Color LaserJet CP5225 Series Printer Hướng dẫn Sử dụng www.hp.
Máy in Dòng sản phẩm HP Color LaserJet Professional CP5225 Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © Copyright 2015 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm .................................................................................................................... 1 So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2 Các tính năng môi trường ................................................................................................................................... 3 Các tính năng của Sản phẩm .....
HP ToolboxFX ................................................................................................................................. 23 Các thành phần và tiện ích Windows khác ................................................................................. 23 4 Sử dụng sản phẩm với Macintosh .............................................................................................................. 25 Phần mềm cho Macintosh .......................................................................
Cổng nối ......................................................................................................................... 39 Cổng nối mặc định ..................................................................................... 39 Địa chỉ IP .......................................................................................................................................... 39 Cấu hình thủ công ....................................................................................................
Khớp màu ........................................................................................................................................................... 62 Kết hợp màu bằng cách sử dụng bảng màu Microsoft Office Basic Colors .......................... 62 Kết hợp các màu bằng cách sử dụng công cụ HP Basic Color Match ................................... 62 Kết hợp màu bằng cách sử dụng View Custom Colors ............................................................ 63 Các cài đặt sử dụng màu ......
Các liên kết khác ............................................................................................................................. 77 Máy chủ Web nhúng ......................................................................................................................................... 78 Xem Máy chủ Web Nhúng của HP .............................................................................................. 78 Các mục máy chủ Web nhúng .....................................................
Khắc phục các vấn đề với tài liệu màu ................................................................... 118 Sử dụng HP ToolboxFX để xử lý sự cố về các vấn đề chất lượng in ................ 121 Tối ưu hoá và cải thiện chất lượng in ...................................................................... 122 Hiệu chỉnh sản phẩm ................................................................................................. 122 Giải quyết các vấn đề về hiệu suất ...............................................
Nga .................................................................................................................................................. 143 Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ............................................................................................................................................................ 144 Chính sách của HP về mực in không phải của HP ..........................................................
EPEAT ............................................................................................................................................ 162 Thông tin thêm .............................................................................................................................. 162 Tuyên bố tuân thủ ........................................................................................................................................... 163 Declaration of conformity ...........................
1 VIWW Khái niệm cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Các tính năng môi trường ● Các tính năng của Sản phẩm ● Hình ảnh sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Các kiểu máy cơ sở ● In tối đa 20 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ letter và giấy A4. ● Khay đa năng 100 tờ (Khay 1) và khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2) ● Khay tiếp giấy 500 tờ tuỳ chọn (Khay 3) ● Cổng universal serial bus (USB) 2.0 tốc độ cao Các kiểu máy kết nối mạng ● In tối đa 20 ppm trên giấy khổ letter và giấy A4. ● Khay đa năng 100 tờ (Khay 1) và khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2) ● Khay tiếp giấy 500 tờ tuỳ chọn (Khay 3) ● Cổng universal serial bus (USB) 2.
Các tính năng môi trường In hai mặt Tiết kiệm giấy bằng cách sử dụng tính năng in hai mặt làm cài đặt in md của bạn. Tái chế Giảm lượng rác thải bằng cách sử dụng giấy được tái chế. Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng quá trình trả sản phẩm của Đối tác Toàn cầu của HP. Để biết thêm thông tin về việc tái chế, truy cập www.hp.com/recycle. VIWW Tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm năng lượng bằng cách sử dụng chế độ nghỉ cho sản phẩm.
Các tính năng của Sản phẩm In ● In tối đa 20 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ letter và giấy A4. ● In 600 x 600 điểm mỗi inch (dpi) với Ảnh REt 3600 đối với chữ và hình vẽ. ● Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in. ● Cung cấp khả năng in hai mặt tự động (chỉ có ở các kiểu máy in hai mặt). Bộ nhớ ● Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) 192 megabyte (MB).
Hình ảnh sản phẩm Mặt trước và mặt bên 1 2 8 3 7 4 5 VIWW 6 1 Ngăn giấy ra (chứa được 250 trang giấy chuẩn) 2 Cửa trước (cho phép truy cập vào các hộp mực) 3 Khay 2 (chứa được 250 trang giấy chuẩn và có khả năng tháo giấy kẹt).
Mặt sau 1 2 4 3 1 Cửa sau (dành cho ngăn chứa chất thải bột mực) 2 Cửa DIMM (để thêm bộ nhớ—có một khe DIMM bổ sung) 3 Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao và cổng mạng (chỉ có ở các kiểu máy nối mạng) 4 Nối điện nguồn Số model và sê-ri Số kiểu máy và số sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng trên mặt trái của sản phẩm. Nhãn này bao gồm thông tin về nước/vùng xuất xứ, cấp sửa đổi, ngày sản xuất, mã sản xuất, và số sản xuất của sản phẩm. Nhãn này còn có thông tin về nguồn điện.
2 VIWW Bảng điều khiển ● Sơ đồ bảng điều khiển ● Các menu trên bảng điều khiển 7
Sơ đồ bảng điều khiển Sản phẩm có các mục sau trên bảng điều khiển. ! 8 1 Màn hình bảng điều khiển: Màn hình cung cấp thông tin về sản phẩm. Sử dụng các trình đơn trên màn hình để thực hiện cài đặt cho sản phẩm. 2 Nút mũi tên quay về : Sử dụng nút này cho các hoạt động sau: ● Thoát khỏi trình đơn bảng điều khiển. ● Cuộn về trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ. ● Cuộn về một mục trong trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ (không lưu các thay đổi vào mục trình đơn).
Các menu trên bảng điều khiển Sử dụng các menu 1. Bấm nút OK để mở các menu. 2. Bấm nút mũi tên trái 3. Bấm nút OK để chọn tuỳ chọn phù hợp. Dấu hoa thị (*) xuất hiện kế bên lựa chọn hiện tại. 4. Bấm nút mũi tên lùi 5. Bấm nút huỷ hoặc nút mũi tên phải để điều hướng qua các danh sách. để di chuyển lùi lại các menu phụ. để thoát khỏi menu mà không lưu lại bất kỳ thay đổi nào.
10 Mục menu Mô tả Trang Dịch vụ In báo cáo dịch vụ. Trang Chẩn đoán In các trang hiệu chỉnh và trang chẩn đoán màu.
Menu Cài đặt Hệ thống Sử dụng menu này để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản. Menu Cài đặt Hệ thống có nhiều menu phụ. Các menu phụ được mô tả trong bảng sau. Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Ngôn ngữ Paper Setup (Cài đặt Trang) Mô tả Chọn ngôn ngữ cho các thông báo trên màn hình bảng điều khiển và trong các báo cáo sản phẩm. Kích thước Giấy Mặc định Letter A4 Chọn kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ lệnh in nào không được xác định kích thước.
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Chất lượng In Cho phép In Màu Có Chọn tuỳ chọn Có để cho phép in ở chế độ đơn sắc (trắng đen) hoặc màu tùy thuộc vào lệnh in. Đây là cài đặt mặc định. Không Chọn tuỳ chọn Không để tắt in màu. Tất cả lệnh in sẽ được in ở chế độ đơn sắc (trắng đen). Một số trang bên trong sẽ vẫn in màu. Hiệu chỉnh Màu Hiệu chỉnh Ngay bây giờ Hiệu chỉnh khi Bật máy Hiệu chỉnh Ngay bây giờ: Cài đặt sản phẩm thực hiện hiệu chỉnh ngay lập tức.
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Ở mức Rất Thấp Hộp mực Đen Ngừng Ngừng: Nếu sản phẩm xác định rằng hộp mực đen đã hết, máy sẽ ngừng in. Nguồn cung cấp có thể vẫn cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. Để tiếp tục in, hãy thay nguồn cung cấp hoặc cấu hình lại các cài đặt của sản phẩm. Lời nhắc Tiếp tục Lời nhắc: Nếu sản phẩm xác định rằng hộp mực đen đã hết, chọn cài đặt này để được nhắc trên bảng điều khiển để tiếp tục in.
Menu dịch vụ Sử dụng menu này để khôi phục các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặc biệt có ảnh hưởng đến bản in ra. Mục menu Mục trình đơn phụ Trang Lau dọn Mô tả Sử dụng tùy chọn này để xóa sản phẩm khi bạn thấy có vết bột mực hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy. Khi bạn chọn mục này, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp giấy thường vào Khay 1 và sau đó bấm nút OK để bắt đầu quá trình lau dọn.
Menu Cấu hình Mạng Sử dụng trình đơn này để thực hiện cài đặt cấu hình mạng. GHI CHÚ: Menu này chỉ xuất hiện trên các kiểu máy nối mạng. Mục menu Mục menu phụ Mô tả Cấu hình TCP/IP Tự động Chọn tuỳ chọn Tự động để tự động cấu hình tất cả các cài đặt TCP/IP. Thủ công Chọn tuỳ chọn Thủ công để cấu hình địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và cổng nối mặc định theo cách thủ công. Cài đặt mặc định là Tự động.
16 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● Trình Điều khiển In Chung HP - UPD ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Cài đặt phần mềm Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ 17
Hỗ trợ các hệ điều hành dành cho máy cài Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: ● Windows Vista (Starter Edition, 32-bit, và 64-bit) ● Windows Vista Server 2008 (32-bit) ● Windows XP (32-bit, Gói Dịch vụ 2) ● Windows XP (64-bit, Gói Dịch vụ 1) ● Windows Server 2003 (Gói Dịch vụ 1) ● Windows 2000 (Gói Dịch vụ 4) Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ● PCL 6 (trên CD phần mềm) ● Trình điều khiển máy in phổ biến PCL 5 (HP UPD) (có trên Web) ● Trình điều khiển m
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: mềm. Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm và Âm thanh), bấm Printer (Máy in). 2. 20 Chương 3 Phần mềm cho Windows Bấm chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Printing Preferences (Sở Thích In). và Âm thanh), bấm Printer (Máy in). 2. Bấm chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). 3.
