanh để mở) 2 Đường dẫn giấy ra thẳng (kéo để mở) 3 Cổng ghép nối 4 Kết nối nguồn 5 Khe khóa an toàn dạng cáp Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
Cổng ghép nối Hình 1-1 Máy in HP LaserJet P2035 1 2 1 Cổng USB 2.0 tốc độ cao 2 Cổng song song Hình 1-2 Máy in HP LaserJet P2035n 1 2 1 Cổng USB 2.0 tốc độ cao 2 Cổng mạng RJ.45 Vị trí nhãn số sê-ri và kiểu sản phẩm Nhãn này bao gồm thông tin về số sê-ri và số kiểu sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.
6 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 Bảng điều khiển Bảng điều khiển của máy in có sáu đèn và hai nút. Các đèn hiển thị trạng thái của máy in. 1 2 3 4 5 6 7 1 Đèn báo kẹt giấy: Báo hiệu giấy bị kẹt trong máy in 2 Đèn báo mực: Khi mực in trong hộp còn ít, đèn báo mực sẽ sáng. Khi hết mực, đèn báo mực nhấp nháy. 3 Đèn báo hết giấy: Báo hiệu máy in hết giấy 4 Đèn lưu ý: Báo hiệu nắp hộp mực bị mở hoặc có lỗi.
8 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm dành cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ● Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows ● Phần mềm cho các hệ điều hành khác 9
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: 10 ● Windows XP (32 bit và 64 bit) ● Windows Server 2003 (32 bit và 64 bit) ● Windows 2000 ● Windows Vista (32 bit và 64 bit) Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows Sản phẩm có một trình điều khiển máy in dựa trên máy chủ. Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy in.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: mềm. 12 Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1. Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Xóa phần mềm cho Windows 14 1. Nhấp Start, và sau đó nhấn All Programs. 2. Bấm HP, sau đó bấm vào tên của sản phẩm. 3. Bấm vào tùy chọn để gỡ cài đặt sản phẩm, sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows Phần mềm Cảnh báo Tình trạng Phần mềm Cảnh báo Tình trạng cung cấp thông tin về tình trạng hiện thời của sản phẩm. Phần mềm này còn cung cấp các cảnh báo pop-up khi xuất hiện những sự kiện nhất định, như là hết giấy hoặc khi có vấn đề với sản phẩm. Cảnh báo bao gồm thông tin về cách khắc phục vấn đề.
Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows Máy chủ Web nhúng Thiết bị này được trang bị một máy chủ Web nhúng cung cấp truy cập vào thông tin về thiết bị và các hoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trên một trình duyệt Web, như là Microsoft Internet Explorer, Netscape Navigator, Apple Safari, hoặc Firefox. Máy chủ Web nhúng được cài trên thiết bị. Nó không được tải trên máy chủ mạng.
Phần mềm cho các hệ điều hành khác OS Phần mềm UNIX Để tải xuống các các tập lệnh model UNIX HP, hãy thực hiện theo các bước sau. Linux VIWW 1. Truy cập vào www.hp.com, và nhấp vào Software & Driver Download (Tải xuống Phần mềm & Trình điều khiển). 2. Nhập tên sản phẩm vào hộp tên sản phẩm. 3. Trong danh sách hệ điều hành, nhấp vào UNIX. 4. Tải xuống (những) tệp thích hợp. Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.
18 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ● Phần mềm dành cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 19
Phần mềm dành cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Intel® Core™ dành cho các máy Mac) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.
Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) Mac OS X V10.3 hoặc Mac OS X V10.4 Mac OS X V10.5 1. Mở Finder (Trình Tìm), bấm Applications (Ứng dụng), bấm Utilities (Các Tiện ích), sau đó bấm đúp Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in). 2. Chọn sản phẩm bạn muốn lập cấu hình, sau đó bấm Utility (Tiện ích). ▲ Từ menu Printer (Máy in), bấm Printer Utility (Tiện ích Máy in). - hoặc Từ Print Queue (Hàng chờ In), bấm vào biểu tượng Utility (Tiện ích).
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh In Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) In hai mặt thủ công 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩm trước tiên. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằm ở mặt trước của khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3.
5 VIWW Khả năng kết nối ● Kết nối USB và kết nối song song ● Cấu hình mạng 25
Kết nối USB và kết nối song song 1. Đưa đĩa CD có phần mềm cài đặt vào ổ CD-ROM của máy tính. 2. Nếu chương trình cài đặt không tự động chạy, hãy duyệt qua nội dung của đĩa CD và chạy tập tin SETUP.EXE. 3. Làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. GHI CHÚ: Trong khi cài đặt,có dấu nhắc cắm cáp song song hoặc cáp USB.
Cấu hình mạng Bạn có thể cần phải cấu hình các thông số mạng cụ thể trên sản phẩm. Bạn có thể cấu hình các thông số này từ máy chủ Web nhúng. Các giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Giao thức này được sử dụng rộng rãi và được giao thức mạng chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ Pv4 và IPv6. Các bảng sau liệt kê các giao thức/dịch vụ mạng được hỗ trợ trên sản phẩm.
Bảng 5-4 xác định địa chỉ IP (còn tiếp) Tên dịch vụ Mô tả BOOTP (giao thức tự khởi động) Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Máy chủ BOOTP cung cấp sản phẩm với địa chỉ IP đi kèm. Yêu cầu người quản lý nhập địa chỉ phần cứng MAC của sản phẩm vào máy chủ BOOTP để sản phẩm nhận địa chỉ IP từ máy chủ đó. IP Tự động Để chỉ định Địa chỉ IP Tự động. Nếu cả máy chủ DHCP hoặc BOOTP không hiển thị, dịch vụ này cho phép sản phẩm tạo một địa chỉ IP duy nhất.
xxxx::xxx:xxxx:xxxx:xxxx 2. Gõ địa chỉ IP vào dòng địa chỉ của trình duyệt Web để mở máy chủ Web nhúng. 3. Bấm tab Networking (Hoạt động Mạng) để lấy thông tin mạng. Bạn có thể thay đổi các cài đặt khi cần. Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. Sử dụng máy chủ Web nhúng để đặt mật khẩu mạng hoặc thay đổi mật khẩu hiện có. 1. Mở máy chủ Web nhúng và nhấp vào tab Hoạt động mạng. 2. Ở ô bên trái, nhấp vào nút Mật khẩu. GHI CHÚ: Nếu đã cài đặt mật khẩu trước đó, bạn sẽ được nhắc nhập lại mật khẩu đó.
