LASERJET PROFESSIONAL M1130/M1210 MFP SERIES Hướng dẫn Sử dụng
Dòng sản phẩm HP LaserJet Professional M1130/M1210 MFP Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Li-xăng Công nhận Nhãn iệu © Copyright 2015 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Intel® Core™ là nhãn hiệu của Intel Corporation tại Mỹ và các quốc gia/vùng lãnh thổ khác khác.
Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các mẹo cung cấp mách nước hữu ích hoặc phím tắt. GHI CHÚ: Các lưu ý cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất một tác vụ. THẬN TRỌNG: Các mục cẩn thận cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc làm hư sản phẩm. CẢNH BÁO! Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủ để tránh chấn thương, mất dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.
iv Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này VIWW
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ..................................................................................................................... 1 So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2 Các tính năng môi trường ................................................................................................................................... 3 Tính năng của Sản phẩm ........
Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh ....................................................................... 30 Xóa phần mềm dành cho Mac ...................................................................................................... 30 Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ........................................................................................... 30 Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac ............................................. 31 In bằng Mac ...
Thay đổi cài đặt loại giấy mặc định (Dòng sản phẩm M1210) ................................................ 55 7 Thao tác in ................................................................................................................................................. 57 Hủy lệnh in ......................................................................................................................................................... 58 In bằng Windows ......................................................
Các phương pháp quét .................................................................................................................. 92 Hủy bản quét ................................................................................................................................... 93 Cài đặt quét ........................................................................................................................................................ 94 Định dạng tập tin ......................................
Quản lý và bảo trì sản phẩm ................................................................................................................... 147 In trang thông tin ............................................................................................................................................. 148 Sử dụng phần mềm HP Toolbox .................................................................................................................. 151 Xem phần mềm HP Toolbox .........................
Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ................................................................................ 198 Các địa điểm kẹt giấy ................................................................................................................... 199 Gỡ giấy kẹt khỏi khay nạp tài liệu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) .......................................... 200 Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực giấy ra ................................................................................................
Hungary .......................................................................................................................................... 233 Cộng hòa Séc ................................................................................................................................ 233 Slovakia .......................................................................................................................................... 233 Ba Lan ........................................................
Tái chế phần cứng điện tử ............................................................................................................................ 255 Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil ............................................................................................ 256 Hóa chất ...........................................................................................................................................................
Tuyên bố của Canada .................................................................................................................. 272 Sản phẩm hoạt động với tần số 5 GHz theo Bộ Công nghiệp Canada ............................... 272 Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến (Canada) ........................................................................... 273 Thông báo điều chỉnh của Liên minh Châu Âu ........................................................................ 273 Thông báo sử dụng ở Nga .......
xiv VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Các tính năng môi trường ● Tính năng của Sản phẩm ● Xem sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Sản phẩm hiện có trong các cấu hình sau. Dòng sản phẩm M1210 Dòng sản phẩm M1130 2 ● In các trang khổ letter với tốc độ 19 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 18 trang/phút. ● In các trang khổ letter với tốc độ 19 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 18 trang/phút. ● Khay tiếp giấy chứa được tối đa 150 trang giấy in hoặc tối đa 10 phong bì. ● Khay tiếp giấy chứa được tối đa 150 trang giấy in hoặc tối đa 10 phong bì.
Các tính năng môi trường In nhiều trang một tờ Tiết kiệm giấy bằng cách in hai hoặc nhiều trang tài liệu cạnh nhau trên cùng một tờ giấy. Truy cập tính năng này thông qua trình điều khiển máy in. Tái chế Giảm lượng rác thải bằng cách sử dụng giấy được tái chế. Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng quá trình trả sản phẩm của HP. Tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm năng lượng bằng cách sử dụng chế độ Tự động-tắt cho sản phẩm.
Tính năng của Sản phẩm In Sao chép Quét Fax (chỉ Dòng sản phẩm M1210) Các hệ điều hành được hỗ trợ Bộ nhớ Quản lý giấy in Các tính năng của trình điều khiển máy in Các kết nối giao diện 4 ● In các trang khổ letter với tốc độ 19 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 18 trang/phút. ● In với tốc độ 400x2 điểm trên inch (dpi) với FastRes 600 (mặc định). Hỗ trợ FastRes 1200 đối với in văn bản và đồ họa chất lượng cao. ● Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in.
In tiết kiệm VIWW ● In N-up (in nhiều trang trên một tờ giấy) và các tính năng in hai mặt thủ công giúp tiết kiệm giấy. ● Tính năng EconoMode của trình điều khiển máy in giúp tiết kiệm mực. Lưu trữ bản in Tính năng lưu trữ bản in để in trang giúp bạn lập kế hoạch lưu trữ trong thời gian dài. Nguồn cung cấp ● Xác nhận hộp mực in HP chính hãng. ● Dễ dàng đặt mua mực in thay thế. ● Trang tình trạng cung cấp trình bày lượng mực dự kiến trong hộp mực.
Xem sản phẩm Mặt trước Dòng sản phẩm M1130 1 2 3 4 5 8 7 6 1 Nắp máy quét 2 Bộ phận máy quét 3 Khay giấy ra có phần mở rộng cho giấy dài 4 Chốt kéo cửa hộp mực 5 Khay tiếp giấy 6 Công cụ mở rộng giấy khổ ngắn 7 Nút nguồn 8 Bảng điều khiển Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm 6 VIWW
Dòng sản phẩm M1210 1 2 3 4 5 6 7 10 VIWW 1 Khay nạp tài liệu 2 Khay giấy ra của khay nạp tài liệu 3 Nắp máy quét 4 Bộ phận máy quét 5 Khay giấy ra có phần mở rộng cho giấy dài 6 Chốt kéo cửa hộp mực 7 Khay tiếp giấy 8 Công cụ mở rộng giấy khổ ngắn 9 Nút nguồn 10 Bảng điều khiển 9 8 Xem sản phẩm 7
Nhìn từ phía sau Dòng sản phẩm M1130 1 2 3 8 1 Khe khóa an toàn dạng cáp 2 Cổng USB 2.
Dòng sản phẩm M1210 2 1 3 4 5 VIWW 1 Khe khóa an toàn dạng cáp 2 Cổng mạng RJ-45 3 Cổng USB 2.
Vị trí số sê-ri và số model Nhãn số sê-ri và số kiểu sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.
Bố cục bảng điều khiển Dòng sản phẩm M1130 2 3 4 5 1 6 7 11 10 9 8 1 Màn hình hiển thị LED: Hiển thị số bản sao, mức độ đậm của các bản sao và tỉ lệ phần trăm tăng hoặc giảm kích cỡ của bản sao. Nó cũng hiển thị các mã lỗi cảnh báo bạn những vấn đề cần chú ý. 2 Mũi tên lên và xuống: Tăng hoặc giảm số bản sao, mức độ đậm của các bản sao và tỉ lệ phần trăm tăng hoặc giảm kích cỡ của bản sao. ● Bấm các nút trong khoảng dưới một giây để tăng hoặc giảm cài đặt sao chép 1số gia.
Dòng sản phẩm M1210 4 5 6 7 3 2 1 8 9 10 15 12 14 13 12 11 1 Đèn trạng thái mức bột mực: Chỉ mức bột mực trong hộp mực in ở mức thấp. 2 Đèn lưu ý: Chỉ có vấn đề với sản phẩm. Xem màn hình LCD để biết thông báo. 3 Đèn sẵn sàng: Chỉ sản phẩm đã sẵn sàng hoặc đang xử lý một tác vụ. 4 Màn hình hiển thị LCD: Hiển thị thông tin trạng thái, menu và thông báo. 5 Nút Cài đặt sao chép: Mở menu Copy Settings (Cài đặt sao chép).
2 Các menu trên bảng điều khiển (chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● VIWW Các menu trên bảng điều khiển 13
Các menu trên bảng điều khiển Các menu này hiện có trong menu chính trên bảng điều khiển: ● Sử dụng menu Phone Book (Danh bạ) để mở danh sách các số trong danh bạ fax. ● Sử dụng menu Fax Job status (Tình trạng Lệnh Fax) để hiển thị danh sách tất cả các fax đang chờ để gửi, hoặc đã nhận được nhưng đang chờ để in, chuyển tiếp hoặc tải sang máy tính.
Bảng 2-3 menu Fax functions (Các chức năng fax) (còn tiếp) Mục menu Mô tả Stop Recv to PC (Dừng Nhận đến PC) Tắt cài đặt Receive to PC (Nhận đến PC) cho phép máy tính tải lên tất cả các bản fax hiện tại chưa được in ra và tất cả các bản fax mà sản phẩm sẽ nhận được trong tương lai. Reprint last (In lại các bản mới nhất) In lại các bản fax được lưu trong bộ nhớ sản phẩm. Polling receive (Nhận vòng) Cho phép sản phẩm gọi đến một máy fax khác có bật chức năng gửi vòng.
Bảng 2-5 menu Reports (Báo cáo) (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Báo cáo Fax Xác nhận Fax Không bao giờ Cài đặt sản phẩm in hoặc không in báo cáo xác nhận sau khi một tác vụ gửi hoặc nhận thành công. Send fax only (Chỉ gửi fax) Receive fax (Nhận fax) Mọi bản fax Báo cáo Lỗi Fax Cài sản phẩm in hoặc không in báo cáo sau khi một tác vụ gửi hoặc nhận không thành công.
Bảng 2-6 menu Thiết lập fax (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Thiết lập Gửi Fax Độ phân giải mặc định Mịn Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều ảnh mỗi inch (dpi) hơn sẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡ tập tin sẽ nhỏ hơn. Siêu mịn Ảnh chụp Chuẩn Đậm/nhạt mặc định Thiết lập Nhận Fax Thay đổi cài đặt độ phân giải có thể ảnh hưởng đến tốc độ fax.
Bảng 2-6 menu Thiết lập fax (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả Loại Chuông Trả lời Tất cả Kiểu chuông Đơn Cho phép bạn có hai hoặc ba số điện thoại trên cùng đường dây, mỗi số có một kiểu chuông khác nhau (trên một hệ thống điện thoại với kiểu chuông đặc biệt). Hai tiếng ● Tất cả Kiểu chuông: Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộc gọi gọi đến qua đường dây điện thoại. ● Đơn: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông đơn.
Bảng 2-6 menu Thiết lập fax (còn tiếp) Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Thời gian Đổ chuông Fax/Điện thoại Tất cả các bản fax Sửa lỗi Tùy chọn này đặt thời gian, tính bằng giây, cho sản phẩm tạo chuông có thể nghe đối với cuộc gọi thoại đến. Bật Tắt Tốc độ Fax Mô tả Nhanh(V.34) Cài đặt sản phẩm gửi hoặc nhận lại phần lỗi khi xảy ra lỗi truyền fax. Tăng hoặc giảm tốc độ truyền fax được phép. Vừa(V.17) Chậm(V.
Bảng 2-8 menu Service (Dịch vụ) Mục menu Mục menu phụ Mô tả Theo dõi T.30 Không bao giờ In hoặc lên kế hoạch một bản báo cáo sẽ được sử dụng để gỡ sự cố về các vấn đề truyền fax. Ngay bây giờ Nếu xảy ra lỗi Khi kết thúc cuộc gọi Khôi phục Mặc định Cài tất cả các cài đặt tùy chỉnh sang các giá trị mặc định của nhà máy. Chế độ Lau dọn Lau dọn sản phẩm khi các vết bẩn hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường dẫn giấy.
Bảng 2-9 menu Network config. (Cấu hình mạng.) (còn tiếp) Mục menu Mục menu phụ Mô tả Dịch vụ Mạng IPv4 Mục này được sử dụng bởi các nhà quản trị mạng để hạn chế các dịch vụ mạng hiện có trên sản phẩm này. IPv6 Bật Tắt Cài đặt mặc định cho tất cả các mục là Bật. Show IP address (Hiển thị địa chỉ IP) Không Có Không: Địa chỉ IP của sản phẩm sẽ không xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển.
22 Chương 2 Các menu trên bảng điều khiển (chỉ Dòng sản phẩm M1210) VIWW
3 VIWW Phần mềm cho Windows ● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows ● Trình điều khiển máy in ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows 23
Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau: Cài đặt phần mềm đầy đủ ● Windows XP ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows 7 (32-bit and 64-bit) Chỉ dành cho các trình điều khiển máy in và máy quét ● Windows 2003 Server ● Windows 2008 Server Trình điều khiển máy in Trình điều khiển máy in cung cấp truy cập vào các tính năng của sản phẩm, như là in trên giấy có kích thước tùy chỉnh, chỉnh lại kích thước giấy, và thêm hình mờ.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc Tính) hoặc Preferences (Sở Thích). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1.
Windows Vista 26 1. Bấm Start (Bắt đầu), Control Panel (Panen Điều khiển) và sau đó bấm Programs and Features (Các Chương trình và Tính năng). 2. Tìm và chọn sản phẩm từ danh sách. 3. Chọn tùy chọn Uninstall/Change (Tháo Cài đặt/Thay đổi).
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows HP Toolbox phần mềm HP Toolbox là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm. ● Cấu hình cài đặt sản phẩm. ● Cấu hình các thông báo pop-up. ● Xem thông tin gỡ sự cố. ● Xem tài liệu trực tuyến. Các máy chủ Web nhúng HP (chỉ Dòng sản phẩm M1210) Sản phẩm này được trang bị một máy chủ Web nhúng HP, cung cấp quyền truy cập thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng.
28 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW
4 VIWW Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac ● Phần mềm dành cho Mac ● In bằng Mac ● Fax bằng Mac (chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● Quét bằng Mac 29
Phần mềm dành cho Mac Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X V10.3.9, V10.4, V10.5, và các phong bì mới hơn GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Intel® Core™ dành cho các máy Mac) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.
Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in 1. Trên menu Tệp, nhấp nút In. 1. Trên menu Tệp, nhấp nút In. Mac OS X 10.4 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 1. 3. Trên menu Cài đặt sẵn, hãy nhấp vào tùy chọn Save As... (Lưu dưới dạng...) và nhập tên của cài đặt sẵn.
In bằng Mac Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Mac Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in bạn muốn lưu để sử dụng về sau. 4. Trên menu Cài đặt sẵn, nhấp vào tùy chọn Save As... (Lưu dưới dạng...) và nhập tên của cài đặt sẵn. 5. Nhấp vào nút OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2.
