www.hp.com/support/ljp1560series www.hp.
Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 và P1600
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © 2011 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các mẹo cung cấp mách nước hữu ích hoặc phím tắt. GHI CHÚ: Các lưu ý cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất một tác vụ. THẬN TRỌNG: Chú ý biểu thị những quy trình được đề nghị sử dụng để tránh mất dữ liệu hoặc gây hư hại cho sản phẩm. CẢNH BÁO! Cảnh báo lưu ý bạn về những quy trình cụ thể để tránh gây thương tích cá nhân, mất dữ liệu nghiêm trọng hoặc làm sản phẩm bị hư hỏng nặng.
iv Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này VIWW
Mục lục 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ........................................................................................... 1 So sánh sản phẩm .................................................................................................................... 2 Các tính năng môi trường ......................................................................................................... 3 Tính năng của sản phẩm ....................................................................................
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh .............................................. 19 Phần mềm dành cho Mac ........................................................................................ 19 Tiện ích Máy in HP dành cho Mac ............................................................. 19 Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Mac .................................................................... 19 Máy chủ Web nhúng của HP .............................................................
6 Tác vụ in ......................................................................................................................... 41 Hủy lệnh in ........................................................................................................................... 42 Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ............................................................... 42 Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm ....................................................... 42 In bằng Windows ...
Tab cài đặt .............................................................................................. 56 Tab mạng ............................................................................................... 56 Tab HP Smart Install ................................................................................. 56 Liên kết ................................................................................................... 56 Cài đặt tiết kiệm ..........................................................
Xử lý khi giấy bị kẹt lại ............................................................................................ 92 Thay đổi cài đặt phục hồi khi bị kẹt giấy ................................................................... 93 Giải quyết các sự cố xử lý giấy .............................................................................................. 94 Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh .......................................................................... 95 Ví dụ về lỗi hình ảnh ..
Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối .......................................................................... 117 Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ............................................................................ 120 Hỗ trợ khách hàng ............................................................................................................... 121 Đóng gói lại sản phẩm .........................................................................................................
Tuyên bố về laser cho Phần Lan .............................................................................. 136 Tuyên bố GS (Đức) ............................................................................................... 136 Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) ............................................................................. 137 Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ) ............................................. 137 Bảng chú dẫn ............................................
xii VIWW
1 VIWW Thông tin cơ bản về sản phẩm ● So sánh sản phẩm ● Các tính năng môi trường ● Tính năng của sản phẩm ● Xem sản phẩm 1
So sánh sản phẩm Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 2 Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 ● Tốc độ: 22 trang A4 mỗi phút (ppm), 23 trang khổ letter mỗi phút ● Tốc độ: 25 trang A4 mỗi phút, 26 trang khổ letter mỗi phút ● Các khay: Rãnh nhập giấy ưu tiên (10 tờ) và khay tiếp giấy chính (250 tờ) ● Các khay: Rãnh nhập giấy ưu tiên (10 tờ) và khay tiếp giấy chính (250 tờ) ● Khay đựng giấy ra: 125 tờ ● Khay đựng giấy ra: 125 tờ ● Khả năng kết nối: Cổng USB 2.
Các tính năng môi trường In hai mặt Tái chế Tiết kiệm giấy bằng cách sử dụng tính năng in hai mặt làm cài đặt in mặc định của bạn. ● Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 hỗ trợ in hai mặt thủ công. ● Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 hỗ trợ in hai mặt tự động và thủ công. Giảm lượng rác thải bằng cách sử dụng giấy được tái chế. Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng quá trình trả sản phẩm của HP. Tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm năng lượng bằng cách khởi động chế độ Tự tắt cho sản phẩm.
Tính năng của sản phẩm Lợi ích Tính năng hỗ trợ Chất lượng in ● Hộp mực in HP chính hãng. ● Chất lượng văn bản và hình ảnh thực 600 x 600 chấm trên inch (dpi). ● FastRes (1200 dpi). ● Các thiết lập có thể điều chỉnh được để tối ưu hóa chất lượng in. ● Windows 7 (32-bit và 64-bit) ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2003 (32-bit và 64-bit) ● Mac OS X v10.4, v10.5, v10.
Lợi ích Tính năng hỗ trợ In tiết kiệm ● Các tính năng tiết kiệm giấy: in N-up (in nhiều trang trên cùng một tờ giấy) và in trên cả hai mặt. ● EconoMode (có thể tiết kiệm mực). ● Trang trạng thái nguồn cung cấp với đồng hồ đo hộp mực in cho phép ước tính lượng mực còn lại. Không sẵn có cho các nguồn cung cấp không phải của HP. ● Xác nhận hộp mực in HP chính hãng. ● Dễ dàng đặt mua mực in thay thế. ● Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với trình đọc màn hình văn bản.
Xem sản phẩm Xem mặt trước và bên trái Hình 1-1 Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 và P1600 1 2 7 3 4 6 5 6 1 Khay đựng giấy ra 2 Phần mở rộng của khay giấy ra 3 Rãnh nhập giấy ưu tiên 4 Khay tiếp giấy chính 5 Nút nguồn 6 Chốt nâng nắp hộp mực 7 Bảng điều khiển Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW
Xem mặt sau Hình 1-2 Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 và P1600 1 3 4 2 1 Cổng USB Cổng mạng nội bộ HP (chỉ cho sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600) 2 Ổ cắm nguồn 3 Khóa Kensington 4 Bộ đảo giấy và cửa tiếp cận nơi kẹt giấy phía sau (chỉ cho sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600) Vị trí số sê-ri và số kiểu máy in Nhãn chứa số sản phẩm và số sê-ri nằm ở phía sau sản phẩm.