30 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW
6 VIWW Giấy và vật liệu in ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Tùy chỉnh cỡ giấy ● Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ ● Dung tích ngăn và khay giấy ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp khay ● Cấu hình các khay ● Sử dụng các tùy chọn giấy ra 31
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy có nhãn hiệu HP và vật liệu in được thiết kế cho máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng giấy và vật liệu in dành cho máy in Inkjet.
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy in trước khi in.
Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp) Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Envelope B5 ISO (Phong bì B5 ISO) 176 x 250 mm Envelope C5 ISO (Phong bì C5 ISO) 162 x 229 mm Envelope DL ISO (Phong bì DL ISO) 110 x 220 mm Phong bì Monarch 98 x 191 mm Custom (Tùy chỉnh) 76 x 127 mm đến 216 x 356 mm 3,0 x 5,0 mm đến 8,5 x 14 inch 34 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW
Tùy chỉnh cỡ giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trong nguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảng các cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trong chương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.
Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljp2030series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay 1 Giấy Phạm vi: Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 200 g/ m2 Khay 2 Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Nhãn Độ dày tối đa là 0,23 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5 mm Giấy Phạm vi: Tương đương với 250 tờ giấy có sợi giấy nặng 75 g/m220 Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 135 g/
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết quả in tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực cao này.
Nạp khay Định hướng giấy khi nạp khay giấy Nếu bạn đang sử dụng giấy có yêu cầu phải định hướng cụ thể, hãy nạp giấy theo thông tin có trong bảng sau. Khay In một mặt In phong bì Khay 1 Mặt hướng lên Mặt trước của phong bì hướng lên Gờ trên hướng vào trong sản phẩm Cạnh ngắn có tem hướng vào trong sản phẩm Mặt hướng xuống Chỉ sử dụng Khay 1 để in phong bì Khay 2 Gờ trên ở phía trước của khay Khay 1 Có thể truy cập vào khay 1 từ phía trước máy in.
Khay 2 Thanh dẫn vật liệu in đảm bảo rằng vật liệu in được nạp chính xác vào máy in, và rằng máy in không bị nghiêng. Khay 2 có thanh dẫn vật liệu in bên cạnh và phía sau. Khi nạp vật liệu in, hãy điều chỉnh thanh dẫn vật liệu in để phù hợp với độ dài và độ rộng của vật liệu mà bạn đang sử dụng. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng tập vật liệu in mới.
Tiếp giấy thủ công Bạn có thể tiếp giấy thủ công khi in lẫn lộn các loại vật liệu. Ví dụ, bạn có thể sử dụng chức năng tiếp giấy thủ công để in một phong bì, sau đó làm một lá thư, rồi lại một phong bì, v.v. Nạp phong bì vào Khay 1 và nạp giấy tiêu đề vào Khay 2. Để in với chế độ tiếp giấy thủ công, hãy mở Đặc tính máy in hoặc Thiết lập máy in, và chọn Tiếp giấy Thủ công (khay 1) từ danh sách Khay nguồn (dạng thả xuống). Sau khi bạn đã cho phép tiếp giấy thủ công, nhấn nút Bắt đầu để in.
Cấu hình các khay Sử dụng trình điều khiển máy in hoặc máy chủ Web nhúng để cấu hình các khay cho một loại và khổ giấy cụ thể. 42 Trình điều khiển máy in Bấm vào tab Giấy/Chất lượng và chọn loại và khổ giấy trong vùng Tùy chọn Giấy. Máy chủ Web nhúng Bấm vào tab Cài đặt, và sau đó bấm vào tùy chọn Quản lý Giấy từ ô bên trái.
Sử dụng các tùy chọn giấy ra Sản phẩm có hai vị trí cho giấy ra: ngăn giấy ra phía trên cùng (chuẩn) và đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau). In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn) Ngăn giấy ra trên thu giấy với mặt giấy hướng xuống dưới, và theo đúng thứ tự. Nên dùng ngăn giấy ra trên đối với hầu hết các tác vụ in, bao gồm cả in trên giấy trong. Để sử dụng ngăn giấy ra phía trên cùng, hãy chắc chắn là đường dẫn giấy ra thẳng đã đóng.
44 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW
7 VIWW Sử dụng tính năng của sản phẩm ● EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) ● Chế độ không ồn 45
EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyên bạn sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) vào mọi lúc. Nếu lúc nào cũng sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm), nguồn bột mực có thể dùng lâu hơn so với các bộ phận máy móc trong hộp mực in.
Chế độ không ồn Sản phẩm này có một chế độ không ồn giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ở tốc độ chậm hơn. Hãy thực hiện theo các bước sau để bật chế độ không ồn. Windows Macintosh VIWW 1. Mở màn hình Properties (Thuộc tính) trình điều khiển máy in, sau đó nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt thiết bị). 2. Trong vùng Quiet Mode (Chế độ Không ồn), chọn Enable (Bật). 1. Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP). 2.
48 Chương 7 Sử dụng tính năng của sản phẩm VIWW
8 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 49
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ▲ Nhấn nút Hủy trên bảng điều khiển.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích). Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Bấm biểu tượng ? nằm ở góc trên bên phải của trình điều khiển máy in, sau đó bấm vào bất kỳ mục nào trong trình điều khiển máy in.
Làm thế nào để Thực hiện các bước Điều chỉnh độ phân giải hình ảnh in ra Trong khu vực Print Quality (Chất lượng In), chọn một tùy chọn từ danh sách thả xuống đầu tiên. Xem phần Help (Trợ giúp) trực tuyến của trình điều khiển máy in để biết thông tin về mỗi một tùy chọn trong các tùy chọn sẵn có. Chọn in với chất lượng dành cho bản in nháp Trong khu vực Print Quality (Chất lượng In), bấm EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).
