LaserJet Professional P1100 Printer series Hướng dẫn Sử dụng www.hp.
Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100 Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © Copyright 2015 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các mẹo cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím tắt. GHI CHÚ: Các lưu ý cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất một tác vụ. THẬN TRỌNG: Các mục cẩn thận cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc làm hư sản phẩm. CẢNH BÁO! Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủ để tránh chấn thương, mất dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.
iv Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này VIWW
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ..................................................................................................................... 1 So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2 Các tính năng môi trường .................................................................................................................................. 2 Tính năng của Sản phẩm .........
Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac trên mạng không dây ................................. 18 Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Mac (chỉ có ở các mẫu không dây) ................................. 19 Các máy chủ Web nhúng ............................................................................................ 19 In bằng Mac .......................................................................................................................................................
Điều chỉnh khay cho giấy ngắn (chỉ có ở các mẫu máy cơ bản) .......................... 35 6 Tác vụ in .................................................................................................................................................... 37 Hủy lệnh in ......................................................................................................................................................... 38 Dừng lệnh in hiện thời từ bảng điều khiển (chỉ có ở các mẫu không dây) ..................
Các phần của Máy chủ Web HP Nhúng ..................................................................................... 49 Tab thông tin ................................................................................................................. 49 Tab thiết lập ................................................................................................................... 50 Tab mạng ....................................................................................................................
Giải quyết các vấn đề xử lý giấy ..................................................................................................................... 83 Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh ............................................................................................. 84 Ví dụ về lỗi hình ảnh ....................................................................................................................... 84 Bản in mờ hoặc không rõ ...............................................
Ý ...................................................................................................................................................... 104 Tây Ban Nha .................................................................................................................................. 105 Đan Mạch ....................................................................................................................................... 105 Na Uy .....................................................
Sử dụng giấy .................................................................................................................................................... 128 Bộ phận làm bằng chất dẻo .......................................................................................................................... 128 Nguồn cung cấp HP LaserJet ....................................................................................................................... 128 Giấy in ..................................
Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến (Canada) ........................................................................... 142 Thông báo điều chỉnh của Liên minh Châu Âu ........................................................................ 143 Thông báo sử dụng ở Nga .......................................................................................................... 143 Tuyên bố của Mexico ..................................................................................................................
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Các tính năng môi trường ● Tính năng của Sản phẩm ● Xem sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100 Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100w ● Tốc độ: Tối đa 18 trang A4 mỗi phút (ppm), 19 trang với khổ Letter mỗi phút. ● Tốc độ: 18 trang A4 mỗi phút(ppm), 19 trang với khổ thư mỗi phút. ● Khay: Khay tiếp giấy 150 tờ. ● ● Khả năng kết nối: Cổng USB 2.0 Tốc độ cao. Các khay: Khay tiếp giấy chính 150 tờ và rãnh nhập giấy ưu tiên 10 tờ. In hai mặt: In hai mặt thủ công (sử dụng trình điều khiển máy in).
Tính năng của Sản phẩm Lợi ích Tính năng hỗ trợ Chất lượng in hoàn hảo ● Hộp mực in HP chính hãng. ● Cài đặt FastRes 600 cung cấp chất lượng in hiệu quả với 600 điểm mỗi inch (dpi). Thiết lập FastRes 1200 cho bản in chất lượng với hiệu quả 1.200 dpi. ● Các thiết lập có thể điều chỉnh được để tối ưu hóa chất lượng in.
Xem sản phẩm Xem mặt trước và bên trái 1 2 7 3 6 5 4 1 Khay đựng giấy ra 2 Phần mở rộng có thể gấp lại của khay giấy ra 3 Khay tiếp giấy 4 Công cụ mở rộng giấy khổ ngắn 5 Nút nguồn 6 Chốt kéo cửa hộp mực 7 Bảng điều khiển Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm 4 VIWW
1 2 7 3 6 5 VIWW 1 Khay đựng giấy ra 2 Phần mở rộng của có thể gấp lại khay giấy ra 3 Rãnh nhập giấy ưu tiên 4 Khay tiếp giấy chính 5 Nút nguồn 6 Chốt kéo cửa hộp mực 7 Bảng điều khiển 4 Xem sản phẩm 5
Xem mặt sau 1 3 2 1 Cổng USB 2 Bộ nối điện 3 Khóa Kensington Vị trí số sê-ri và số sản phẩm Nhãn chứa số sản phẩm và số sê-ri nằm ở phía sau sản phẩm.
Bố cục bảng kiểm soát GHI CHÚ: Hãy xem Giải thích các mẫu đèn bảng kiểm soát thuộc trang 72 để biết ý nghĩa của các mẫu đèn. 1 2 1 Đèn chú ý 2 Đèn sẵn sàng sẽ nhấp nháy. : Cho biết cửa hộp mực đang mở hoặc có các lỗi khác. : Khi sản phẩm sẵn sàng in, đèn sẵn sàng sẽ sáng. Khi sản phẩm đang xử lý dữ liệu, đèn sẵn sàng 1 2 3 4 5 VIWW 1 Nút không dây : Để dò tìm các mạng không dây, nhấn nút không dây. Nút này cũng kích hoạt và vô hiệu hóa tính năng không dây.
8 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
2 VIWW Phần mềm cho Windows ● Các hệ điều hành Windows được hỗ trợ ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ dành cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ (chỉ có ở các mẫu không dây) 9
Các hệ điều hành Windows được hỗ trợ Sản phẩm có phần mềm dành cho các hệ điều hành Windows® sau: ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows 7 ● Windows Server 2003 (32-bit và 64-bit) Để biết thêm thông tin về việc nâng cấp từ Windows 2000 Server lên Windows Server 2003, sử dụng Windows Server 2003 Point and Print hoặc sử dụng Windows Server 2003 Terminal Services and Printing vào www.microsoft.com.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: mềm. VIWW Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1. Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Xóa phần mềm cho Windows Sử dụng tiện ích gỡ cài đặt để xóa phần mềm Windows 1. Nhấp vào nút Khởi động, rồi nhấp vào mục menu Chương trình hoặc Tất cả Chương trình. 2. Nhấp vào mục menu HP, rồi nhấp vào mục menu Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100. 3. Nhấp vào mục menu Gỡ cài đặt, rồi theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm. Sử dụng Bảng điều khiển Windows để xóa phần mềm Windows XP, Windows Server 2003 và Windows Server 2008 1.
Các tiện ích được hỗ trợ (chỉ có ở các mẫu không dây) Máy chủ Web nhúng Sản phẩm này được trang bị một máy chủ Web nhúng, cung cấp quyền truy cập thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trong trình duyệt Web, như Microsoft Internet Explorer, Apple Safari hoặc Firefox. Máy chủ Web nhúng được cài trên sản phẩm. Nó không được tải trên máy chủ mạng.
3 VIWW Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac ● Phần mềm dành cho Mac ● In bằng Mac 15
Phần mềm dành cho Mac Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X v10.4, v10.5 và v10.6 GHI CHÚ: Hỗ trợ các bộ xử lý PPC và Intel® Core™. Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Trình cài đặt phần mềm máy in HP LaserJet cung cấp các tập tin Mô tả PostScript® cho Máy in (PPD), trình điều khiển CUPS, và các Tiện ích Máy in HP cho Mac OS X.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 3. Trên menu Presets (Cài đặt Sẵn), bấm Save as (Lưu như) và nhập tên của cài đặt sẵn.