Bố cục bảng điều khiển Bảng điều khiển có bốn đèn và hai nút. GHI CHÚ: Hãy xem Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển thuộc trang 79 để biết ý nghĩa của các mẫu đèn. Hình 1-3 Bảng điều khiển của sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 và P1600 1 2 3 4 5 6 1 Đèn báo mực báo mực : Khi hộp mực in sắp hết, đèn báo mực sẽ sáng. Khi hộp mực in bị lấy ra khỏi sản phẩm, đèn sẽ nhấp nháy. 2 Đèn cảnh báo 3 Đèn sẵn sàng : Biểu thị cửa hộp mực in đang mở hoặc có các lỗi khác.
2 VIWW Phần mềm cho Windows ● Các hệ điều hành Windows được hỗ trợ ● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ dành cho Windows ● Chọn trình điều khiển máy in đúng cho Windows ● Ưu tiên cho cài đặt in ● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ● Xóa phần mềm cho Windows ● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows 9
Các hệ điều hành Windows được hỗ trợ Sản phẩm có phần mềm dành cho các hệ điều hành Windows® sau: ● Windows 7 (32-bit và 64-bit) ● Windows Vista (32-bit và 64-bit) ● Windows XP (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2003 (32-bit và 64-bit) Để biết thêm thông tin về việc nâng cấp từ Windows 2000 Server lên Windows Server 2003, việc sử dụng Windows Server 2003 Point and Print hoặc sử dụng Windows Server 2003 Terminal Services and Printing, hãy truy cập http://www
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ dành cho Windows Sản phẩm này đi kèm với phần mềm cho Windows cho phép máy in giao tiếp với sản phẩm. Phần mềm này được gọi là trình điều khiển máy in. Trình điều khiển máy in cung cấp truy cập vào các tính năng của sản phẩm, như là in trên giấy có kích thước tùy chỉnh, chỉnh lại kích thước giấy, và thêm hình mờ. GHI CHÚ: Trình điều khiển mới nhất hiện sẵn có tại www.hp.com/support/ljp1560series hoặc www.hp.com/support/ljp1600series.
Chọn trình điều khiển máy in đúng cho Windows GHI CHÚ: Chỉ có sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 hỗ trợ HP Universal Print Driver. Nếu có thể, hãy sử dụng trình điều khiển máy in được cài đặt trong HP Smart Install hoặc từ đĩa CD của sản phẩm. Trình điều khiển máy in UPD là trình điều khiển máy in dự phòng thứ hai. HP Universal Print Driver (Trình điều khiển In chung HP - UPD) GHI CHÚ: Để sử dụng HP UPD, bạn phải vô hiệu hóa tính năng HP Smart Install của sản phẩm.
Ưu tiên cho cài đặt in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. VIWW ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 1. 1. 2. Chọn trình điều khiển, và sau đó bấm Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Tuỳ chọn). Các bước có thể khác nhau; quá trình này này là phổ biến nhất. 2.
Xóa phần mềm cho Windows Sử dụng tiện ích gỡ cài đặt để xóa phần mềm Windows 1. Nhấp Start, và sau đó nhấp All Programs. 2. Nhấp HP, và sau đó nhấp Máy in HP LaserJet Professional P1560 và P1600. 3. Nhấp Uninstall, và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm. Sử dụng Bảng điều khiển Windows để xóa phần mềm Windows XP 1. Nhấp vào nút Khởi động, Bảng điều khiển, rồi nhấp vào mục Thêm hoặc Xóa chương trình. 2. Tìm và chọn sản phẩm từ danh sách. 3.
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows GHI CHÚ: Chỉ có sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 hỗ trợ các tiện ích dành cho Windows. HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là một công cụ phần mềm quản lý thiết bị ngoại vi và hình ảnh giúp tối ưu hóa việc sử dụng sản phẩm, kiểm soát chi phí màu, bảo mật sản phẩm, và sắp xếp hợp lý việc quản lý nguồn cung cấp bằng cách cho phép cấu hình từ xa, giám sát trước, xử lý sự cố bảo mật, và báo cáo về các sản phẩm in và hình ảnh.
3 VIWW Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac ● Phần mềm dành cho Mac ● In bằng Mac 17
Phần mềm dành cho Mac Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau: ● Mac OS X v10.4, v10.5 và v10.6 GHI CHÚ: Hỗ trợ các bộ xử lý PPC và Intel® Core™. Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh Trình cài đặt phần mềm máy in HP LaserJet cung cấp các tập tin Mô tả PostScript® cho Máy in (PPD), trình điều khiển CUPS, và các Tiện ích Máy in HP cho Mac OS X.
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệm vụ in cho tới khi đóng chương trình phần mềm Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi nhiệm vụ in Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). Mac OS X v10.4 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 2. Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau. 3.
Sản phẩm này được trang bị một máy chủ Web nhúng, cung cấp quyền truy cập thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trong trình duyệt Web, như Microsoft Internet Explorer, Apple Safari hoặc Firefox. Máy chủ Web nhúng được cài trên sản phẩm. Nó không được tải trên máy chủ mạng. Máy chủ Web nhúng cung cấp một giao diện đến sản phẩm để bất cứ ai có một máy tính được kết nối vào mạng và có một trình duyệt Web chuẩn đều có thể sử dụng.
In bằng Mac Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh Sử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại. Tạo cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3. Chọn cài đặt in. 4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này. 5. Bấm OK. Sử dụng cài đặt sẵn in 1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 2. Chọn trình điều khiển. 3.
3. Mở menu Cover Page (Trang bìa), sau đó chọn in trang bìa Before Document (Trước Tài liệu) hoặc After Document (Sau Tài liệu) 4. Trong menu Cover Page Type (Kiểu Trang bìa), chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìa này. GHI CHÚ: Trang Bìa). Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh Bạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. Tính năng này cung cấp một cách hiệu quả để in các trang nháp. 1.