Cài đặt phần mềm Windows Các loại cài đặt phần mềm cho Windows Trình cài đặt phần mềm hướng dẫn bạn thời gian kết nối sản phẩm với một máy tính hoặc nối mạng. Sau khi sản phẩm được kết nối, trình cài đặp sẽ cho bạn tuỳ chọn kết thúc cài đặt mà không cần cài đặt tất cả các phần mềm được khuyến nghị. Hệ điều hành sau đây hỗ trợ cài đặt “đầy đủ” phần mềm được khuyến nghị.
Các tiện ích được hỗ trợ HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ quản lý dựa trên trình duyệt dành cho các máy in sử dụng kết nối HP Jetdirect trong mạng intranet, và chỉ cần cài đặt phần mềm này trên máy tính của quản trị mạng. Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mới nhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/webjetadmin.
HP ToolboxFX HP ToolboxFX phần mềm là một chương trình bạn có thể sử dụng cho các nhiệm vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng sản phẩm ● Kiểm tra tình trạng cung cấp và mua hàng trực tuyến ● Cài đặt cảnh báo ● Xem báo cáo sử dụng sản phẩm ● Xem tài liệu về sản phẩm ● Nhận truy cập để xử lý sự cố và bảo trì công cụ HP ToolboxFX được hỗ trợ cài đặt USB trực tiếp và mạng. Bạn không cần phải truy cập Internet để mở và sử dụng HP ToolboxFX. HP ToolboxFX hiện chỉ có theo một cài đặt Được đề nghị.
24 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với Macintosh ● Phần mềm cho Macintosh ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 25
Phần mềm cho Macintosh Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X v10.3, v10.4, v10.5, và v10.6 GHI CHÚ: hỗ trợ. Đối với Mac OS X v10.4 và phiên bản mới hơn, PPC và Intel Core Processor Macs được Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Trình cài đặt HP cung cấp các tệp PostScript® Printer Description (PPD) và Printer Dialog Extensions (PDEs) để sử dụng cho các máy tính Macintosh.
● Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định: Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định xác định cài đặt được sử dụng trong tất cả các nhiệm vụ in, trừ khi cài đặt được thay đổi trong hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang), Print (In), hoặc Printer Properties (Đặc tính Máy in). ● Cài đặt panen điều khiển máy in: Cài đặt được thay đổi trong panen điều khiển của máy in có mức ưu tiên thấp hơn những thay đổi ở bất kỳ nơi nào khác.
28 ● In các trang thông tin cho sản phẩm. ● Xem nhật ký sự kiện của sản phẩm.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2.
GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu Trang Bìa). Sử dụng các hình mờ Hình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu. 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Watermarks (Hình mờ). 3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt. 4.
Sử dụng in hai mặt tự động 1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau: ● Đối với khay 1, nạp giấy tiêu đề thư mặt quay lên trên với cạnh dưới cùng tiếp vào máy in trước. ● Với tất cả các khay khác, nạp giấy tiêu đề thư mặt trước úp xuống với cạnh trên cùng ở phía sau khay. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3. Mở menu Layout (Bố cục). 4.
32 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Mở menu Services (Dịch Vụ).
5 VIWW Kết nối ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Kết nối USB ● Các giao thức mạng được hỗ trợ ● Cấu hình sản phẩm mạng trên mạng 33
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ Các hệ điều hành sau hỗ trợ in mạng: ● Windows Vista (Starter Edition, 32-bit, và 64-bit) ● Windows Vista Server 2008 (32-bit) ● Windows XP (32-bit, Gói Dịch vụ 2) ● Windows XP (64-bit, Gói Dịch vụ 1) ● Windows Server 2003 (Gói Dịch vụ 1) ● Windows 2000 (Gói Dịch vụ 4) ● Mac OS X v10.3, v10.4, v10.5, và v10.6 GHI CHÚ: Không phải tất cả các hệ điều hành mạng đều hỗ trợ cài đặt phần mềm đầy đủ.
Kết nối USB GHI CHÚ: Không cắm cáp USB vào trước khi cài đặt phần mềm. Chương trình cài đặt sẽ thông báo với bạn khi có thể kết nối cáp USB. Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Bạn phải sử dụng cáp USB loại A-B để in. Các giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Nó được sử dụng rộng rãi nhất và là giao thức mạng được chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ IPv4 và IPv6.
Bảng 5-3 Nhắn tin và quản lý Tên dịch vụ Mô tả HTTP (giao thức truyền siêu văn bản) Cho phép các trình duyệt Web liên lạc với máy chủ Web được nhúng. SNMP (giao thức quản lý mạng đơn giản) Được các chương trình mạng sử dụng để quản lý sản phẩm. Các đối tượng SNMP V1 và standard MIB-II (Cơ sở Thông tin Quản lý) được hỗ trợ. Bảng 5-4 Địa chỉ IP Tên dịch vụ Mô tả DHCP (giao thức cấu hình máy chủ động): IPv4 và IPv6 Để chỉ định địa chỉ IP Tự động. Máy chủ DHCP cung cấp một địa chỉ IP cho sản phẩm.
Cấu hình sản phẩm mạng trên mạng Để cấu hình các thông số mạng trên sản phẩm, sử dụng bảng điều khiển sản phẩm, hoặc máy chủ Web được nhúng. Với hệ điều hành Windows, sử dụng phần mềm HP ToolboxFX. Đối với Mac OS X, sử dụng nút Utility(Tiện ích). Cài đặt sản phẩm vào mạng HP khuyên bạn nên sử dụng bộ cài đặt phần mềm HP trên đĩa CD-ROM của sản phẩm để cài đặt trình điều khiển máy in cho mạng. GHI CHÚ: Đối với các hệ điều hành Windows, bạn phải kết nối sản phẩm với mạng trước khi bắt đầu cài đặt phần mềm.
Sử dụng các menu trên bảng điều khiển 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Các báo cáo, và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Báo cáo Cấu hình, và sau đó bấm nút OK. TCP/IP Tương tự như ngôn ngữ thông thường mà mọi người sử dụng để giao tiếp với nhau, TCP/IP (Giao thức Kiểm soát truyền thông/Giao thức Internet) là một bộ các giao thức được thiết kế để xác định cách các máy tính và các thiết bị khác giao tiếp với nhau qua mạng.
ra thành nhiều mạng phụ có thể làm cho sản phẩm hoạt động tốt hơn và việc sử dụng các khoảng trống địa chỉ mạng giới hạn được cải thiện. Mặt nạ mạng phụ Mặt nạ mạng phụ là một công cụ được sử dụng để chia một mạng IP thành nhiều mạng phụ khác nhau. Với một lớp mạng đã định, một phần của địa chỉ IP thay vì được sử dụng để nhận dạng một nút sẽ được sử dụng để nhận dạng mạng phụ.
Cấu hình tự động GHI CHÚ: TCP/IP. Tuỳ chọn Tự động là cài đặt mặc định Network Configuration (Cấu hình Mạng) Cấu hình 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Network Configuration (Cấu hình Mạng), và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Cấu hình TCP/IP, và sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Tự động, và sau đó bấm nút OK. Có thể mất vài phút trước khi địa chỉ IP tự động sẵn sàng để sử dụng.
Hiển thị hoặc ẩn địa chỉ IP trên bảng điều khiển GHI CHÚ: Khi cài đặt Hiển thị Địa chỉ IP là Bật, địa chỉ IP sẽ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển. 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Network Configuration (Cấu hình Mạng), và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Hiển thị Địa chỉ IP, và sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Có hoặc Không, và sau đó bấm nút OK. Cài chức năng tự động vượt 1.
Khôi phục mặc định (cài đặt mạng) 42 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Network Configuration (Cấu hình Mạng), và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Khôi phục Mặc định, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm nút OK để khôi phục cài đặt mạng mặc định. Bấm nút huỷ không khôi phục cài đặt mạng mặc định.
6 VIWW Giấy và giấy In ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các kích thước trang và giấy in được hỗ trợ ● Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay ● Kích thước giấy được hỗ trợ để in hai mặt ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Nạp khay 43
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề sau: ● Chất lượng in kém ● Hay kẹt giấy ● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy có nhãn hiệu HP và vật liệu in được thiết kế cho máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng giấy và vật liệu in dành cho máy in Inkjet.
Các kích thước trang và giấy in được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó điều chỉnh theo các giấy khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, chọn kích thước giấy thích hợp và gõ trình điều khiển in của bạn vào trước khi in.
Bảng 6-1 Các kích thước giấy và giấy in được hỗ trợ (còn tiếp) Kích thước Kích thước Tuỳ chỉnh Tối thiểu: 76 x 127 mm (3 x 5 in) Khay 1 Khay 2 Khay Tuỳ chọn 3 Tối đa: 320 x 470 mm (12,6 x 18,5 in) Tối thiểu: 148 x 182 mm (5,8 x 7,1 in) Tối đa: 297 x 432 mm (11,7 x 17 in) Tối thiểu: 210 x 148 mm (8,3 x 5,8 in) Tối đa: 297 x 432 mm (11,7 x 17 in) 1 Kích thước này không được liệt kê trong trình điều khiển máy in hoặc chương trình cơ sở của sản phẩm, nhưng được hỗ trợ như một kích thước tuỳ chỉnh.
Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay Loại giấy Kích thước1 Trọng lượng Công suất2 Định hướng trang Giấy, bao gồm các loại sau: Khay 1 tối thiểu: 76 x 127 mm (3 x 5 in) 60 tới 105 g/m2 (16 tới 28 lb) Khay 1: tối đa 100 tờ Khay 1: Cho mặt sẽ được in úp xuống, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay ● Thường ● Có tiêu đề thư ● Màu ● In trước ● Bấm lỗ trước ● Tái sinh Khay 2: tối đa 250 trang có sợi giấy nặng 75 g/m2 (20 lb bond) Khay 1 tối đa: 320 x 470 mm (12,6 x 18,5 in) Khay
Loại giấy Kích thước1 Phong bì ● COM 10 ● Quân chủ ● DL ● C5 ● B5 Bưu thiếp hay thẻ danh mục 1 2 3 Trọng lượng Công suất2 Định hướng trang Đến 90 g/m2 (24 pao) Khay 1: tối đa 10 phong bì Cho mặt sẽ được in úp xuống, với mặt được dán tem hướng về phía sau khay Khay 1: tối đa 10 mm (0,4 in) Cho mặt sẽ được in úp xuống, với cạnh trên cùng hướng về phía sau khay 100 x 148 mm (3,9 x 5,8 in) Sản phẩm hỗ trợ nhiều kích thước tuỳ chỉnh và chuẩn cho giấy in.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các loại giấy đặc biệt. Hãy sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy đặc biệt hoặc giấy in, nhớ đặt loại và khổ giấy trong trình điều khiển máy in để có được kết quả tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các sản phẩm HP LaserJet sử dụng cuộn sấy để sấy dính kích hoạt các hạt bột mực trên từng điểm rất chính xác. Giấy laser của HP được thiết kế để chịu được mức nhiệt độ cực cao này.