Phần mềm dành cho máy tính Mac Tiện ích Máy in HP dành cho Mac Sử dụng Tiện ích Máy in HP LaserJet để in các trang thông tin sản phẩm và thay đổi cài đặt Tự tắt ở máy tính Mac. Để mở Tiện ích HP LaserJet, hoàn tất quy trình bên dưới. ▲ Mở Hàng In, rồi nhấp vào biểu tượng Tiện ích. Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac trên mạng không dây Trước khi cài đặt phần mềm sản phẩm, đảm bảo rằng sản phẩm không được nối mạng qua cáp mạng. GHI CHÚ: Bạn phải dùng Mac OS X V10.6 để cài đặt sản phẩm trên mạng không dây.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Mac (chỉ có ở các mẫu không dây) Các máy chủ Web nhúng Các mẫu máy mạng được trang bị một máy chủ Web được nhúng, cung cấp quyền truy cập thông tin về thiết bị và hoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trong trình duyệt Web như Microsoft Internet Explorer, Netscape Navigator, Apple Safari hoặc Firefox. Máy chủ Web nhúng được cài trên thiết bị. Nó không được tải trên máy chủ mạng.
In bằng Mac Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3.
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh Bạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. Tính năng này cung cấp một cách hiệu quả để in các trang nháp. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Mở menu Layout (Bố cục). 4. Cạnh Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản), chọn số trang tài liệu bạn muốn in trên mỗi trang giấy (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16). 5.
22 Chương 3 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW
4 VIWW Kết nối sản phẩm ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ (chỉ có ở các mẫu không dây) ● Kết nối USB ● Kết nối mạng (chỉ có ở các mẫu không dây) 23
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ (chỉ có ở các mẫu không dây) Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành khi in không dây sau: 24 ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows 7 ● Windows Server 2003 (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Mac OS X v10.4, v10.5, và v10.
Kết nối USB Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0 tốc độ cao. Bạn phải sử dụng cáp USB loại A-đến-B không dài quá 2 m (6,56 ft). Cài đặt bằng CD 1. Đưa đĩa CD cài đặt phần mềm vào ổ CD máy tính. GHI CHÚ: Không được kết nối cáp USB cho đến khi được nhắc. 2. Nếu chương trình cài đặt không tự động chạy, hãy duyệt qua nội dung của đĩa CD và chạy tập tin SETUP.EXE. 3. Theo các hướng dẫn trên màn hình để cài đặt phần mềm.
Kết nối mạng (chỉ có ở các mẫu không dây) Có thể kết nối sản phẩm với các mạng không dây. Các giao thức mạng được hỗ trợ Để kết nối sản phẩm được trang bị mạng vào một mạng, bạn cần một mạng sử dụng một trong các giao thức sau: ● TCP/IP (IPv4 hoặc IPv6) ● Cổng 9100 ● LPR ● DHCP ● AutoIP ● SNMP ● Bonjour ● SLP ● WSD ● NBNS Cài đặt sản phẩm vào mạng không dây bằng đĩa CD phần mềm 1. Đưa đĩa CD vào ổ CD của máy tính.
1. Kết nối sản phẩm không dây vào máy tính qua cáp USB. 2. Nhấp vào nút Khởi động, rồi nhấp vào mục menu Chương trình hoặc Tất cả Chương trình. 3. Nhấp vào mục menu HP, rồi nhấp vào mục menu Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100. 4. Nhấp vào mục menu Cấu hình Không dây. 5. Theo các hướng dẫn trên màn hình để cấu hình sản phẩm cho việc in trên mạng không dây. Phục hồi cài đặt không dây mặc định 1. Tắt sản phẩm. 2. Nhấn và giữ nút không dây 3.
1. Mở máy chủ Web của HP Nhúng, rồi nhấp vào tab Hoạt động mạng. 2. Trong bảng điều hướng, nhấp vào liên kết Cấu hình IPv4 hoặc liên kết Cấu hình IPv6. 3. Trong phần Cấu hình Địa chỉ IP, nhấp vào tùy chọn IP thủ công. 4. Gõ dữ liệu được yêu cầu vào hộp Địa chỉ IP thủ công, hộp Mặt nạ Mạng cấp dưới IP và hộp Cổng Mặc định Thủ công. 5. Nhấp vào nút Áp dụng. Cài đặt tốc độ liên kết Sử dụng tab Hoạt động mạng trong Máy chủ Web của HP Nhúng để cài tốc độ liên kết nếu cần.
5 VIWW Giấy và vật liệu in ● Tìm hiểu cách sử dụng giấy và vật liệu in ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy ● Các kích thước giấy được hỗ trợ ● Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay giấy ● Định hướng giấy khi nạp khay giấy ● Nạp giấy vào các khay 29
Tìm hiểu cách sử dụng giấy và vật liệu in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và vật liệu in khác theo các hướng dẫn trong hướng dẫn sử dụng này. Giấy hoặc vật liệu in không đáp ứng các hướng dẫn này có thể tạo ra chất lượng in tồi, hay bị kẹt giấy, và sớm làm mòn sản phẩm. Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP, được thiết kế cho máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng giấy và vật liệu in dành cho máy in Inkjet.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các loại giấy đặc biệt. Hãy sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy đặc biệt hoặc giấy in, nhớ đặt loại và khổ giấy trong trình điều khiển máy in để có được kết quả tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các sản phẩm HP LaserJet sử dụng cuộn sấy để sấy dính kích hoạt các hạt bột mực trên từng điểm rất chính xác. Giấy laser của HP được thiết kế để chịu được mức nhiệt độ cực cao này.
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy Việc chọn giấy theo loại và kích thước sẽ tạo ra chất lượng in tốt hơn nhiều đối với giấy dày, giấy bóng, giấy trong suốt. Sử dụng sai cài đặt có thể dẫn đến chất lượng in không vừa ý. Luôn in theo loại đối với các loại giấy in đặc biệt, chẳng hạn các loại nhãn hoặc giấy trong suốt. Luôn in theo kích thước đối với các loại bao thư. GHI CHÚ: Tùy theo chương trình phần mềm, các lệnh và tên hộp thoại trong chương trình có thể khác nhau.
Các kích thước giấy được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy khác nhau, và nó thích nghi với nhiều loại vật liệu. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, chọn kích thước giấy thích hợp và gõ trình điều khiển in của bạn vào trước khi in.
Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay giấy Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljp1100series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Định hướng giấy khi nạp khay giấy Nếu bạn đang sử dụng giấy cần định hướng đặc biệt, hãy nạp giấy theo thông tin trong bảng sau. Loại giấy Cách nạp giấy In sẵn hoặc tiêu đề thư ● Ngửa lên ● Đưa mép trên cùng vào sản phẩm ● Ngửa lên ● Các lổ hướng về cạnh trái của sản phẩm ● Ngửa lên ● Đưa mép ngắn bên trái vào sản phẩm Dập lỗ trước Phong bì Nạp giấy vào các khay THẬN TRỌNG: Nếu bạn cố in trên một loại giấy nhăn, bị gập hoặc bị hư hỏng dưới bất kỳ hình thức nào, máy có thể bị kẹt giấy.