Theo mặc định, tính năng in hai mặt tự động được kích hoạt. Để vô hiệu tính năng in hai mặt tự động, hãy thay đổi cài đặt cấu hình của sản phẩm. Xem Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh thuộc trang 19. 1. Đưa đủ giấy vào khay tiếp giấy phù hợp với lệnh in. Nếu bạn nạp giấy đặc biệt như giấy có tiêu đề, hãy úp mặt tiêu đề xuống trong khay giấy. 2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In). 3. Mở menu Layout (Bố cục). 4.
24 Chương 3 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW
4 VIWW Kết nối sản phẩm ● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ● Kết nối bằng USB ● Kết nối với mạng 25
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ GHI CHÚ: Chỉ có sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 hỗ trợ các tính năng mạng. Các hệ điều hành sau hỗ trợ in mạng: ● Windows 7 (32-bit và 64-bit) ● Windows Vista (Starter Edition, 32-bit và 64-bit) ● Windows XP (32-bit, Gói Dịch vụ 2) ● Windows XP (64-bit, Gói Dịch vụ 1) ● Windows Server 2008 (32-bit và 64-bit) ● Windows Server 2003 (Gói Dịch vụ 1) ● Mac OS X v10.4, v10.5 và v10.
Kết nối bằng USB Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Bạn phải sử dụng cáp USB loại A-đến-B không dài quá 2 mét (6,56 feet). Cài đặt sản phẩm với HP Smart Install GHI CHÚ: Loại cài đặt này chỉ được hỗ trợ cho Windows. HP Smart Install cho phép bạn cài đặt trình điều khiển và phần mềm sản phẩm bằng cách kết nối sản phẩm với máy tính qua cáp USB. GHI CHÚ: Không cần đĩa CD cài đặt trong HP Smart Install. Không đưa đĩa CD cài đặt phần mềm vào ổ CD máy tính. 1. Bật sản phẩm. 2. Nối cáp USB. 3.
Kết nối với mạng Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 có thể kết nối với mạng thông qua cổng mạng nội bộ của HP. Các giao thức mạng được hỗ trợ Để kết nối sản phẩm được trang bị mạng vào mạng của bạn, bạn cần một mạng sử dụng giao thức sau: ● Mạng hữu tuyến TCP/IP theo chức năng mạng Cài đặt sản phẩm trên mạng hữu tuyến GHI CHÚ: Để xử lý các vấn đề về kết nối mạng, hãy xem Xử lý vấn đề về khả năng kết nối thuộc trang 103.
4. Nhấp vào tab HP Smart Install. 5. Nhấp vào nút Tải xuống. 6. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc cài đặt cho sản phẩm. Cài đặt bằng CD trên mạng hữu tuyến GHI CHÚ: Khi bạn sử dụng CD để cài đặt phần mềm, bạn có thể chọn loại cài đặt Cài đặt Dễ dàng (được đề nghị) hoặc Cài đặt Nâng cao (bạn được nhắc chấp nhận hoặc thay đổi các mặc định). 1. Đưa đĩa CD cài đặt phần mềm vào ổ CD máy tính. 2.
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. Sử dụng máy chủ Web nhúng để đặt mật khẩu mạng hoặc thay đổi mật khẩu hiện có. 1. Mở máy chủ Web nhúng, bấm vào tab Hoạt động mạng, và sau đó bấm vào liên kết Mật khẩu. GHI CHÚ: Nếu đã cài đặt mật khẩu trước đó, bạn sẽ được nhắc nhập lại mật khẩu đó. Nhập mật khẩu vào, sau đó nhấp vào nút Áp dụng. 2. Nhập mật khẩu mới vào hộp Mật khẩu và hộp Xác nhận Mật khẩu. 3. Ở cuối cửa sổ, nhấp vào nút Áp dụng để lưu mật khẩu.
5 VIWW Giấy và vật liệu in ● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt ● Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và khổ giấy ● Các khổ giấy được hỗ trợ ● Các loại giấy được hỗ trợ ● Dung tích ngăn và khay giấy ● Nạp giấy vào các khay 31
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và vật liệu in theo các hướng dẫn tại sách hướng dẫn sử dụng này. Giấy hoặc phương tiện in không đắp ứng các hướng dẫn này có thể tạo ra chất lượng in tồi, hay bị kẹt giấy, và sớm làm mòn sản phẩm. Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet.
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt Sản phẩm này hỗ trợ in trên các loại giấy đặc biệt. Hãy sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý. Khi sử dụng giấy đặc biệt hoặc giấy in, nhớ đặt loại và khổ giấy trong trình điều khiển máy in để có được kết quả tốt nhất. THẬN TRỌNG: Các sản phẩm HP LaserJet sử dụng cuộn sấy để sấy dính kích hoạt các hạt bột mực trên từng điểm rất chính xác. Giấy laser của HP được thiết kế để chịu được mức nhiệt độ cực cao này.
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và khổ giấy Chọn vật liệu in theo loại và kích thước sẽ tạo ra chất lượng in tốt hơn đáng kể cho giấy nặng, giấy bóng, và phim trong suốt. Sử dụng sai cài đặt có thể dẫn đến chất lượng in không tốt. Luôn in theo Type (Loại) đối với các vật liệu in đặc biệt, như là nhãn hoặc phim trong suốt. Luôn in theo Size (Kích thước) đối với phong bì. 34 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, bấm Print (In). 2.
Các khổ giấy được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều khổ giấy khác nhau và thích nghi với nhiều loại vật liệu in. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, chọn khổ giấy thích hợp và gõ trình điều khiển in của bạn vào trước khi in. Trình điều khiển máy in chỉ hỗ trợ một số kích thước vật liệu in nhất định đối với quy trình in hai mặt tự động. Sử dụng quy trình in hai mặt thủ công đối với những kích thước vật liệu in không sẵn có trong trình điều khiển máy in.