3. Mở menu Trang bìa, và chọn vị trí cần in trang bìa. Nhấp hoặc vào nút Mặt trước tài liệu hoặc nút Mặt sau tài liệu. 4. Trong menu Loại Trang bìa, chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìa này. GHI CHÚ: Để in trang bìa trống, chọn tùy chọn chuẩn từ menu Loại Trang bìa. In nhiều trang trên một tờ giấy với Mac 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2. Chọn trình điều khiển. 3. Mở menu Bố cục. 4.
3. Mac OS X v10.4: Trong danh sách Bố cục thả xuống, chọn mục Đóng theo chiều dọc hoặc Đóng theo chiều ngang. - hoặc Mac OS X v10.5 và v10.6: Đánh dấu vào ô Hai mặt. 34 4. Nhấp vào In. Theo các hướng dẫn trong hộp thoại mở ra trên màn hình máy tính trước khi đặt chồng giấy ra vào khay để in nửa thứ hai. 5. Lấy xấp giấy đã in ra khỏi khay giấy ra và vẫn giữ hướng giấy, lật mặt đã in xuống và đưa vào khay tiếp giấy. 6. Trên máy tính, nhấp vào nút Tiếp tục để in mặt thứ hai của lệnh in.
Fax bằng Mac (chỉ Dòng sản phẩm M1210) VIWW 1. Trong chương trình phần mềm, trên menu File (Tập tin), chọn Print (In). 2. Nhấp PDF, và sau đó chọn Fax PDF (Gửi PDF qua fax). 3. Nhập số fax vào trường To (Đến). 4. Để nạp trang bìa, chọn Use Cover Page (Dùng Trang Bìa) và sau đó nhập chủ đề trang bìa cùng với tin nhắn (tùy chọn). 5. Nhấp vào Fax (Fax).
Quét bằng Mac Sử dụng phần mềm HP Director để quét ảnh vào máy tính Mac. Sử dụng chức năng quét từng trang 1. Nạp tài liệu gốc cần quét với mặt tài liệu hướng xuống dưới vào khay nạp tài liệu. 2. Nhấp vào biểu tượng HP Director trên màn hình. 3. Nhấp vào HP Director (Trình Chủ Đạo HP), và sau đó nhấp vào Scan (Quét) để mở hộp thoại HP. 4. Nhấp vào Scan (Quét). 5. Để quét nhiều trang, nạp trang kế tiếp vào và nhấp Scan (Quét). Lặp lại thao tác cho đến khi tất cả các trang đều được quét. 6.
5 VIWW Kết nối sản phẩm ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Kết nối với USB ● Kết nối với mạng (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) 37
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ GHI CHÚ: Chỉ dòng Dòng sản phẩm M1210 hỗ trợ chức năng mạng. Các hệ điều hành sau hỗ trợ in mạng: ● Windows 7 ● Windows Vista (Starter Edition, 32-bit, và 64-bit) ● Windows XP (32-bit, Service Pack 2) ● Windows XP (64-bit, Service Pack 1) ● Windows Server 2003 (Service Pack 1) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Mac OS X v10.4, v10.5, và v10.
Kết nối với USB Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Bạn phải sử dụng một cáp USB kiểu A-to-B không dài quá 2 mét (6,56 bộ Anh). Cài đặt bằng CD 1. Đưa đĩa CD cài đặt phần mềm vào ổ CD máy tính. GHI CHÚ: Không được kết nối cáp USB cho đến khi được nhắc. 2. Nếu chương trình cài đặt không tự động chạy, hãy duyệt qua nội dung của đĩa CD và chạy tập tin SETUP.EXE. 3. Theo các hướng dẫn trên màn hình để cài đặt phần mềm.
Kết nối với mạng (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) Các giao thức mạng được hỗ trợ Để kết nối sản phẩm được trang bị mạng vào một mạng, bạn cần một mạng sử dụng giao thức sau. ● Mạng hữu tuyến TCP/IP theo chức năng mạng Cài đặt sản phẩm trên mạng có dây Bạn có thể cài đặt sản phẩm trên mạng bằng cách sử dụng đĩa CD sản phẩm. Trước khi bắt đầu quá trình cài đặt, hãy thực hiện các bước sau: 1. Kết nối cáp CAT-5 Ethernet với một cổng có sẵn trên Ethernet hub hoặc router.
Cấu hình cài đặt mạng Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng Sử dụng máy chủ Web nhúng để xem hoặc thay đổi các cài đặt cấu hình IP. 1. In trang cấu hình, và tìm địa chỉ IP. ● Nếu bạn đang sử dụng IPv4, địa chỉ IP sẽ chỉ gồm có các chữ số. Địa chỉ có định dạng sau: xxx.xxx.xxx.xxx ● Nếu bạn đang sử dụng IPv6, địa chỉ IP sẽ là tổ hợp các ký tự và chữ số theo hệ thập lục phân. Nó có định dạng tương tự như sau: xxxx::xxxx:xxxx:xxxx:xxxx 2.
42 Chương 5 Kết nối sản phẩm VIWW
6 VIWW Giấy và Phương tiện In ● Tìm hiểu sử dụng giấy ● Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy ● Các kích thước giấy được hỗ trợ ● Loại giấy được hỗ trợ ● Nạp giấy vào các khay ● Cấu hình các khay 43
Tìm hiểu sử dụng giấy Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và vật liệu in theo các hướng dẫn tại sách hướng dẫn sử dụng này. Giấy hoặc phương tiện in không đắp ứng các hướng dẫn này có thể tạo ra chất lượng in tồi, hay bị kẹt giấy, và sớm làm mòn sản phẩm. Để có kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP, được thiết kế cho máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng giấy và vật liệu in dành cho máy in Inkjet.
Loại vật liệu Nên Đầu đề trang hay các mẫu in sẵn ● Chỉ sử dụng đầu đề trang hay các mẫu được chấp nhận sử dụng cho máy in la-de. ● Đừng sử dụng các đầu đề trang nổi lên hay có kim loại. Giấy dày ● Chỉ sử dụng giấy dày được chấp nhận sử dụng trong máy in la-de đáp ứng các đặc điểm về trọng lượng của máy in này. ● Đừng sử dụng giấy nặng hơn đặc điểm kỹ thuật được đề nghị cho máy, trừ khi nó là giấy HP được chấp nhận sử dụng trong máy in này.
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy Thay đổi kích thước và loại giấy (Windows) 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Chọn một kích thước từ danh sách Kích thước giấy thả xuống. 5. Chọn một loại giấy từ danh sách Loại giấy thả xuống. 6. Nhấp vào nút OK. Thay đổi kích thước và loại giấy (Mac) 46 1.
Các kích thước giấy được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy khác nhau, và nó thích nghi với nhiều loại vật liệu. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, chọn kích thước giấy thích hợp và gõ trình điều khiển in của bạn vào trước khi in.
Loại giấy được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljm1130series hoặc www.hp.com/support/ljm1210series để có danh sách đầy đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Nạp giấy vào các khay Nạp giấy vào khay tiếp giấy. GHI CHÚ: Khi cho thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn là bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng toàn bộ tập giấy. Không xòe giấy ra. Việc làm này giúp bạn ngăn không cho nhiều tờ vật liệu in nạp vào máy in cùng lúc, và do vậy làm giảm kẹt giấy. 1. Nạp giấy với mặt ngửa lên, hướng thẳng vào khay tiếp giấy. 2. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khi chúng sát vào giấy.
Điều chỉnh khay cho vật liệu in ngắn Để in trên giấy ngắn hơn 185 mm , sử dụng phần mở rộng giấy ngắn để điều chỉnh khay tiếp giấy. 50 1. Gỡ công cụ mở rộng giấy ngắn ra khỏi rãnh chứa ở cạnh bên trái của khu vực nhập giấy. 2. Gắn công cụ vào thanh truyền giấy phía trước. 3. Đưa giấy vào sản phẩm, và điều chỉnh thanh truyền giấy bên cạnh để chúng vừa khít với giấy.
4. Đưa giấy vào sản phẩm cho đến khi dừng lại, sau đó trượt thanh truyền giấy phía trước để công cụ hỗ trợ giấy. 5. Khi hoàn tất việc in bằng giấy ngắn, gỡ giấy ngắn ra khỏi công cụ mở rộng, rồi đặt trở lại vào rãnh chứa.
Nạp giấy vào khay nạp tài liệu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) GHI CHÚ: Khi cho thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn là bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay nạp và làm phẳng toàn bộ tập giấy. Không xòe giấy ra. Việc làm này giúp bạn ngăn không cho nhiều tờ vật liệu in nạp vào máy in cùng lúc, và do vậy làm giảm kẹt giấy. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sản phẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc có dán băng tẩy, mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹp giấy.
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay tiếp giấy Giấy Phạm vi: 150 tờ của tập có sợi giấy nặng 60 g/m2 Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 163 g/ m2 Khay đựng giấy ra Phong bì Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Giấy kính trong Độ dày tối thiểu là 0,13 mm Tối đa 75 tờ giấy trong suốt Giấy Phạm vi: Tối đa 100 tờ giấy có sợi giấy nặng 75 g/m2 Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 216 g/ m2 Khay nạp tài liệu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) Phong bì Sợi gi
Cấu hình các khay Thay đổi cài đặt khổ giấy mặc định (Dòng sản phẩm M1130) 1. Mở trình điều khiển máy in để thay đổi cài đặt mặc định. Làm theo thủ tục phù hợp, tùy thuộc vào hệ điều hành bạn đang sử dụng. Windows XP, Windows Server 2003 và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start mặc định): a. Nhấp vào Khởi động, rồi nhấp vào Máy in và Fax. b. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). c. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Kích thước giấy mặc định, sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn kích thước vật liệu in, sau đó bấm nút OK. Thay đổi cài đặt loại giấy mặc định (Dòng sản phẩm M1130) Bạn không thể đặt loại giấy mặc định cho kiểu này. Thay đổi cài đặt loại giấy mặc định (Dòng sản phẩm M1210) VIWW 1. Bấm nút Cài đặt. 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó bấm nút OK. 3.
56 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW
7 VIWW Thao tác in ● Hủy lệnh in ● In bằng Windows 57
Hủy lệnh in 1. Nếu đang thực hiện lệnh in hiện tại, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Cancel (Hủy) điều khiển sản phẩm. trên bảng sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có GHI CHÚ: Việc bấm nút Cancel (Hủy) nhiều quá trình đang hoạt động, bấm nút Cancel (Hủy) sẽ xóa quá trình đang hiển thị trên bảng điều khiển sản phẩm. 2. Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
In bằng Windows Mở trình điều khiển máy in bằng Windows 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). Nhận trợ giúp dành cho tùy chọn in bằng Windows 1. Nhấp vào nút Trợ giúp để mở Trợ giúp trực tuyến.
Thay đổi số lượng bản in bằng Windows 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Nâng cao. 4. Trong vùng Copies (Bản sao), sử dụng các nút mũi tên để điều chỉnh số bản sao. Nếu bạn đang in nhiều trang, nhấp vào hộp kiểm Collate (Đối chiếu) để đối chiếu các bản sao. In văn bản màu thành màu đen bằng Windows 60 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2.
Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows Sử dụng cài đặt in nhanh 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Trong danh sách Print Task Quick Sets (Thiết lập Nhanh Tác vụ In) thả xuống, chọn một trong các cài đặt nhanh, rồi nhấp vào nút OK để in bằng các cài đặt đã định sẵn.
2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Chọn các tùy chọn in cho cài đặt nhanh mới. 4. Nhập tên vào cài đặt nhanh mới, và nhấp vào nút Lưu. Cải thiện chất lượng in bằng Windows Chọn kích thước giấy 62 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn).
3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Chọn một kích thước từ danh sách Size is (Kích thước) thả xuống. Chọn kích thước giấy tùy chỉnh 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Nhấp vào nút Tùy chỉnh. Hộp thoại Custom Paper Size (Kích thước giấy tùy chỉnh) mở ra. 5. Nhập tên cho kích thước tùy chỉnh, xác định kích thước, rồi nhấp vào nút Lưu. 6.
64 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Từ danh sách Type is (Loại) thả xuống, chọn loại giấy bạn đang sử dụng và nhấp vào nút OK.
In trên giấy, nhãn hoặc giấy bóng kiếng đặc biệt bằng Windows 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Từ danh sách Type is (Loại) thả xuống, chọn loại giấy bạn đang sử dụng và nhấp vào nút OK.
In trang đầu hoặc trang cuối trên trang khác nhau bằng Windows 66 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Nhấp vào hộp kiểm Use Different Paper/ Covers (Sử dụng Giấy/Bìa Khác nhau), rồi chọn cài đặt cần thiết cho bìa trước, các trang khác và bìa sau.
Co giãn tài liệu cho vừa với kích thước trang 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Hiệu ứng. 4. Chọn tùy chọn Print Document On (In Tài liệu Trên), sau đó chọn một kích thước từ danh sách thả xuống.
Thêm hình mờ vào tài liệu bằng Windows 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Hiệu ứng. 4. Chọn một hình mờ từ danh sách Hình mờ thả xuống. Để in hình mờ chỉ trên trang đầu, nhấp vào vào hộp kiểm First Page Only (Chỉ Trang Đầu tiên). Nếu không, hình mờ sẽ được in trên mọi trang. In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows In thủ công trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows 68 1.
4. Nhấp vào tab Kết thúc. 5. Chọn hộp kiểm In trên cả hai mặt (thủ công). Nhấp nút OK để in mặt đầu tiên của lệnh in. 6. Lấy xấp giấy đã in ra khỏi khay giấy ra và vẫn giữ hướng giấy, lật mặt đã in xuống và đưa vào khay tiếp giấy. 7. Trên máy tính, nhấp vào nút Tiếp tục để in mặt thứ hai của lệnh in.
Tạo một tập sách mỏng bằng Windows 70 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Kết thúc.
4. Nhấp vào hộp kiểm In trên cả hai mặt (thủ công). 5. Từ danh sách thả xuống In Sách nhỏ, chọn tùy chọn đóng. Tuỳ chọn Số trang trên một tờ tự động thay đổi thành 2 trang một tờ.