36 2. Gắn công cụ vào thanh dẫn vật liệu in có thể điều chỉnh. 3. Đặt giấy vào sản phẩm cho đến khi giấy ngừng, rồi trượt thanh điều chỉnh giấy, khi đã gắn công cụ hỗ trợ giấy. 4. Khi hoàn tất việc in bằng giấy ngắn, gỡ giấy ngắn ra khỏi công cụ mở rộng, rồi đặt trở lại vào rãnh chứa.
6 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● In bằng Windows 37
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng một lệnh in bằng cách sử dụng chương trình phần mềm. GHI CHÚ: Có thể phải mất vài phút để xóa tất cả các lệnh in sau khi bạn hủy một lệnh in. Dừng lệnh in hiện thời từ bảng điều khiển (chỉ có ở các mẫu không dây) ▲ Nhấn nút hủy trên bảng điều khiển. Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm Khi bạn gửi lệnh in, một hộp thoại sẽ mở trong một thời gian ngắn trên màn hình, cho bạn tùy chọn hủy lệnh in.
In bằng Windows GHI CHÚ: Tùy theo chương trình phần mềm, các lệnh và tên hộp thoại trong chương trình có thể khác nhau. Mở trình điều khiển máy in bằng Windows 1. Trên trình đơn Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, rồi nhấp vào Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. Nhận trợ giúp dành cho các tùy chọn in bằng Windows Trình trợ giúp Trình điều khiển máy in không chứa trong phần Trợ giúp dành cho cho chương trình.
Tạo cài đặt in nhanh tùy chỉnh 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. Danh sách Cài đặt In nhanh thả xuống sẽ xuất hiện trên tất cả các tab ngoại trừ tab Dịch vụ. 2. Chọn cài đặt nhanh hiện có làm cơ sở. 3. Chọn các tùy chọn in cho cài đặt nhanh mới. 4. Nhấp vào Lưu bằng tên, đánh tên cho cài đặt nhanh, rồi nhấp vào OK. Cải thiện chất lượng in bằng Windows Chọn kích thước giấy 1.
In trang đầu hoặc trang cuối trên trang khác nhau bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn, rồi nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 2. Đánh dấu vào ô Sử dụng Giấy/Trang bìa khác, rồi chọn cài đặt cần thiết cho bìa trước, các trang khác và bìa sau. 3. Nhấp vào nút OK. Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn, rồi nhấp vào tab Hiệu ứng. 2.
6. Lấy xấp giấy đã in ra khỏi khay giấy ra và vẫn giữ hướng giấy, lật mặt đã in xuống và đưa vào khay tiếp giấy. 7. Trên máy tính, nhấp vào nút Tiếp tục để in mặt thứ hai của lệnh in. Tạo một tập sách mỏng bằng Windows 42 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 2. Đánh dấu vào ô In cả hai mặt (thủ công). 3. Trong danh sách Bố trí tập sách mỏng thả xuống, nhấp vào tùy chọn Bìa trái hoặc Bìa phải.
In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 2. Chọn số lượng trang in trên một trang giấy từ danh sách Các trang trên một trang giấy thả xuống. 3. Chọn đúng các tùy chọn cho In lề trang, Thứ tự Trang, và Hướng in. 4. Nhấp vào nút OK. Chọn hướng in trang bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 2.
d. Chọn tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP) và nhấp nút Bật. Sản phẩm cấu hình kết nối với Internet, sau đó một thông báo hiển thị cho biết tờ thông tin sẽ được in. e. Bấm nút OK. Trang ePrint sẽ được in. Trên trang ePrint, tìm địa chỉ email được gán tự động cho sản phẩm. 2. Để in một tài liệu, đính kèm tài liệu đó vào một email, sau đó gửi thư này đến địa chỉ email của sản phẩm. Vào trang www.hpeprintcenter.com để xem danh sách các loại tài liệu được hỗ trợ 3.
c. Bấm tab Hoạt động mạng. d. Trên trang Hoạt động mạng, nhấp Cài đặt Wireless Direct. Chọn ô , nhập tên mạng (SSID) trong trường Tên in Wireless Direct (SSID), sau đó nhấp nút Áp dụng. Địa chỉ IP của thiết bị di động hiển thị trên trang Hoạt động mạng. GHI CHÚ: Để tìm tên mạng (SSID), nhấp menu Cấu hình Không dây trên trang Hoạt động mạng. 2. Để in tài liệu từ một ứng dụng, chọn Tệp và sau đó chọn In.
46 Chương 6 Tác vụ in VIWW
7 VIWW Quản lý và bảo trì sản phẩm ● In trang thông tin ● Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (chỉ có ở các mẫu không dây) ● Cài đặt tiết kiệm ● Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng ● Lau sản phẩm ● Cập nhật sản phẩm 47
In trang thông tin Bạn có thể in các trang thông tin sau. Trang cấu hình Trang cấu hình liệt kê các cài đặt và thuộc tính hiện thời của sản phẩm. Trang cấu hình cũng bao gồm bản báo cáo sổ ghi trạng thái. Để in trang cấu hình, thực hiện các việc sau: 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Các thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. 2. Nhấp vào tab Các dịch vụ và trong danh sách In các Trang Thông tin thả xuống, nhấp vào mục danh sách Trang Cấu hình. 3. Nhấp vào nút In.
Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (chỉ có ở các mẫu không dây) Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (EWS) để xem tình trạng sản phẩm và mạng và quản lý các tính năng in từ máy tính. ● Xem thông tin tình trạng sản phẩm ● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới ● Xem và thay đổi cài đặt cấu hình mặc định của sản phẩm ● Xem và thay đổi cấu hình mạng Bạn không cần phải cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính.
● Tình trạng Cung cấp hiển thị tình trạng nguồn cung cấp của HP và cho biết các số bộ phận. Để đặt mua các nguồn cung cấp mới, bấm vào Đặt mua nguồn cung cấp ở phần phía trên bên phải của cửa sổ. ● Tóm tắt Mạng trình bày thông tin tìm thấy trên trang Tóm tắt Mạng. Tab thiết lập Sử dụng tab này để cấu hình sản phẩm từ máy tính. Nếu sản phẩm này được nối mạng, luôn tham vấn người quản lý sản phẩm trước khi thay đổi cài đặt trên tab này.
Cài đặt tiết kiệm Chế độ Tự tắt Tự tắt là một tính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này. Sau một thời gian do người sử dụng xác định, sản phẩm sẽ tự động giảm việc tiêu thụ điện(Tự tắt). Sản phẩm chuyển sang tình trạng sẵn sàng khi ta nhấn một nút hoặc máy nhận được công việc in. Khi sản phẩm ở chế độ Tự tắt, tất cả đèn báo trên bảng điều khiển và đèn báo ở nút điện sẽ tắt. GHI CHÚ: Mặc dù các đèn của sản phẩm tắt ở chế độ Tự tắt, sản phẩm sẽ hoạt động bình thường khi nhận công việc in.
Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng Việc sử dụng, lưu giữ và theo dõi đúng hộp mực có thể giúp bảo đảm chất lượng cao cho bản in. Kiểm tra và đặt mua mực in Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Chính sách của HP về hộp mực in không phải của HP Công ty HP không khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế.
Hướng dẫn thay thế Phân phối lại bột mực Khi chỉ còn một lượng mực nhỏ trong hộp mực, các vùng nhạt màu hoặc sáng có thể xuất hiện trên trang đã in. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực. 1. Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra. 2. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại. Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới. Thay hộp mực in Khi hộp mực sắp hết hạn sử dụng, bạn có thể tiếp tục in bằng hộp mực đó cho đến khi việc phân phối mực không còn cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. 1. 54 Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực cũ ra.
2. Tháo hộp mực in khỏi bộ sản phẩm đóng gói. Đặt hộp mực đã sử dụng vào bao và hộp để tái sinh. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng hộp mực in, hãy cầm vào hai đầu hộp mực in. Đừng chạm vào tấm che hộp mực hoặc bề mặt trục lăn. 3. VIWW Cầm hai đầu hộp mực và lắc nhẹ để rải mực đều trong ống mực.
4. Gấp đầu ở cạnh bên trái hộp mực cho đến khi đầu lỏng ra, rồi kéo đầu cho đến khi toàn bộ dải băng được kéo ra khỏi hộp mực. Đặt đầu và dải băng vào hộp chứa để gửi đi tái sinh. 5. Gắn hộp mực vào sản phẩm, rồi đóng cửa hộp mực. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
Thay trục nạp Việc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém thì phải thường xuyên thay thế trục nạp. Nếu sản phẩm thường nạp sót (không kéo giấy vào), bạn cần thay hoặc làm sạch trục nạp. Xem Vệ sinh trục nạp thuộc trang 63 để đặt mua trục nạp mới. 1. Mở cửa hộp mực, rồi tháo hộp mực. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùng một tờ giấy để che hộp mực in lại. 2. VIWW Tìm trục nạp.
58 3. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước. 4. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra. 5. Đặt trục nạp mới vào khe. Các khe tròn và vuông trên mỗi mặt sẽ ngăn cản bạn lắp đặt trục nạp chính xác.
VIWW 6. Xoay phần phía trên của trục nạp mới ra xa khỏi bạn cho đến khi cả hai mặt được canh vào đúng vị trí. 7. Gắn hộp mực vào sản phẩm, rồi đóng cửa hộp mực.
Thay đệm ngăn cách Việc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém đòi hỏi phải thường xuyên thay thế đệm ngăn cách. Nếu sản phẩm thường kéo nhiều trang giấy vào cùng một lúc, bạn cần thay đệm ngăn cách. GHI CHÚ: Trước khi thay đổi đệm ngăn cách, hãy vệ sinh trục nạp. Xem Vệ sinh trục nạp thuộc trang 63. CẢNH BÁO! Trước khi thay đệm ngăn cách, tắt sản phẩm, rút dây điện ra khỏi ổ cắm tường, rồi chờ cho sản phẩm nguội lại. 60 1. Rút dây điện ra khỏi sản phẩm. 2.
VIWW 4. Tháo đệm ngăn cách ra. 5. Lắp đệm ngăn cách mới vào và vặn ốc vít vào đúng vị trí.
6. 62 Cắm lại dây điện, rồi bật sản phẩm lên.
Lau sản phẩm Vệ sinh trục nạp Nếu bạn muốn vệ sinh trục nạp trước khi quyết định thay thế, hãy làm theo những hướng dẫn sau: 1. Rút dây điện khỏi sản phẩm và tháo trục nạp như được minh họa trong Thay trục nạp thuộc trang 57. 2. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl và cọ sạch ống lăn mực. CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy giữ cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Trước khi đóng sản phẩm và cắm điện, hãy để cồn khô hẳn.
Lau dọn đường tiếp giấy Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi đường tiếp giấy của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi đường tiếp giấy in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết. GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong. Nếu không có giấy trong thì bạn có thể sử dụng vật liệu dùng cho máy in (60 đến 163 g/m2) có bề mặt nhẵn mịn. 1.
Lau chùi khu vực chứa hộp mực in Bạn không cần phải lau chùi thường xuyên khu vực chứa hộp mực in. Tuy nhiên, khi lau chùi khu vực này, bạn có thể cải thiện chất lượng của các tờ giấy được in ra. CẢNH BÁO! Trước khi thay đệm ngăn cách, tắt sản phẩm, rút dây điện ra khỏi ổ cắm tường, rồi chờ cho sản phẩm nguội lại. 1. Rút dây điện ra khỏi sản phẩm. Mở cửa hộp mực, rồi tháo hộp mực. THẬN TRỌNG: Đừng chạm vào trục chuyển bằng cao su đen bên trong sản phẩm. Điều đó có thể làm hư hỏng sản phẩm.
66 2. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau các chất lắng tụ khỏi khu vực lối dẫn giấy in và khoang chứa hộp mực in. 3. Lắp lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực.
4. Rút dây điện ra. Lau dọn mặt ngoài Sử dụng miếng vải mềm, ẩm và không có xơ để lau sạch bụi, vết ố và vết bẩn khỏi bề mặt bên ngoài của thiết bị. Cập nhật sản phẩm Các cập nhật phần mềm, phần sụn và hướng dẫn lắp đặt sản phẩm này hiện có tại www.hp.com/ support/ljp1100series. Nhấp vào Các phần tải xuống và trình điều khiển, nhấp vào hệ điều hành, rồi chọn phần tải xuống cho sản phẩm.
68 Chương 7 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW
8 VIWW Giải quyết sự cố ● Xử lý vấn đề chung ● Giải thích các mẫu đèn bảng kiểm soát ● Xử lý kẹt giấy ● Giải quyết các vấn đề xử lý giấy ● Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Giải quyết các vấn đề phần mềm của sản phẩm 69
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách. a.
6. Bảo đảm rằng phần mềm sản phẩm được cài đặt đúng cách. 7. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trình để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này. 8. In một trang cấu hình. Xem In trang thông tin thuộc trang 48. 9. a. Nếu không thể in trang, kiểm tra xem khay tiếp giấy có chứa giấy không. b. Nếu có kẹt giấy trong sản phẩm, hãy xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 75.
Giải thích các mẫu đèn bảng kiểm soát Bảng 8-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu "đèn tắt" Ký hiệu "đèn bật" Ký hiệu "đèn nhấp nháy" Bảng 8-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát 72 Trạng thái đèn Tình trạng của sản phẩm Xử lý Tất cả đèn đều tắt. Sản phẩm đang ở chế độ Tự động tắt hoặc đã được tắt. Nhấn nút nguồn để vô hiệu hóa chế độ Tự động tắt hoặc để bật sản phẩm.