Nạp khay Nạp Khay 1 50 1. Mở Khay 1. 2. Nếu nạp khổ giấy dài, kéo phần nối dài của khay ra.
3. Kéo hoàn toàn thiết bị dẫn giấy ra (minh hoạ 1) và sau đó nạp giấy vào Khay 1 (minh hoạ 2). Điều chỉnh thiết bị dẫn giấy theo kích thước của giấy. GHI CHÚ: Đặt giấy vào Khay 1 với mặt cần in úp xuống và đầu giấy (giấy được xoay) hoặc cạnh bên phải hướng vào sản phẩm. Nạp Khay 2 hoặc 3 VIWW 1. Kéo khay ra khỏi sản phẩm. 2. Trượt để mở rộng các thanh dẫn dọc và ngang.
3. Cho giấy hướng lên trên vào khay và đảm bảo giấy thật phẳng ở tất cả các góc. Trượt các thanh dẫn dọc và ngang sao cho chúng sát với chồng giấy. GHI CHÚ: Các kích thước sau không nên xoay: letter, A4, Executive, và B5 (JIS). Nạp những loại giấy đó sao cho cạnh dài đối diện với mặt bên phải của khay. 52 4. Ấn xuống giấy để đảm bảo chồng giấy nằm ở dưới các vấu giới hạn bên cạnh khay giấy. 5. Trượt khay vào trong sản phẩm.
7 VIWW Các tác vụ in ● Hủy công việc in ● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows 53
Hủy công việc in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển của sản phẩm hoặc sử dụng chương trình phần mềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng một yêu cầu in từ một máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trực tuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Hủy công việc in hiện thời trên bảng điều khiển sản phẩm Bấm nút huỷ GHI CHÚ: trên bảng điều khiển.
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của Windows Mở trình điều khiển máy in Làm thế nào để Thực hiện các bước Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích). Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Bấm biểu tượng ? nằm ở góc trên bên phải của trình điều khiển máy in, sau đó bấm vào bất kỳ mục nào trong trình điều khiển máy in.
Làm thế nào để Thực hiện các bước Chọn loại giấy Chọn một loại từ danh sách Paper type (Loại giấy) thả xuống. In trang bìa trên giấy khác nhau a) Trong khu vực Special pages (Các trang đặc biệt), bấm Covers (Trang bìa) hoặc Print pages on different paper (In các trang trên giấy khác nhau), sau đó bấm Settings (Cài đặt). b) Chọn tùy chọn để in trang bìa trước để trắng hoặc in sẵn, trang bìa sau hoặc cả hai. Hoặc, chọn tùy chọn để in trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau.
Làm thế nào để Thực hiện các bước In sách nhỏ a) Bấm Print on both sides (In trên cả hai mặt). b) Trong danh sách Booklet layout (Bố cục sách nhỏ) thả xuống, bấm Left binding (Đóng trái) hoặc Right binding (Đóng phải). Tùy chọn Pages per sheet (Trang trên một tờ) sẽ tự động chuyển sang 2 pages per sheet (2 trang trên một tờ). In nhiều trang một tờ a) Chọn số lượng trang trên một tờ từ danh sách Pages per sheet (Trang trên một tờ) thả xuống.
58 Làm thế nào để Thực hiện các bước Nạp giấy in sẵn đầu đề hoặc giấy in sẵn theo cùng một cách giống như nhiệm vụ in bình thường, bất kể in trên một mặt hay hai mặt giấy a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đó mở mục Printer Features (Tính năng Máy in). b) Trong danh sách Alternative Letterhead Mode (Chế độ In sẵn Đầu đề Khác) thả xuống, chọn On (Bật). c) Nạp giấy in vào sản phẩm theo cùng một cách giống như cách bạn nạp giấy vào khi in trên cả hai mặt.
8 VIWW Màu sắc cho Windows ● Quản lý màu ● Khớp màu ● Các cài đặt sử dụng màu 59
Quản lý màu Quản lý màu bằng cách thay đổi cài đặt trên tab Màu trong trình điều khiển máy in. Tự động Việc cài đặt tuỳ chọn mang sang chế độ Tự động thường cho chất lượng in tốt nhất đối với tài liệu màu. Tùy chọn điều chỉnh màu Tự động sẽ tối ưu hoá việc xử lý màu xám trung tính, bán sắc, và nâng cao cạnh cho từng yếu tố trong một tài liệu. Để biết thêm thông tin, xem Trợ giúp trực tuyến về trình điều khiển máy in. GHI CHÚ: Tự động là cài đặt mặc định và được đề nghị cho việc in tất cả tài liệu màu.
Chủ đề màu Sử dụng chủ đề màu để điều chỉnh các tùy chọn RGB Color (Màu RGB) cho trang hiện tại. VIWW Mô tả cài đặt Tùy chọn cài đặt Màu RGB ● Default (sRGB) (Mặc định (sRGB)) chỉ thị cho sản phẩm dịch màu RGB ra sRGB. Chuẩn sRGB là chuẩn được chấp nhận của Microsoft và World Wide Web Consortium (www.w3.org). ● Vivid (sRGB) (Sặc sỡ (sRGB)) chỉ thị cho sản phẩm tăng độ đậm màu trong các tông trung. Những đối tượng ít màu được trả lại nhiều màu hơn.
Khớp màu Đối với hầu hết người dùng, phương pháp tốt nhất cho việc kết hợp màu là in các màu sRGB. Quá trình khớp màu in từ máy in với màn hình máy tính là một quá trình phức tạp, vì máy in và màn hình máy tính sử dụng các giấy tạo màu khác nhau. Màn hình hiển thị màu bằng cách sử dụng các pixel sáng, các pixel này sử dụng quá trình màu RGB (đỏ, xanh lá cây, xanh da trời), trong khi đó máy in in màu bằng cách sử dụng quá trình CMYK (xanh lá mạ, đỏ tươi, vàng, và đen).
Sử dụng quy trình sau để tải về công cụ HP Basic Color Match qua CD phần mềm. 1. Đưa CD vào ổ đĩa CD-ROM. CD sẽ tự động chạy. 2. Chọn Cài đặt thêm phần mềm. 3. Chọn HP Basic Color Match. Công cụ sẽ tự tải về và tự cài đặt. Một biểu tượng trên desktop cũng sẽ được tạo. Sử dụng quy trình sau để tải về công cụ HP Basic Color Match qua HP ToolboxFX. 1. Mở HP ToolboxFX. 2. Chọn thư mục Trợ giúp. 3. Trong phần Color Printing Tools, chọn Basic Color Match. Công cụ sẽ tự tải về và tự cài đặt.
Các cài đặt sử dụng màu Sản phẩm cung cấp các tính năng màu tự động để tạo các kết quả màu hoàn hảo. Các bảng màu được thiết kế và kiểm tra cẩn thận cung cấp sự thể hiện màu mịn, chính xác cho tất cả màu có thể in. Sản phẩm cũng cung cấp các công cụ tinh xảo cho những chuyên gia có kinh nghiệm. Mực HP ColorSphere HP thiết kế hệ thống in (máy in, hộp mực, mực, và giấy) để cùng hoạt động để tối ưu hoá chất lượng in, độ tin cậy của sản phẩm, và năng suất của người dùng.
Các phiên bản Adobe PhotoShop®, mới nhất CorelDRAW®, Microsoft Office, và nhiều chương trình khác sử dụng sRGB để liên lạc màu. Vì nó là không gian màu mặc định trong hệ điều hành Microsoft, sRGB đã được thừa nhận rộng rãi. Khi các chương trình và thiết bị sử dụng sRGB để trao đổi thông tin màu, thì kinh nghiệm điển hình của người dùng cải thiện rất nhiều cho kết hợp màu.
66 Chương 8 Màu sắc cho Windows VIWW
9 VIWW Quản lý và bảo trì ● Trang thông tin ● HP ToolboxFX ● Máy chủ Web nhúng ● Quản lý nguồn cung cấp ● Thay hộp mực in ● Bộ nhớ và font DIMMs ● Lau dọn sản phẩm ● Cập nhật phần sụn 67
Trang thông tin Sử dụng bảng điều khiển để in trang thông tin cho biết chi tiết về sản phẩm và cài đặt hiện thời của nó. 1. Bấm nút OK để mở các menu. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Các báo cáo, và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để điều hướng qua các báo cáo, và sau đó bấm nút OK để in báo cáo. 4. Bấm nút huỷ để thoát khỏi menu.
HP ToolboxFX Mở HP ToolboxFX Mở HP ToolboxFX theo một trong các cách sau: ). ● Trong khay hệ thống Windows, nhấp đúp vào biểu tượng HP ToolboxFX ( ● Trong menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Programs (Chương trình) (hoặc All Programs (Tất cả Chương trình) trong Windows XP và Vista), nhấp HP, nhấp Dòng sản phẩm HP Color LaserJet CP5225, và sau đó nhấp HP ToolboxFX.