Bảng 5-2 Phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp) 36 Kích thước Kích thước Phong bì Quân chủ 98 x 191 mm Giấy khổ bưu thiếp của Nhật Bản 100 x 148 mm Giấy khổ bưu thiếp kép của Nhật Bản 148 x 200 mm Chương 5 Giấy và vật liệu in Khay tiếp giấy chính Rãnh nhập giấy ưu tiên VIWW
Các loại giấy được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljp1560series hoặc www.hp.com/support/ljp1600series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Dung tích ngăn và khay giấy Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng Khay tiếp giấy chính Giấy Phạm vi: 250 tờ của tập 75 g/m2 Tập 60 g/m2 đến tập 163 g/m2 Rãnh nhập giấy ưu tiên Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến 90 g/m2 Tối đa 10 phong bì Giấy kính trong Dày tối thiểu 0,13 mm Tối đa 125 tờ giấy trong Giấy Phạm vi: Tương đương 10 tờ của tập 75 g/m2 Tập 60 g/m2 đến tập 163 g/m2 Khay đựng giấy ra Giấy kính trong Dày tối thiểu 0,13 mm Chiều cao tối đa của chồng giấy
Nạp giấy vào các khay THẬN TRỌNG: Nếu bạn cố in trên một vật liệu in bị nhăn, bị gập hoặc bị hư hỏng dưới bất kỳ hình thức nào, máy có thể bị kẹt giấy. Xem Gỡ giấy kẹt thuộc trang 84 để biết thêm thông tin. Rãnh nhập giấy ưu tiên Rãnh nhập giấy ưu tiên chứa được 10 tờ vật liệu in hoặc một phong bì, một tờ giấy trong hoặc một tờ giấy nhãn hoặc tập thẻ. Nạp vật liệu in vào với cạnh trên cùng hướng về trước và mặt cần in ngửa lên.
GHI CHÚ: Sử dụng rãnh nhập giấy ưu tiên để in trên một phong bì hoặc vật liệu in đặc biệt khác. Sử dụng khay tiếp giấy chính để in trên nhiều phong bì hoặc vật liệu in đặc biệt khác. 40 1. Trước khi nạp vật liệu in, hãy trượt thanh dẫn vật liệu in ra phía ngoài để rộng hơn vật liệu in một chút. 2. Đặt vật liệu in vào khay và điều chỉnh chiều rộng thanh dẫn vật liệu in thích hợp.
6 VIWW Tác vụ in ● Hủy lệnh in ● In bằng Windows 41
Hủy lệnh in Bạn có thể dừng yêu cầu in bằng bảng điều khiển hoặc bằng chương trình phần mềm. Để được hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, hãy xem phần Trợ giúp trực tuyến cho phần mềm mạng cụ thể. GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in. Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ▲ Nhấn nút hủy trên bảng điều khiển.
In bằng Windows Mở trình điều khiển máy in bằng Windows 1. Trên trình đơn Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, rồi nhấp vào Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. Nhận trợ giúp dành cho các tùy chọn in bằng Windows Trình trợ giúp Trình điều khiển máy in không chứa trong phần Trợ giúp dành cho cho chương trình. Phần trợ giúp trình điều khiển máy in trình bày các phần giải thích về các nút bấm, hộp chọn và danh sách tùy chọn trong trình điều khiển máy in.
Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows Sử dụng cài đặt in nhanh 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn. Danh sách Cài đặt In nhanh thả xuống xuất hiện trên tất cả các tab ngoại trừ tab Dịch vụ. 2. Trong danh sách Cài đặt In nhanh thả xuống, chọn một trong các cài đặt nhanh, rồi nhấp vào OK để in bằng các cài đặt đã định sẵn. Tạo cài đặt in nhanh tùy chỉnh 1. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.
Chọn độ phân giải in 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn, rồi nhấp vào tab Giấy/ Chất lượng. 2. Trong khu vực Print Quality (Chất lượng In), chọn một tùy chọn từ danh sách thả xuống đầu tiên. Xem phần Help (Trợ giúp) trực tuyến của trình điều khiển máy in để biết thông tin về mỗi một tùy chọn trong các tùy chọn sẵn có. GHI CHÚ: Để sử dụng độ phân giải ở chất lượng bản thảo, trong vùng Chất lượng In, đánh dấu vào ô EconoMode. 3. Nhấp vào nút OK.
In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows Tự động GHI CHÚ: Chỉ hỗ trợ in hai mặt tự động cho sản phẩm của sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600. Trình điều khiển máy in chỉ hỗ trợ một số kích thước vật liệu in nhất định đối với quy trình in hai mặt tự động. Sử dụng quy trình in hai mặt thủ công đối với những kích thước vật liệu in không sẵn có trong trình điều khiển máy in.
Thủ công Trước khi bạn có thể sử dụng tính năng in hai mặt thủ công, bạn phải chọn ô Allow Manual Duplexing (Cho phép in hai mặt thủ công) trên tab Device Settings (Cài đặt Thiết bị) trong hộp thoại đặc tính máy in. Xem Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows thuộc trang 14. VIWW 1. Đặt giấy với mặt úp xuống vào rãnh nhập giấy ưu tiên hoặc khay tiếp giấy chính. 2. Mở trình điều khiển máy in, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 3. Đánh dấu vào ô In trên cả hai mặt (thủ công).
5. Lấy xấp giấy đã in ra khỏi khay giấy ra và vẫn giữ hướng giấy, lật mặt đã in xuống và đưa vào khay tiếp giấy chính. 6. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, nhấn nút hoạt động để in mặt thứ hai trong lệnh in. Tạo một tập sách mỏng bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 2. Đánh dấu vào ô In cả hai mặt (thủ công). 3. Trong danh sách Bố trí tập sách mỏng thả xuống, nhấp vào tùy chọn Bìa trái hoặc Bìa phải.