Bảng 8-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng của sản phẩm Xử lý Đèn sẵn sàng đang nhấp nháy và đèn cảnh báo đã tắt. Sản phẩm đang nhận hoặc xử lý dữ liệu. Không cần thao tác gì. Sản phẩm đang nhận hoặc đang xử lý một lệnh in. Đèn cảnh báo đang nhấp nháy và đèn sẵn sàng đã tắt. Sản phẩm đã nhận biết một lỗi có thể sửa chữa được trên sản phẩm, như kẹt giấy, cửa bị mở, không có hộp mực hoặc không có giấy trong khay giấy. Kiểm tra sản phẩm, xác định lỗi và khắc phục lỗi.
Bảng 8-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát (còn tiếp) Trạng thái đèn Tình trạng của sản phẩm Xử lý Đèn không dây đang nhấp nháy. Sản phẩm đang cố gắng định vị mạng không dây. Không cần thao tác gì. Đèn không dây đang sáng. Sản phẩm đã được kết nối với mạng không dây. Không cần thao tác gì. Đèn không dây đã tắt. Sản phẩm không được nối mạng và bộ phận không dây trong sản phẩm có thể đã được tắt. Nếu đèn tắt, sản phẩm không được kết nối với mạng và bộ phận không dây trong sản phẩm có thể đang tắt.
Xử lý kẹt giấy Khi xử lý kẹt giấy, hãy thật cẩn thận không làm rách giấy bị kẹt. Nếu có một mẩu giấy nhỏ còn lại trong sản phẩm, nó có thể làm kẹt giấy thêm. Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ● Khay tiếp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá đầy. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, phải luôn loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay tiếp giấy và làm phẳng tất cả tập vật liệu in. Việc này tránh nạp nhiều lần và giảm kẹt giấy. ● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HP.
Các địa điểm kẹt giấy Kẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm. 1 3 2 1 Các vùng bên trong 2 Khay tiếp giấy 3 Khay đựng giấy ra GHI CHÚ: Giấy có thể bị kẹt ở nhiều hơn một địa điểm. Gỡ giấy kẹt khỏi khay tiếp giấy THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Khi tháo vật liệu in bị kẹt, kéo vật liệu in thẳng ra khỏi sản phẩm.
2. VIWW Lấy xấp giấy ra khỏi khay tiếp giấy.
3. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in bị kẹt mà bạn nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 4. Lắp lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực. Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực giấy ra THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. 1. 78 Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra.
2. VIWW Vẫn để cửa hộp mực mở, rồi dùng hai tay nắm lấy cạnh của trang giấy bị kẹt bạn nhìn thấy nhiều nhất (kể cả ở giữa), và cẩn thận kéo ra khỏi sản phẩm.
3. 80 Gắn lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực.
Gỡ giấy kẹt bên trong sản phẩm 1. Mở cửa hộp mực, rồi tháo hộp mực. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. 2. VIWW Nếu bạn nhìn thấy giấy bị kẹt, cẩn thận nắm lấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm.
3. Lắp lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực. Xử lý khi giấy bị kẹt lại ● Kiểm tra xem khay nạp giấy có quá đầy hay không. Dung tích khay nạp giấy thay đổi tùy theo loại giấy in mà bạn đang sử dụng. ● Kiểm tra xem các đường dẫn giấy đã được chỉnh đúng vị trí chưa. ● Kiểm tra xem khay nạp giấy đã được lắp chắc chắn vào đúng vị trí chưa. ● Không nạp giấy in vào khay nạp giấy khi sản phẩm đang in. ● Chỉ dùng loại và khổ giấy in HP khuyến nghị sử dụng.
Giải quyết các vấn đề xử lý giấy Các vấn đề sau về giấy có thể làm lệch chất lượng in, kẹt giấy hoặc làm hư hỏng sản phẩm. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chất lượng in hoặc độ bám của bột mực kém Giấy quá ẩm, nhám, nặng hoặc quá nhẵn hoặc giấy được dập nổi hoặc được làm từ lô giấy kém chất lượng. In thử trên loại giấy khác từ 100 đến 250 Sheffield với độ ẩm từ 4% đến 6%. Mất ký tự, kẹt giấy hoặc bị nhăn Cất giữ giấy không đúng cách. Cất giữ thệp giấy trong vật liệu phủ chống ẩm của nó.
Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 29. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Lau sản phẩm thuộc trang 63. Ví dụ về lỗi hình ảnh Phần này cung cấp các thông tin về việc nhận biết và hiệu chỉnh các lỗi in ấn.
Ký tự bị bỏ mất ● Một tờ vật liệu in có thể bị lỗi. Thử in lại. ● Độ ẩm của vật liệu in không đều hoặc trên bề mặt vật liệu in có các vết ẩm. Thử in lại với vật liệu in mới. ● Lô vật liệu in kém chất lượng. Quá trình sản xuất có thể khiến một số vùng không ăn bột mực. Thử loại hoặc nhãn hiệu vật liệu in khác. ● Hộp mực in có thể bị lỗi. Lắp hộp mực HP mới chính hãng. ● Có thể có mực ở trống cảm quang. In thêm vài trang để xem vấn đề có được khắc phục chưa.
Bột mực không bám dính chặt ● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá thấp. Trong trình điều khiển máy in, bảo đảm chọn loại giấy thích hợp. ● Lau bên trong sản phẩm. Xem Lau sản phẩm thuộc trang 63. ● Kiểm tra chất lượng giấy. ● Cắm trực tiếp sản phẩm vào ổ cắm điện AC thay vì cắm vào một dải ổ điện. ● Hộp mực in có thể bị hỏng. Nếu một dấu tương tự xảy ra ở cùng một điểm trên trang, lắp một hộp mực HP mới chính hãng. ● Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực.
Cuộn hoặc quăn ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Cả nhiệt độ cao lẫn độ ẩm cao đều làm giấy cuộn lại. ● Giấy in có thể đã để trong khay quá lâu. Hãy trở lật chồng giấy trong khay. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy có trong khay. ● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá cao. Trong trình điều khiển máy in, bảo đảm chọn đúng loại giấy. Nếu sự cố vẫn còn, chọn loại vật liệu in sử dụng nhiệt độ bộ nhiệt áp thấp hơn, như loại vật liệu in nhẹ hoặc giấy trong suốt.
Độ ẩm GHI CHÚ: Sản phẩm này giải nhiệt bằng cách làm mát đối lưu. Nhiệt và độ ẩm được tạo trong quy trình in thoát qua các lỗ thông ở phần vỏ sản phẩm hoặc ở khu vực khay giấy ra. Kiểm tra hoạt động bình thường của sản phẩm Việc tạo ra độ ẩm là kết quả hoạt động bình thường của sản phẩm. Tuy nhiên, HP đề nghị sử dụng các bước sau để kiểm tra xem sản phẩm có tạo ra hơi nước và có vấn đề gì về tính năng hay không. 1. Tắt sản phẩm, rồi bật lại. 2.
VIWW 3. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị, rồi di chuyển thanh trượt Mật độ In đến cài đặt bạn muốn. 4. Nhấp vào nút Áp dụng để chấp nhận cài đặt, rồi nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại.
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các trang được in ra hoàn toàn trắng. Đầu kéo ở hộp mực hoặc băng niêm phong vẫn còn trên hộp mực. Xác minh rằng đầu kéo ở hộp mực và băng đã được gỡ hoàn toàn khỏi hộp mực. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm lệnh in. Hãy in trên một loại giấy khác.