VIWW Làm thế nào để Thực hiện các bước In hai mặt sử dụng ngăn giấy ra phía trên 1. Nhấp Print On Both Sides (Manually) (In Hai mặt (Thủ công)) Nếu bạn định đóng tài liệu dọc theo cạnh trên, nhấp Flip Pages Up (Lật Trang Tên) 2. Đóng cửa giấy ra thẳng. 3. In mặt thứ nhất của văn bản sử dụng Khay 1. 4. Sau khi đã in một mặt, nhấc tất cả giấy còn lại ra khỏi Khay 1, để sang một bên cho đến khi bạn hoàn thành việc in hai mặt thủ công. 5. Gom các tờ đã in và vuốt thẳng cả tập. 6.
Làm thế nào để Thực hiện các bước In sách nhỏ a) Nhấp Print on both sides (In Hai mặt (Thủ công)) b) Trong danh sách thả xuống Booklet Printing (In Sách nhỏ), nhấp Left Edge Binding (Đóng Gáy Trái) hoặc Right Edge Binding (Đóng Gáy Phải). Tùy chọn Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản) (Trang trên mỗi Bản) sẽ tự động chuyển thành 2 Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản) (2 Trang mỗi Mặt). In nhiều trang một tờ a) Chọn số trang trên mỗi bản từ danh sách thả xuống Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản).
9 VIWW Quản lý và bảo trì sản phẩm ● In trang thông tin ● Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng ● Khóa sản phẩm ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ● Lau dọn sản phẩm 55
In trang thông tin Bạn có thể in các trang thông tin sau. Trang thử nghiệm Trang thử nghiệm bao gồm hình ảnh và văn bản mẫu. Để in trang thử nghiệm, xin thực hiện một trong các bước dưới đây: ● Nhấn nút Bắt đầu khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác. ● Chọn nó từ danh sách In trang thông tin (dạng thả xuống) trên tab Dịch vụ trong phần Ưu Tiên Máy In. Trang cấu hình Trang cấu hình liệt kê các thiết lập và đặc tính hiện tại của máy in.
Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng Máy chủ Web nhúng Máy chủ Web nhúng cho phép bạn xem tình trạng của sản phẩm, tình trạng mạng và quản lý các chức năng in từ máy tính.
Tab thiết lập Tab này cho phép bạn lập cấu hình của sản phẩm từ máy tính của bạn. Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy tham vấn với quản trị mạng trước khi thay đổi các cài đặt trên tab này. Tab mạng Tab này cho phép quản trị mạng điều khiển các thiết lập liên quan đến mạng của sản phẩm khi sản phẩm được kết nối đến mạng hoạt động dựa trên giao thức IP. Liên kết Liên kết nằm ở phần phía trên bên phải của các trang Trạng thái. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này.
Khóa sản phẩm Sản phẩm có một khe cắm để gắn khóa bảo mật dạng cáp.
Quản lý nguồn cung cấp Việc sử dụng, lưu trữ và kiểm soát hộp mực in có thể giúp bảo đảm giấy ra có chất lượng cao. Thời gian sử dụng nguồn cung cấp Để biết thông tin về sản lượng sản phẩm cụ thể, xem www.hp.com/go/learnaboutsupplies.com. Để đặt hàng nguồn cung cấp, xem Nguồn cung cấp và phụ kiện thuộc trang 107. Quản lý hộp mực in Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp Hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau đây khi cài đặt sản phẩm. ● Cần phải có đủ không gian ở trên và trước sản phẩm để tháo nguồn cung cấp ra. ● Sản phẩm phải được đặt trên bề mặt phẳng và vững chắc. GHI CHÚ: HP khuyến khích sử dụng mực in HP cho sản phẩm này. Việc sử dụng mực in không phải của HP có thể gây ra các lỗi yêu cầu dịch vụ không nằm trong phạm vi bảo hành hoặc thỏa thuận dịch vụ của HP.
3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại. Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới. Thay đổi hộp mực in Khi hộp mực in gần hết hạn sử dụng, bạn sẽ được nhắc thay hộp mực. Bạn có thể tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. 62 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. 2. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi này để tái chế.
3. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào tấm chắn sáng hoặc bề mặt của trục lăn. 4. Bẻ cong tấm thẻ trên mặt trái của hộp mực cho tới khi các vấu rơi ra. Kéo tấm thẻ ra cho đến khi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt vấu và băng dán vào trong gói hộp đựng mực in để gửi trả lại cho tái chế. 5.
Lau dọn sản phẩm Lau chùi mặt ngoài của máy in bằng một mảnh vải sạch và ẩm khi cần. THẬN TRỌNG: Không sử dụng các chất tẩy rửa có nguồn gốc amoniac để lau chùi mặt trên hoặc xung quanh máy in. Trong quá trình in, giấy in, bột mực và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong máy in. Theo thời gian, phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bột mực, và bị kẹt giấy in.
2. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau bất kỳ chất lắng tụ nào khỏi khu vực lối dẫn vật liệu in và khoang chứa hộp mực in. 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm. Hãy làm sạch đường dẫn giấy Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi lối dẫn vật liệu của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi lối dẫn vật liệu in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết.
GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong. Nếu bạn không có bất kỳ tờ giấy trong nào, bạn có thể sử dụng các vật liệu dùng để sao chép (70 đến 90 g/m2) với bề mặt nhẵn mịn. 1. Chắc chắn rằng sản phẩm đang nhàn rỗi và đèn Sẵn sàng đã được bật sáng. 2. Nạp giấy trong vào Khay 1. 3. In một trang lau dọn. Windows Macintosh 1. Mở màn hình Properties (Thuộc tính) trình điều khiển máy in, sau đó nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt thiết bị). 2.
2. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồ mực) bên trong sản phẩm. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng sản phẩm. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. VIWW 3. Nhấc nắp bọc trục nạp lên. 4. Nhấn hai thanh chắn giữ màu đen ra phía ngoài cho đến khi trục nạp bung ra khỏi vị trí của nó.
5. Tháo trục nạp ra khỏi sản phẩm. 6. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào nước và cọ sạch ống lăn mực. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. 68 7. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 8. Để trục nạp khô hoàn toàn.
9. Sắp các thanh chắn giữ thẳng hàng trong sản phẩm với các rãnh ở trong trục nạp, sau đó nhấn trục nạp vào vị trí của trục nạp cho đến khi các thanh chắn giữ khớp đúng vị trí. 10. Đóng nắp bọc trục nạp. 11. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in.
12. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm. Lau chùi trục nạp Khay 2 Nếu sản phẩm gặp sự cố với việc cuốn giấy từ Khay 2, hãy thực hiện theo hướng dẫn. 70 1. Tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn và chờ cho sản phẩm nguội xuống. 2. Tháo Khay 2.
3. Trong rãnh khay trống, tìm trục nạp ở mặt trên, gần mặt trước của sản phẩm. 4. Nhúng vải không có bụi bông vào nước, sau đó lau trục nạp trong khi xoay nó về phía sau sản phẩm. GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không. VIWW 5. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bám dính chặt. 6. Để trục nạp khô hoàn toàn. 7. Lắp Khay 2.
8. 72 Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm.
10 Giải quyết sự cố VIWW ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục lại cài đặt gốc ● Các kiểu đèn trạng thái ● Thông báo cảnh báo tình trạng ● Kẹt giấy ● Xử lý vấn đề về chất lượng in ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows ● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh ● Xử lý các vấn đề với Linux 73
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. a. Kiểm tra điểm kết nối dây cáp nguồn. b. Kiểm tra xem công tắc nguồn đã được bật chưa. c.
7. Chọn một trong các tùy chọn sau: \Windows: Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấm Printers (Máy in) hoặc Printers and Faxes (Máy in và Fax). Bấm đúp vào tên của sản phẩm. - hoặc Mac OS X: Mở Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in) và bấm đúp vào dòng có tên sản phẩm. 8. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này. 9.
Khôi phục lại cài đặt gốc Để khôi phục sản phẩm về các giá trị cài đặt mặc định, hãy thực hiện theo các bước sau. 76 1. Tắt sản phẩm. 2. Bật sản phẩm, và trong khi sản phẩm khởi chạy, bấm và giữ các nút panen điều khiển cùng lúc cho tới khi các đèn nhấp nháy đồng thời.
Các kiểu đèn trạng thái Bảng 10-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu "đèn tắt" Ký hiệu "đèn bật" Ký hiệu "đèn nhấp nháy" Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Khởi tạo/Khởi động Trong khi Khởi Tạo, Định Lại Cấu Hình và Hủy Bỏ Lệnh In, việc ấn các nút sẽ không có hiệu lực. Khi ở trạng thái Khởi Động, các đèn báo Bắt đầu, Sẵn sàng và Chú ý lần lượt sáng (với tốc độ 500 ms).
Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Sẵn sàng Để in một trang Cấu hình, ấn và giữ nút Bắt đầu trong 5 giây khi đèn Sẵn sàng của máy in đã bật sáng và không có việc in ấn nào khác. Máy in đã sẵn sàng và chưa có lệnh in. Xử Lý Dữ Liệu Máy in đang xử lý hoặc nhận dữ liệu. 78 Chương 10 Giải quyết sự cố Để hủy bỏ lệnh in hiện hành, ấn nút Hủy bỏ.
Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Tiếp Giấy Thủ Công hoặc Lỗi Liên Tiếp Để khắc phục lỗi này và có thể in toàn bộ dữ liệu, ấn nút Bắt đầu. Lỗi này có thể xảy ra trong một số trường hợp sau: ● Tiếp giấy thủ công ● Lỗi liên tiếp thông thường ● Lỗi cấu hình bộ nhớ ● Lỗi liên quan đến Lệnh in/Người sử dụng Chú ý Nếu khắc phục được, máy in sẽ chuyển sang trạng thái Đang Xử Lý Dữ Liệu và hoàn tất việc in ấn.
Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Lỗi nghiêm trọng ● Tắt máy in, đợi 10 giây và bật lại máy in. ● Nếu bạn không thể khắc phục sự cố, hãy liên hệ với HP. Gần hết bột mực Các đèn báo Bắt Đầu, Sẵn Sàng và Chú Ý hoạt động độc lập với trạng thái Gần Hết Bột Mực. 80 Chương 10 Giải quyết sự cố Đặt hàng hộp mực mới và chuẩn bị hộp mực sẵn sàng. Xem Nguồn cung cấp và phụ kiện thuộc trang 107.
Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Thiếu hộp bột mực Đặt lại hộp mực vào máy in. Hộp mực đã bị nhấc ra khỏi máy in. Kẹt giấy VIWW Xử lý kẹt giấy. Xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 86.
Bảng 10-2 Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng máy in Xử lý Hết giấy Nạp giấy hoặc các vật liệu in khác. Lượng giấy Nạp giấy hoặc các vật liệu in thích hợp khác. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 31. Giấy hoặc vật liệu in khác đã nạp không được hỗ trợ. 82 Chương 10 Giải quyết sự cố Nhấn nút Bắt đầu để ghi đè điều kiện.
Thông báo cảnh báo tình trạng Các thông báo cảnh báo tình trạng xuất hiện trên màn hình máy tính khi sản phẩm có những vấn đề nhất định. Sử dụng thông tin trong bảng sau đây để khắc phục các vấn đề này. Thông báo cảnh báo Mô tả Hành động được đề xuất 10.XXXX Lỗi bộ nhớ nguồn cung cấp E-label cho hộp mực không thể đọc được hoặc không có. ● Lắp lại hộp mực in. ● Tắt và sau đó bật sản phẩm. ● Nếu vấn đề không được khắc phục, hãy thay hộp mực. 52.0 Lỗi Máy quét Đã xuất hiện một lỗi nội bộ.
Thông báo cảnh báo Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi Bộ Nhiệt Áp 50.x Sản phẩm gặp phải lỗi với bộ nhiệt áp. Tắt nguồn bằng cách sử dụng công tắc nguồn, chờ ít nhất 30 giây, và sau đó bật lại nguồn và chờ cho sản phẩm khởi chạy. Nếu lỗi vẫn tiếp tục, hãy tắt sản phẩm, chờ ít nhất 25 phút, và sau đó bật sản phẩm. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm.
Kẹt giấy Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Nhiều trường hợp kẹt giấy xảy ra là do sử dụng giấy không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Để biết thông tin đầy đủ về tiêu chuẩn kỹ thuật của giấy đối với tất cả các sản phẩm HP LaserJet, xin xem HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn Vật liệu In cho Họ Máy in HP LaserJet). Thông tin này còn được đăng tải trên trang www.hp.com/support/ljpaperguide. Sản phẩm bị kẹt.1 Nguyên nhân Giải pháp Giấy không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật.