2. a. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm nút b. Sử dụng các nút mũi tên để di chuyển đến menu Dịch vụ Web HP, sau đó bấm nút OK. c. Sử dụng các nút mũi tên để di chuyển đến tùy chọn Bật dịch vụ Web, sau đó bấm nút OK. Trang thông tin sẽ được in. . Đối với các tùy chọn cấu hình nâng cao, bật HP Web Services (Dịch vụ Web HP) trong Máy chủ web nhúng HP (EWS) theo các bước sau: a. Sau khi sản phẩm được nối mạng, in trang cấu hình và xác định địa chỉ IP của sản phẩm. b.
● Allowed Senders (Người gửi được phép). Để ngăn sản phẩm in nhầm tài liệu, nhấp tab Allowed Senders (Người gửi được phép). Nhấp Allowed Senders Only (Chỉ người gửi được phép), rồi sau đó thêm những địa chỉ email được phép thực hiện lệnh in ePrint. ● Print Options (Tùy chọn in) Để thiết lập cài đặt mặc định cho tất cả các lệnh in ePrint được gửi đến sản phẩm này, nhấp tab Print Options (Tùy chọn in), rồi sau đó chọn cài đặt bạn muốn sử dụng. ● Advanced (Nâng cao).
● Mail ● Photo ● Safari ● Chọn các ứng dụng của bên thứ ba GHI CHÚ: Sản phẩm phải được kết nối với một mạng có dây hoặc không dây. Để in, hãy thực hiện các bước sau: 1. 2. Nhấp mục action (thao tác) . Nhấp vào Print (In). GHI CHÚ: Nếu bạn in lần đầu tiên, hoặc nếu sản phẩm bạn chọn trước đó hiện không khả dụng, bạn phải chọn một sản phẩm trước khi tiến hành bước tiếp theo. 3. Cấu hình các tùy chọn in và sau đó nhấp Print (In). In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows 74 1.
3. Nhấp vào tab Kết thúc. 4. Chọn số trang trên một tờ từ danh sách Số trang trên một tờ thả xuống. 5. Chọn các tùy chọn đúng In đường viền trang, Thứ tự trang, và Hướng.
Chọn định hướng bằng Windows 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Kết thúc. 4. Trong vùng Hướng, chọn tùy chọn Dọc hoặc Ngang. Để in hình ảnh lộn ngược trên trang, chọn tùy chọn Xoay 180 độ.
8 VIWW Sao chép ● Sử dụng chức năng sao chép ● Cài đặt sao chép ● Sao chép trên cả hai mặt (duplex) 77
Sử dụng chức năng sao chép Sao chép một lần chạm 1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay nạp tài liệu (Dòng sản phẩm M1210). 2. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) 3. Lặp lại quy trình cho từng bản sao chép. để bắt đầu sao chép. Nhiều bản sao chép Tạo nhiều bản sao (Dòng sản phẩm M1130) 78 1. Nạp tài liệu vào kính máy quét. 2. Bấm nút Setup (Cài đặt) Chương 8 Sao chép , và đảm bảo đèn Number of Copies (Số bản sao) sáng.
3. Nhấn các nút mũi tên để điều chỉnh số bản sao. 4. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép. Tạo nhiều bản sao (Dòng sản phẩm M1210) 1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay nạp tài liệu. 2. Sử dụng bàn phím để nhập số bản sao. 3. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép. Sao chép bản gốc có nhiều trang Dòng sản phẩm M1130: Nạp trang đầu tiên vào kính máy quét, và bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) . Lặp lại quy trình cho từng trang.
Hủy lệnh sao chép Hủy lệnh sao chép (Dòng sản phẩm M1130) ▲ Bấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điều khiển sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu nhiều quá trình đang chạy, bấm nút Cancel (Hủy) và tất cả các quá trình đang chờ xử lý. sẽ xóa quá trình hiện tại Hủy lệnh sao chép (Dòng sản phẩm M1210) 1. Bấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điều khiển sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu nhiều quá trình đang chạy, bấm nút Cancel (Hủy) và tất cả các quá trình đang chờ xử lý. sẽ xóa quá trình hiện tại 2.
2. Bấm nút Setup (Cài đặt) liên tục cho đến khi đèn Reduce/Enlarge (Thu nhỏ/Phóng to) sáng. 3. Bấm nút mũi tên lên để tăng kích thước của bản sao chép, hoặc nhấn mũi tên xuống để giảm kích thước của bản sao chép. 4. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép. Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao (Dòng sản phẩm M1210) 1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay nạp tài liệu.
82 2. Bấm nút Copy Settings (Cài đặt sao chép) một lần để mở menu Reduce/Enlarge (Thu nhỏ/Phóng to). 3. Dùng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn thu nhỏ hoặc phóng to phù hợp rồi bấm nút OK. 4. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép.
Đối chiếu lệnh sao chép Dòng sản phẩm M1130: Sản phẩm không thể tự động đối chiếu các bản sao. Đối chiếu các bản sao (Dòng sản phẩm M1210) 1. Bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Copy setup (Thiết lập sao chép), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Đối chiếu mặc định, sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK. .
Thay đổi cài đặt chất lượng bản sao chép (Dòng sản phẩm M1130) GHI CHÚ: Đối với kiểu này, bạn không thể thay đổi cài đặt chất lượng bản sao chép cho các công việc sao chép riêng. Sử dụng thủ tục này để tay đổi cài đặt chất lượng bản sao chép mặc định cho tất cả các công việc sao chép. 1. Mở trình điều khiển máy in để thay đổi cài đặt mặc định. Làm theo thủ tục phù hợp, tùy thuộc vào hệ điều hành bạn đang sử dụng.
Thay đổi cài đặt chất lượng bản sao chép (Dòng sản phẩm M1210) 1. Bấm nút Copy Settings (Cài đặt sao chép) và sau đó chọn menu Copy Quality (Chất lượng bản sao). 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn chất lượng bản sao chép và bấm nút OK. , GHI CHÚ: Cài đặt này trở về giá trị mặc định sau hai phút. Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn Theo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và tấm ép giấy màu trắng. Điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy.
3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng bằng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã được tẩm chất tẩy kính không ăn mòn. THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy. Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏng sản phẩm. 4.
Điều chỉnh độ sáng hoặc tối cho bản sao (Dòng sản phẩm M1210) 1. Bấm nút Lighter/Darker (Nhạt hơn/Đậm hơn) . 2. Sử dụng các nút mũi tên để tăng hoặc giảm giá trị cài đặt Darker/Lighter (Đậm hơn/Nhạt hơn). GHI CHÚ: Cài đặt này trở về giá trị mặc định sau hai phút.
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) Sao chép bản gốc hai mặt thành tài liệu một mặt 1. Nạp trang điều tiên của tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay tiếp giấy (Dòng sản phẩm M1210). 2. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) 3. Lật bản gốc, rồi đặt lại lên kính máy quét hoặc đưa vào khay nạp tài liệu. 4. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) 5. Lặp lại các bước từ 1 đến 4 đối với mỗi trang tài liệu gốc, cho đến khi máy sao chép xong tất cả các trang tài liệu gốc. . .
4. Lấy trang đã sao chép ra khỏi ngăn giấy ra và đặt trang đó vào khay nạp giấy với bề mặt hướng xuống dưới. 5. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) 6. Lấy các trang vừa sao chép khỏi khay xuất giấy, và đặt chúng sang một bên để đối chiếu bản sao theo cách thủ công. 7. Lặp lại các bước từ 1 đến 6, làm theo trình tự trang tài liệu gốc, cho đến khi máy sao chép xong tất cả các trang tài liệu gốc. VIWW .
90 Chương 8 Sao chép VIWW
9 VIWW Quét ● Sử dụng chức năng quét ● Cài đặt quét 91
Sử dụng chức năng quét Các phương pháp quét các tác vụ có thể được thực hiện theo các cách sau. ● Sử dụng máy Scan HP LaserJet (Windows) từ máy vi tính ● Quét bằng HP Director (Mac). ● Quét theo quy chuẩn TWAIN hoặc phần mềm theo quy chuẩn Windows Imaging Application (WIA) Sử dụng HP LaserJet Scan (Windows) để quét 1. Trong nhóm chương trình HP, chọn Scan to (Quét vào) để khởi động HP LaserJet Scan. 2. Chọn đích đến 3. Nhấp vào Scan (Quét). GHI CHÚ: OK chỉ báo hoạt động mà bạn muốn hoàn thành.
Quét bằng cách sử dụng phần mềm khác Sản phẩm dựa theo quy chuẩn TWAIN và WIA). Sản phẩm hoạt động với các chương trình dựa trên Windows có hỗ trợ các thiết bị quét dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA và với các chương trình dựa trên Macintosh có hỗ trợ các thiết bị quét dựa theo quy chuẩn TWAIN. Trong khi bạn đang ở chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA, bạn có thể truy cập vào tính năng quét và quét ảnh trực tiếp vào chương trình đang mở.
Cài đặt quét Định dạng tập tin Định dạng tập tin mặc định của tài liệu hoặc ảnh chụp tùy thuộc vào kiểu quét cũng như đối tượng được quét. ● Việc quét một tài liệu hoặc ảnh chụp sang máy tính sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .TIF. ● Việc quét một tài liệu sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .PDF. ● Việc quét một ảnh chụp sang e-mail sẽ cho ra tập tin được lưu dưới dạng .JPEG. GHI CHÚ: quét.
Hướng dẫn sử dụng màu và độ phân giải Bảng sau mô tả độ phân giải và cài đặt màu được khuyến nghị dành cho các kiểu lệnh quét khác nhau.
Chất lượng quét Theo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng. Điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Hãy sử dụng quy trình sau để lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng. 1. Dùng công tắc điện để tắt sản phẩm, sau đó tháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện. 2. Mở nắp máy quét. 3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng bằng vải mềm đã được tẩm chất tẩy kính không ăn mòn.
10 Fax (chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● Các tính năng fax ● Cài đặt fax — — Cài đặt và kết nối phần cứng ○ Kết nối fax với một đường dây điện thoại ○ Kết nối với các thiết bị khác ○ Thiết lập cho máy fax đơn lẻ Cấu hình cài đặt fax ○ — ● ● Sử dụng HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) ○ Cài thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax.
— — ● Nhận cài đặt fax ○ Cài chuyển tiếp fax ○ Chỉnh chế độ trả lời ○ Chặn hoặc bỏ chặn số fax ○ Cài số lần đổ chuông trả lời ○ Đặt kiểu chuông đặc trưng ○ Dùng tính năng tự động giảm cho các bản fax gửi đến ○ Đặt cài đặt in lại fax ○ Chỉnh chế độ dò-tĩnh ○ Đặt âm lượng fax ○ Đặt bản fax nhận-kèm-tem ○ Đặt tính năng nhận riêng Cài kiểm soát vòng fax Dùng fax — Phần mềm gửi nhận fax ○ — Hủy bản fax ○ Hủy bản fax hiện tại ○ Hủy tác vụ fax đang chờ — Xóa bản fax khỏi bộ nhớ —
— ● ○ Gửi fax bằng phần mềm ○ Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax ○ Lên kế hoạch gửi fax sau này ○ Dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điện Nhận fax ○ In bản fax ○ Nhận fax khi bạn nghe kiểu chuông fax trên đường dây điện thoại ○ Nhận fax vào máy tính Giải quyết sự cố khi fax — Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax — Thông báo lỗi fax ○ — — ● VIWW Thông báo cảnh báo và cảnh giác Các báo cáo và nhật ký fax ○ In tất cả các báo cáo fax ○ In các bá
Các tính năng fax Sản phẩm có các tính năng fax sau, có trên bảng điều khiển hoặc trong phần mềm sản phẩm.
Cài đặt fax Cài đặt và kết nối phần cứng Kết nối fax với một đường dây điện thoại Sản phẩm là thiết bị analog. HP khuyến cáo sử dụng sản phẩm với đường dây điện thoại analog chuyên dụng. Kết nối với các thiết bị khác Sản phẩm có hai cổng fax: ● Cổng “đường dây” ( ), nối sản phẩm với đầu cắm điện thoại trên tường. ● Cổng “điện thoại” ( ), nối sản phẩm với các thiết bị bổ sung khác.
4. Để kết nối với modem nội bộ hoặc ngoại vi trên máy tính, cắm một đầu dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của sản phẩm . Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của modem. GHI CHÚ: Một số modem có cổng “đường dây điện thoại” thứ hai để kết nối với đường dây thoại chuyên dụng. Nếu bạn có hai cổng “đường dây điện thoại”, xem tài liệu về modem của bạn để chắc chắn bạn kết nối với cổng “đường dây điện thoại” đúng. 5.
6. Để kết nối với máy trả lời, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước. Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của máy trả lời. 7. Để kết nối với điện thoại, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước. Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của điện thoại. 8. Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối với các thiết bị khác, cắm tất cả các thiết bị vào nguồn điện.
Thiết lập cho máy fax đơn lẻ 1. Mở gói và thiết lập sản phẩm. 2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ngày/giờ, sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn kiểu đồng hồ 12 giờ hoặc 24 giờ, sau đó bấm nút OK. 6. Sử dụng bàn phím để nhập thời gian hiện tại. 7. Hoàn tất một trong các bước sau: .
● Đối với kiểu đồng hồ 12 giờ, sử dụng các nút mũi tên để chuyển qua ký tự thứ tư. Chọn 1 cho a.m. hoặc 2 cho p.m. Bấm nút OK. ● Đối với kiểu đồng hồ 24 giờ, bấm nút OK. 7. Sử dụng bàn phím để nhập ngày hiện tại. Sử dụng hai chữ số để định tháng, ngày và năm. Bấm nút OK. 8. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 9. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax header (Tiêu đề fax), sau đó bấm nút OK. 10.
Sử dụng HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) Nếu bạn đã hoàn tất việc cài đặt phần mềm, bạn đã sẵn sàng gửi các bản fax từ máy tính của bạn. Nếu bạn chưa hoàn tất quy trình thiết lập fax ngay khi bạn cài đặt xong phần mềm, bạn có thể hoàn tất quy trình này bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng HP Fax Setup Wizard. Cài thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. 1. Nhấp Bắt đầu, sau đó nhấp vào Programs (Chương trình). 2.