Tình trạng Thư mục Status (Tình trạng) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Device status (Tình trạng thiết bị). Trang này cho biết các trạng thái của sản phẩm như là kẹt giấy hoặc hết giấy. Sau khi khắc phục sự cố, hãy nhấp vào Refresh status (Cập nhật tình trạng) để cập nhật tình trạng của sản phẩm. ● Supplies status (Tình trạng Mực in). Xem các chi tiết như ước tính phần trăm sử dụng còn lại trong hộp mực và số trang đã in ra bằng hộp mực hiện thời tương đối.
Cảnh báo Thư mục Alerts (Cảnh báo) có chứa các liên kết đến các trang chính sau: ● Cài đặt Tình trạng Cảnh báo. Cài đặt sản phẩm để gửi cho bạn pop-up cảnh báo cho các sự kiện nhất định, như hộp mực sắp hết. ● Cài đặt E-mail Cảnh báo. Cài đặt sản phẩm để gửi cho bạn e-mail cảnh báo cho các sự kiện nhất định, như hộp mực sắp hết.
3. Trong hộp Mật khẩu, gõ mật khẩu bạn muốn cài, rồi trong hộp Xác nhận mật khẩu, gõ lại cùng một mật khẩu để xác nhận lựa chọn của bạn. 4. Bấm vào Áp dụng để lưu mật khẩu. GHI CHÚ: Nếu mật khẩu đã được cài, bạn sẽ được nhắc về việc đó. Gõ mật khẩu vào, rồi bấm vào Áp dụng. Trợ giúp Thư mục Help (Trợ giúp) có các liên kết đến các trang chính sau: 72 ● Troubleshooting (Xử lý sự cố). Xem các chủ đề trợ giúp xử lý sự cố, in các trang xử lý sự cố, lau chùi sản phẩm, và mở Microsoft Office Basic Colors.
Cài đặt Hệ thống Thư mục System Settings (Cài đặt Hệ thống) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin như mô tả sản phẩm và người liên hệ. ● Paper Setup (Cài đặt Trang). Cấu hình các khay hoặc thay đổi các cài đặt xử lý giấy, ví dụ như kích thước giấy mặc định và loại giấy mặc định. ● Print Quality (Chất lượng In). Thay đổi các cài đặt chất lượng in. ● Print Density (Mật độ In).
Cài đặt Trang Sử dụng các tùy chọn này để cấu hình các cài đặt mặc định. Các tùy chọn này tương tự với các tùy chọn hiện có trên các menu trên bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Các menu trên bảng điều khiển thuộc trang 9. Các tùy chọn sau hiện đang có để xử lý các lệnh in khi sản phẩm hết giấy in: ● Chọn Wait for paper to be loaded (Đợi đến khi máy nạp thêm giấy). ● Chọn Wait forever (Chờ mãi mãi) từ danh sách thả xuống Paper out action (Hành động giấy in ra) để chờ không thời hạn.
Chất lượng In Sử dụng các tùy chọn này để cải thiện chất lượng của các lệnh in. Các tùy chọn này tương tự với các tùy chọn hiện có trên các menu bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Các menu trên bảng điều khiển thuộc trang 9. Hiệu chỉnh Màu ● Định cỡ Bật nguồn. Xác định sản phẩm có cần định cỡ khi bạn bật máy hay không. ● Calibration Timing (Thời điểm Hiệu chỉnh). Xác định tần suất hiệu chỉnh sản phẩm. ● Calibrate Now (Hiệu chỉnh Ngay bây giờ). Cài đặt sản phẩm hiệu chỉnh ngay lập tức.
Lưu/Phục hồi Cài đặt Lưu cài đặt hiện thời cho sản phẩm vào một tập tin trên máy tính của bạn. Sử dụng tập tin này để tải cùng một cài đặt vào một sản phẩm khác hay để phục hồi các cài đặt này vào sản phẩm để sử dụng về sau. Bảo mật Sản phẩm Đặt mật khẩu để bảo vệ cài đặt sản phẩm. Sau khi đã đặt mật khẩu, người dùng sẽ được nhắc nhập mật khẩu trước khi họ có thể truy cập bất kỳ trang nào trong các trang HP ToolboxFX đọc hoặc viết dữ liệu từ sản phẩm.
Các liên kết khác Mục này bao gồm các liên kết sẽ kết nối bạn vào Internet. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này. Nếu bạn sử dụng kết nối dạng quay số và không kết nối khi mở HP ToolboxFX trước, bạn phải kết nối trước khi có thể truy cập vào các trang Web này. Việc kết nối có thể yêu cầu bạn đóng và mở lại HP ToolboxFX. VIWW ● Hỗ trợ và Xử lý sự cố. Kết nối vào trang web hỗ trợ dành cho sản phẩm, nơi bạn có thể tìm kiếm trợ giúp về một vấn đề cụ thể.
Máy chủ Web nhúng Khi sản phẩm được nối mạng, máy chủ Web nhúng sẽ tự động sẵn sàng. Máy chủ Web nhúng có thể được truy cập qua trình duyệt Web chuẩn GHI CHÚ: Khi sản phẩm được kết nối trực tiếp với máy tính Windows computer, sử dụng HP ToolboxFX để xem tình trạng của sản phẩm. Sử dụng máy chủ Web được nhúng để xem tình trạng sản phẩm và mạng và quản lý tính năng in từ máy tính của bạn thay vì từ bảng điều khiển sản phẩm. ● Xem thông tin về tình trạng kiểm soát sản phẩm.
Các mục máy chủ Web nhúng Bảng bên dưới mô tả các màn hình cơ bản của máy chủ Web nhúng. VIWW Tab hoặc mục Mô tả Tab Status (Tình trạng) ● Cung cấp thông tin sản phẩm, thông tin tình trạng và cấu hình. Device Status (Tình trạng Thiết bị): Hiển thị tình trạng của sản phẩm và hiển thị ước tính lượng còn lại đối với nguồn cung cấp HP. ● Supplies Status (Tình trạng Nguồn cung cấp): Hiển thị ước tính lượng còn lại đối với nguồn cung cấp HP. Trang này cũng cung cấp số mục của nguồn cung cấp.
Tab hoặc mục Mô tả Tab System (Hệ thống) ● Device Information (Thông Tin Thiết Bị): Cho phép bạn đặt tên sản phẩm và gán một mã số tài sản cho sản phẩm này. Nhập tên cho liên lạc chính, người sẽ nhận thông tin về sản phẩm. ● Paper Setup (Cài đặt Trang): Cho phép bạn thay đổi các mặc định quản lý giấy in của sản phẩm. ● Print Quality (Chất lượng In): Cho phép bạn thay đổi chất lượng in mặc định của sản phẩm, kể cả các cài đặt hiệu chỉnh.
Quản lý nguồn cung cấp Tuổi thọ hàng được cung cấp Tháng 06/2006, International Organization for Standardization (ISO) (Tổ chức Tiêu chuẩn Thế giới) đã công bố tiêu chuẩn hiệu suất hộp mực ISO/IEC 19798 dành cho máy in màu laser. HP tham gia tích cực vào việc phát triển tiêu chuẩn này và hỗ trợ hết mình việc sử dụng trong toàn ngành.
In khi hộp mực đã gần hết Thông báo Thấp —khi là hộp mực màu—hiển thị khi hộp mực gần hết. Thông báo Rất Thấp sẽ hiển thị khi hộp mực gần hết. Để đảm bảo chất lượng in tối ưu, HP khuyên bạn nên thay hộp mực khi thông báo Rất Thấp hiển thị. Các vấn đề về chất lượng in có thể xuất hiện khi sử dụng hộp mực gần hết, gây ra lãng phí giấy in và lãng phí bột mực trong các hộp mực khác. Thay hộp mực khi thông báo Rất Thấp hiển thị sẽ tránh được sự lãng phí này.
Thay hộp mực in Khi hộp mực in gần đến hết thời gian sử dụng, panen điều khiển sẽ hiển thị một thông báo khuyên bạn nên đặt mua hộp mực thay thế. Sản phẩm có thể tiếp tục in bằng hộp mực in hiện thời cho tới khi panen điều khiển hiển thị thông báo yêu cầu bạn thay hộp mực này, trừ khi bạn đã chọn tùy chọn ghi đè thông báo này bằng cách sử dụng menu Thay nguồn cung cấp. Để biết thêm thông tin về menu Thay nguồn cung cấp, xem Menu Cài đặt Hệ thống thuộc trang 11.
4. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi bảo vệ. GHI CHÚ: Cẩn thận không làm hư thẻ nhớ trên hộp mực in. 5. 84 Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in.
6. Tháo lớp bảo vệ màu cam ra khỏi hộp mực in. Đặt nắp bảo vệ lên trên hộp mực đã sử dụng để bảo vệ trong khi vận chuyển. THẬN TRỌNG: Tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng. THẬN TRỌNG: Không sờ con lăn màu xanh lá cây. Chạm vào con lăn này có thể làm hỏng hộp mực. VIWW 7. Canh hộp mực in với khe cắm của nó và lắp hộp mực in vào cho tới khi nó khớp vào vị trí. 8. Đóng cửa trước.
Bộ nhớ và font DIMMs Bộ nhớ sản phẩm Sản phẩm có một khe mô-đun bộ nhớ tuyến tính đối (DIMM). Sử dụng khe DIMM để nâng cấp sản phẩm bằng các mục sau: ● Thêm bộ nhớ sản phẩm (các DIMM hiện có ở 64, 128, và 256 MB) ● Các tùy chọn sản phẩm và ngôn ngữ máy in dựa trên DIMM ● Bộ ký tự ngôn ngữ hỗ trợ (ví dụ, ký tự Trung hoa hay ký tự chữ cái Ki-rin). GHI CHÚ: Để đặt hàng DIMM, xem Hàng cung cấp và phụ tùng thuộc trang 129.
VIWW 3. Gỡ cửa tiếp cận DIMM. 4. Để thay thế một DIMM đang được cài đặt hiện thời, bật các chốt khỏi các bên của rãnh DIMM, nhấc DIMM lên ở một góc, và kéo nó ra. 5. Tháo DIMM mới khỏi gói chống tĩnh điện, rồi đặt khía canh thẳng hàng lên cạnh đáy của DIMM.