Các vị trí kẹt giấy Kẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm. 1 2 3 1 Các vùng bên trong 2 Khay tiếp giấy 3 Ngăn giấy ra Xử lý kẹt giấy Khi xử lý kẹt giấy, hãy thật cẩn thận không làm rách giấy bị kẹt. Nếu có một mẩu giấy nhỏ còn lại trong sản phẩm, nó có thể làm kẹt giấy thêm. THẬN TRỌNG: Trước khi xử lý kẹt giấy, hãy tắt sản phẩm và tháo dây nguồn. Các vùng bên trong Vùng hộp mực in và đường dẫn giấy 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.
VIWW 2. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Nếu không có giấy bị kẹt bên trong cửa hộp mực in, hãy mở cửa xử lý kẹt giấy ở phía mặt sau sản phẩm.
5. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 6. Đóng cửa xử lý giấy kẹt. Khay tiếp giấy Khay 1 1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.
2. Nhấc vỏ trục Khay 1 lên, nắm lấy giấy kẹt, và từ từ kéo nó ra khỏi sản phẩm. 3. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 1. Mở khay ra.
90 2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm. 3. Đóng khay lại. 4. Nếu không thấy giấy kẹt trong vùng khay này, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sau đó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.
5. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. Ngăn giấy ra THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư sản phẩm, không tìm cách xử lý kẹt giấy trong ngăn giấy ra trên cùng bằng cách kéo thẳng giấy ra. VIWW 1. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy mở cửa xử lý giấy kẹt ra. 2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.
3. 92 Đóng cửa xử lý giấy kẹt.
Xử lý vấn đề về chất lượng in Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Lập cấu hình khay giấy theo đúng cài đặt loại giấy. Xem Cấu hình các khay thuộc trang 42. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 31. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 65.
Điều chỉnh mật độ in Bạn có thể xử lý một số vấn đề về chất lượng in bằng cách điều chỉnh mật độ in để làm cho bản in tổng thể nhạt hơn hoặc đậm hơn. Windows Macintosh 1. Mở màn hình Properties (Thuộc tính) trình điều khiển máy in, sau đó nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt thiết bị). 2. Trong vùng Print Density (Mật độ In), điều chỉnh thanh trượt để thay đổi mật độ in. 3. Nhấp nút OK. 1. Trên menu File (Tập tin), nhấp Print (In). 2. Mở menu Print Options (Tùy chọn In). 3.
Ký tự bị bỏ mất ● Một tờ vật liệu in có thể bị lỗi. Thử in lại. ● Độ ẩm của vật liệu in không đều hoặc trên bề mặt vật liệu in có các vết ẩm. Thử in lại với vật liệu in mới. ● Lô vật liệu in kém chất lượng. Quá trình sản xuất có thể khiến một số vùng không ăn bột mực. Thử loại hoặc nhãn hiệu vật liệu in khác. ● Hộp mực in có thể bị lỗi. Sọc dọc Trống cảm quang bên trong hộp mực có thể bị xước. Lắp hộp mực in HP mới. Xám nền ● Thay đổi vật liệu in có trọng lượng cơ bản nhẹ hơn.
Bột mực không bám dính chặt ● Nhiệt độ cuộn sấy có thể quá thấp. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. ● Vệ sinh phần bên trong của máy in. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. ● Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. ● Cắm phích máy in trực tiếp vào ổ cắm điện xoay chiều thay vì cắm vào bảng điện. ● Hộp mực in có thể bị hỏng.
Cuộn hoặc quăn ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Cả nhiệt độ cao lẫn độ ẩm cao đều làm giấy cuộn lại. ● Giấy in có thể đã để trong khay quá lâu. Hãy trở lật chồng giấy trong khay. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy có trong khay. ● Mở cửa giấy ra thẳng và in thử. ● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá cao. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn.
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Băng dán có thể vẫn còn trong các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm lệnh in. Hãy in trên một loại giấy khác.
Xử lý vấn đề về khả năng kết nối Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần. Xử lý vấn đề về mạng Kiểm tra các mục sau để xác nhận rằng sản phẩm đang trao đổi tín hiệu với mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in một trang cấu hình.
7. Nếu những người sử dụng khác có thể in được, họ có sử dụng cùng một hệ điều hành mạng không? Hãy kiểm tra cài đặt hệ điều hành mạng phù hợp với hệ thống của bạn. 8. Giao thức của bạn có được phép không? Kiểm tra trạng thái giao thức của bạn trên trang Configuration (Cấu hình). Bạn cũng có thể sử dụng máy chủ Web nhúng để kiểm tra trạng thái của các giao thức khác. 9.
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" "Spool32" "Illegal Operation" (Hoạt động Bị Cấm) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn một trình điều khiển máy in khác. Bạn có thể thường làm việc này từ một chương trình phần mềm. Xóa tất cả các tập tin tạm thời khỏi thư mục con Temp (Tạm). Bạn có thể xác định tên của thư mục bằng cách chỉnh sửa tập tin AUTOEXEC.BAT và tìm câu lệnh "Set Temp =".
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh GHI CHÚ: Thực hiện cài đặt in IP và USB thông qua Desktop Printer Utility (Tiện ích Máy in Để bàn). Sản phẩm sẽ không có mặt ở trong Chooser (Trình chọn). Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.
Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong Print Center (Trung tâm In). Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bật sản phẩm và đèn báo sẵn sàng đã sáng. Nếu bạn đang kết nối qua cổng USB hoặc hub Ethernet, hãy thử kết nối trực tiếp với máy tính hoặc sử dụng một cổng khác. Cáp ghép nối có thể bị lỗi hoặc có chất lượng kém. Thay cáp ghép nối. Kiểm tra chắc chắn rằng bạn sử dụng cáp có chất lượng cao.
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở Macintosh Print Center (Trung tâm In Macintosh) sau khi đã lựa chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra rằng máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB. ● Kiểm tra rằng bạn đang sử dụng hệ điều hành Macintosh mà sản phẩm này hỗ trợ. ● Bảo đảm rằng máy Macintosh của bạn có phần mềm USB tương thích từ Apple.