Xử lý vấn đề về khả năng kết nối Giải quyết các vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn đã kết nối trực tiếp sản phẩm vào máy tính, kiểm tra cáp USB. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Xác định rằng cáp không dài hơn 2 m. Thay cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần. Giải quyết các vấn đề không dây Chương trình cài đặt không thể phát hiện sản phẩm trong quá trình cài đặt. Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm bị tắt.
Sản phẩm không thể kết nối với mạng không dây. Nguyên nhân Giải pháp Các cài đặt không dây của sản phẩm và cài đặt mạng không tương thích. Có thể bạn cần cấu hình thủ công các cài đặt mạng cho sản phẩm. Bảo đảm bạn biết những cách cài đặt mạng sau: ● Chế độ liên lạc ● Tên mạng (SSID) ● Kênh (chỉ có ở các mạng ad-hoc) ● Loại xác nhận Sử dụng tiện ích Cấu hình Không dây để cấu hình sản phẩm cho việc in ở mạng không dây. Nếu lỗi vẫn còn, gỡ cài đặt sản phẩm, rồi chạy lại chương trình cài đặt.
Giải quyết các vấn đề phần mềm của sản phẩm Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows và thử lại. Xóa tất cả tập tin tạm thời từ thư mục phụ Temp. Để tìm thư mục Temp, hoàn tất các bước sau: 1. Nhấp vào nút Khởi động, rồi nhấp vào mục Chạy. 2. Trong hộp Mở, gõ %temp%. 3. Nhấp vào nút OK.
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh Bảng 8-3 Các vấn đề ở Mac OS X Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm sản phẩm có thể chưa được cài đặt hay không được cài đặt đúng. Đảm bảo rằng tệp .GZ của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: ● Mac OS X v10.4: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.lproj, với là mã ngôn ngữ bằng hai mẫu tự dành cho ngôn ngữ bạn đang sử dụng. ● Mac OS X v10.
Bảng 8-3 Các vấn đề ở Mac OS X (còn tiếp) Trình điều khiển máy in không tự động cài đặt sản phẩm đã chọn ở Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm sản phẩm có thể chưa được cài đặt hay không được cài đặt đúng. Đảm bảo rằng tệp PPD của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: ● Mac OS X v10.4: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.lproj, với là mã ngôn ngữ bằng hai mẫu tự dành cho ngôn ngữ bạn đang sử dụng. ● Mac OS X v10.5 và v10.
Khi được nối bằng cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong Tiện ích Cài đặt Máy hoặc danh sách In & Fax sau khi bạn chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này do hoặc phần mềm hoặc một bộ phận phần cứng. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra xem Macintosh của bạn có hỗ trợ USB không. ● Xác định rằng hệ điều hành Macintosh của bạn là Mac OS X v10.4 hoặc mới hơn. ● Chắc chắn là Macintosh của bạn có phần mềm USB thích hợp của hãng Apple.
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng ● Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in ● Số của bộ phận 97
Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in Đặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Số của bộ phận Danh sách các phụ tùng sau hiện có vào thời điểm in. Thông tin đặt hàng và sự sẵn có của phụ tùng có thể thay đổi trong thời gian hoạt động của sản phẩm.
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP ● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ● Chính sách của HP về mực in không phải của HP ● Trang web chống giả mạo của HP ● Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in ● Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng 99
Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet Professional P1100, P1100w, ngoại trừ P1109W Một năm sau ngày mua Máy in HP LaserJet Professional P1109w Sáu tháng sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Ở một số quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn.
Vương quốc Anh, Ireland và Malta The HP Limited Warranty is a commercial guarantee voluntarily provided by HP. The name and address of the HP entity responsible for the performance of the HP Limited Warranty in your country/ region is as follows: UK: HP Inc UK Limited, Cain Road, Amen Corner, Bracknell, Berkshire, RG12 1HN Ireland: Hewlett-Packard Ireland Limited, Liffey Park Technology Campus, Barnhall Road, Leixlip, Co.Kildare Malta: Hewlett-Packard Europe B.V.
Die Rechte aus der beschränkten HP Herstellergarantie gelten zusätzlich zu den gesetzlichen Ansprüchen wegen Sachmängeln auf eine zweijährige Gewährleistung ab dem Lieferdatum. Ob Sie Anspruch auf diese Rechte haben, hängt von zahlreichen Faktoren ab. Die Rechte des Kunden sind in keiner Weise durch die beschränkte HP Herstellergarantie eingeschränkt bzw. betroffen. Weitere Hinweise finden Sie auf der folgenden Website: Gewährleistungsansprüche für Verbraucher (www.hp.
- présenter les qualités qu'un acheteur peut légitimement attendre eu égard aux déclarations publiques faites par le vendeur, par le producteur ou par son représentant, notamment dans la publicité ou l'étiquetage; 2° Ou présenter les caractéristiques définies d'un commun accord par les parties ou être propre à tout usage spécial recherché par l'acheteur, porté à la connaissance du vendeur et que ce dernier a accepté ».
Tây Ban Nha Su Garantía limitada de HP es una garantía comercial voluntariamente proporcionada por HP. El nombre y dirección de las entidades HP que proporcionan la Garantía limitada de HP (garantía comercial adicional del fabricante) en su país es: España: Hewlett-Packard Española S.L.
Thụy Điển HP:s begränsade garanti är en kommersiell garanti som tillhandahålls frivilligt av HP. Namn och adress till det HP-företag som ansvarar för HP:s begränsade garanti i ditt land är som följer: Sverige: HP PPS Sverige AB, SE-169 73 Stockholm Fördelarna som ingår i HP:s begränsade garanti gäller utöver de lagstadgade rättigheterna till tre års garanti från säljaren angående varans bristande överensstämmelse gentemot köpeavtalet, men olika faktorer kan påverka din rätt att utnyttja dessa rättigheter.
Καταναλωτή (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/eccnet/index_en.htm). Οι καταναλωτές έχουν το δικαίωμα να επιλέξουν αν θα αξιώσουν την υπηρεσία στα πλαίσια της Περιορισμένης εγγύησης ΗΡ ή από τον πωλητή στα πλαίσια της νόμιμης εγγύησης δύο ετών. Hungary A HP korlátozott jótállás egy olyan kereskedelmi jótállás, amelyet a HP a saját elhatározásából biztosít.
záruka spotrebiteľa (www.hp.com/go/eu-legal), prípadne môžete navštíviť webovú lokalitu európskych zákazníckych stredísk (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Spotrebitelia majú právo zvoliť si, či chcú uplatniť servis v rámci Obmedzenej záruky HP alebo počas zákonnej dvojročnej záručnej lehoty u predajcu. Ba Lan Ograniczona gwarancja HP to komercyjna gwarancja udzielona dobrowolnie przez HP.