Sử dụng danh bạ Bạn có thể lưu các số fax thường xuyên quay số (tối đa 100 số). Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) . 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Phone Book (Danh bạ), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Add/ Edit (Thêm/Sửa), sau đó bấm nút OK. 4. Nhập số fax và tên, rồi bấm nút OK. Nhập hoặc xuất danh bạ của Microsoft Outlook sang danh bạ fax. 1. Mở HP Toolbox. 2.
Chương trình Mô tả Microsoft Outlook Các mục Sổ Địa Chỉ Cá Nhân (PAB), các mục Số Liên Lạc hoặc kết hợp cả hai có thể được chọn. Các cá thể và các nhóm từ PAB sẽ chỉ được kết hợp với các cá nhân từ Số Liên Lạc khi tùy chọn kết hợp được chọn. Nếu mục Số Liên Lạc có cả số fax nhà và số fax cơ quan, cả hai mục này sẽ được hiển thị. “tên” của cả hai mục này sẽ được sửa đổi. “:(B)” sẽ được thêm vào tên trong mục cơ quan và “:(H)” sẽ được thêm vào tên trong mục nhà.
Đặt cài đặt fax Gửi cài đặt fax Đặt các tùy chọn và các biểu tượng quay số đặc biệt Bạn có thể chèn chức năng tạm dừng vào số fax bạn đang quay số. Chức năng tạm dừng thường được cần đến khi quay số quốc tế hoặc kết nối với đường dây điện thoại bên ngoài. ● Chèn tạm dừng quay số: Bấm nút # (Pause) (Tạm dừng) liên tục cho đến khi một dấu phẩy (,) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển, cho biết việc tạm dừng sẽ xảy ra tại điểm đó trong trình tự quay số.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Detect dial tone (Dò tìm âm quay số), sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK. Cài âm quay số hoặc nhịp điệu quay số Sử dụng quy trình này để cài chế độ âm quay số hoặc nhịp điệu quay số cho sản phẩm. Thông số cài đặt mặc định gốc là Âm. Không thay đổi cài đặt này trừ khi bạn biết rõ đường dây điện thoại không thể sử dụng âm quay số. . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Redial-no answer (Quay số lại khi không trả lời), sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK. Cài tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu Nếu tùy chọn này được bật, sản phẩm sẽ tự động quay số lại nếu có lỗi truyền tín hiệu. Cài đặt mặc định gốc cho tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu là Bật. . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2.
● Siêu mịn: Cài đặt này được sử dụng tốt nhất cho các tài liệu vừa có văn bản vừa có hình ảnh. Thời gian truyền ngắn hơn cài đặt Mịn nhưng nhanh hơn cài đặt Ảnh chụp. ● Ảnh chụp: Cài đặt này cho chất lượng hình ảnh tốt nhất nhưng sẽ làm tăng thời gian truyền. Cài đặt độ phân giải mặc định . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập Gửi Fax, sau đó bấm nút OK. 4.
Nếu sản phẩm hết bộ nhớ trong khi đang nhận fax, máy sẽ dừng nhận bản fax đang đến và chỉ chuyển tiếp các trang và những phần của trang đã lưu trên bộ nhớ. Khi máy dùng tính năng gửi chuyển tiếp fax, sản phẩm (thay vì máy tính) phải nhận được fax, và chế độ trả lời phải được chỉnh sang Tự động. 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập Nhận Fax, sau đó bấm nút OK. 4.
GHI CHÚ: Người gửi dùng số fax bị chặn sẽ không được thông báo là bản fax không gửi được. Thực hiện các bước sau đây để chặn hoặc bỏ chặn số fax bằng bảng điều khiển: . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập Nhận Fax, sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Chặn fax, sau đó bấm nút OK. 5.
Để cài hoặc đổi số lần đổ chuông trả lời sẽ sử dụng, hãy thực hiện các bước sau: . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập Nhận Fax, sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Rings to answer (Chuông trả lời), sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút chữ số để nhập số lần đổ chuông trả lời, sau đó bấm nút OK.
Nếu tùy chọn vừa-trang-in đã tắt, các bản fax in ra với khổ giấy toàn trang trên nhiều trang. Cài đặt mặc định gốc dành cho fax tự động giảm là Bật. Nếu bạn đã bật tùy chọn Stamp faxes (Tem fax), bạn có thể cũng muốn bật tính năng tự động giảm. Việc này sẽ giảm khổ giấy fax gửi đến đôi chút, và ngăn chặn nhãn-trang khiến fax một trang thành hai trang. GHI CHÚ: Hãy đảm bảo rằng thông số khổ giấy mặc định phù hợp với khổ giấy đã nạp vào khay chứa giấy. 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2.
● Các âm thanh fax có liên quan đến các bản fax đến và đi ● Chuông cho các bản fax đến Cài đặt mặc định gốc cho âm lượng fax là Linh hoạt. Đặt âm lượng báo, âm lượng đường điện thoại và âm lượng chuông . 1. Bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Volume settings (Cài đặt âm lượng), sau đó bấm nút OK. 4.
3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập Nhận Fax, sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Private receive (Nhận riêng), sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK. 6. Sử dụng bàn phím để nhập mật khẩu bảo mật sản phẩm, sau đó bấm OK. 7. Để xác nhận mật khẩu bảo mật sản phẩm, sử dụng các nút chữ số để nhập lại mật khẩu bảo mật sản phẩm, sau đó bấm OK. Tắt tính năng nhận riêng . 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2.
Dùng fax Phần mềm gửi nhận fax Các chương trình fax hỗ trợ Chương trình fax qua máy tính cung cấp kèm theo sản phẩm là chương trình fax qua máy tính duy nhất có thể kết hợp dùng chung với sản phẩm. Để tiếp tục dùng chương trình fax qua máy tính đã cài sẵn trên máy tính, chương trình này phải dùng chung với modem đã được kết nối vào máy tính đó; chương trình sẽ không thể dùng chung với modem của sản phẩm.
1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax functions (Các chức năng fax), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Xóa các bản fax đã lưu, sau đó bấm nút OK. 4. Bấm nút OK để xác nhận việc xóa. . Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN Các sản phẩm HP được đặc biệt thiết kế để dùng với các dịch vụ điện thoại analog thông thường.
Nếu sản phẩm gặp sự cố trong khi gửi fax qua mạng VoIP, hãy kiểm tra xem tất cả các cáp đã được kết nối đúng cách và thông số cài đặt có thiết lập phù hợp hay chưa. Việc giảm thông số tốc-độ-fax có thể sẽ cho phép sản phẩm gửi fax qua mạng VoIP. Nếu máy tiếp tục gặp sự cố khi fax, hãy liên hệ nhà cung cấp dịch vụ VoIP. Bộ nhớ fax Bộ nhớ fax được lưu giữ trong trường hợp mất điện Bộ nhớ flash sẽ bảo vệ chống mất dữ liệu khi bị mất điện.
Fax từ khay nạp tài liệu 1. Đưa các bản gốc vào khay nạp tài liệu với mặt tài liệu hướng lên trên. GHI CHÚ: Dung lượng khay nạp tài liệu tối đa là 35 tờ loại giấy 75 g/m2 hoặc 20 lb. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sản phẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc có dán băng tẩy, mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹp giấy. Đồng thời, bạn cũng đừng để hình chụp, tài liệu gốc cỡ nhỏ hoặc các loại tài liệu gốc dễ rách vào khay nạp tài liệu. 2. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khi chúng sát vào giấy. 3.
Gửi fax đến nhóm người nhận bằng cách thủ công (gửi fax ad hoc) Sử dụng các hướng dẫn sau để gửi fax cho một nhóm người nhận: 1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu. 2. Bấm nút Setup (Cài đặt) 3. Chọn menu Phone Book (Danh bạ), sau đó bấm nút OK. 4. Từ danh sách, chọn mục trong danh bạ. Nếu không có mục nào, hãy sử dụng bàn phím trên bảng điều khiển để quay số. 5. Để tiếp tục quay số, lặp lại bước 3 và 4. Nếu bạn đã quay số xong, bạn hãy làm bước kế tiếp. 6. Bấm nút Send Fax (Gửi fax) 7.
Gửi fax bằng phần mềm Thông tin sau cung cấp các hướng dẫn căn bản về cách gửi fax bằng phần mềm được cung cấp kèm theo sản phẩm. Tất cả các vấn đề khác liên quan đến phần mềm đều được trình bày trong mục Trợ giúp của phần mềm, trong menu Help (Trợ giúp) của chương trình phần mềm. Bạn có thể fax các tài liệu điện tử từ máy tính nếu bạn đáp ứng các yêu cầu sau: ● Sản phẩm đã được kết nối trực tiếp với máy tính. ● Phần mềm sản phẩm được cài trên máy tính.
4. Điền số fax của một hoặc nhiều người nhận trong To (Đến). 5. Chọn sản phẩm trong mục Modem. 6. Nhấp vào Fax. Gửi fax bằng chương trình phần mềm của hãng thứ ba, như Microsoft Word (dùng trên mọi hệ điều hành) 1. Mở tài liệu trong chương trình của hãng thứ ba. 2. Nhấp vào menu File (Tập tin), và sau đó nhấp vào Print (In). 3. Chọn trình điều khiển in fax trong danh sách các trình điều khiển máy in vừa xuất hiện. Phần mềm fax sẽ hiện ra. 4.
Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax Đôi khi bạn muốn quay số fax từ điện thoại được kết nối cùng một đường dây với sản phẩm. Ví dụ, nếu bạn đang gửi fax đến người có thiết bị đang ở chế độ nhận theo cách thủ công, bạn sẽ thực hiện cuộc gọi thoại trước khi gửi fax để cho người đó biết rằng có fax đang gửi đến. GHI CHÚ: Điện thoại phải kết nối với cổng “điện thoại” của sản phẩm . 1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu. 2.
2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) . 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax functions (Các chức năng fax), sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Send fax later (Gửi fax sau), sau đó bấm nút OK. 5. Sử dụng bàn phím để nhập thời gian. 6. Nếu sản phẩm được cài chế độ thời gian 12giờ, hãy dùng các nút mũi tên để di chuyển con trỏ qua ký tự thứ tư để chỉnh sang A.M. hoặc P.M. Chọn 1 cho A.M (SÁNG) hoặc chọn 2 cho P.M (CHIỀU), sau đó bấm nút OK.
Nhận fax In bản fax Khi sản phẩm nhận được dữ liệu fax, máy sẽ in ra bản fax (trừ khi bạn đã bật tính năng nhận-riêng) và đồng thời tự động lưu chúng vào bộ nhớ flash. In bản fax đã lưu khi tính năng nhận riêng đã bật Để in các bản fax đã lưu, bạn phải nhập mã PIN nhận-riêng. Sau khi sản phẩm đã in các bản fax đã lưu, các bản fax này sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ. 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thiết lập fax, sau đó bấm nút OK. 3.
Nhận fax vào máy tính GHI CHÚ: Máy Macintosh không hỗ trợ nhận fax qua máy tính. Máy tính chỉ có khả năng nhận fax nếu bạn đã cài đặt đầy đủ bộ phần mềm trong quá trình cài đặt sản phẩm lúc đầu. Để có thể nhận fax đến máy tính của bạn, bạn hãy bật thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính trong phần mềm. 1. Mở HP Toolbox. 2. Chọn sản phẩm. 3. Nhấp vào Fax. 4. Nhấp vào Fax Tasks(Tác vụ Fax). 5. Trong Fax Receive Mode (Chế độ Nhận Fax), chọn Receive faxes to this computer (Nhận fax gửi đến máy tính này).
Giải quyết sự cố khi fax Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax Mẹo để xử lý sự cố fax: ● In bản đồ menu từ menu Reports (Báo cáo) để hiển thị các menu của bảng điều khiển và các cài đặt sẵn có. ● Thử gửi và nhận fax sau khi thực hiện từng giải pháp. ● Ngắt kết nối tất cả các thiết bị trừ sản phẩm. Kiểm tra xem dây điện thoại từ sản phẩm có được cắm trực tiếp vào đầu cắm điện thoại trên tường hay không. 1. Kiểm tra xem chương trình cơ sở của sản phẩm có là hiện hành hay không: a.
số loại cảnh báo, tác vụ có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng. Nếu thông báo cảnh báo hoặc cảnh giác có liên quan đến việc in ấn và bạn đã bật tính năng tự-động-tiếptục, sản phẩm sẽ thử tiếp tục tác vụ in sau khi thông báo cảnh báo xuất hiện khoảng 10 giây mà không được xác nhận đã xem. Thông báo cảnh báo và cảnh giác Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Bộ nhớ fax đầy Trong khi thực hiện tác vụ fax, bộ nhớ đã bị đầy.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Fax đang bận Đường dây fax mà bạn đang gửi bản fax đi hiện đang bận. Sản phẩm sẽ tự động quay lại số điện thoại bận. Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax. Redial pending (Đang chờ quay số lại) Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy fax của họ đang bật và sẵn sàng nhận fax. Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số fax hay không. Kiểm tra âm quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm nút Send Fax (Gửi .
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Không dò được máy fax nào Sản phẩm đã trả lời cuộc gọi đến nhưng không xác định được máy fax nào đang gọi. Cho phép sản phẩm thử nhận lại bản fax. Thử dùng dây điện thoại khác. Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoại khác. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1210series hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi nhận fax Lỗi xuất hiện khi đang thử nhận fax.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi Gửi Fax Lỗi xuất hiện khi đang thử gửi fax. Thử gửi lại bản fax. Thử gửi fax đến số máy fax khác. Kiểm tra âm quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm nút Send Fax (Gửi . fax) Kiểm tra xem đường dây điện thoại có được gắn an toàn hay không bằng cách tháo dây ra và lắp vào trở lại. Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụng đường dây điện thoại bán kèm theo sản phẩm.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Máy fax không trả lời. Đường dây nhận fax không có tín hiệu trả lời. Sản phẩm sẽ thử quay số lại sau một vài phút. Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax. Redial pending (Đang chờ quay số lại) Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy fax của họ đang bật và sẵn sàng nhận fax. Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số fax hay không.
Các báo cáo và nhật ký fax Dùng những hướng dẫn sau đây để in các báo cáo và nhật ký fax: In tất cả các báo cáo fax Dùng quy trình này để in tất cả các báo cáo sau đây cùng lúc: ● Nhật ký Hoạt động Fax ● Phone Book Report (Báo cáo Danh bạ) ● Config report (Báo cáo cấu hình) ● Danh sách Chặn Fax 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) . 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báo cáo), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Báo cáo Fax, sau đó bấm nút OK.