Xử lý các vấn đề với Linux Để biết thêm thông tin về các xử lý các vấn đề với Linux, hãy truy cập vào trang Web hỗ trợ Linux của HP: www.hp.com/go/linuxprinting.
106 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW
A VIWW Nguồn cung cấp và phụ kiện ● Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ● Số của bộ phận 107
Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in Một số phương pháp khả dụng để đặt hàng các bộ phận, nguồn cung cấp, và phụ kiện. Đặt mua trực tiếp từ HP Bạn có thể nhận trực tiếp từ HP mặt hàng sau: ● Các bộ phận thay thế: Để đặt mua các bộ phận thay thế tại Mỹ, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/hpparts. Nếu bạn ở ngoài Mỹ, bạn có thể liên hệ đặt mua tại trung tâm dịch vụ chính thức của HP tại địa phương của bạn.
Số của bộ phận Danh sách phụ kiện sau đây có tính cập nhật tại thời điểm in. Thông tin đặt hàng và khả năng cung cấp phụ kiện có thể thay đổi trong thời gian sử dụng của sản phẩm.
110 Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện VIWW
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP ● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ● Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng 111
Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet P2035, P2035n Một năm sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên. Nếu HP nhận được các thông báo về các khuyết tật như thế trong thời hạn bảo hành, HP sẽ có quyền quyết định về việc sửa chữa hay thay thế́ các sản phẩm có biểu hiện có khuyết tật.
hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪ TRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAY ĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Vương quốc Anh, Ireland và Malta The HP Limited Warranty is a commercial guarantee voluntarily provided by HP. The name and address of the HP entity responsible for the performance of the HP Limited Warranty in your country/ region is as follows: UK: HP Inc UK Limited, Cain Road, Amen Corner, Bracknell, Berkshire, RG12 1HN Ireland: Hewlett-Packard Ireland Limited, Liffey Park Technology Campus, Barnhall Road, Leixlip, Co.Kildare Malta: Hewlett-Packard Europe B.V.
Die Rechte aus der beschränkten HP Herstellergarantie gelten zusätzlich zu den gesetzlichen Ansprüchen wegen Sachmängeln auf eine zweijährige Gewährleistung ab dem Lieferdatum. Ob Sie Anspruch auf diese Rechte haben, hängt von zahlreichen Faktoren ab. Die Rechte des Kunden sind in keiner Weise durch die beschränkte HP Herstellergarantie eingeschränkt bzw. betroffen. Weitere Hinweise finden Sie auf der folgenden Website: Gewährleistungsansprüche für Verbraucher (www.hp.
- présenter les qualités qu'un acheteur peut légitimement attendre eu égard aux déclarations publiques faites par le vendeur, par le producteur ou par son représentant, notamment dans la publicité ou l'étiquetage; 2° Ou présenter les caractéristiques définies d'un commun accord par les parties ou être propre à tout usage spécial recherché par l'acheteur, porté à la connaissance du vendeur et que ce dernier a accepté ».
Tây Ban Nha Su Garantía limitada de HP es una garantía comercial voluntariamente proporcionada por HP. El nombre y dirección de las entidades HP que proporcionan la Garantía limitada de HP (garantía comercial adicional del fabricante) en su país es: España: Hewlett-Packard Española S.L.
Thụy Điển HP:s begränsade garanti är en kommersiell garanti som tillhandahålls frivilligt av HP. Namn och adress till det HP-företag som ansvarar för HP:s begränsade garanti i ditt land är som följer: Sverige: HP PPS Sverige AB, SE-169 73 Stockholm Fördelarna som ingår i HP:s begränsade garanti gäller utöver de lagstadgade rättigheterna till tre års garanti från säljaren angående varans bristande överensstämmelse gentemot köpeavtalet, men olika faktorer kan påverka din rätt att utnyttja dessa rättigheter.
Καταναλωτή (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/eccnet/index_en.htm). Οι καταναλωτές έχουν το δικαίωμα να επιλέξουν αν θα αξιώσουν την υπηρεσία στα πλαίσια της Περιορισμένης εγγύησης ΗΡ ή από τον πωλητή στα πλαίσια της νόμιμης εγγύησης δύο ετών. Hungary A HP korlátozott jótállás egy olyan kereskedelmi jótállás, amelyet a HP a saját elhatározásából biztosít.
záruka spotrebiteľa (www.hp.com/go/eu-legal), prípadne môžete navštíviť webovú lokalitu európskych zákazníckych stredísk (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Spotrebitelia majú právo zvoliť si, či chcú uplatniť servis v rámci Obmedzenej záruky HP alebo počas zákonnej dvojročnej záručnej lehoty u predajcu. Ba Lan Ograniczona gwarancja HP to komercyjna gwarancja udzielona dobrowolnie przez HP.
Beneficiile Garanției limitate HP se aplică suplimentar faţă de orice drepturi privind garanţia de doi ani oferită de vânzător pentru neconformitatea bunurilor cu contractul de vânzare; cu toate acestea, diverşi factori pot avea impact asupra eligibilităţii dvs. de a beneficia de aceste drepturi. Drepturile legale ale consumatorului nu sunt limitate sau afectate în vreun fel de Garanția limitată HP. Pentru informaţii suplimentare consultaţi următorul link: garanția acordată consumatorului prin lege (www.hp.
ne omejuje strankinih z zakonom predpisanih pravic in ne vpliva nanje. Za dodatne informacije glejte naslednjo povezavo: Strankino pravno jamstvo (www.hp.com/go/eu-legal); ali pa obiščite spletno mesto evropskih središč za potrošnike (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/ non-judicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Potrošniki imajo pravico izbrati, ali bodo uveljavljali pravice do storitev v skladu z omejeno garancijo HP ali proti prodajalcu v skladu z dvoletno zakonsko garancijo.
atlikti techninį aptarnavimą pagal HP ribotąją garantiją arba pardavėjo teikiamą dviejų metų įstatymais nustatytą garantiją. Estonia HP piiratud garantii on HP poolt vabatahtlikult pakutav kaubanduslik garantii. HP piiratud garantii eest vastutab HP üksus aadressil: Eesti: HP Finland Oy, PO Box 515, 02201 Espoo, Finland HP piiratud garantii rakendub lisaks seaduses ettenähtud müüjapoolsele kaheaastasele garantiile, juhul kui toode ei vasta müügilepingu tingimustele.