Beneficiile Garanției limitate HP se aplică suplimentar faţă de orice drepturi privind garanţia de doi ani oferită de vânzător pentru neconformitatea bunurilor cu contractul de vânzare; cu toate acestea, diverşi factori pot avea impact asupra eligibilităţii dvs. de a beneficia de aceste drepturi. Drepturile legale ale consumatorului nu sunt limitate sau afectate în vreun fel de Garanția limitată HP. Pentru informaţii suplimentare consultaţi următorul link: garanția acordată consumatorului prin lege (www.hp.
ne omejuje strankinih z zakonom predpisanih pravic in ne vpliva nanje. Za dodatne informacije glejte naslednjo povezavo: Strankino pravno jamstvo (www.hp.com/go/eu-legal); ali pa obiščite spletno mesto evropskih središč za potrošnike (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/ non-judicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Potrošniki imajo pravico izbrati, ali bodo uveljavljali pravice do storitev v skladu z omejeno garancijo HP ali proti prodajalcu v skladu z dvoletno zakonsko garancijo.
atlikti techninį aptarnavimą pagal HP ribotąją garantiją arba pardavėjo teikiamą dviejų metų įstatymais nustatytą garantiją. Estonia HP piiratud garantii on HP poolt vabatahtlikult pakutav kaubanduslik garantii. HP piiratud garantii eest vastutab HP üksus aadressil: Eesti: HP Finland Oy, PO Box 515, 02201 Espoo, Finland HP piiratud garantii rakendub lisaks seaduses ettenähtud müüjapoolsele kaheaastasele garantiile, juhul kui toode ei vasta müügilepingu tingimustele.
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Chính sách của HP về mực in không phải của HP Công ty HP không khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế. GHI CHÚ: Đối với các sản phẩm máy in HP, việc sử dụng hộp mực in không phải của HP hoặc hộp mực in được nạp lại sẽ không ảnh hưởng đến bảo hành hoặc bất kỳ hợp đồng hỗ trợ nào của HP dành cho khách hàng.
Trang web chống giả mạo của HP Truy cập vào www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp một hộp mực in HP và nhận được thông báo trên bảng điều khiển cho biết hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem liệu hộp mực này có phải của chính hãng hay không và thực hiện các bước để khắc phục sự cố. Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượng sau: ● Trang tình trạng nguồn cung cấp cho biết đã lắp một hộp mực in không phải của HP .
Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in Hộp mực in HP được sử dụng với sản phẩm này chứa một chip bộ nhớ hỗ trợ việc vận hành sản phẩm. Ngoài ra, chip bộ nhớ này thu thập một loạt thông tin giới hạn về việc sử dụng sản phẩm, có thể bao gồm nội dung sau: ngày hộp mực in được lắp vào lần đầu tiên, ngày hộp mực in được sử dụng sau cùng, số trang đã in bằng hộp mực in này, tổng số trang, chế độ in đã sử dụng, mọi lỗi in có thể đã xảy ra và kiểu sản phẩm.
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối HÃY ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ("EULA") này là một thỏa thuận pháp lý giữa (a) bạn (với tư cách cá nhân hoặc một tổ chức) và (b) HP Inc. ("HP") chi phối việc bạn sử dụng bất kỳ Sản phẩm phần mềm, được cài đặt hoặc được HP cung cấp để sử dụng với sản phẩm của HP ("Sản phẩm của HP"), nếu không, thỏa thuận này có thể tùy thuộc theo thỏa thuận cấp phép riêng giữa bạn và HP hoặc nhà cung cấp của HP.
dụng bất kỳ phần mềm hệ điều hành Microsoft nào có trong giải pháp khôi phục đó sẽ bị chi phối bởi Thỏa thuận Cấp phép của Microsoft. 2. NÂNG CẤP. Để sử dụng Sản phẩm Phần mềm được dưới dạng nâng cấp, trước tiên, bạn phải được cấp phép cho Sản phẩm Phần mềm ban đầu đó và phải được HP xác nhận là đủ điều kiện để nâng cấp. Sau khi nâng cấp, bạn không thể sử dụng các Sản phẩm Phần mềm ban đầu đã giúp bạn có đủ điều kiện nâng cấp nữa.
các thông tin về số nhận dạng duy nhất được liên kết với sản phẩm HP của bạn và dữ liệu được bạn cung cấp khi đăng ký sản phẩm HP. Bên cạnh việc cung cấp các bản nâng cấp và các hỗ trợ liên quan hoặc các dịch vụ khác, dữ liệu này sẽ được sử dụng để gửi thông tin tiếp thị cho bạn (trong mỗi trường hợp với sự đồng ý của bạn theo yêu cầu của luật hiện hành).
KHÔNG GIỚI HẠN Ở THIỆT HẠI CHO VIỆC MẤT LỢI NHUẬN HOẶC THÔNG TIN MẬT HOẶC THÔNG TIN KHÁC, CHO GIÁN ĐOẠN KINH DOANH, THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, CHO MẤT AN NINH PHÁT SINH TỪ BẤT KỲ HOẠT ĐỘNG NÀO LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM HOẶC NẾU KHÔNG TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI BẤT KỲ QUY ĐỊNH NÀO CỦA EULA NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT KỲ NHÀ CUNG CẤP NÀO ĐÃ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ KHẢ NĂNG CỦA CÁC THIỆT HẠI NÀY VÀ NGAY CẢ KHI CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC KHÔNG MANG LẠI KẾT QUẢ.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. VIWW Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljp1100series Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.
122 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ● Đặc điểm môi trường 123
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể1 1 Thông số kỹ thuật Dòng Máy in HP LaserJet Professional P1100 Trọng lượng sản phẩm 4,7 kg Chiều cao sản phẩm 194 mm Chiều sâu sản phẩm 224 mm Chiều rộng sản phẩm 347 mm Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljp1100series. Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/go/ljp1100_regulatory để biết thông tin mới nhất.
D VIWW Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Bảo vệ môi trường ● Sự tạo khí Ozone ● Điện năng tiêu thụ ● Tiêu thụ bột mực ● Sử dụng giấy ● Bộ phận làm bằng chất dẻo ● Nguồn cung cấp HP LaserJet ● Giấy in ● Hạn chế về Nguyên liệu ● Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) ● Tái chế phần cứng điện tử ● Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil ● Hóa chất ● Quy định của Ủy ban liên minh châu Âu 1275/2008 ● Tuyên bố hạn chế các chất độc
● Thông tin thêm 126 Phụ lục D Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường VIWW
Bảo vệ môi trường HP cam kết việc cung cấp sản phẩm chất lượng theo cách thức thân thiện với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số thuộc tính giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Sử dụng giấy Tính năng in hai mặt (thủ công hay tự động) của sản phẩm này và khả năng in N-up (in nhiều trang trên một trang) có thể làm giảm việc sử dụng giấy, từ đó giảm nhu cầu về tài nguyên thiên nhiên. Bộ phận làm bằng chất dẻo Các bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm. Nguồn cung cấp HP LaserJet Bộ thiết bị HP chính hãng được thiết kế đảm bảo tính thân thiện với môi trường.
Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) Biểu tượng này cho biết không được vứt bỏ sản phẩm chung với rác thải sinh hoạt khác của bạn. Thay vào đó, bạn nên bảo vệ sức khỏe con người và môi trường bằng cách mang thiết bị hỏng đến địa điểm thu thập được chỉ định cho việc tái chế thiết bị điện và thiết bị điện tử hỏng. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với dịch vụ vứt bỏ phế phẩm của gia đình bạn, hoặc truy cập vào: www.hp.com/recycle.
Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil Este produto eletrônico e seus componentes não devem ser descartados no lixo comum, pois embora estejam em conformidade com padrões mundiais de restrição a substâncias nocivas, podem conter, ainda que em quantidades mínimas, substâncias impactantes ao meio ambiente. Ao final da vida útil deste produto, o usuário deverá entregá-lo à HP. A não observância dessa orientação sujeitará o infrator às sanções previstas em lei.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc) 中国环境标识认证产品用户说明 噪声大于 63.
Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy 根据“复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则”,本打印机具有能效标签。 根据“复印机、打印机 和传真机能效限定值及能效等级”(“GB21521”)决定并计算得出该标签上所示的能效等级和 TEC(典型 能耗)值。 1. 能效等级 能效等级分为三个等级,等级 1 级能效最高。 根据产品类型和打印速度标准决定能效限定值。 2. 能效信息 2.
E VIWW Thông tin về Tuân thủ Quy định ● Tuyên bố phù hợp (HP LaserJet Professional P1102, P1102s, P1106, P1108 và P1109) ● Tuyên bố phù hợp (HP LaserJet Pro P1102w và P1109w) ● Tuyên bố theo quy định ● Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây 133
Tuyên bố phù hợp (HP LaserJet Professional P1102, P1102s, P1106, P1108 và P1109) Tuyên bố phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: HP Inc. DoC#: BOISB-0901-00-rel.12.
Thượng Hải, Trung Quốc Ngày 1 tháng 11 năm 2015 Chỉ dành cho các Chủ đề về tuân thủ quy định, liên hệ với: Địa chỉ Liên hệ tại Châu Âu HP Deutschland GmbH, HQ-TRE, 71025 Boeblingen, Đức Địa chỉ liên hệ tại Hoa Kỳ HP Inc., 1501 Page Mill Rd.
Tuyên bố phù hợp (HP LaserJet Pro P1102w và P1109w) Tuyên bố phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: HP Inc. Địa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard DoC#: BOISB-0901-06-rel.9.
Thiết bị này tuân thủ theo Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể cả các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động không mong muốn. 1. Sản phẩm đã được chạy thử trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính cá nhân của HP. 2. Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán một số hiệu theo Quy định.
Tuyên bố theo quy định Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
THẬN TRỌNG: phẩm. Để tránh làm hư hỏng sản phẩm, chỉ sử dụng dây điện được cung cấp cùng sản Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
VARNING ! Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynlig laserstrålning. Betrakta ej strålen. Tiedot laitteessa käytettävän laserdiodin säteilyominaisuuksista: Aallonpituus 775-795 nm Teho 5 m W Luokan 3B laser.
Tuyên bố GS (Đức) Das Gerät ist nicht für die Benutzung im unmittelbaren Gesichtsfeld am Bildschirmarbeitsplatz vorgesehen. Um störende Reflexionen am Bildschirmarbeitsplatz zu vermeiden, darf dieses Produkt nicht im unmittelbaren Gesichtsfeld platziert werden. Das Gerät ist kein Bildschirmarbeitsplatz gemäß BildscharbV. Bei ungünstigen Lichtverhältnissen (z. B. direkte Sonneneinstrahlung) kann es zu Reflexionen auf dem Display und damit zu Einschränkungen der Lesbarkeit der dargestellten Zeichen kommen.
Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây Tuyên bố tuân thủ FFC—Hoa Kỳ Exposure to radio frequency radiation THẬN TRỌNG: The radiated output power of this device is far below the FCC radio frequency exposure limits. Nevertheless, the device shall be used in such a manner that the potential for human contact during normal operation is minimized.
Thông báo điều chỉnh của Liên minh Châu Âu Có thể sử dụng tính năng viễn thông của sản phẩm này ở các quốc gia/vùng của Liên minh châu Âu và EFTA sau: Áo, Bỉ, Bungari, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungari, Iceland, Ireland, Ý, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumania, Cộng Hòa Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh.
Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê chuẩn Loại ICTQC 144 Phụ lục E Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW
Bảng chú dẫn A AirPrint 45 B bảng điều khiển cài đặt 11, 16 các mẫu đèn trạng thái 72 bảo hành cấp phép 116 hộp mực in 112 khách hàng tự sửa chữa 120 sản phẩm 100 bảo quản hộp mực 52 bỏ cài đặt phần mềm Macintosh 16 bột mực bột mực không bám dính chặt 86 gần hết 84 hoen 85 phân phối lại 53 phân tán ra phía ngoài 87 vết 84 C các cài đặt tốc độ liên kết 28 các cài đặt nhanh 39 các cổng bao gồm các kiểu 3 các cổng giao diện bao gồm các kiểu 3 các hệ điều hành được hỗ trợ 16 các hệ điều hành, mạng 24 các mẫu đ
chip bộ nhớ, hộp mực in mô tả 115 chỉnh lại kích thước tài liệu Macintosh 20 chống giả mạo nguồn cung cấp 52, 114 chương trình quản lý bảo vệ môi trường 125 D danh sách kiểm tra xử lý sự cố 70 dpi (chấm trên inch) thông số kỹ thuật 3 dừng một yêu cầu in 38 dừng yêu cầu in 38 Đ độ phân giải thông số kỹ thuật 3 xử lý sự cố chất lượng 84 địa chỉ IP cấu hình thủ công 27 Macintosh, xử lý sự cố 94 định hướng giấy, trong khi nạp 35 đường dây nóng về gian lận 52 đệm ngăn cách thay đổi 60 điện xử lý sự cố 70 tiêu th
KH khay định hướng giấy 35 các tính năng 3 in hai mặt 21 khả năng chứa giấy 34 nạp 35 khay đựng giấy ra các tính năng 3 công suất 34 xử lý kẹt giấy 78 khay tiếp giấy các tính năng 3 công suất 34 nạp khe tiếp giấy ưu tiên 35 xử lý sự cố tiếp giấy 83 khe tiếp giấy ưu tiên nạp 35 L lau chùi máy in 63 lau dọn lối dẫn vật liệu 64 mặt ngoài 67 loại, phương tiện lựa chọn khay 32 lỗi phần mềm 93 lối dẫn vật liệu, lau dọn 64 lưu ý iii Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE 93 Lỗi Spool32 93 Lỗi Thao tác Không hợp lệ 93 M mạng
Tab thiết lập (máy chủ Web nhúng) 50 Tab thông tin (máy chủ Web nhúng) 49 Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) 132 Trang web báo cáo gian lận 52 báo cáo giả mạo 114 Tờ Thông tin An toàn Vật Liệu (MSDS) 132 Trang web giả mạo 114 Trang web về vấn đề giả mạo HP Trang web giả mạo 114 Tuyên bố hợp chuẩn Âu Á 141 Tuyên bố EMC cho Hàn Quốc 138 Tuyên Bố VCCI của Nhật 138 TCP/IP các hệ điều hành được hỗ trợ 24 TH tháo cài đặt phần mềm cho Windows 13 thay đổi trục nạp 57 đệm ngăn cách 60 thiết lập ưu tiên 16 thông số