6. Giữ DIMM bằng các mép, canh thẳng hàng khía DIMM với thanh trong rãnh DIMM ở một góc. 7. Nhấn DIMM xuống cho đến khi cả hai chốt ăn khớp vào DIMM. Khi việc lắp đặt đúng, ta không thể nhìn thấy các bề mặt tiếp xúc của kim loại. GHI CHÚ: Nếu bạn gặp khó khăn khi gắn DIMM vào, hãy bảo đảm rằng chốt ở dưới đáy của DIMM thẳng hàng với thanh trong rãnh. Nếu vẫn không thể gắn DIMM vào, hãy bảo đảm bạn sử dụng đúng loại DIMM.
8. Gắn lại cửa tiếp cận DIMM. 9. Đóng cửa tiếp cận DIMM. 10. Gắn lại cáp điện và cáp USB hay mạng, rồi bật máy lên. 11. Sau khi cài đặt bộ nhớ DIMM, xem Kích hoạt bộ nhớ thuộc trang 90.
Kích hoạt bộ nhớ Nếu bạn đã cài đặt bộ nhớ DIMM, cài trình điều khiển máy in để nhận dạng bộ nhớ mới thêm vào. Kích hoạt bộ nhớ cho Windows 1. Trên trình đơn Khởi động, chỉ vào Cài đặt, và bấm vào Máy in hay Máy in và Fax. 2. Chọn sản phẩm này, và sau đó chọn Properties (Đặc tính). 3. Trên tab Cấu hình, bấm vào Thêm. 4. Trong trường Bộ nhớ tổng cộng, gõ hay chọn tổng cộng bộ nhớ hiện đã cài đặt. 5. Bấm vào OK. Kiểm tra cài đặt DIMM Bật máy lên.
3. Bấm các nút mũi tên để đánh dấu menu Chế độ Lau dọn, và sau đó bấm nút OK. 4. Làm theo các hướng dẫn trên panen điều khiển để hoàn thành quá trình. Lau sản phẩm bằng cách sử dụng máy chủ Web được nhúng 1. Mở máy chủ Web được nhúng. 2. Nhấp vào tab System (Hệ thống). 3. Bấm vào trình đơn Dịch vụ. 4. Nhấp vào nút Start (Bắt đầu). 5. Làm theo các hướng dẫn trên panen điều khiển của sản phẩm để hoàn thành quá trình.
92 Chương 9 Quản lý và bảo trì VIWW
10 Giải quyết sự cố VIWW ● Danh sách kiểm tra xử lý sự cố cơ bản ● Dịch thông báo ở bảng điều khiển và cảnh báo tình trạng ● Khôi phục lại cài đặt gốc ● Gỡ giấy kẹt ● Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Giải quyết các vấn đề về hiệu suất ● Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm ● Các sự cố thông thường của Windows ● Giải quyết vấn đề với Macintosh 93
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố cơ bản Nếu bạn gặp phải vấn đề với sản phẩm, hãy sử dụng danh sách kiểm tra sau đây để phát hiện nguyên nhân của vấn đề: ● Sản phẩm đã được nối với nguồn điện chưa? ● Sản phẩm đã được bật chưa? ● Sản phẩm có ở trạng thái Sẵn sàng không? ● Tất cả cáp cần thiết đã được cắm vào chưa? ● Đã lắp các nguồn cung cấp HP chính hãng chưa? ● Các hộp mực được thay thế gần đây có được lắp đúng không, và đã tháo vấu kéo trên hộp mực ra chưa? Để biết thêm thông tin về lắp đặt và c
Dịch thông báo ở bảng điều khiển và cảnh báo tình trạng Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm hoặc các trường hợp có thể yêu cầu hoạt động. Các tin nhắn cảnh báo tình trạng xuất hiện trên màn hình máy tính (cùng với tin nhắn bảng điều khiển) khi sản phẩm gặp sự cố. Nếu có tin nhắn cảnh báo tình trạng, một xuất hiện trong cột Cảnh báo tình trạng trong bảng sau.
Thông báo bảng điều khiển Cảnh báo tình trạng 59.X Lỗi Tắt sau đó bật trở lại Mô tả Hành động được đề xuất Sản phẩm gặp phải vấn đề với một trong các động cơ. Tắt nguồn sản phẩn, chờ ít nhất 30 giây, và sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồn sản phẩm. Nếu tin nhắn vẫn còn, liên hệ hỗ trợ HP. 79 Lỗi Tắt sau đó bật trở lại Sản phẩm gặp lỗi chương trình cơ sở nội bộ.
Thông báo bảng điều khiển Đang sử dụng nguồn cung cấp không phải của HP Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất Đã lắp đặt nguồn cung cấp không phải của HP. Tin nhắn này là tạm thời và sẽ biến mất sau vài giây. Nếu bạn tin rằng bạn đã mua nguồn cung cấp của HP , vào www.hp.com/go/anticounterfeit. Cần dịch vụ hay sửa chữa do sử dụng nguồn không phải của HP sẽ không được tính trong phần bảo hành HP. Đã lắp đặt nguồn cung cấp HP chính hãng Nguồn cung cấp chính hãng HP đã được cài đặt.
Mô tả Hành động được đề xuất Sản phẩm đã phát hiện giấy in trong khay không phù hợp với cấu hình của khay. Nạp đúng loại giấy vào khay, hoặc cấu hình khay cho đúng với kích thước mà bạn đã nạp vào. Xem Nạp khay thuộc trang 50. Lắp hộp mực Hộp mực chưa lắp hoặc lắp không đúng vào sản phẩm. Lắp hộp mực. Xem Thay hộp mực in thuộc trang 83. Lấy tài liệu vận chuyển từ cửa sau Hai khoá vận chuyển chưa được tháo khỏi trục lăn phía sau. Mở cửa sau và tháo các khoá vận chuyển.
Thông báo bảng điều khiển Lỗi 55.X Tắt sau đó bật trở lại Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất Sản phẩm gặp phải một lỗi nội bộ. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồn sản phẩm. Nếu tin nhắn vẫn còn, liên hệ hỗ trợ HP. Lỗi bộ nhiệt áp 50.X Tắt sau đó bật trở lại Sản phẩm gặp phải lỗi với bộ nhiệt áp.
Mô tả Hành động được đề xuất Đã xảy ra lỗi nội bộ. Bấm nút OK để tiếp tục tác vụ. Nạp giấy Tất cả các khay đang rỗng. Nạp giấy in. Nạp giấy khay # Khay giấy được cấu hình theo kích thước và loại giấy mà lệnh in yêu cầu, nhưng khay đó hiện hết giấy. Nạp đúng giấy vào khay 1, hoặc bấm nút OK để sử dụng giấy ở khay khác. Nạp giấy khay 1 Không có khay nào được cấu hình theo kích thước và loại giấy mà lệnh in yêu cầu.
Thông báo bảng điều khiển Thay nguồn cung cấp Cảnh báo tình trạng Mô tả Hành động được đề xuất Nhiều mục nguồn cung cấp sắp hết. Kiểm tra máy đo mức nguồn cung cấp trên bảng điều khiển, hoặc, nếu có thể, in ra một trang tình trạng nguồn cung cấp để xác định xem hộp mực nào sắp cạn. Xem Trang thông tin thuộc trang 68. Xem Hàng cung cấp và phụ tùng thuộc trang 129 để biết thêm thông tin. Tiếp giấy thủ công Sản phẩm được đặt ở chế độ tiếp giấy thủ công.
Khôi phục lại cài đặt gốc 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu (Dịch vụ), và sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Khôi phục Mặc định, và sau đó bấm nút OK. 4. Bấm nút OK để khôi phục cài đặt mặc định gốc. Bấm nút huỷ khôi phục cài đặt mặc định gốc.
Gỡ giấy kẹt Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp1 Nguyên nhân Giải pháp Các thanh dẫn giấy dọc và ngang không được điều chỉnh đúng. Điều chỉnh các thanh dẫn sát với chồng giấy. Giấy in không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật. Chỉ sử dụng những giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và giấy In thuộc trang 43. Bạn đang sử dụng giấy đã qua máy in hoặc máy photocopy. Không sử dụng giấy đã được in hoặc photocopy trước đó. Khay tiếp giấy được nạp không đúng.
Các vị trí kẹt giấy Sử dụng hình minh họa này để xác định vị trí giấy kẹt. Ngoài ra, các hướng dẫn sẽ hiển thị trên panen điều khiển để chỉ cho bạn vị trí giấy kẹt và cách xử lý nó. GHI CHÚ: Các vùng bên trong sản phẩm có thể cần được mở ra để xử lý kẹt giấy có tay cầm hoặc nhãn màu xanh lá cây.
2. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt ở dưới đáy cuộn sấy, hãy nhẹ nhàng kéo xuống để tháo nó. THẬN TRỌNG: Không chạm vào con lăn. Bụi bẩn có thể ảnh hưởng đến chất lượng in. 3. VIWW Nếu giấy bị kẹt bên trong cửa bên phải, hãy nhẹ nhàng kéo giấy để tháo nó ra.
4. Nếu có giấy bị kẹt trong lối in hai mặt, hãy nhẹ nhàng kéo thẳng giấy ra để tháo. 5. Nhẹ nhàng kéo giấy ra khỏi vùng cuộn giấy của Khay 3 hoặc Khay 3. 6. Giấy có thể bị kẹt bên trong bộ nhiệt áp, tại vị trí này bạn sẽ không nhìn thấy nó. Mở bộ nhiệt áp để kiểm tra giấy bị kẹt bên trong. THẬN TRỌNG: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng sản phẩm. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. a. Nâng tab màu xanh lên phía trái của bộ nhiệt áp để mở cửa tháo giấy kẹt của bộ nhiệt áp.
VIWW b. Nếu giấy không nhìn thấy được trong bộ nhiệt áp, thì có thể giấy bị kẹt bên dưới bộ nhiệt áp. Để tháo bộ nhiệt áp, nắm vào tay cầm của bộ nhiệt áp, nhẹ nhàng nhấc lên, và kéo thẳng ra. c. Nếu có giấy bị kẹt trong khe bộ nhiệt áp, hãy nhẹ nhàng kéo thẳng giấy ra để tháo.
d. 7. Lắp lại bộ nhiệt áp. Đóng cửa bên phải lại. Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra 1. Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, hãy nắm lấy cạnh trên và tháo nó ra.
2. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt trong vùng đầu ra khi in hai mặt, nhẹ nhàng kéo ra để tháo nó. Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 VIWW 1. Nếu nhìn thấy giấy bị kẹt trong Khay 1, hãy gỡ giấy bị kẹt bằng cách nhẹ nhàng kéo giấy thẳng ra. Bấm nút OK để xóa thông báo này. 2. Nếu bạn không thể lấy giấy ra, hoặc nếu không nhìn thấy giấy bị kẹt trong Khay 1, hãy đóng Khay 1 và mở cửa bên phải.
3. Nếu nhìn thấy giấy bên trong cửa bên phải, hãy nhẹ nhàng kéo cạnh dưới để tháo nó ra. 4. Nhẹ nhàng kéo giấy ra khỏi vùng cuộn giấy. 5. Đóng cửa bên phải lại. Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 THẬN TRỌNG: Việc mở một khay khi giấy bị kẹt có thể làm rách giấy và để lại những mẩu giấy trong khay, như vậy có thể tạo thêm lần kẹt khác. Nhớ gỡ hết giấy ra trước khi mở khay.
VIWW 1. Mở Khay 2 và đảm bảo giấy được xếp đúng. Gỡ hết giấy bị kẹt hoặc các trang bị hư ra. 2. Đóng khay lại.
Gỡ giấy kẹt trong khay giấy 500 tờ tuỳ chọn và khay giấy nặng (Khay 3) 1. Mở Khay 3 và đảm bảo giấy được xếp đúng. Gỡ hết giấy bị kẹt hoặc các trang bị hư ra. 2. Đóng Khay 3. Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) 1. Mở cửa bên phải phía dưới ra.
VIWW 2. Nếu nhìn thấy giấy, hãy nhẹ nhàng kéo giấy bị kẹt lên hoặc xuống để tháo nó. 3. Đóng cửa bên phải phía dưới lại.
Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh Thỉnh thoảng bạn có thể gặp phải vấn đề với chất lượng in. Thông tin trong các mục sau đây sẽ giúp bạn nhận dạng và khắc phục các vấn đề này. Nhận dạng và khắc phục các lỗi in Sử dụng danh sách kiểm tra và biểu đồ chất lượng in trong mục này để khắc phục các vấn đề về dữ liệu in. Dữ liệu kiểm tra chất lượng in Các vấn đề về chất lượng in có thể được khắc phục bằng cách sử dụng danh sách kiểm tra sau đây: 1.
Các vấn đề về chất lượng in chung Các vấn đề sau đây mô tả giấy có kích thước Thư đã đi qua sản phẩm bằng cạnh ngắn trước. Các ví dụ này thể hiện những vấn đề sẽ ảnh hưởng tới tất cả những trang bạn in, bất kể in màu hay chỉ màu đen. Các chủ đề kế tiếp liệt kê nguyên nhân và giải pháp thông thường cho mỗi ví dụ. Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Bản in mờ hoặc không rõ. Giấy không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP. Sử dụng những giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Các vệt dọc hoặc dải xuất hiện trên trang. Một hoặc nhiều hộp mực có thể bị lỗi. In trang tình trạng Nguồn cung cấp để kiểm tra thời gian sử dụng còn lại. Xem Trang thông tin thuộc trang 68. Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Aa Bb C c Lượng bóng bột màu nền trở nên không chấp nhận được. Vết bẩn bột mực xuất hiện trên giấy. Bột mực dễ dàng vấy bẩn khi chạm vào. Các dấu xuất hiện lặp lại theo các khoảng đều nhau ở trên mặt in của trang.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Bộ nhiệt áp có thể bị hư hoặc bẩn. Để xác định xem bộ nhiệt áp có vấn đề gì không, hãy mở HP ToolboxFX và in trang chẩn đoán chất lượng in. Xem Mở HP ToolboxFX thuộc trang 69. Liên hệ với bộ phận Chăm Sóc Khách Hàng của HP. Xem Dịch vụ và hỗ trợ thuộc trang 131 hoặc trang quảng cáo có ở hộp đựng. Các dấu xuất hiện lặp lại theo các khoảng đều nhau ở trên mặt trắng của trang. Hộp mực có thể có vấn đề.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Văn bản và đồ họa bị lệch trên trang in. Có thể đã nạp giấy sai. Phải chắc chắn là giấy hoặc các giấy in khác được nạp đúng cách và các thanh dẫn giấy không quá chặt hoặc quá lỏng so với chồng giấy. Xem Nạp khay thuộc trang 50. Giấy không đáp ứng đặc điểm kỹ thuật của HP. Sử dụng giấy khác, chẳng hạn như giấy chất lượng cao được dành riêng cho các máy in laser. Có thể đã nạp giấy sai.
Sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Chỉ in ra màu đen khi tài liệu đáng lẽ phải in màu. Chưa chọn chế độ màu trong chương trình hoặc trình điều khiển máy in của bạn hoặc đã tắt cho phép cài đặt màu. Chọn chế độ màu thay cho chế độ grayscale hoặc bật cho phép cài đặt màu. Có thể chưa chọn đúng trình điều khiển máy trong chương trình. Chọn trình điều khiển máy in thích hợp. Sản phẩm có thể chưa được cấu hình đúng. In trang cấu hình (xem Trang thông tin thuộc trang 68).
Sự cố Kết thúc trên trang màu in ra không đều. 120 Chương 10 Giải quyết sự cố Nguyên nhân Cách giải quyết Giấy không đáp ứng đặc điểm kỹ thuật của HP. Sử dụng giấy khác, chẳng hạn như giấy chất lượng cao được dành riêng cho các máy in laser. Giấy quá ráp. Sử dụng giấy láng hay giấy in, chẳng hạn giấy chất lượng cao được chế tạo cho máy in laser màu. Thông thường, giấy láng hơn cho kết quả tốt hơn.
Sử dụng HP ToolboxFX để xử lý sự cố về các vấn đề chất lượng in GHI CHÚ: Trước khi tiến hành, in một trang tình trạng Nguồn cung cấp để xem số trang tương ứng cho từng hộp mực. Xem Trang thông tin thuộc trang 68. Từ HP ToolboxFX phần mềm bạn có thể in một trang giúp nhận dạng xem một hộp mực in nào đó có thể gây ra sự cố hay không, hay nếu vấn đề là do bản thân máy in. Trang xử lý sự cố chất lượng in có năm dải màu, được chia thành bốn phần đè lên nhau.
In trang xử lý sự cố chất lượng in 1. Mở HP ToolboxFX. Xem Mở HP ToolboxFX thuộc trang 69. 2. Nhấp vào thư mục Help (Trợ giúp), và sau đó nhấp vào trang Troubleshooting (Xử lý sự cố). 3. Nhấp vào nút Print (In), và sau đó thực hiện theo hướng dẫn trên các trang in ra. Tối ưu hoá và cải thiện chất lượng in Luôn bảo đảm rằng Loại được cài đặt trong trình điều khiển máy in phù hợp với loại giấy bạn đang sử dụng.
Giải quyết các vấn đề về hiệu suất Vấn đề Cause Giải pháp Các trang in nhưng hoàn toàn trắng. Băng niêm phong có thể vẫn còn nằm trên hộp mực in. Xác minh xem băng niêm phong đã được gỡ hoàn toàn khỏi các hộp mực in chưa. Tài liệu có thể chứa các trang trắng. Kiểm tra tài liệu bạn đang in xem nội dung có xuất hiện trên tất cả các trang hay không. Sản phẩm có thể gặp trục trặc. Để kiểm tra sản phẩm, hãy in một trang cấu hình. Các loại giấy in nặng hơn có thể làm chậm công việc in.
Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm Sự cố Giải pháp Không nhìn thấy trình điều khiển máy in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) ● Hiển thị một thông báo lỗi khi đang cài đặt phần mềm Cài đặt lại phần mềm sản phẩm. GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóng một ứng dụng mà có biểu tượng trên khay hệ thống, nhấp chuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close hoặc Disable. ● Thử cắm cáp USB vào một cổng USB khác trên máy tính. ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm.
Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Chọn một trình điều khiển máy in khác. Nếu trình điều khiển máy in PCL 6 của sản phẩm được chọn, hãy chuyển sang trình điều khiển máy in PCL 5 hoặc mô phỏng HP postscript cấp 3, thao tác này có thể được thực hiện từ một chương trình phần mềm.
Giải quyết vấn đề với Macintosh Khắc phục vấn đề với Mac OS X GHI CHÚ: Nếu bạn đang cài đặt sản phẩm qua kết nối USB, không được, kết nối cáp USB với sản phẩm và máy tính trước khi cài đặt phần mềm. Việc kết nối cáp USB sẽ làm cho Mac OS X tự cài đặt sản phẩm, và quá trình cài đặt sẽ bị lỗi. Sau đó bạn phải gỡ bỏ cài đặt sản phẩm, ngắt kết nối cáp USB, cài đặt lại phần mềm từ đĩa CD-ROM của sản phẩm, và kết nối lại cáp USB khi phần mềm nhắc bạn.
Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm được chọn trong Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc cài đặt không đúng. Đảm bảo rằng tập tin PPD của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: LIBRARY/PRINTERS/PPDS/CONTENTS/ RESOURCES/.LPROJ trong đó là mã ngôn ngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Nếu cần, cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn làm quen.
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở phần Trung Tâm In Ấn hoặc Tiện Ích Cài Đặt Máy In sau khi đã lựa chọn trình điều khiển Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phần mềm. Xử lý sự cố phần mềm ● Xác minh rằng sản phẩm không cắm vào bất kỳ bàn phím USB Macintosh nào. ● Kiểm tra xem hệ điều hành Macintosh của bạn có phải là Mac OS X v10.3 trở lên không. Xử lý sự cố phần cứng ● Kiểm tra xem sản phẩm đã được bật chưa.