3. Chọn đúng các tùy chọn cho In lề trang, Thứ tự Trang, và Hướng in. 4. Nhấp vào nút OK. Chọn hướng in trang bằng Windows 1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn, rồi nhấp vào tab Hoàn tất. 2. Trong vùng Hướng in, chọn tùy chọn In dọc hoặc In ngang. Để in hình ảnh lộn ngược trên trang, chọn tùy chọn Xoay 180 độ. 3. Nhấp vào nút OK.
d. Chọn tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP) và nhấp nút Bật. Sản phẩm cấu hình kết nối với Internet, sau đó một thông báo hiển thị cho biết tờ thông tin sẽ được in. e. Bấm nút OK. Trang ePrint sẽ được in. Trên trang ePrint, tìm địa chỉ email được gán tự động cho sản phẩm. 2. Để in một tài liệu, đính kèm tài liệu đó vào một email, sau đó gửi thư này đến địa chỉ email của sản phẩm. Vào trang www.hpeprintcenter.com để xem danh sách các loại tài liệu được hỗ trợ 3.
GHI CHÚ: Sản phẩm phải được kết nối với một mạng có dây hoặc không dây. Để in, hãy thực hiện các bước sau: 1. 2. Nhấp mục action (thao tác) . Nhấp vào Print (In). GHI CHÚ: Nếu bạn in lần đầu tiên, hoặc nếu sản phẩm bạn chọn trước đó hiện không khả dụng, bạn phải chọn một sản phẩm trước khi tiến hành bước tiếp theo. 3. VIWW Cấu hình các tùy chọn in và sau đó nhấp Print (In).
52 Chương 6 Tác vụ in VIWW
7 VIWW Quản lý và bảo trì ● In trang thông tin ● Sử dụng Máy chủ Web nhúng của HP ● Cài đặt tiết kiệm ● Cài đặt chế độ im lặng ● Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng ● Lau chùi sản phẩm ● Cập nhật sản phẩm 53
In trang thông tin Bạn có thể in các trang thông tin sau. Trang cấu hình Trang cấu hình liệt kê các cài đặt và thuộc tính hiện thời của sản phẩm. Trang này cũng có báo cáo nhật ký trạng thái. Để in trang cấu hình, xin thực hiện một trong các thao tác sau: ● bật và không còn lệnh in nào khác được thực Nhấn và giữ nút hoạt động khi đèn sẵn sàng hiện. Nhả nút hoạt động khi đèn sẵn sàng bắt đầu nhấp nháy. Trang cấu hình được in ra.
Sử dụng Máy chủ Web nhúng của HP GHI CHÚ: Chỉ có sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 hỗ trợ máy chủ Web nhúng. Sử dụng máy chủ Web nhúng (EWS) để xem trạng thái sản phẩm và mạng và để quản lý các chức năng in từ máy tính của bạn.
Các phần của máy chủ Web nhúng Tab thông tin Nhóm các trang Thông tin bao gồm các trang sau: ● Trạng thái Thiết bị hiển thị trạng thái của sản phẩm và các nguồn cung cấp của HP. ● Cấu hình Thiết bị hiển thị thông tin tìm được trên trang cấu hình. ● Trạng thái Nguồn cung cấp hiển thị trạng thái nguồn cung cấp của HP và cho biết các số bộ phận. Để đặt mua các nguồn cung cấp mới, nhấp vào Đặt mua nguồn cung cấp ở phần phía trên bên phải của cửa sổ.
Cài đặt tiết kiệm EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyến cáo việc luôn sử dụng EconoMode. Nếu bạn luôn sử dụng EconoMode, mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chi tiết máy trong hộp mực in.
GHI CHÚ: Cài đặt mặc định cho thời gian trước khi Tự tắt là 5 phút. 1. Mở các thuộc tính của máy in, rồi nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. 2. Chọn thời gian trước khi Tự tắt từ danh sách Tự tắt thả xuống. GHI CHÚ: Các cài đặt được thay đổi sẽ không có hiệu lực cho đến khi sản phẩm nhận được lệnh in.
Cài đặt chế độ im lặng Sản phẩm này có một chế độ không ồn giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ở tốc độ chậm hơn. GHI CHÚ: Chế độ im lặng giảm tốc độ in của sản phẩm, việc này giúp cải thiện chất lượng in. Hãy thực hiện theo các bước sau để bật chế độ không ồn. VIWW 1. Mở các thuộc tính của máy in, rồi nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. 2. Nhấp vào tùy chọn Kích hoạt để bật tính năng Chế độ Im lặng.
Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng Việc sử dụng, bảo quản và theo dõi đúng hộp mực in có thể giúp bảo đảm bản in chất lượng cao. Quản lý hộp mực in Lưu giữ hộp mực Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP Công ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dù là mới hay tái chế.
Hướng dẫn thay thế Phân phối lại bột mực Khi chỉ còn một lượng mực nhỏ trong hộp mực, các vùng nhạt màu hoặc sáng có thể xuất hiện trên trang đã in. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực. 1. Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra. 2. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau. THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại. Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới. Thay hộp mực in 1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in cũ ra. Xem thông tin tái chế ở mặt bên trong của hộp mực in. 2. Tháo hộp mực in ra khỏi túi. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng hộp mực in, hãy cầm vào hai đầu hộp mực in.
VIWW 3. Kéo tấm thẻ ra và tháo toàn bộ dải băng ra khỏi hộp mực. Đặt tấm thẻ vào hộp đựng mực in để gửi trả lại để tái chế. 4. Rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau để phân bố đều mực trong hộp chứa.
5. Lắp hộp mực in vào sản phẩm và đóng cửa hộp mực in. THẬN TRỌNG: Nếu mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến mực se kết lại vào vải. GHI CHÚ: Khi mực gần hết, những vùng sáng hoặc bị nhạt màu sẽ xuất hiện trên trang giấy được in ra. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực. Để phân phối lại mực, hãy tháo hộp mực ra khỏi sản phẩm và lắc nhẹ từ trước ra sau.
THẬN TRỌNG: Không thực hiện theo đúng quy trình này có thể làm hư hỏng sản phẩm. 1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùng một tờ giấy để che hộp mực in lại. 2. VIWW Tìm trục nạp.
