HP LaserJet M1130 / M1210 MFP User's Guide
Bảng 2-5 menu Reports (Báo cáo) (còn tiếp)
Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ M
ô tả
Báo cáo Fax Xác nhận Fax Không bao giờ
Send fax only (Chỉ
gửi fax)
Receive fax (Nhận
fax)
Mọi bản fax
Cài đặt sản phẩm in hoặc không in báo cáo xác nhận
sau khi một tác vụ gửi hoặc nhận thành công.
Báo cáo Lỗi Fax Mọi lỗi
Send error (Lỗi gửi)
Receive error (Lỗi
nhận)
Không bao giờ
Cài sản phẩm in hoặc không in báo cáo sau khi một
tác vụ gửi hoặc nhận không thành công.
Báo cáo Cuộc gọi Mới
nhất
In báo cáo chi tiết hoạt động gửi hoặc nhận bản fax
mới nhất.
Bao gồm trang đầu
tiên
Bật
Tắt
Cài đặt sản phẩm bao gồm hoặc không bao gồm một
hình thu nhỏ trang đầu tiên của bản fax trên báo cáo.
Nhật ký Hoạt động
Fax
Print log now (In nhật
ký ngay bây giờ)
In Nhật ký Tự động
In nhật ký ngay: In danh sách 40 bản fax mới nhất đã
được sản phẩm gửi đi hoặc nh
ận về.
In Nhật ký Tự động: Chọn Bật để tự động in bản báo
cáo sau mỗi 40 tác vụ fax. Chọn Tắt để tắt tính năng in
tự động.
Phone Book Report
(Báo cáo Danh bạ)
In danh sách các số trong danh bạ đã được thiết lập
cho sản phẩm này.
Danh sách Chặn Fax In danh sách các số điện thoại đã bị khóa không cho
gửi fax đến sản phẩm này.
Tất cả các báo cáo fax In tất cả bản báo cáo có liên quan đến fax.
Cấu trúc menu In bản đồ bố cục menu trên bảng điều khiển. Các cài
đặt hiện có cho từng menu sẽ được liệt kê.
Config report
(Báo cáo cấu
hình)
In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm, bao gồm cài
đặt mạng và fax.
Supplies Status
(Tình trạ
ng Mực
in)
In thông tin về hộp mực in, bao gồm số lượng trang
ước tính còn lại và số lượng trang đã in.
Bảng 2-6 menu Thiết lập fax
Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả
Fax header (Tiêu
đề fax)
Your fax number
(Số fax của bạn)
Tên công ty
Cài đặt thông tin xác nhận bản fax đã được gửi đến sản
phẩm nhận.
16
Chương 2 Các menu trên bảng điều khiển (chỉ Dòng sản phẩm M1210)
VIWW










