HP Color LaserJet CP5220 Series - User Guide

Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay
Loại giấy
Kích thước
1
Trọng lượng
Công suất
2
Định hướng trang
Giấy, bao gồm các loại
sau:
Thường
Có tiêu đề thư
Màu
In trước
Bấm lỗ trước
Tái sinh
Khay
1 tối thiểu:
76 x 127 mm (3 x 5 in)
Khay 1 tối đa:
320 x 470 mm
(12,6 x 18,5 in)
Khay 2 tối thiểu:
148 x 182 mm (5,8 x
7,1 in)
Khay 3 tối thiểu:
210 x 148 mm (8,3 x
5,8 in)
Khay 2 hoặc Khay 3 tối
đa: 297 x 432 mm (11,7 x
17 in)
60 tới 105 g/m
2
(16 tới 28 lb)
Khay
1: tối đa 100 tờ
Khay 2: tối đa 250 trang
có sợi giấy nặng 75 g/m
2
(20 lb bond)
Khay 3: tối đa 500 trang
có sợi giấy nặng 75 g/m
2
(20 lb bond)
Khay 1: Cho mặt sẽ được
in úp xuống, với cạ
nh
trên cùng hướng về phía
sau khay
Khay 2 và 3: Cho mặt sẽ
được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về
phía sau khay
Giấy nặng Tương tự như giấy
Khay 1: Tối đa 220 g/m
2
(58 lb)
Khay 2 và 3: Tối đa
120 g/m
2
(32 lb)
Khay 1: tối đa 10 mm
(0,4 in)
Khay 2: chiều cao chồng
giấy tối đa 25 mm
(0,98 in)
Khay 3: chiều cao chồng
giấy tối đa 51 mm (2 in)
Khay 1: Cho mặt sẽ được
in úp xuống, với cạnh
trên cùng hướng về phía
sau khay
Khay 2 và 3: Cho mặt sẽ
được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về
phía sau khay
Trang bìa Tương tự như cho giấy
Khay 1: Tối đa 220 g/m
2
(58 lb)
Khay 2 và 3: Tối
đa
120 g/m
2
(32 lb)
Khay
1: tối đa 10 mm
(0,4 in)
Khay 2: chiều cao chồng
giấ
y tối đa 25 mm
(0,98 in)
Khay 3: chiều cao chồng
giấy t
ối đa 51 mm (2 in)
Khay 1: Cho mặt sẽ được
in úp xuống, với cạ
nh
trên cùng hướng về phía
sau khay
Khay 2 và 3: Cho mặt sẽ
được in quay lên, với
cạnh trên cùng h
ướng về
phía sau khay
Giấy láng
Giấy in ảnh
Tương tự như cho giấy
Khay 1: Tối đa 220 g/m
2
(58 lb)
Khay 2 và 3: Tối đa
160 g/m
2
(43 lb)
Khay 1: tối đa 10 mm
(0,4 in)
Khay 2: chiều cao ngăn
xếp tối đa 25 mm
(0,98 in)
Khay 3: chiều cao chồng
giấy tối đa 51 mm (2 in)
Khay 1: Cho mặt sẽ được
in úp xuống, với cạnh
trên cùng hướng về phía
sau khay
Khay 2 và 3: Cho mặt sẽ
được in quay lên, với
cạnh trên cùng hướng về
phía sau khay
Giấy bóng kiếng A4 hay Giấy viết thư Độ dày: không thể,12
đến 0,13 mm (4,7 đến
5,1 mil)
Khay
1: tối đa 10 mm
(0,4 in)
Cho m
ặt sẽ được in úp
xuống, với cạ
nh trên
cùng hướng về phía sau
khay
Nhãn
3
A4 hay Giấy viết thư Độ dày: đến 0,23 mm
(9 mil)
Khay 1:
tối đa 10 mm
(0,4 in)
Cho mặt s
ẽ được in úp
xuống, với cạ
nh trên
cùng hướng về phía sau
khay
VIWW Các loại giấy được hỗ trợ và công suất khay 47