GHI CHÚ: Nếu bạn đã chọn báo cáo Nhật ký Hoạt động Fax và bấm nút OK, hãy bấm lại nút OK để chọn tuỳ chọn Print log now (In nhật ký ngay bây giờ). Sản phẩm sẽ thoát khỏi cài đặt menu và in nhật ký. Chỉnh máy để tự động in nhật ký hoạt động fax Bạn có thể quyết định có muốn in nhật ký fax một cách tự động sau khi máy lưu được 40 mục hay không. Thông số cài đặt mặc định gốc là Bật. Dùng các bước sau đây để chỉnh máy tự động in nhật ký hoạt động fax: 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2.
● Nhận fax ● Không (cài đặt mặc định gốc) 1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báo cáo), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Báo cáo Fax, sau đó bấm nút OK. 4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Xác nhận Fax, sau đó bấm nút OK. 5. Dùng các nút mũi tên để chọn tùy chọn khi nào bạn muốn in các báo cáo lỗi fax. 6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn .
Giảm tốc độ fax Thông số tốc-độ-fax chính là giao thức của modem mà sản phẩm dùng để gửi fax. Đó chính là tiêu chuẩn toàn cầu cho các modem hai-đường-truyền dùng để gửi và nhận dữ liệu qua đường dây điện thoại với tốc độ đạt 33.600 bit mỗi giây (bps). Cài đặt mặc định gốc cho cài đặt tốc độ fax là Nhanh(V. 34). Tại một số quốc gia/khu vực, cài đặt mặc định gốc có thể khác nhau để tối ưu hóa việc truyền tải.
Sản phẩm nhận fax nhưng không gửi đi được. Nguyên nhân Giải pháp Nếu sản phẩm đang kết nối vào hệ thống kỹ thuật số, hệ thống này có thể tạo ra âm quay số mà sản phẩm không thể nhận dạng được. Tắt thông số dò-tìm-âm-quay-số. Máy gặp tình trạng kết nối điện thoại kém. Thử lại sau. Máy nhận fax có thể có chức năng bị hỏng. Thử gửi đến máy fax khác. Đường dây điện thoại có thể không hoạt động. Thực hiện một trong các bước sau: Nếu máy vẫn còn báo lỗi, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hệ thống.
Bảng điều khiển hiện thông báo lỗi hết-bộ-nhớ. Nguyên nhân Giải pháp Bản fax có thể quá lớn, hoặc độ phân giải quá cao. Thử một trong các cách sau: ● Chia bản fax ra làm nhiều phần nhỏ, và sau đó fax chúng đi từng phần. ● Xóa các bản fax đã lưu để giải phóng bớt bộ nhớ dùng cho các bản fax gửi đi. ● Chỉnh cấu hình fax gửi đi thành fax tạm hoãn, và sau đó xác minh lại xem chúng có được gửi đi không. ● Đảm bảo rằng sản phẩm đang sử dụng cài đặt độ phân giải thấp nhất (Chuẩn).
Các sự cố khi nhận fax GHI CHÚ: thường. Dùng dây fax bán kèm theo sản phẩm để đảm bảo rằng sản phẩm hoạt động bình Sản phẩm sẽ không thể nhận fax từ điện thoại nhánh. Nguyên nhân Giải pháp Bạn phải tắt tính năng điện-thoại-nhánh. Thay đổi thông số điện-thoại-nhánh. Dây fax có thể được nối một cách không an toàn. Xác minh xem dây fax có nối giữa khe cắm điện thoại và sản phẩm (hoặc thiết bị khác được nối vào sản phẩm) hay không. Bấm chuỗi số 1-2-3, đợi khoảng ba giây, và sau đó hãy gác máy.
Sản phẩm không trả lời các cuộc gọi fax gọi đến. Nguyên nhân Giải pháp Dịch vụ thông-báo-lời-thoại có thể ảnh hưởng đến sản phẩm khi máy thử trả lời các cuộc gọi. Thực hiện một trong các bước sau: Sản phẩm có thể bị hết giấy và bộ nhớ bị đầy. ● Tắt dịch vụ thông báo. ● Dùng đường dây điện thoại chuyên dùng cho các cuộc gọi fax. ● Chỉnh chế độ trả lời của sản phẩm sang Manual (Thủ công). Trong chế độ thủ công, bạn phải tự mình bắt đầu tiến hành quy trình nhận-fax.
Các bản fax nhận về quá chậm. Nguyên nhân Giải pháp Bản fax có thể rất phức tạp, ví dụ như chứa nhiều hình ảnh. Các bản fax phức tạp sẽ mất nhiều thời gian hơn để nhận. Việc chia nhỏ các bản fax dài ra nhiều tác vụ nhỏ và giảm độ phân giải có thể làm tăng tốc độ truyền tín hiệu. Bản fax được gửi đi hoặc nhận được có thể có độ phân giải quá cao. Để nhận fax, hãy gọi điện và yêu cầu người gửi hạ thấp độ phân giải và gửi lại bản fax đó. Bản fax đang được gửi qua cuộc gọi quốc tế.
Thông tin về quy định và bảo hành Để biết thông tin về quy định và bảo hành, xem Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax) thuộc trang 269.
146 Chương 10 Fax (chỉ Dòng sản phẩm M1210) VIWW
11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW ● In trang thông tin ● Sử dụng phần mềm HP Toolbox ● Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● Tính năng bảo mật sản phẩm ● Cài đặt tiết kiệm ● Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng ● Lau sản phẩm ● Cập nhật sản phẩm 147
In trang thông tin Trang thông tin nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sự cố của sản phẩm. GHI CHÚ: Dòng sản phẩm M1210: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thể cài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngôn ngữ được hỗ trợ. Thay đổi ngôn ngữ bằng cách sử dụng menu System setup (Cài đặt hệ thống) trên bảng điều khiển.
Mô tả nội dung trang Cách in trang Trang trạng thái nguồn cung cấp Cả hai mẫu Hiển thị trạng thái của hộp mực in, thông tin về số trang và các tác vụ được in với hộp mực in, cùng thông tin về việc đặt mua hộp mực in mới. 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Các thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. 2. Nhấp vào tab Services (Dịch vụ), sau đó, trong danh sách Print Information Pages (In Trang Thông tin) thả xuống, nhấp vào mục danh sách Supplies Status Page (Trang Trạng thái Mực in). 3.
Mô tả nội dung trang Cách in trang Bản đồ menu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) 1. Hiển thị các menu của bảng điều khiển cùng các thông số cài đặt hiện tại. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Cài đặt) . 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báo cáo), sau đó bấm nút OK. 3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu trúc menu, sau đó bấm nút OK. 1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Cài đặt) . 2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báo cáo), sau đó bấm nút OK. 3.
Sử dụng phần mềm HP Toolbox Cài đặt phần mềm đầy đủ để sử dụng HP Toolbox. HP Toolbox là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau: ● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm. ● Cấu hình cài đặt sản phẩm. ● Cấu hình các thông báo pop-up. ● Xem thông tin gỡ sự cố. ● Xem tài liệu trực tuyến. Xem phần mềm HP Toolbox Mở HP Toolbox theo một trong các cách sau: Dòng sản phẩm M1130 Dòng sản phẩm M1210 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Các thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. 2.
Tình trạng Thư mục Status (Tình trạng) có các liên kết đến các trang chính sau: ● Device Status (Tình trạng Thiết bị). Xem thông tin về tình trạng của sản phẩm. Trang này cho biết các trạng thái của sản phẩm như là kẹt giấy hoặc hết giấy. Sau khi khắc phục một vấn đề của sản phẩm, nhấp vào Refresh status (Cập nhật tình trạng) để cập nhật tình trạng của sản phẩm. Fax (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) Dùng tab Fax (Fax) của HP Toolboxđể thực hiện các tác vụ fax từ máy tính của bạn.
GHI CHÚ: Nếu bạn chọn hàng đã có dữ liệu, mục số mới này sẽ ghi đè lên mục hiện có. ● Để nhập các số liên lạc từ trong danh bạ hiện có của Lotus Notes, Outlook, hoặc Outlook Express, nhấp Import Phone Book (Nhập Danh Bạ). Chọn chương trình phần mềm thích hợp, di chuyển đến tập tin tương ứng, và sau đó nhấp vào OK. Bạn cũng có thể chọn nhập các mục số riêng lẻ trong danh bạ thay vì nhập toàn bộ danh bạ. ● Để chọn tất cả các mục trong danh bạ của bạn, nhấp vào đầu đề cột Select (Chọn).
Nhật ký gửi fax Nhật ký gửi fax của HP Toolbox sẽ liệt kê toàn bộ các bản fax vửa được gửi cùng các thông tin về chúng, bao gồm ngày giờ gửi, mã số tác vụ, số fax, số trang gửi, và kết quả tác vụ gửi. Khi bạn gửi fax từ một máy tính được kết nối với sản phẩm, bản fax sẽ bao gồm liên kết View (Xem). Khi bạn nhấp vào liên kết này, máy sẽ mở trang mới chung cung cấp các thông tin về bản fax này.
Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung Cấp) Nút này, ở phía trên cùng của mỗi trang, liên kết đến một trang Web, nơi bạn có thể đặt hàng các nguồn cung cấp thay thế. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng tính năng này. Other links (Các liên kết khác) Mục này bao gồm các liên kết sẽ kết nối bạn vào Internet. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này.
Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (chỉ Dòng sản phẩm M1210) Sử dụng Máy chủ Web HP Nhúng (EWS) để xem tình trạng sản phẩm và mạng và quản lý các tính năng in từ máy tính. ● Xem thông tin tình trạng sản phẩm ● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới ● Xem và thay đổi cài đặt cấu hình mặc định của sản phẩm ● Xem và thay đổi cấu hình mạng Bạn không cần phải cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính.
● Tình trạng Cung cấp hiển thị tình trạng nguồn cung cấp của HP và cho biết các số bộ phận. Để đặt mua các nguồn cung cấp mới, bấm vào Đặt mua nguồn cung cấp ở phần phía trên bên phải của cửa sổ. ● Tóm tắt Mạng trình bày thông tin tìm thấy trên trang Tóm tắt Mạng. Tab thiết lập Sử dụng tab này để cấu hình sản phẩm từ máy tính. Nếu sản phẩm này được nối mạng, luôn tham vấn người quản lý sản phẩm trước khi thay đổi cài đặt trên tab này.
Tính năng bảo mật sản phẩm Khóa bộ định dạng 1. Vùng bộ định dạng, nằm ở mặt sau của sản phẩm, có một khe bạn có thể sử dụng để gắn cáp an toàn vào. Khi khóa khung bộ định dạng, bạn có thể ngăn người khác tháo các thành phần có giá trị ra khỏi bộ định dạng.
Cài đặt tiết kiệm In bằng EconoMode Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyến cáo việc luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm. Nếu bạn luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm, bột mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chi tiết máy trong hộp mực in.
a. Nhấp vào Khởi động, nhấp vào Bảng Điều khiển, rồi trong phần Phần cứng và Âm thanh nhấp vào Máy in. b. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). c. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. Mac OS X 10.4 , nhấp vào menu Tùy chọn hệ thống, rồi nhấp vào biểu tượng In & Fax. a. Từ menu Apple b. Nhấp vào nút Printer Setup (Cài đặt Máy in). Mac OS X 10.5 và 10.6 2. , nhấp vào menu Tùy chọn hệ thống, rồi nhấp vào biểu tượng In & Fax. a. Từ menu Apple b.
Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng Việc sử dụng, lưu giữ và theo dõi đúng hộp mực có thể giúp bảo đảm chất lượng cao cho bản in. In khi hộp mực gần hết. Khi hộp mực in gần hết, sản phẩm sẽ bật đèn bột mực trên bảng điều khiển. Bạn không cần thay nguồn cung cấp tại thời điểm này trừ khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Khi nguồn cung cấp đã đạt tới điều kiện này, có nghĩa là bảo hành bảo vệ đặc biệt của HP cho nguồn cung cấp đó đã chấm dứt.
Hướng dẫn thay thế Phân phối lại bột mực Khi chỉ còn một lượng mực nhỏ trong hộp mực, các vùng nhạt màu hoặc sáng có thể xuất hiện trên trang đã in. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực. 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in.
3. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. VIWW 4. Lắp hộp mực. 5. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét.
Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới. Thay hộp mực in Khi hộp mực sắp hết hạn sử dụng, bạn có thể tiếp tục in bằng hộp mực đó cho đến khi việc phân phối mực không còn cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực cũ.
3. Tháo hộp mực in khỏi bộ sản phẩm đóng gói. Đặt hộp mực đã sử dụng vào bao và hộp để tái sinh. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng hộp mực in, hãy cầm vào hai đầu hộp mực in. Đừng chạm vào tấm che hộp mực hoặc bề mặt trục lăn. 4. Cầm hai đầu hộp mực và lắc nhẹ để rải mực đều trong ống mực. 5. Gấp đầu ở cạnh bên trái hộp mực cho đến khi đầu lỏng ra, rồi kéo đầu cho đến khi toàn bộ dải băng được kéo ra khỏi hộp mực. Đặt đầu và dải băng vào hộp chứa để gửi đi tái sinh.
6. Lắp hộp mực. 7. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
Thay trục nạp Trục nạp bị mòn khi sử dụng ở điều kiện bình thường. Sử dụng giấy kém chất lượng có thể làm cho trục nạp bị mòn nhiều hơn. Nếu sản phẩm thường xuyên không lấy được giấy, bạn có thể cần phải lau hoặc thay trục nạp. 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùng một tờ giấy để che hộp mực in lại.
3. Tìm trục nạp. 4. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước.
VIWW 5. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra. 6. Đặt trục nạp mới vào khe. Các khe tròn và vuông trên mỗi mặt sẽ ngăn cản bạn lắp đặt trục nạp chính xác.