66 3. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước. 4. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra. 5. Đặt trục nạp mới vào khe. Các khe tròn và vuông trên mỗi mặt sẽ ngăn cản bạn lắp đặt trục nạp chính xác.
6. Xoay phần phía trên của trục nạp mới ra xa khỏi bạn cho đến khi cả hai mặt được canh vào đúng vị trí. 7. Lắp hộp mực in vào sản phẩm và đóng cửa hộp mực in. Thay đệm ngăn cách Việc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém đòi hỏi phải thường xuyên thay thế đệm ngăn cách. Nếu sản phẩm thường kéo nhiều trang giấy vào cùng một lúc, bạn cần thay đệm ngăn cách. CẢNH BÁO! Trước khi thay đệm ngăn cách, bấm công tắc nguồn để tắt sản phẩm, rồi chờ cho sản phẩm nguội đi.
68 2. Ở đáy của sản phẩm, tháo hai ốc vít giữ đệm ngăn cách. 3. Tháo đệm ngăn cách ra.
VIWW 4. Lắp đệm ngăn cách mới vào và vặn ốc vít vào đúng vị trí. 5. Cắm dây nguồn của sản phẩm vào ổ cắm điện trên tường và bật sản phẩm.
Lau chùi sản phẩm Vệ sinh trục nạp Nếu bạn muốn vệ sinh trục nạp trước khi quyết định thay thế, hãy làm theo những hướng dẫn sau: 1. Rút dây nguồn khỏi sản phẩm và tháo trục nạp như được minh họa trong Thay trục nạp thuộc trang 64. 2. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl rồi cọ sạch trục nạp. CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy để cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Trước khi đóng sản phẩm và cắm dây nguồn, hãy để cồn khô hẳn.
4. Để cho trục nạp khô hẳn trước khi gắn lại vào sản phẩm. 5. Cắm dây nguồn vào sản phẩm. Lau dọn đường tiếp giấy Nếu bạn thấy có các vết chấm hoặc lốm đốm mực trên bản in ra, hãy lau chùi đường tiếp giấy của máy in. Quá trình này sử dụng một tấm giấy trong để loại bỏ bụi và bột mực khỏi đường tiếp giấy in. Không được sử dụng giấy thô ráp hoặc giấy liên kết. GHI CHÚ: Để có được kết quả tốt nhất, hãy sử dụng tờ giấy trong.
CẢNH BÁO! Trước khi lau chùi sản phẩm, hãy tắt sản phẩm bằng cách tháo dây nguồn ra khỏi ổ cắm và chờ sản phẩm nguội đi. 1. Rút dây nguồn ra khỏi sản phẩm. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào trục chuyển bằng cao su đen bên trong sản phẩm. Điều đó có thể làm hư hỏng sản phẩm. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hỏng, không được để hộp mực tiếp xúc lâu với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại. 2.
3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại. 4. Cắm dây nguồn vào sản phẩm. Lau dọn mặt ngoài Sử dụng miếng vải mềm, ẩm và không có xơ để lau sạch bụi, vết ố và vết bẩn khỏi bề mặt bên ngoài của thiết bị.
Cập nhật sản phẩm Cập nhật chương trình cơ sở Các cập nhật phần mềm, phần sụn và hướng dẫn lắp đặt sản phẩm này hiện có tại www.hp.com/ support/ljp1560series hoặc www.hp.com/support/ljp1600series. Nhấp vào Các phần tải xuống và trình điều khiển, nhấp vào hệ điều hành, rồi chọn phần tải xuống cho sản phẩm.
8 VIWW Giải quyết sự cố ● Xử lý vấn đề chung ● Khôi phục lại cài đặt gốc ● Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển ● Gỡ giấy kẹt ● Giải quyết các sự cố xử lý giấy ● Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh ● Xử lý vấn đề về hoạt động ● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ● Giải quyết các sự cố phần mềm của sản phẩm 75
Xử lý vấn đề chung Nếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm tra sau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sự cố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại và không cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra. Danh sách kiểm tra xử lý sự cố 1. 2. 76 Hãy chắc chắn là đèn sản phẩm sẵn sàng sau: bật. Nếu đèn không bật, hãy hoàn thành các bước a.
7. 8. 9. In một trang cấu hình. Xem In trang thông tin thuộc trang 54. a. Nếu các trang không được in ra, kiểm tra xem có giấy trong ít nhất một khay giấy hay không. b. Nếu có kẹt giấy trong sản phẩm, hãy xem Gỡ giấy kẹt thuộc trang 84. Nếu trang cấu hình được in ra, hãy kiểm tra những phần sau. a. Nếu các trang không được in đúng, vấn đề là nằm ở phần cứng của sản phẩm. Liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng HP. b. Nếu trang được in chính xác thì nghĩa là phần cứng của sản phẩm đang hoạt động.
Khôi phục lại cài đặt gốc Để khôi phục sản phẩm về các giá trị cài đặt mặc định, hãy thực hiện theo các bước sau. 78 1. Tắt sản phẩm. 2. Bật sản phẩm, và trong khi sản phẩm khởi chạy, bấm và giữ các nút panen điều khiển cùng lúc cho tới khi các đèn nhấp nháy đồng thời.
Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển Bảng 8-1 Lời chú dẫn của đèn trạng thái Ký hiệu “đèn tắt”1 Ký hiệu “đèn bật”1 Ký hiệu “đèn nhấp nháy”1 1 Để biết mô tả về các ký hiệu trên bảng điều khiển và đèn, hãy xem Bố cục bảng điều khiển thuộc trang 8. Bảng 8-2 Đèn trên bảng điều khiển Trạng thái đèn Tất cả các đèn đã tắt GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đã tắt. VIWW Mẫu đèn Trạng thái của sản phẩm Xử lý Sản phẩm đang ở chế độ Tự tắt hoặc đã được tắt.