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối HÃY ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ("EULA") này là một thỏa thuận pháp lý giữa (a) bạn (với tư cách cá nhân hoặc một tổ chức) và (b) HP Inc. ("HP") chi phối việc bạn sử dụng bất kỳ Sản phẩm phần mềm, được cài đặt hoặc được HP cung cấp để sử dụng với sản phẩm của HP ("Sản phẩm của HP"), nếu không, thỏa thuận này có thể tùy thuộc theo thỏa thuận cấp phép riêng giữa bạn và HP hoặc nhà cung cấp của HP.
dụng bất kỳ phần mềm hệ điều hành Microsoft nào có trong giải pháp khôi phục đó sẽ bị chi phối bởi Thỏa thuận Cấp phép của Microsoft. 2. NÂNG CẤP. Để sử dụng Sản phẩm Phần mềm được dưới dạng nâng cấp, trước tiên, bạn phải được cấp phép cho Sản phẩm Phần mềm ban đầu đó và phải được HP xác nhận là đủ điều kiện để nâng cấp. Sau khi nâng cấp, bạn không thể sử dụng các Sản phẩm Phần mềm ban đầu đã giúp bạn có đủ điều kiện nâng cấp nữa.
các thông tin về số nhận dạng duy nhất được liên kết với sản phẩm HP của bạn và dữ liệu được bạn cung cấp khi đăng ký sản phẩm HP. Bên cạnh việc cung cấp các bản nâng cấp và các hỗ trợ liên quan hoặc các dịch vụ khác, dữ liệu này sẽ được sử dụng để gửi thông tin tiếp thị cho bạn (trong mỗi trường hợp với sự đồng ý của bạn theo yêu cầu của luật hiện hành).
KHÔNG GIỚI HẠN Ở THIỆT HẠI CHO VIỆC MẤT LỢI NHUẬN HOẶC THÔNG TIN MẬT HOẶC THÔNG TIN KHÁC, CHO GIÁN ĐOẠN KINH DOANH, THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, CHO MẤT AN NINH PHÁT SINH TỪ BẤT KỲ HOẠT ĐỘNG NÀO LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM HOẶC NẾU KHÔNG TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI BẤT KỲ QUY ĐỊNH NÀO CỦA EULA NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT KỲ NHÀ CUNG CẤP NÀO ĐÃ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ KHẢ NĂNG CỦA CÁC THIỆT HẠI NÀY VÀ NGAY CẢ KHI CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC KHÔNG MANG LẠI KẾT QUẢ.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljp2030series Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.
C VIWW Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Bảo vệ môi trường ● Sự tạo khí Ozone ● Điện năng tiêu thụ ● Tiêu thụ bột mực ● Sử dụng giấy ● Bộ phận làm bằng chất dẻo ● Nguồn cung cấp HP LaserJet ● Giấy in ● Hạn chế về Nguyên liệu ● Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) ● Tái chế phần cứng điện tử ● Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil ● Hóa chất ● Quy định của Ủy ban liên minh châu Âu 1275/2008 ● Tuyên bố hạn chế các chất độc
● Thông tin thêm 132 Phụ lục C Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường VIWW
Bảo vệ môi trường HP cam kết việc cung cấp sản phẩm chất lượng theo cách thức thân thiện với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số thuộc tính giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Sử dụng giấy Tính năng in hai mặt (thủ công hay tự động) của sản phẩm này và khả năng in N-up (in nhiều trang trên một trang) có thể làm giảm việc sử dụng giấy, từ đó giảm nhu cầu về tài nguyên thiên nhiên. Bộ phận làm bằng chất dẻo Các bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm. Nguồn cung cấp HP LaserJet Bộ thiết bị HP chính hãng được thiết kế đảm bảo tính thân thiện với môi trường.
Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) Biểu tượng này cho biết không được vứt bỏ sản phẩm chung với rác thải sinh hoạt khác của bạn. Thay vào đó, bạn nên bảo vệ sức khỏe con người và môi trường bằng cách mang thiết bị hỏng đến địa điểm thu thập được chỉ định cho việc tái chế thiết bị điện và thiết bị điện tử hỏng. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với dịch vụ vứt bỏ phế phẩm của gia đình bạn, hoặc truy cập vào: www.hp.com/recycle.
Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil Este produto eletrônico e seus componentes não devem ser descartados no lixo comum, pois embora estejam em conformidade com padrões mundiais de restrição a substâncias nocivas, podem conter, ainda que em quantidades mínimas, substâncias impactantes ao meio ambiente. Ao final da vida útil deste produto, o usuário deverá entregá-lo à HP. A não observância dessa orientação sujeitará o infrator às sanções previstas em lei.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc) 中国环境标识认证产品用户说明 噪声大于 63.
Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy 根据“复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则”,本打印机具有能效标签。 根据“复印机、打印机 和传真机能效限定值及能效等级”(“GB21521”)决定并计算得出该标签上所示的能效等级和 TEC(典型 能耗)值。 1. 能效等级 能效等级分为三个等级,等级 1 级能效最高。 根据产品类型和打印速度标准决定能效限定值。 2. 能效信息 2.
D VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ và độ ồn ● Môi trường sử dụng 139
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng D-1 Kích thước và trọng lượng sản phẩm Model sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng Máy in Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030 256 mm (10,1 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 9,9 kg (21,8 lb) Bảng D-2 Kích thước sản phẩm khi mở rộng tất cả các cửa và khay Model sản phẩm Cao Sâu Rộng Máy in Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030 256 mm (10,1 inch) 455 mm (17,9 inch) 360 mm (14,2 inch) 140 Phụ lục D Thông số kỹ thuật VIWW
Lượng điện tiêu thụ và độ ồn Xem www.hp.com/go/ljp2030/regulatory để biết thông tin mới nhất.