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng ● Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in ● Số bộ phận 129
Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in Đặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền.
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP ● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ● Chính sách của HP về mực in không phải của HP ● Trang web chống giả mạo của HP ● Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in ● Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ● OpenSSL ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng 131
Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Dòng sản phẩm máy in HP Color LaserJet CP5225 Giới hạn bảo hành một năm HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪ TRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAY ĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Vương quốc Anh, Ireland và Malta The HP Limited Warranty is a commercial guarantee voluntarily provided by HP. The name and address of the HP entity responsible for the performance of the HP Limited Warranty in your country/ region is as follows: UK: HP Inc UK Limited, Cain Road, Amen Corner, Bracknell, Berkshire, RG12 1HN Ireland: Hewlett-Packard Ireland Limited, Liffey Park Technology Campus, Barnhall Road, Leixlip, Co.Kildare Malta: Hewlett-Packard Europe B.V.
Die Rechte aus der beschränkten HP Herstellergarantie gelten zusätzlich zu den gesetzlichen Ansprüchen wegen Sachmängeln auf eine zweijährige Gewährleistung ab dem Lieferdatum. Ob Sie Anspruch auf diese Rechte haben, hängt von zahlreichen Faktoren ab. Die Rechte des Kunden sind in keiner Weise durch die beschränkte HP Herstellergarantie eingeschränkt bzw. betroffen. Weitere Hinweise finden Sie auf der folgenden Website: Gewährleistungsansprüche für Verbraucher (www.hp.
- présenter les qualités qu'un acheteur peut légitimement attendre eu égard aux déclarations publiques faites par le vendeur, par le producteur ou par son représentant, notamment dans la publicité ou l'étiquetage; 2° Ou présenter les caractéristiques définies d'un commun accord par les parties ou être propre à tout usage spécial recherché par l'acheteur, porté à la connaissance du vendeur et que ce dernier a accepté ».
Tây Ban Nha Su Garantía limitada de HP es una garantía comercial voluntariamente proporcionada por HP. El nombre y dirección de las entidades HP que proporcionan la Garantía limitada de HP (garantía comercial adicional del fabricante) en su país es: España: Hewlett-Packard Española S.L.
Thụy Điển HP:s begränsade garanti är en kommersiell garanti som tillhandahålls frivilligt av HP. Namn och adress till det HP-företag som ansvarar för HP:s begränsade garanti i ditt land är som följer: Sverige: HP PPS Sverige AB, SE-169 73 Stockholm Fördelarna som ingår i HP:s begränsade garanti gäller utöver de lagstadgade rättigheterna till tre års garanti från säljaren angående varans bristande överensstämmelse gentemot köpeavtalet, men olika faktorer kan påverka din rätt att utnyttja dessa rättigheter.
Καταναλωτή (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/eccnet/index_en.htm). Οι καταναλωτές έχουν το δικαίωμα να επιλέξουν αν θα αξιώσουν την υπηρεσία στα πλαίσια της Περιορισμένης εγγύησης ΗΡ ή από τον πωλητή στα πλαίσια της νόμιμης εγγύησης δύο ετών. Hungary A HP korlátozott jótállás egy olyan kereskedelmi jótállás, amelyet a HP a saját elhatározásából biztosít.
záruka spotrebiteľa (www.hp.com/go/eu-legal), prípadne môžete navštíviť webovú lokalitu európskych zákazníckych stredísk (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Spotrebitelia majú právo zvoliť si, či chcú uplatniť servis v rámci Obmedzenej záruky HP alebo počas zákonnej dvojročnej záručnej lehoty u predajcu. Ba Lan Ograniczona gwarancja HP to komercyjna gwarancja udzielona dobrowolnie przez HP.
Beneficiile Garanției limitate HP se aplică suplimentar faţă de orice drepturi privind garanţia de doi ani oferită de vânzător pentru neconformitatea bunurilor cu contractul de vânzare; cu toate acestea, diverşi factori pot avea impact asupra eligibilităţii dvs. de a beneficia de aceste drepturi. Drepturile legale ale consumatorului nu sunt limitate sau afectate în vreun fel de Garanția limitată HP. Pentru informaţii suplimentare consultaţi următorul link: garanția acordată consumatorului prin lege (www.hp.
ne omejuje strankinih z zakonom predpisanih pravic in ne vpliva nanje. Za dodatne informacije glejte naslednjo povezavo: Strankino pravno jamstvo (www.hp.com/go/eu-legal); ali pa obiščite spletno mesto evropskih središč za potrošnike (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/ non-judicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Potrošniki imajo pravico izbrati, ali bodo uveljavljali pravice do storitev v skladu z omejeno garancijo HP ali proti prodajalcu v skladu z dvoletno zakonsko garancijo.
atlikti techninį aptarnavimą pagal HP ribotąją garantiją arba pardavėjo teikiamą dviejų metų įstatymais nustatytą garantiją. Estonia HP piiratud garantii on HP poolt vabatahtlikult pakutav kaubanduslik garantii. HP piiratud garantii eest vastutab HP üksus aadressil: Eesti: HP Finland Oy, PO Box 515, 02201 Espoo, Finland HP piiratud garantii rakendub lisaks seaduses ettenähtud müüjapoolsele kaheaastasele garantiile, juhul kui toode ei vasta müügilepingu tingimustele.
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Chính sách của HP về mực in không phải của HP Công ty HP không khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế. GHI CHÚ: Đối với các sản phẩm máy in HP, việc sử dụng hộp mực in không phải của HP hoặc hộp mực in được nạp lại sẽ không ảnh hưởng đến bảo hành hoặc bất kỳ hợp đồng hỗ trợ nào của HP dành cho khách hàng.
Trang web chống giả mạo của HP Truy cập vào www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp một hộp mực in HP và nhận được thông báo trên bảng điều khiển cho biết hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem liệu hộp mực này có phải của chính hãng hay không và thực hiện các bước để khắc phục sự cố. Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượng sau: ● Trang tình trạng nguồn cung cấp cho biết đã lắp một hộp mực in không phải của HP .
Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in Hộp mực in HP được sử dụng với sản phẩm này chứa một chip bộ nhớ hỗ trợ việc vận hành sản phẩm. Ngoài ra, chip bộ nhớ này thu thập một loạt thông tin giới hạn về việc sử dụng sản phẩm, có thể bao gồm nội dung sau: ngày hộp mực in được lắp vào lần đầu tiên, ngày hộp mực in được sử dụng sau cùng, số trang đã in bằng hộp mực in này, tổng số trang, chế độ in đã sử dụng, mọi lỗi in có thể đã xảy ra và kiểu sản phẩm.
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối HÃY ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ("EULA") này là một thỏa thuận pháp lý giữa (a) bạn (với tư cách cá nhân hoặc một tổ chức) và (b) HP Inc. ("HP") chi phối việc bạn sử dụng bất kỳ Sản phẩm phần mềm, được cài đặt hoặc được HP cung cấp để sử dụng với sản phẩm của HP ("Sản phẩm của HP"), nếu không, thỏa thuận này có thể tùy thuộc theo thỏa thuận cấp phép riêng giữa bạn và HP hoặc nhà cung cấp của HP.
dụng bất kỳ phần mềm hệ điều hành Microsoft nào có trong giải pháp khôi phục đó sẽ bị chi phối bởi Thỏa thuận Cấp phép của Microsoft. 2. NÂNG CẤP. Để sử dụng Sản phẩm Phần mềm được dưới dạng nâng cấp, trước tiên, bạn phải được cấp phép cho Sản phẩm Phần mềm ban đầu đó và phải được HP xác nhận là đủ điều kiện để nâng cấp. Sau khi nâng cấp, bạn không thể sử dụng các Sản phẩm Phần mềm ban đầu đã giúp bạn có đủ điều kiện nâng cấp nữa.
các thông tin về số nhận dạng duy nhất được liên kết với sản phẩm HP của bạn và dữ liệu được bạn cung cấp khi đăng ký sản phẩm HP. Bên cạnh việc cung cấp các bản nâng cấp và các hỗ trợ liên quan hoặc các dịch vụ khác, dữ liệu này sẽ được sử dụng để gửi thông tin tiếp thị cho bạn (trong mỗi trường hợp với sự đồng ý của bạn theo yêu cầu của luật hiện hành).
THÔNG TIN KHÁC, CHO GIÁN ĐOẠN KINH DOANH, THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, CHO MẤT AN NINH PHÁT SINH TỪ BẤT KỲ HOẠT ĐỘNG NÀO LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM HOẶC NẾU KHÔNG TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI BẤT KỲ QUY ĐỊNH NÀO CỦA EULA NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT KỲ NHÀ CUNG CẤP NÀO ĐÃ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ KHẢ NĂNG CỦA CÁC THIỆT HẠI NÀY VÀ NGAY CẢ KHI CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC KHÔNG MANG LẠI KẾT QUẢ.
OpenSSL Sản phẩm này bao gồm phần mềm do OpenSSL Project phát triển để sử dụng trong OpenSSL Toolkit (http://www.openssl.org/) PHẦN MỀM NÀY ĐƯỢC OpenSSL PROJECT CUNG CẤP ``NGUYÊN TRẠNG'' VÀ BẤT KỲ BẢO HÀNH RÕ RÀNG HAY NGỤ Ý NÀO, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN ĐỐI VỚI BẢO HÀNH NGỤ Ý VỀ KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚI MỤC ĐÍCH RIÊNG ĐỀU ĐƯỢC MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/cljcp5220series Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Tiết kiệm điện, đặc điểm về điện, và phát ra tiếng ồn ● Đặc điểm môi trường 155
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Sản phẩm Chiều cao Chiều sâu Chiều rộng Trọng lượng Dòng sản phẩm HP Color LaserJet CP5225 Máy in 338 mm (13,3 in) 588 mm (23,1 in) 545 mm (21,5 in) Không có hộp mực: 31,5 kg (69,5 lb) Có hộp mực: 38,9 kg (85,7 lb) Tiết kiệm điện, đặc điểm về điện, và phát ra tiếng ồn Xem www.hp.com/go/cljcp5220_regulatory để biết thông tin mới nhất.