Bảng 8-2 Đèn trên bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Mẫu đèn Tất cả các đèn đã tắt GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đang bật. Trạng thái của sản phẩm Xử lý Bộ định dạng được gắn vào sản phẩm không đúng cách. 1. Tắt sản phẩm. 2. Chờ 30 giây, rồi bật máy. 3. Chờ sản phẩm khởi động. Liên hệ với tổ hỗ trợ khách hàng của HP. Xem Hỗ trợ khách hàng thuộc trang 121. Các đèn cảnh báo , sẵn sàng và đèn hoạt động lần lượt sáng. Đèn báo mực tắt. , Bộ định dạng đang khởi động.
Bảng 8-2 Đèn trên bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Đèn sẵn sàng Mẫu đèn bật còn tất cả các đèn khác tắt. Trạng thái của sản phẩm Xử lý Sản phẩm đang ở trạng thái Sẵn sàng. Không cần thao tác gì. Sản phẩm đã sẵn sàng nhận lệnh in. Sản phẩm đang nhận hoặc đang xử lý dữ liệu. Không cần thao tác gì. Sản phẩm đang nhận hoặc đang xử lý một lệnh in. GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đang bật. Đèn sẵn sàng nhấp nháy còn tất cả các đèn khác tắt.
Bảng 8-2 Đèn trên bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Đèn cảnh báo sẵn sàng Mẫu đèn nhấp nháy, đèn bật còn các đèn khác tắt. GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đang bật. Trạng thái của sản phẩm Xử lý Sản phẩm đã nhận Để khắc phục lỗi và biết một lỗi liên tục in dữ liệu hiện có, và sẽ tự khắc phục lỗi. hãy nhấn nút hoạt động . Nếu phục hồi thành công, sản phẩm sẽ chuyển sang trạng thái xử lý dữ liệu và hoàn tất lệnh in.
Bảng 8-2 Đèn trên bảng điều khiển (còn tiếp) Trạng thái đèn Đèn sẵn sàng Mẫu đèn và đèn báo mực bật. Trạng thái của sản phẩm Xử lý Tuổi thọ dự kiến của hộp mực in sắp hết. Đặt mua hộp mực in mới để sẵn sàng sử dụng. Xem Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in thuộc trang 110. Hộp mực in đã được tháo ra khỏi sản phẩm. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm. GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đang bật. Đèn báo mực nhấp nháy. GHI CHÚ: Đèn nút điện nguồn phía sau đang bật.
Gỡ giấy kẹt Khi gỡ giấy kẹt, hãy cẩn thận tránh làm rách giấy kẹt. Nếu còn sót lại mẩu giấy nhỏ trong sản phẩm, nó có thể gây kẹt giấy nhiều hơn. THẬN TRỌNG: Trước khi xử lý kẹt giấy, hãy tắt sản phẩm và tháo dây nguồn. Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ● Khay tiếp giấy được nạp không đúng cách hoặc quá đầy. GHI CHÚ: Khi thêm vật liệu in mới, hãy loại bỏ các vật liệu in ở khay tiếp giấy và làm phẳng tập vật liệu in. Việc này tránh nạp nhiều lần và giảm kẹt vật liệu in.
Gỡ giấy kẹt khỏi các khay tiếp giấy THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. Khi tháo vật liệu in bị kẹt, kéo vật liệu in thẳng ra khỏi sản phẩm. Việc kéo vật liệu in ra khỏi sản phẩm theo hướng tạo thành góc sẽ gây hư hỏng cho sản phẩm. GHI CHÚ: Tùy vào vị trí kẹt giấy, một số bước thao tác có thể được bỏ qua. VIWW 1. Mở cửa hộp mực in, rồi tháo hộp mực in. 2.
86 3. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy in bị kẹt mà bạn nhìn thấy rõ nhất (phía này bao gồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó ra khỏi sản phẩm. 4. Lắp lại hộp mực in và đóng cửa hộp mực in.
Gỡ giấy kẹt khỏi bộ đảo giấy GHI CHÚ: Chỉ có sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 có bộ đảo giấy tự động. VIWW 1. Mở cửa hộp mực in, rồi tháo hộp mực in. 2. Mở cửa sau.
88 3. Cẩn thận nắm lấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm 4. Đóng cửa sau. 5. Lắp lại hộp mực in và đóng cửa hộp mực in.
Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực giấy ra THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. VIWW 1. Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra. 2. Vẫn để cửa hộp mực mở, rồi dùng hai tay nắm lấy cạnh của trang giấy bị kẹt bạn nhìn thấy nhiều nhất (kể cả ở giữa), và cẩn thận kéo ra khỏi sản phẩm.
3. Gắn lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực. Gỡ giấy kẹt bên trong sản phẩm 1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in ra. THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.
2. Nếu bạn nhìn thấy giấy bị kẹt, cẩn thận nắm lấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu bạn không nhìn thấy giấy kẹt, hãy thực hiện bước tiếp theo. Nếu bạn đã gỡ được giấy kẹt, hãy bỏ qua bước tiếp theo. 3. VIWW Nhấn thẻ màu lục rồi mở cửa tiếp cận nơi kẹt giấy, cẩn thận nắm lấy tờ giấy bị kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm.
4. Lắp lại hộp mực in, rồi đóng cửa hộp mực in. Xử lý khi giấy bị kẹt lại 92 ● Kiểm tra xem khay nạp giấy có quá đầy hay không. Dung tích khay nạp giấy thay đổi tùy theo loại giấy in mà bạn đang sử dụng. ● Kiểm tra xem các đường dẫn giấy đã được chỉnh đúng vị trí chưa. ● Kiểm tra xem khay nạp giấy đã được lắp chắc chắn vào đúng vị trí chưa. ● Không nạp giấy in vào khay nạp giấy khi sản phẩm đang in. ● Chỉ dùng loại và khổ giấy in HP khuyến nghị sử dụng.