Môi trường sử dụng Bảng D-3 Điều kiện cần thiết Điều kiện môi trường In Lưu trữ/chế độ chờ Nhiệt độ (sản phẩm và hộp mực in) 7,5° đến 32,5°C (45,5° đến 90,5°F) 0° đến 35°C (32° đến 95°F) Độ ẩm tương đối 10% đến 80% 10% đến 90% 142 Phụ lục D Thông số kỹ thuật VIWW
E VIWW Thông tin về Tuân Thủ Quy Định ● Tuyên bố về tính thích hợp ● Tuyên bố theo quy định 143
Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính thích hợp Tuyên bố về tính Thích hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1, DoC#: BOISB-0801-00-rel.13.0 Tên nhà sản xuất: HP Inc. Địa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard Boise, Idaho 83714-1021, USA tuyên bố rằng sản phẩm Tên sản phẩm: Dòng sản phẩm HP LaserJet P2035 và dòng sản phẩm P2055 Số hiệu Theo Quy định2): BOISB-0801-00 Các tùy chọn của sản phẩm: TẤT CẢ Hộp mực in: CE505A\CE505X phù hợp với các Thông số Kỹ thuật sau của Sản phẩm: A
Tuyên bố về tính Thích hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1, DoC#: BOISB-0801-00-rel.13.0 Thượng Hải, Trung Quốc Ngày 1 tháng 11, 2015 Chỉ riêng đối với vấn đề quy định: Địa chỉ liên hệ tại Châu Âu: HP Deutschland GmbH, HP HQ-TRE, 71025 Boeblingen, Đức. http://www.hp.eu/certificates Địa chỉ liên hệ tại Mỹ: HP Inc., 1501 Page Mill Road, Palo Alto 94304, Hoa Kỳ.
Tuyên bố theo quy định Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
THẬN TRỌNG: phẩm. Để tránh làm hư hỏng sản phẩm, chỉ sử dụng dây điện được cung cấp cùng sản Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
VARNING ! Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynlig laserstrålning. Betrakta ej strålen. Tiedot laitteessa käytettävän laserdiodin säteilyominaisuuksista: Aallonpituus 775-795 nm Teho 5 m W Luokan 3B laser.
Tuyên bố GS (Đức) Das Gerät ist nicht für die Benutzung im unmittelbaren Gesichtsfeld am Bildschirmarbeitsplatz vorgesehen. Um störende Reflexionen am Bildschirmarbeitsplatz zu vermeiden, darf dieses Produkt nicht im unmittelbaren Gesichtsfeld platziert werden. Das Gerät ist kein Bildschirmarbeitsplatz gemäß BildscharbV. Bei ungünstigen Lichtverhältnissen (z. B. direkte Sonneneinstrahlung) kann es zu Reflexionen auf dem Display und damit zu Einschränkungen der Lesbarkeit der dargestellten Zeichen kommen.
150 Phụ lục E Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW
Bảng chú dẫn B bảng điều khiển 7 mô tả 7 cài đặt 12 trang làm sạch, in 65 bảo hành cấp phép 125 hộp mực in 124 khách hàng tự sửa chữa 129 sản phẩm 112 bảo quản hộp mực 60 bột mực bột mực không bám dính chặt 96 gần hết 94 hoen 95 phân phối lại 61 phân tán ra phía ngoài 97 vết 65, 94 bộ định dạng bảo mật 59 bộ nhiệt áp lỗi 84 bộ nhớ đi kèm 20 DIMM, bảo mật 59 bưu thiếp ngăn giấy ra, chọn 43 C các cài đặt tốc độ liên kết 29 các giao thức, mạng 27 các hệ điều hành được hỗ trợ 3, 20 các hình mờ 23 các kiểu đèn
vết sọc lặp đi lặp lại 96 xám nền 95 xử lý vấn đề 93 chế độ in tiếp giấy thủ công 41 chế độ bật 47 chế độ in sẵn đầu đề khác 54 chỉnh lại kích thước tài liệu Macintosh 22 chống giả mạo nguồn cung cấp 60 chương trình quản lý bảo vệ môi trường 131 chữ màu in đen trắng 54 D dừng yêu cầu in 50 DIMM truy cập 4 Đ độ phân giải tính năng 3 đầu ra phía sau ngăn, định vị 4 in qua 43 định hướng giấy, trong khi nạp 39 cài đặt, Windows 52 đang nạp giấy Khay 2 40 đang nạp vật liệu 40 đường dẫn giấy ra thẳng 43 kẹt giấy 9
HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) 21 I in kết nối mạng 28 sách nhỏ 54 tiếp giấy thủ công 41 xử lý sự cố 98 Trang cấu hình 56 Trang thử nghiệm 56 Trang trạng thái nguồn cung cấp 56 in hai mặt 24 Macintosh 24 Windows 52 Xem thêm in hai mặt; in hai mặt in nháp 46 in n-up 23 Windows 52 in sách nhỏ 54 in trên giấy nhỏ 43 K kẹt chất lượng in sau đó 93 nguyên nhân thường gặp 85 kẹt giấy 91 thông báo lỗi 83 vị trí 86 Xem thêm xử lý kẹt giấy kết nối song song 26 kết nối USB 26 kiểu sản phẩm, so sánh tính năn
hàng lậu 60 khoảng thời gian thay thế 60 không phải của HP 60, 83 số bộ phận 109 thông báo đặt hàng 83 thông báo thay thế 83 xác thực 60 nguồn cung cấp không phải của HP 60, 83 nguồn cung cấp lậu 60 NH nhãn ngăn giấy ra, chọn 43 nhiều trang trên một bản 23 nhiều trang trên một tờ Windows 52 P panen điều khiển định vị 4 kiểu đèn tình trạng 77 Phần mềm HP-UX 17 Phần mềm Linux 17 Phần mềm Solaris 17 Phần mềm UNIX 17 Pin bao gồm 134 PPD đi kèm 20 xử lý vấn đề 102 PH phân phối lại bột mực 61 phát hiện thiết bị q
thông báo lắp nguồn cung cấp 83 thông báo lỗi chọn nhầm 83 thông báo lỗi giao tiếp với động cơ 84 thông báo lỗi máy quét 83 thông báo lỗi trang quá phức tạp 84 thông báo thay nguồn cung cấp 83 thông số kỹ thuật môi trường sử dụng 142 tính năng 3 vật lý 140 thông số kỹ thuật điện và tiếng ồn 141 thông số kỹ thuật nhiệt độ 142 thông số kỹ thuật về điện 141 thông số kỹ thuật về độ ồn 141 TR trang in chậm 98 không in 98 trên một tờ, Windows 52 trống 98 trang đầu tiên sử dụng giấy khác nhau 22 trang để trống xử
156 Bảng chú dẫn VIWW