7. Xoay phần phía trên của trục nạp mới ra xa khỏi bạn cho đến khi cả hai mặt được canh vào đúng vị trí. 8. Lắp hộp mực.
9. VIWW Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét.
Thay đệm ngăn cách Đệm ngăn cách bị mòn khi sử dụng trong điều kiện bình thường. Sử dụng giấy kém chất lượng có thể làm cho đệm ngăn cách bị mòn nhiều hơn. Nếu sản phẩm thường xuyên kéo nhiều trang giấy vào cùng một lúc, bạn có thể cần phải lau hoặc thay đệm ngăn cách. GHI CHÚ: Trước khi thay đổi đệm ngăn cách, hãy vệ sinh trục nạp. CẢNH BÁO! Trước khi thay đệm ngăn cách, tắt sản phẩm, rút dây điện ra khỏi ổ cắm tường, rồi chờ cho sản phẩm nguội lại. 1. Rút dây điện ra khỏi sản phẩm. 2.
VIWW 4. Tháo đệm ngăn cách ra. 5. Lắp đệm ngăn cách mới vào và vặn ốc vít vào đúng vị trí. 6. Đặt sản phẩm thẳng đứng, nối lại dây điện, sau đó bật sản phẩm.
Lau sản phẩm Vệ sinh trục nạp Nếu bạn muốn vệ sinh trục nạp trước khi quyết định thay thế, hãy làm theo những hướng dẫn sau: CẢNH BÁO! Trước khi lau đệm ngăn cách, tắt sản phẩm, rút dây điện ra khỏi ổ cắm tường, rồi chờ cho sản phẩm nguội lại. 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùng một tờ giấy để che hộp mực in lại.
VIWW 3. Tìm trục nạp. 4. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước.
5. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra. 6. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl và cọ sạch ống lăn mực. CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy giữ cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Trước khi đóng sản phẩm và cắm điện, hãy để cồn khô hẳn. GHI CHÚ: Ở một số vùng của California, các quy định kiểm soát ô nhiễm không khí giới hạn việc sử dụng chất lỏng có Cồn Isopropyl (IPA) làm chất tẩy rửa.
VIWW 8. Để cho trục nạp khô hẳn trước khi gắn lại vào sản phẩm. 9. Cắm lại dây điện.
Lau đệm ngăn cách Đệm ngăn cách bị mòn khi sử dụng trong điều kiện bình thường. Sử dụng giấy kém chất lượng có thể làm cho đệm ngăn cách bị mòn nhiều hơn. Nếu sản phẩm thường xuyên kéo nhiều trang giấy vào cùng một lúc, bạn có thể cần phải lau hoặc thay đệm ngăn cách. CẢNH BÁO! Trước khi lau đệm ngăn cách, tắt sản phẩm, rút dây điện ra khỏi ổ cắm tường, rồi chờ cho sản phẩm nguội lại. 1. Rút dây điện ra khỏi sản phẩm. 2. Lấy giấy ra và đóng khay tiếp giấy. Đặt mặt bên của sản phẩm xuống.
4. Tháo đệm ngăn cách ra. 5. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl và cọ sạch đệm ngăn cách. Sử dụng vài khô, không có xơ để lau sách bụi bẩn, và chờ cho đến khi đệm ngăn cách khô. CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy giữ cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Trước khi đóng sản phẩm và cắm điện, hãy để cồn khô hẳn. GHI CHÚ: Ở một số vùng của California, các quy định kiểm soát ô nhiễm không khí giới hạn việc sử dụng chất lỏng có Cồn Isopropyl (IPA) làm chất tẩy rửa.
6. Lắp đệm ngăn cách đã được lau sạch vào và vặn vít vào đúng vị trí. 7. Đặt sản phẩm thẳng đứng, nối lại dây điện, sau đó bật sản phẩm.
Lau dọn đường tiếp giấy Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi đường tiếp giấy của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi đường tiếp giấy in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết. GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong. Nếu bạn không có bất kỳ tờ giấy trong nào, bạn có thể sử dụng các vật liệu dùng cho máy in (60 to 163 g/m2) có bề mặt nhẵn mịn. 1.
4. a. Từ menu Apple b. Chọn sản phẩm ở cạnh bên trái của cửa sổ. c. Nhấp vào nút Tùy chọn & Mực in. d. Nhấp vào tab Driver Trình điều khiển. , nhấp vào menu Tùy chọn hệ thống, rồi nhấp vào biểu tượng In & Fax. Trong vùng Trang lau dọn, nhấp nút Bắt đầu để xử lý trang lau dọn. GHI CHÚ: Quá trình lau dọn mất khoảng 2 phút. Trang lau dọn sẽ dừng theo chu kỳ trong quá trình lau dọn. Không tắt sản phẩm cho đến khi hoàn tất quá trình lau dọn.
Lau chùi khu vực chứa hộp mực in Bạn không cần phải lau chùi thường xuyên khu vực chứa hộp mực in. Tuy nhiên, khi lau chùi khu vực này, bạn có thể cải thiện chất lượng của các tờ giấy được in ra. VIWW 1. Rút dây điện ra khỏi sản phẩm. 2. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in.
3. Tháo hộp mực in. THẬN TRỌNG: Đừng chạm vào trục chuyển bằng cao su đen bên trong sản phẩm. Điều đó có thể làm hư hỏng sản phẩm. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. 4. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau các chất lắng tụ khỏi khu vực lối dẫn giấy in và khoang chứa hộp mực in.
VIWW 5. Lắp hộp mực. 6. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét.
7. Cắm lại dây điện. 8. In một vài trang để làm sạch bột mực còn dư khỏi sản phẩm. Lau dọn mặt ngoài Sử dụng miếng vải mềm, ẩm và không có xơ để lau sạch bụi, vết ố và vết bẩn khỏi bề mặt bên ngoài của thiết bị. Lau sạch dải kính và tấm ép giấy của máy quét Theo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và tấm ép giấy màu trắng. Điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Hãy sử dụng quy trình sau để lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng. 1.
3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng bằng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã được tẩm chất tẩy kính không ăn mòn. THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy. Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏng sản phẩm. VIWW 4.
Cập nhật sản phẩm Các cập nhật phần mềm, phần sụn và hướng dẫn lắp đặt sản phẩm này hiện có tại www.hp.com/ support/ljm1130series hoặc www.hp.com/support/ljm1210series. Nhấp vào Các phần tải xuống và trình điều khiển, nhấp vào hệ điều hành, rồi chọn phần tải xuống cho sản phẩm.
12 Giải quyết sự cố VIWW ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục cài đặt mặc định gốc (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển (Chỉ Dòng sản phẩm M1130) ● Giải thích các thông báo trên bảng điều khiển (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) ● Xử lý kẹt giấy ● Giải quyết các vấn đề xử lý giấy ● Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Giải quyết sự cố kết nối ● Giải quyết sự cố phần mềm 189
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách. a.
9. c. Nếu có kẹt giấy trong sản phẩm, hãy gỡ giấy kẹt. d. Nếu chất lượng in không đạt, hoàn tất các bước sau: ● Kiểm tra xem các cài đặt in có đúng với loại giấy bạn đang sử dụng không. ● Xử lý vấn đề về chất lượng in. In một tài liệu nhỏ từ một chương trình khác đã hoạt động trong quá khứ. Nếu giải pháp này có kết quả, thì vấn đề nằm ở chương trình bạn đang sử dụng. Nếu giải pháp này không có kết quả (không in được tài liệu), hoàn tất các bước sau: a.
Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển (Chỉ Dòng sản phẩm M1130) Nếu sản phẩm cần có sự chú ý, một mã lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển. Bảng 12-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu "đèn tắt" Ký hiệu "đèn bật" Ký hiệu "đèn nhấp nháy" Bảng 12-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát Trạng thái đèn Mã lỗi Tình trạng của sản phẩm Xử lý Tất cả đèn đều tắt. Sản phẩm bị tắt. Sử dụng nút nguồn để bật sản phẩm. Đèn sẵn sàng và đèn cảnh báo sẽ nhấp nháy.
Bảng 12-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát (còn tiếp) Trạng thái đèn Mã lỗi Tình trạng của sản phẩm Xử lý Sản phẩm đang ở chế độ điện thấp. Không cần thao tác gì. E0 Giấy bị kẹt trong sản phẩm Xử lý kẹt giấy. E1 Khay tiếp giấy đã cạn. Nạp vào khay E2 Một cửa đang mở. Xác nhận rằng cửa hộp mực đã hoàn toàn đóng. E4 Bộ nhớ sản phẩm bị đầy. Tác vụ quá phức tạp nên không in được. Đơn giản hóa tác vụ, hoặc chia tác vụ ra làm nhiều tệp tin. E5 Thiết bị không nhặt giấy từ khay.
Bảng 12-2 Các mẫu đèn trên bảng kiểm soát (còn tiếp) Trạng thái đèn Mã lỗi Đèn cảnh báo đang nhấp nháy, và đèn sẵn sàng đang sáng. Tình trạng của sản phẩm Xử lý Sản phẩm đã nhận biết một lỗi liên tục và sẽ tự khắc phục lỗi. Nếu phục hồi thành công, sản phẩm sẽ chuyển sang tình trạng xử lý dữ liệu và hoàn tất lệnh in. Nếu phục hồi không thành công, sản phẩm sẽ chuyển sang tình trạng lỗi Liên tục. Thử lấy giấy in ra khỏi đường giấy in và tắt sản phẩm, rồi bật lại.
Giải thích các thông báo trên bảng điều khiển (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) Các loại thông báo ở bảng điều khiển Các thông báo cảnh báo và cảnh giác có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu bạn xác nhận thông báo này bằng cách bấm nút OK để tiếp tục hoặc bấm nút Cancel (Hủy) để hủy tác vụ này. Đối với một số loại cảnh báo, tác vụ có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi nhận fax Sản phẩm không thể nhận fax gửi đến. Kiểm tra đường dây điện thoại fax xem có hoạt động đúng cách không. Yêu cầu người đã gửi fax gửi lại một lần nữa. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1210series hoặc các tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm. Lỗi thiết bị Sản phẩm gặp phải một lỗi giao tiếp nội bộ. Đây chỉ là thông báo cảnh giác.
Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất Lỗi Máy quét 52 Sản phẩm bị lỗi tính năng máy quét. Tắt nguồn bằng cách sử dụng công tắc nguồn, chờ ít nhất 30 giây, và sau đó bật lại nguồn và chờ cho sản phẩm khởi chạy. Tắt sau đó bật lại Nếu máy đang dùng thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.
Xử lý kẹt giấy Khi xử lý kẹt giấy, hãy thật cẩn thận không làm rách giấy bị kẹt. Nếu có một mẩu giấy nhỏ còn lại trong sản phẩm, nó có thể làm kẹt giấy thêm. Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ● Khay tiếp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá đầy. GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, phải luôn loại bỏ tất cả vật liệu in ở khay tiếp giấy và làm phẳng tất cả tập vật liệu in. Việc này tránh nạp nhiều lần và giảm kẹt giấy. ● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng HP.
Các địa điểm kẹt giấy Kẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm. 1 2 3 4 1 Khay nạp tài liệu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) 2 Khay đựng giấy ra 3 Khay tiếp giấy 4 Khu vực bên trong (mở cửa hộp mực in) GHI CHÚ: VIWW Giấy có thể bị kẹt ở nhiều hơn một địa điểm.
Gỡ giấy kẹt khỏi khay nạp tài liệu (Chỉ Dòng sản phẩm M1210) 1. Mở nắp khay nạp tài liệu. 2. Cẩn thận lấy hết giấy bị kẹt ra. Nhẹ nhàng lấy giấy ra mà không làm rách giấy. 3. Đóng nắp khay nạp tài liệu.
Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực giấy ra THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in.
3. Vẫn để cửa hộp mực mở, rồi dùng hai tay nắm lấy cạnh của trang giấy bị kẹt bạn nhìn thấy nhiều nhất (kể cả ở giữa), và cẩn thận kéo ra khỏi sản phẩm. 4. Lắp hộp mực. 5. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét.
Gỡ giấy kẹt khỏi khay tiếp giấy 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in. 3. Lấy xấp giấy ra khỏi khay tiếp giấy.
4. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in bị kẹt mà bạn nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 5. Lắp hộp mực. 6. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét.
Gỡ giấy kẹt bên trong sản phẩm 1. Nâng cụm máy quét, và mở cửa hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in. 3. Nếu bạn nhìn thấy giấy bị kẹt, cẩn thận nắm lấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm.
4. Lắp lại hộp mực in. 5. Đóng cửa hộp mực in và cụm máy quét. Thay đổi cài đặt phục hồi khi bị kẹt giấy Khi bật tính năng Jam recovery (Khôi phục Tình trạng Kẹt giấy), sản phẩm sẽ in lại mọi trang bị hư trong quá trình kẹt giấy. 1. Mở trình điều khiển máy in để thay đổi cài đặt mặc định. Làm theo thủ tục phù hợp, tùy thuộc vào hệ điều hành bạn đang sử dụng. Windows XP, Windows Server 2003 và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start mặc định): a.
a. Nhấp vào Khởi động, nhấp vào Cài đặt, rồi nhấp vào Máy in. b. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). c. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. Windows Vista a. Nhấp vào Khởi động, nhấp vào Bảng Điều khiển, rồi trong phần Phần cứng và Âm thanh nhấp vào Máy in. b. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). c. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. Mac OS X 10.
Giải quyết các vấn đề xử lý giấy Các vấn đề sau về giấy có thể làm lệch chất lượng in, kẹt giấy hoặc làm hư hỏng sản phẩm. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chất lượng in hoặc độ bám của bột mực kém Giấy quá ẩm, nhám, nặng hoặc quá nhẵn hoặc giấy được dập nổi hoặc được làm từ lô giấy kém chất lượng. In thử trên loại giấy khác từ 100 đến 250 Sheffield với độ ẩm từ 4% đến 6%. Mất ký tự, kẹt giấy hoặc bị nhăn Cất giữ giấy không đúng cách. Cất giữ thệp giấy trong vật liệu phủ chống ẩm của nó.
Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh Ví dụ về chất lượng in Các vấn đề chung về chất lượng in Các vấn đề sau đây mô tả giấy có kích thước thư đã đi qua sản phẩm bằng cạnh ngắn trước. Các ví dụ này sẽ minh họa vấn đề có thể ảnh hưởng đến tất cả các trang mà bạn in. Các chủ đề kế tiếp liệt kê nguyên nhân và giải pháp thông thường cho mỗi ví dụ. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Bản in mờ hoặc không rõ. Giấy không đáp ứng thông số kỹ thuật của HP . Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP .
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các vệt dọc hoặc dải xuất hiện trên trang. Hộp mực in có thể bị lỗi. Thay hộp mực. Giấy không đáp ứng thông số kỹ thuật của HP . Dùng trang khác có trọng lượng nhẹ hơn. Thông số mật độ in quá cao. Giảm thông số cài đặt của mật độ in. Thao tác này sẽ làm giảm hiệu ứng tô bóng nền. Môi trường quá khô (độ ẩm thấp) có thể làm tăng hiệu ứng tô bóng nền. Kiểm tra môi trường quanh sản phẩm. Hộp mực in có thể bị lỗi hoặc gần cạn. Thay hộp mực.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các vết mực thường xuyên tái xuất hiện cách khoảng trên trang. Sản phẩm chưa được cài để in loại giấy mà bạn muốn in trên đó. Trong trình điều khiển máy in, chọn tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng) và đặt Paper Type (Loại Giấy) sao cho tương ứng với loại giấy mà bạn đang in. Tốc độ in có thể chậm hơn nếu bạn định sử dụng giấy nặng. Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Vấn đề thường tự mất đi sau khi in thêm vài trang. Đường dẫn giấy có thể cần lau chùi.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Văn bản và đồ họa bị lệch trên trang in. Có thể bạn đã nạp giấy không đúng cách hoặc khay tiếp giấy đã quá đầy. Kiểm tra xem giấy có được nạp đúng cách và các thanh dẫn giấy có bị chặt quá hoặc lỏng quá so với xấp giấy không. Giấy không đáp ứng thông số kỹ thuật của HP . Dùng một trang giấy khác, chẳng hạn như giấy chất lượng cao được dành riêng cho các máy in laser. Có thể bạn đã nạp giấy không đúng cách hoặc khay tiếp giấy đã quá đầy.
Sao chép các vấn đề về chất lượng in Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Hình ảnh bị thiếu hoặc mờ. Hộp mực in có thể bị lỗi hoặc gần cạn. Thay hộp mực. Bản gốc có thể bị kém chất lượng. Nếu bản gốc quá mờ hoặc bị hư hỏng, bản sao có thể sẽ bị ảnh hưởng, ngay cả khi bạn đã hiệu chỉnh độ tương phản. Nếu được, hãy tìm tài liệu gốc có chất lượng tốt hơn. Có thể bạn đã cài thông số độ tương phản không đúng. Sử dụng bảng điều khiển để thay đổi cài đặt về độ tương phản. Bản gốc có thể dùng nền màu.
Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Các bản sao quá mờ hoặc quá đậm. Các thông số phần mềm sản phẩm hoặc trình điều khiển máy in không chính xác. Kiểm tra xem các thông số chất lượng có chính xác hay không. Xem phần Trợ giúp phần mềm của sản phẩm để biết thêm thông tin về cách thay đổi các thông số này. Nội dung văn bản không rõ ràng. Các thông số phần mềm sản phẩm hoặc trình điều khiển máy in không chính xác. Kiểm tra xem các thông số chất lượng có chính xác hay không.
Thước lỗi lặp lại Nếu lỗi lặp lại tại những khoảng đều nhau trên trang, hãy sử dụng thước này để xác định nguyên nhân gây lỗi. Đặt đầu trên của thước tại điểm lỗi đầu tiên. Dấu bên trong lỗi tiếp theo cho biết thành phần nào cần thay thế. Nếu có khiếm khuyết liên quan đến động cơ in hoặc bộ nhiệt áp thì có thể sản phẩm cần được bảo dưỡng. Liên hệ với bộ phận Chăm Sóc Khách Hàng của HP.
Tối ưu hóa và cải thiện chất lượng hình ảnh Thay đổi mật độ in 1. Mở trình điều khiển máy in để thay đổi cài đặt mặc định. Làm theo thủ tục phù hợp, tùy thuộc vào hệ điều hành bạn đang sử dụng. Windows XP, Windows Server 2003 và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start mặc định): a. Nhấp vào Khởi động, rồi nhấp vào Máy in và Fax. b. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính). c. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị.
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Băng dán có thể vẫn còn trong các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm lệnh in. Hãy in trên một loại giấy khác.
Sự cố Giải pháp Kết nối vật lý kém Hãy kiểm tra xem sản phẩm có được cắm vào đúng cổng mạng bằng cách sử dụng cáp có độ dài phù hợp không. Hãy kiểm tra xem các kết nối cáp có chắc không. Kiểm tra kết nối cổng mạng trên mặt sau của sản phẩm, và chắc chắn rằng đèn hoạt động màu hổ phách và đèn báo tình trạng liên kết màu xanh lá cây vẫn sáng. Nếu vẫn có vấn đề, hãy thử dùng dây cáp hoặc cổng khác trên bộ hub. Máy tính không thể giao tiép với sản phẩm.
Giải quyết sự cố phần mềm Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: “(Tên chương trình, ví dụ: Internet Explorer) đã gặp sự cố và cần đóng lại. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này” Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Nếu ứng dụng được tham chiếu là trình điều khiển máy in, hãy chọn hoặc cài đặt trình điều khiển máy in khác.
Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Nguyên nhân Giải pháp Sản phẩm có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bật sản đã sáng. phẩm và đèn báo Ready (Sẵn sàng) Sử dụng sai tên sản phẩm. In trang cấu hình để kiểm tra tên sản phẩm. Xác định rằng tên trên trang cấu hình phù hợp với tên sản phẩm trong Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Cáp ghép nối có thể bị lỗi hoặc chất lượng kém.
Bạn không thể in từ thẻ USB thứ ba. Nguyên nhân Giải pháp Lỗi này xảy ra khi phần mềm cho các sản phẩm USB chưa được cài đặt. Khi thêm thẻ USB của bên thứ ba, bạn có thể cần phần mềm Hỗ Trợ Thẻ Điều Hợp USB chính hiệu Apple. Hầu hết phiên bản hiện nay của phần mềm này có thể mua qua trang Web của Hãng Apple. Khi được nối bằng cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong Tiện ích Cài đặt Máy hoặc danh sách In & Fax sau khi bạn chọn trình điều khiển.
222 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng ● Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in ● Số của bộ phận 223
Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in Đặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Số của bộ phận Danh sách các phụ tùng sau hiện có vào thời điểm in. Thông tin đặt hàng và sự sẵn có của phụ tùng có thể thay đổi trong thời gian hoạt động của sản phẩm.
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP ● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ● Chính sách của HP về mực in không phải của HP ● Trang web chống giả mạo của HP ● Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in ● Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng 225
Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN HP LaserJet Professional M1130, M1210 Một năm sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn. CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪ TRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAY ĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.
Vương quốc Anh, Ireland và Malta The HP Limited Warranty is a commercial guarantee voluntarily provided by HP. The name and address of the HP entity responsible for the performance of the HP Limited Warranty in your country/ region is as follows: UK: HP Inc UK Limited, Cain Road, Amen Corner, Bracknell, Berkshire, RG12 1HN Ireland: Hewlett-Packard Ireland Limited, Liffey Park Technology Campus, Barnhall Road, Leixlip, Co.Kildare Malta: Hewlett-Packard Europe B.V.
Die Rechte aus der beschränkten HP Herstellergarantie gelten zusätzlich zu den gesetzlichen Ansprüchen wegen Sachmängeln auf eine zweijährige Gewährleistung ab dem Lieferdatum. Ob Sie Anspruch auf diese Rechte haben, hängt von zahlreichen Faktoren ab. Die Rechte des Kunden sind in keiner Weise durch die beschränkte HP Herstellergarantie eingeschränkt bzw. betroffen. Weitere Hinweise finden Sie auf der folgenden Website: Gewährleistungsansprüche für Verbraucher (www.hp.
- présenter les qualités qu'un acheteur peut légitimement attendre eu égard aux déclarations publiques faites par le vendeur, par le producteur ou par son représentant, notamment dans la publicité ou l'étiquetage; 2° Ou présenter les caractéristiques définies d'un commun accord par les parties ou être propre à tout usage spécial recherché par l'acheteur, porté à la connaissance du vendeur et que ce dernier a accepté ».
Tây Ban Nha Su Garantía limitada de HP es una garantía comercial voluntariamente proporcionada por HP. El nombre y dirección de las entidades HP que proporcionan la Garantía limitada de HP (garantía comercial adicional del fabricante) en su país es: España: Hewlett-Packard Española S.L.
Thụy Điển HP:s begränsade garanti är en kommersiell garanti som tillhandahålls frivilligt av HP. Namn och adress till det HP-företag som ansvarar för HP:s begränsade garanti i ditt land är som följer: Sverige: HP PPS Sverige AB, SE-169 73 Stockholm Fördelarna som ingår i HP:s begränsade garanti gäller utöver de lagstadgade rättigheterna till tre års garanti från säljaren angående varans bristande överensstämmelse gentemot köpeavtalet, men olika faktorer kan påverka din rätt att utnyttja dessa rättigheter.
Καταναλωτή (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/eccnet/index_en.htm). Οι καταναλωτές έχουν το δικαίωμα να επιλέξουν αν θα αξιώσουν την υπηρεσία στα πλαίσια της Περιορισμένης εγγύησης ΗΡ ή από τον πωλητή στα πλαίσια της νόμιμης εγγύησης δύο ετών. Hungary A HP korlátozott jótállás egy olyan kereskedelmi jótállás, amelyet a HP a saját elhatározásából biztosít.
záruka spotrebiteľa (www.hp.com/go/eu-legal), prípadne môžete navštíviť webovú lokalitu európskych zákazníckych stredísk (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Spotrebitelia majú právo zvoliť si, či chcú uplatniť servis v rámci Obmedzenej záruky HP alebo počas zákonnej dvojročnej záručnej lehoty u predajcu. Ba Lan Ograniczona gwarancja HP to komercyjna gwarancja udzielona dobrowolnie przez HP.
Beneficiile Garanției limitate HP se aplică suplimentar faţă de orice drepturi privind garanţia de doi ani oferită de vânzător pentru neconformitatea bunurilor cu contractul de vânzare; cu toate acestea, diverşi factori pot avea impact asupra eligibilităţii dvs. de a beneficia de aceste drepturi. Drepturile legale ale consumatorului nu sunt limitate sau afectate în vreun fel de Garanția limitată HP. Pentru informaţii suplimentare consultaţi următorul link: garanția acordată consumatorului prin lege (www.hp.
ne omejuje strankinih z zakonom predpisanih pravic in ne vpliva nanje. Za dodatne informacije glejte naslednjo povezavo: Strankino pravno jamstvo (www.hp.com/go/eu-legal); ali pa obiščite spletno mesto evropskih središč za potrošnike (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/ non-judicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Potrošniki imajo pravico izbrati, ali bodo uveljavljali pravice do storitev v skladu z omejeno garancijo HP ali proti prodajalcu v skladu z dvoletno zakonsko garancijo.
atlikti techninį aptarnavimą pagal HP ribotąją garantiją arba pardavėjo teikiamą dviejų metų įstatymais nustatytą garantiją. Estonia HP piiratud garantii on HP poolt vabatahtlikult pakutav kaubanduslik garantii. HP piiratud garantii eest vastutab HP üksus aadressil: Eesti: HP Finland Oy, PO Box 515, 02201 Espoo, Finland HP piiratud garantii rakendub lisaks seaduses ettenähtud müüjapoolsele kaheaastasele garantiile, juhul kui toode ei vasta müügilepingu tingimustele.
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Chính sách của HP về mực in không phải của HP Công ty HP không khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế. GHI CHÚ: Đối với các sản phẩm máy in HP, việc sử dụng hộp mực in không phải của HP hoặc hộp mực in được nạp lại sẽ không ảnh hưởng đến bảo hành hoặc bất kỳ hợp đồng hỗ trợ nào của HP dành cho khách hàng.
Trang web chống giả mạo của HP Truy cập vào www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp một hộp mực in HP và nhận được thông báo trên bảng điều khiển cho biết hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem liệu hộp mực này có phải của chính hãng hay không và thực hiện các bước để khắc phục sự cố. Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượng sau: ● Trang tình trạng nguồn cung cấp cho biết đã lắp một hộp mực in không phải của HP .
Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in Hộp mực in HP được sử dụng với sản phẩm này chứa một chip bộ nhớ hỗ trợ việc vận hành sản phẩm. Ngoài ra, chip bộ nhớ này thu thập một loạt thông tin giới hạn về việc sử dụng sản phẩm, có thể bao gồm nội dung sau: ngày hộp mực in được lắp vào lần đầu tiên, ngày hộp mực in được sử dụng sau cùng, số trang đã in bằng hộp mực in này, tổng số trang, chế độ in đã sử dụng, mọi lỗi in có thể đã xảy ra và kiểu sản phẩm.
Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối HÃY ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối ("EULA") này là một thỏa thuận pháp lý giữa (a) bạn (với tư cách cá nhân hoặc một tổ chức) và (b) HP Inc. ("HP") chi phối việc bạn sử dụng bất kỳ Sản phẩm phần mềm, được cài đặt hoặc được HP cung cấp để sử dụng với sản phẩm của HP ("Sản phẩm của HP"), nếu không, thỏa thuận này có thể tùy thuộc theo thỏa thuận cấp phép riêng giữa bạn và HP hoặc nhà cung cấp của HP.
dụng bất kỳ phần mềm hệ điều hành Microsoft nào có trong giải pháp khôi phục đó sẽ bị chi phối bởi Thỏa thuận Cấp phép của Microsoft. 2. NÂNG CẤP. Để sử dụng Sản phẩm Phần mềm được dưới dạng nâng cấp, trước tiên, bạn phải được cấp phép cho Sản phẩm Phần mềm ban đầu đó và phải được HP xác nhận là đủ điều kiện để nâng cấp. Sau khi nâng cấp, bạn không thể sử dụng các Sản phẩm Phần mềm ban đầu đã giúp bạn có đủ điều kiện nâng cấp nữa.
các thông tin về số nhận dạng duy nhất được liên kết với sản phẩm HP của bạn và dữ liệu được bạn cung cấp khi đăng ký sản phẩm HP. Bên cạnh việc cung cấp các bản nâng cấp và các hỗ trợ liên quan hoặc các dịch vụ khác, dữ liệu này sẽ được sử dụng để gửi thông tin tiếp thị cho bạn (trong mỗi trường hợp với sự đồng ý của bạn theo yêu cầu của luật hiện hành).