D VIWW Thông tin về Tuân thủ Quy định ● Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ● Tuyên bố tuân thủ ● Tuyên bố về an toàn 157
Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường Bảo vệ môi trường HP cam kết việc cung cấp sản phẩm chất lượng theo cách thức thân thiện với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số thuộc tính giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Bộ phận làm bằng chất dẻo Các bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm. Nguồn cung cấp HP LaserJet Bộ thiết bị HP chính hãng được thiết kế đảm bảo tính thân thiện với môi trường. HP giúp bạn dễ dàng tiết kiệm tài nguyên và giấy khi in. Và khi bạn đã hoàn tất, chúng tôi đảm bảo việc tái chế dễ dàng và miễn phí.
Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil Este produto eletrônico e seus componentes não devem ser descartados no lixo comum, pois embora estejam em conformidade com padrões mundiais de restrição a substâncias nocivas, podem conter, ainda que em quantidades mínimas, substâncias impactantes ao meio ambiente. Ao final da vida útil deste produto, o usuário deverá entregá-lo à HP. A não observância dessa orientação sujeitará o infrator às sanções previstas em lei.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc) 中国环境标识认证产品用户说明 噪声大于 63.0 dB(A)的办公设备不宜放置于办公室内,请在独立的隔离区域使用。 如需长时间使用本产品或打印大量文件,请确保在通风良好的房间内使用。 如您需要确认本产品处于零能耗状态,请按下电源关闭按钮,并将插头从电源插座断开。 您可以使用再生纸,以减少资源耗费。 Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy 根据“复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则”,本打印机具有能效标签。 根据“复印机、打印机 和传真机能效限定值及能效等级”(“GB21521”)决定并计算得出该标签上所示的能效等级和 TEC(典型 能耗)值。 1. 能效等级 能效等级分为三个等级,等级 1 级能效最高。 根据产品类型和打印速度标准决定能效限定值。 2. 能效信息 2.
● 典型能耗 典型能耗是正常运行 GB21521 测试方法中指定的时间后的耗电量。 此数据表示为每周千瓦时 (kWh)。 标签上所示的能耗数字按涵盖根据 CEL-37 选择的登记装置中所有配置的代表性配置测定而得。 因此, 本特定产品型号的实际能耗可能与标签上所示的数据不同。 有关规格的详细信息,请参阅 GB21521 标准的当前版本。 Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) Bạn có thể tải Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) đối với nguồn cung cấp có chứa các hóa chất (ví dụ như bột mực) bằng cách truy cập vào trang web của HP tại địa chỉ www.hp.com/go/msds. EPEAT Rất nhiều sản phẩm của HP được thiết kế đạt tiêu chuẩn EPEAT.
Tuyên bố tuân thủ Declaration of conformity theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Tên Nhà sản xuất: Địa chỉ Nhà sản xuất: HP Inc. DoC#: BOISB-0805-00-rel.11.
theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1 Chỉ dành cho các Chủ đề về tuân thủ quy định, liên hệ với: Địa chỉ Liên hệ tại Châu Âu HP Deutschland GmbH, HQ-TRE, 71025 Boeblingen, Đức www.hp.eu/certificates Địa chỉ liên hệ tại Hoa Kỳ HP Inc.
Tuyên bố về an toàn Quy định FCC Thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số loại A, theo Phần 15 của quy định FCC. Những giới hạn này được thiết kế để tạo bảo vệ hợp lý chống lại nhiễu sóng có hại khi thiết bị hoạt động trong môi trường thương mại. Thiết bị này tạo, sử dụng và có thể phát ra năng lượng tần số sóng vô tuyến và nếu không được cài đặt và sử dụng phù hợp với hướng dẫn sử dụng, có thể gây nhiễu sóng có hại cho các cuộc liên lạc qua sóng vô tuyến.
Tuyn bố EMI (Đai Loan) Hướng dẫn sử dụng dây điện Đảm bảo rằng nguồn điện của bạn đầy đủ đối với định mức điện áp của sản phẩm. Định mức điện áp được ghi trên nhãn sản phẩm. Sản phẩm sử dụng 100-127 Vac hoặc 220-240 Vac và 50/60 Hz. Cắm dây điện vào giữa sản phẩm và dây nối đất AC. THẬN TRỌNG: phẩm.
Om apparaten används på annat sätt än i bruksanvisning specificerats, kan användaren utsättas för osynlig laserstrålning, som överskrider gränsen för laserklass 1. HUOLTO HP Color LaserJet Professional CP5225 Series - kirjoittimen sisällä ei ole käyttäjän huollettavissa olevia kohteita. Laitteen saa avata ja huoltaa ainoastaan sen huoltamiseen koulutettu henkilö.
168 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW
Bảng chú dẫn Biểu tượng/Số trong thông báo lỗi sai vị trí 95 A auto continue (tự động tiếp tục) sử dụng 82 B bảng điều khiển vị trí 5 trình đơn bản đồ, in 9 cài đặt 19 hiển thị địa chỉ IP, cài đặt 41 tự động vượt, cài đặt 41 bảng điều khiển các đèn và nút 8 các menu 9 Menu báo cáo 9 Menu Cài đặt Hệ thống 11 ngôn ngữ 11 Menu dịch vụ 14 Menu Cấu hình Mạng 15 dịch vụ mạng, cài đặt, IPv4, IPv6 41 khôi phục mặc định, cài đặt mạng 42 thông báo, xử lý sự cố 95 khôi phục mặc định, cài đặt sản phẩm 102 báo
báo cáo tóm tắt thông tin mạng 37 trang cấu hình 37 HP ToolboxFX 73, 76 cài đặt mặc định, khôi phục 14 cài đặt lưu trữ 14 cài đặt sẵn (Macintosh) 29 cài đặt kích thước giấy tùy chỉnh Macintosh 29 cài đặt trình điều khiển Macintosh giấy kích thước tùy chỉnh 29 cài đặt trình điều khiển Macintosh thẻ dịch vụ 31 cài đặt RGB 61 cài đặt sRGB 61, 64 cài đặt RGB 64 cài đặt mật độ 75 cài đặt mật độ in 75 cài đặt PCL, HP ToolboxFX 76 cài đặt PostScript, HP ToolboxFX 76 cài đặt hình in, xử lý sự cố 114 cảnh báo đang x
định hướng cài đặt, Windows 56 định hướng dọc cài đặt, Windows 56 định hướng ngang cài đặt, Windows 56 điểm trên mỗi inch (dpi) HP ImageREt 3600 64 đăng ký sản phẩm 77 đăng ký, sản phẩm 77 đường dây nóng về gian lận 81 động cơ, lau dọn 90 đang nạp giấy thông báo lỗi 100 độ sáng in không rõ, xử lý sự cố 115 điểm, xử lý sự cố 115 đặt hàng cung cấp các trang web 129 đặt hàng cung cấp 129 nguồn cung cấp và phụ kiện 130 đặc điểm môi trường 156 đặc điểm môi trường hoạt động 156 đặc điểm môi trường 156 đặc điểm độ
tab Cài đặt Mạng 76 trang Xử lý sự cố Chất lượng In 121 Bảng màu Microsoft Office Basic Colors, in 62 HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP) 18 HP Web Jetadmin 22 I in xử lý sự cố 123 in đen trắng xử lý sự cố 119 in hai mặt 31 Windows 56 in không rõ 115 in mờ, xử lý sự cố 115 in n-up 30 Windows 56 in ở sắc độ xám 60 in trên cả hai mặt Windows 56 ImageREt 3600 4 J Jetadmin, HP Web K kẹt 22 ngăn giấy ra 108 Khay 1 109 kẹt giấy.
mực in không phải của HP 145 tái chế 159 mực in không phải của HP 145 Macintosh 25 các hệ điều hành được hỗ trợ 26 cài đặt trình điều khiển 27, 29 chỉnh lại kích thước tài liệu 29 phần mềm 26 phần mềm cấu hình sản phẩm 27 thẻ USB, xử lý sự cố 127 trình điều khiển, xử lý sự cố 126 xóa phần mềm 26 xử lý sự cố 126 Menu báo cáo 9 Menu dịch vụ 14 Menu Cài đặt Hệ thống 11 Menu Cấu hình Mạng 15 không phải của HP 81 thấp hoặc hết, cài đặt 13 thông báo lỗi 100 thông báo lỗi chốt giữ vận chuyển 100 thông báo lỗi sai
tái chế phần cứng điện tử 159 tái chế phần cứng, Brazil 160 tái chế phần cứng điện tử 159 tài liệu 130 tạm dừng công việc in 54 tập tin EPS, xử lý sự cố 127 tiêu thụ điện năng 156 tính năng tiện dụng 4 tình trạng nguồn cung cấp, in báo cáo 9 tình trạng đang xem với HP ToolboxFX 70 cảnh báo, HP Toolbox FX 70 thẻ dịch vụ Macintosh 31 tình trạng nguồn cung cấp, thẻ Dịch vụ Macintosh 31 tình trạng sản phẩm thẻ Dịch vụ Macintosh 31 tốc độ thông số kỹ thuật in 4 tuân thủ Energy Star 4 tuyên bố tuân thủ 163 tuyên
V văn bản, xử lý sự cố các ký tự bị lỗi 117 vết, xử lý sự cố 115 vệt, xử lý sự cố 116 vị trí thông báo lỗi 97 vứt bỏ phế phẩm 159 Vứt bỏ khi hết tuổi thọ 159 phân tán bột mực 118 văn bản 117 vết bẩn bột mực 116 vết bột mực 115 W Windows các thành phần phần mềm 23 cài đặt trình điều khiển 19 hệ điều hành được hỗ trợ 18 trình điều khiển được hỗ trợ 18 trình điều khiển in chung 18 vấn đề xử lý sự cố 125 X xóa phần mềm Macintosh 26 xử lý sự cố báo cáo tóm tắt thông tin mạng, đang in 37 các thông bá
176 Bảng chú dẫn VIWW