THÔNG TIN KHÁC, CHO GIÁN ĐOẠN KINH DOANH, THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, CHO MẤT AN NINH PHÁT SINH TỪ BẤT KỲ HOẠT ĐỘNG NÀO LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG THỂ SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM HOẶC NẾU KHÔNG TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI BẤT KỲ QUY ĐỊNH NÀO CỦA EULA NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT KỲ NHÀ CUNG CẤP NÀO ĐÃ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ KHẢ NĂNG CỦA CÁC THIỆT HẠI NÀY VÀ NGAY CẢ KHI CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC KHÔNG MANG LẠI KẾT QUẢ.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. VIWW Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljm1130series hoặc www.hp.
248 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ● Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường 249
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể1 1 Thông số kỹ thuật Dòng sản phẩm M1130 Dòng sản phẩm M1210 Trọng lượng sản phẩm 7,0 kg 8,3 kg Chiều cao sản phẩm 250 mm 306 mm Chiều sâu sản phẩm 265 mm 265 mm Chiều rộng sản phẩm 415 mm 435 mm Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljm1130series hoặc www.hp.com/support/ ljm1210series. Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.
D VIWW Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ● Bảo vệ môi trường ● Sự tạo khí Ozone ● Điện năng tiêu thụ ● Tiêu thụ bột mực ● Sử dụng giấy ● Bộ phận làm bằng chất dẻo ● Nguồn cung cấp HP LaserJet ● Giấy in ● Giới hạn về vật liệu ● Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) ● Tái chế phần cứng điện tử ● Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil ● Hóa chất ● Quy định của Ủy ban liên minh châu Âu 1275/2008 ● Tuyên bố hạn chế các chất độc h
● Thông tin thêm 252 Phụ lục D Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường VIWW
Bảo vệ môi trường HP cam kết việc cung cấp sản phẩm chất lượng theo cách thức thân thiện với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số thuộc tính giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Sử dụng giấy Tính năng in hai mặt (thủ công hay tự động) của sản phẩm này và khả năng in N-up (in nhiều trang trên một trang) có thể làm giảm việc sử dụng giấy, từ đó giảm nhu cầu về tài nguyên thiên nhiên. Bộ phận làm bằng chất dẻo Các bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp tăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm. Nguồn cung cấp HP LaserJet Bộ thiết bị HP chính hãng được thiết kế đảm bảo tính thân thiện với môi trường.
Để biết thông tin tái chế, hãy đến trang web www.hp.com/recycle, hoặc liên hệ các nhà chức trách địa phương hay Hiệp hội Công nghiệp Điện tử: www.eiae.org. Vứt bỏ thiết bị hỏng bởi người sử dụng (Liên minh Châu Âu và Ấn Độ) Biểu tượng này cho biết không được vứt bỏ sản phẩm chung với rác thải sinh hoạt khác của bạn. Thay vào đó, bạn nên bảo vệ sức khỏe con người và môi trường bằng cách mang thiết bị hỏng đến địa điểm thu thập được chỉ định cho việc tái chế thiết bị điện và thiết bị điện tử hỏng.
Thông tin về việc tái chế phần cứng tại Brazil Este produto eletrônico e seus componentes não devem ser descartados no lixo comum, pois embora estejam em conformidade com padrões mundiais de restrição a substâncias nocivas, podem conter, ainda que em quantidades mínimas, substâncias impactantes ao meio ambiente. Ao final da vida útil deste produto, o usuário deverá entregá-lo à HP. A não observância dessa orientação sujeitará o infrator às sanções previstas em lei.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Thông tin cho người dùng Nhãn sinh thái SEPA (Trung Quốc) 中国环境标识认证产品用户说明 噪声大于 63.
Quy định về việc áp dụng nhãn năng lượng của Trung Quốc đối với máy in, máy fax và photocopy 根据“复印机、打印机和传真机能源效率标识实施规则”,本打印机具有能效标签。 根据“复印机、打印机 和传真机能效限定值及能效等级”(“GB21521”)决定并计算得出该标签上所示的能效等级和 TEC(典型 能耗)值。 1. 能效等级 能效等级分为三个等级,等级 1 级能效最高。 根据产品类型和打印速度标准决定能效限定值。 2. 能效信息 2.
E VIWW Thông tin về tuân thủ quy định ● Tuyên bố hợp chuẩn ● Tuyên bố hợp chuẩn ● Tuyên bố hợp chuẩn ● Tuyên bố về quản lý ● Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax) ● Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây 259
Tuyên bố hợp chuẩn Tuyên bố hợp chuẩn theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: HP Inc. Địa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard DoC#: BOISB-0901-02-rel.11.
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể cả các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động không mong muốn. 1. Sản phẩm đã được chạy thử trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính cá nhân HP. 2. Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán Số model theo quy định.
Tuyên bố hợp chuẩn Tuyên bố hợp chuẩn theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: HP Inc. Địa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard DoC#: BOISB-0901-03-rel.11.
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể cả các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động không mong muốn. 1. Sản phẩm đã được chạy thử trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính cá nhân HP. 2. Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán Số model theo quy định.
Tuyên bố hợp chuẩn Tuyên bố hợp chuẩn theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050 và EN 17050-1 Tên nhà sản xuất: HP Inc. Địa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard DoC#: BOISB-0901-02-rel.8.
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể cả các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động không mong muốn. 1. Sản phẩm đã được chạy thử trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính cá nhân HP. 2. Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán Số model theo quy định.
Tuyên bố về quản lý Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
khỏe và An toàn 1968. Vì lượng phóng xạ phát ra từ thiết bị này được giữ lại hoàn toàn bên trong lớp vỏ bảo vệ và vỏ bọc bên ngoài, nên tia laser không thể thoát ra ngoài trong bất kỳ giai đoạn hoạt động thông thường nào của máy. CẢNH BÁO! Việc điều khiển sử dụng, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác vận hành khác với những gì được quy định trong hướng dẫn sử dụng này có thể gây phóng xạ nguy hiểm.
Tuyên bố GS (Đức) Das Gerät ist nicht für die Benutzung im unmittelbaren Gesichtsfeld am Bildschirmarbeitsplatz vorgesehen. Um störende Reflexionen am Bildschirmarbeitsplatz zu vermeiden, darf dieses Produkt nicht im unmittelbaren Gesichtsfeld platziert werden. Das Gerät ist kein Bildschirmarbeitsplatz gemäß BildscharbV. Bei ungünstigen Lichtverhältnissen (z. B. direkte Sonneneinstrahlung) kann es zu Reflexionen auf dem Display und damit zu Einschränkungen der Lesbarkeit der dargestellten Zeichen kommen.
Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax) Quy định của EU về hoạt động viễn thông Sản phẩm này được chế tạo để kết nối vào Mạng Điện Thoại Công Truyền Thống (PSTN) analog của các quốc gia/khu vực thuộc Khu Vực Kinh Tế Châu Âu (EEA). Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu của Chỉ thị 1999/5/EC (Phụ lục II) EU R&TTE và mang nhãn đáp ứng tiêu chuẩn CE tương ứng. Để biết thêm chi tiết, xem phần Tuyên bố về Tính thích hợp do nhà sản xuất cung cấp trong mục khác của cẩm nang này.
An FCC-compliant telephone cord and modular plug is provided with this equipment. This equipment is designed to be connected to the telephone network or premises wiring using a compatible modular jack, which is Part 68 compliant. This equipment cannot be used on telephone company-provided coin service. Connection to Party Line Service is subject to state tariffs.
This product meets the applicable Industry Canada technical specifications. / Le présent matériel est conforme aux specifications techniques applicables d’Industrie Canada. Notice: The Ringer Equivalence Number (REN) assigned to each terminal device provides an indication of the maximum number of terminals allowed to be connected to a telephone interface.
Tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây Tuyên bố tuân thủ FFC—Hoa Kỳ Exposure to radio frequency radiation THẬN TRỌNG: The radiated output power of this device is far below the FCC radio frequency exposure limits. Nevertheless, the device shall be used in such a manner that the potential for human contact during normal operation is minimized.
Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến (Canada) CẢNH BÁO! Tiếp xúc với bức xạ sóng vô tuyến. Công suất đầu ra bức xạ của thiết bị này dưới mức giới hạn tiếp xúc với sóng vô tuyến của Bộ Công nghiệp Canada. Tuy nhiên, thiết bị nên được sử dụng theo cách thức mà khả năng tiếp xúc của con người được giảm thiểu trong quá trình vận hành bình thường. Để tránh khả năng vượt mức giới hạn tiếp xúc với sóng vô tuyến của Bộ Công nghiệp Canada, nên giữ khoảng cách giữa con người và các ăng-ten trên 20 cm.
Tuyên bố của Đài Loan Tuyên bố của Hàn Quốc Ghi nhãn có dây/không dây Viễn thông Việt Nam đối với các sản phẩm được phê chuẩn Loại ICTQC 274 Phụ lục E Thông tin về tuân thủ quy định VIWW
Bảng chú dẫn A AirPrint 73 Â âm lượng cài đặt 19 âm lượng, điều chỉnh 116 âm quay số 110 B bảng điều khiển nút và đèn 11, 12 menu 14 cài đặt 24 kiểu đèn tình trạng 192 loại thông báo 195 bảng điều khiển thông báo, xử lý sự cố 195 bản đồ menu in 150 bản quét trống, xử lý sự cố 214 bản sao đậm 214 bản sao có kích thước tùy chỉnh 80 bản sao mờ 214 báo cáo bản đồ menu 16, 150 trang cấu hình 16, 148 trang thử nghiệm 15, 149 trang trạng thái mực in 16, 149 báo cáo, fax in tất cả 136 lỗi 137 báo cáo lỗi, fax in 1
cài đặt độ tương phản sao chép 86 cài đặt dò tìm âm quay số 109 cài đặt EconoMode 159 cài đặt mặc định gốc, khôi phục 191 cảnh báo iii cáp USB, xử lý sự cố 217 cáp USB, số bộ phận 224 cẩn thận iii cấp phép, phần mềm 242 co giãn tài liệu Windows 67 co giãn tài liệu sao chép 80 có kèm pin 254 cổng các loại được bao gồm 4 xử lý sự cố Macintosh 221 cổng mạng định vị 9 cổng USB định vị 8, 9 loại được bao gồm 4 xử lý sự cố 217 xử lý sự cố Macintosh 221 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể 250 Các máy chủ Web nhúng H
đặt hàng cung cấp 223 nguồn cung cấp và phụ kiện 224 số bộ phận 224 điện tiêu thụ 250 Địa chỉ IP cấu hình thủ công 41 Đường dây nóng về gian lận của HP 161 E e-mail, quét cài đặt độ phân giải 95 Mac 36, 92 ePrint 71 AirPrint 73 HP Cloud Print 71 HP Direct Print 73 EWS.
lưu giữ 161 số hiệu bộ phận 224 tái chế 161, 254 thay 164 tình trạng, xem 152 hộp mực không phải của HP 239 hộp mực in bảo hành 238 chip bộ nhớ 241 không phải của HP 161 lưu giữ 161 phân phối lại bột mực 162 số hiệu bộ phận 224 tái chế 161, 254 thay 164 tình trạng, xem 152 hỗ trợ trực tuyến 155, 247 hỗ trợ khách hàng trực tuyến 247 hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến 247 hỗ trợ trực tuyến 247 hướng dẫn giấy đặc biệt 44 hủy các lệnh sao chép 80 fax 119 lệnh quét 93 HP Cloud Print 71 HP Direct Print 73 HP LaserJet Sca
cài đặt, xem 41 cài đặt, thay đổi 41 cài đặt tốc độ liên kết 41 cấu hình địa chỉ IP 41 mật khẩu, cài đặt 41 mật khẩu, thay đổi 41 màu sắc, cài đặt quét 94, 95 mặc định, khôi phục 191 mật độ in 216 mẫu in(Windows) 63 mẫu đèn bảng điều khiển 192 máy chủ web nhúng tab hoạt động mạng 157 máy chủ Web nhúng hỗ trợ 157 mua mực in 157 sử dụng 156 tab Thông tin 156 trang Cấu hình 156 trạng thái mực in 157 trạng thái sản phẩm 156 Tab cài đặt 157 máy quét lau chùi kiếng 85, 96, 186 máy trả lời, kết nối thông số fax 11
phần mềm các hệ điều hành được hỗ trợ 24 các hệ điều hành được hỗ trợ 30 các thành phần Windows 23 cài đặt 24, 30 gỡ cài đặt Mac 30 gửi fax 124 máy chủ Web nhúng 27 nhận fax 129 quét từ TWAIN hoặc WIA 93 tháo cài đặt cho Windows 25 thỏa thuận cấp phép phần mềm 242 Windows 27 phong bì hướng nạp 53 phóng to tài liệu sao chép 80 phương tiện bị nhăn 212 cong, xử lý sự cố 211 kích thước được hỗ trợ 47 kích thước mặc định dành cho khay 54 kích thước tùy chỉnh, cài đặt Mac 32 nhiều trang trên một bản 33 trang đầu
Tab fax HP Toolbox 152 Tab mạng (máy chủ Web nhúng) 157 Tab thiết lập (máy chủ Web nhúng) 157 Tab thông tin (máy chủ Web nhúng) 156 Thông số cài đặt V.
thay đổi loại và kích thước giấy 46 trình điều khiển được hỗ trợ 24 vấn đề xử lý sự cố 219 Word, gửi fax từ 125 X xóa bản fax khỏi bộ nhớ 119 xóa phần mềm Mac 30 xử lý 190 vấn đề kết nối trực tiếp 217 vấn đề mạng 217 Xem thêm xử lý vấn đề xử lý các sự cố tiếp giấy 208 giấy bị lệch 208 xử lý giấy xử lý vấn đề 208 xử lý kẹt giấy vị trí 199 xử lý sự cố 190 đường kẻ, bản sao 213 đường kẻ, quét 214 bản quét trống 214 các thông báo ở bảng điều khiển 195 các vấn đề của Mac 219 chất lượng quét 214 chất lượng sao ch