Thay đổi cài đặt phục hồi khi bị kẹt giấy Khi bật tính năng Jam recovery (Khôi phục Tình trạng Kẹt giấy), sản phẩm sẽ in lại mọi trang bị hư trong quá trình kẹt giấy. VIWW 1. Mở hộp thoại Thuộc tính của sản phẩm. 2. Nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị. 3. Nhấp vào tùy chọn Tự động hoặc tùy chọn Tắt bên dưới Phục hồi khi bị kẹt giấy.
Giải quyết các sự cố xử lý giấy Các sự cố sau với vật liệu in gây ra sai lệch về chất lượng in, kẹt giấy hoặc làm hư hỏng sản phẩm. Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Chất lượng in hoặc độ bám của bột mực kém Giấy quá ẩm, nhám, nặng hoặc quá nhẵn hoặc giấy được dập nổi hoặc được làm từ lô giấy kém chất lượng. In thử trên loại giấy khác từ 100 đến 250 Sheffield với độ ẩm từ 4% đến 6%. Mất ký tự, kẹt giấy hoặc bị nhăn Cất giữ giấy không đúng cách. Cất giữ thệp giấy trong vật liệu phủ chống ẩm của nó.
Giải quyết các vấn đề về chất lượng hình ảnh Bạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theo hướng dẫn sau. ● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 31. ● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Lau dọn đường tiếp giấy thuộc trang 71. Ví dụ về lỗi hình ảnh Phần này cung cấp các thông tin về việc nhận biết và hiệu chỉnh các lỗi in ấn.
Ký tự bị bỏ mất ● Một tờ vật liệu in có thể bị lỗi. Thử in lại. ● Độ ẩm của vật liệu in không đều hoặc trên bề mặt vật liệu in có các vết ẩm. Thử in lại với vật liệu in mới. ● Lô vật liệu in kém chất lượng. Quá trình sản xuất có thể khiến một số vùng không ăn bột mực. Thử loại hoặc nhãn hiệu vật liệu in khác. ● Chuyển sản phẩm sang chế độ im lặng và gửi lại lệnh in. Xem Cài đặt chế độ im lặng thuộc trang 59. ● Hộp mực in có thể bị hỏng. Lắp hộp mực HP mới chính hãng.
Hoen bột mực ● Nếu các vết lốm đốm mực xuất hiện trên cạnh trên của vật liệu, các bộ dẫn hướng vật liệu có thể bị bẩn. Lau bộ dẫn mực bằng giẻ mềm, khô. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. ● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá thấp. Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiển máy in của bạn. ● Chuyển sản phẩm sang chế độ im lặng và gửi lại lệnh in. Xem Cài đặt chế độ im lặng thuộc trang 59. ● Lắp hộp mực in HP chính hãng mới.
Định hình ký tự kém ● Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hình ảnh trống thì có thể do gốc vật liệu in quá trơn. Thử vật liệu in khác. ● Nếu các ký tự được tạo không đúng, gây ra hiệu ứng gợn sóng thì sản phẩm cần được bảo dưỡng. In trang cấu hình. Nếu các ký tự vẫn được tạo không đúng, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền. ● Phải chắc chắn là vật liệu in được nạp đúng cách và bộ dẫn giấy in không quá chặt hoặc quá lỏng so với chồng giấy.
Nhăn hoặc nếp gấp ● Chắc chắn là vật liệu in đã được nạp đúng cách. ● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. ● Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy có trong khay. ● Chuyển sản phẩm sang chế độ im lặng và gửi lại lệnh in. Xem Cài đặt chế độ im lặng thuộc trang 59. ● Đối với phong bì, lỗi này có thể do khí ở bên trong phong bì. Nhấc phong bì ra và làm phẳng nó, rồi thử in lại.
Độ ẩm GHI CHÚ: Sản phẩm này giải nhiệt bằng cách làm mát đối lưu. Nhiệt và độ ẩm được tạo trong quy trình in thoát qua các lỗ thông ở phần vỏ sản phẩm hoặc ở khu vực khay giấy ra. Giọt nước hình thành từ quá trình làm mát đối lưu không gây hư hỏng cho sản phẩm. Kiểm tra hoạt động bình thường của sản phẩm Việc tạo ra độ ẩm là kết quả hoạt động bình thường của sản phẩm. Tuy nhiên, HP đề nghị sử dụng các bước sau để kiểm tra xem sản phẩm có tạo ra hơi nước và có vấn đề gì về tính năng hay không. 1.
Tối ưu hóa và cải thiện chất lượng hình ảnh Thay đổi mật độ in Bạn có thể thay đổi cài đặt mật độ in từ hộp thoại thuộc tính máy in. 1. Windows XP, Windows Server 2008 và Windows Server 2003 (sử dụng màn hình trình đơn Khởi động mặc định): Nhấp vào Khởi động, rồi nhấp vào Máy in và Fax. - hoặc Windows XP, Windows Server 2008 và Windows Server 2003 (sử dụng màn hình trình đơn Khởi động cũ): Nhấp vào Khởi động, rồi nhấp vào Máy in.
Xử lý vấn đề về hoạt động Sự cố Nguyên nhân Giải pháp In ra được các trang nhưng chúng lại hoàn toàn bị để trống. Băng dán có thể vẫn còn trong các hộp mực. Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hết ra khỏi các hộp mực chưa. Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nội dung trên tất cả các trang không. Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trang Cấu hình. Các loại giấy nặng hơn có thể làm chậm lệnh in. Hãy in trên một loại giấy khác.
Xử lý vấn đề về khả năng kết nối GHI CHÚ: Phục hồi cài đặt mặc định của nhà máy cho sản phẩm. Xem Khôi phục lại cài đặt gốc thuộc trang 78. Nếu sự cố vẫn còn, hãy thử các giải pháp trong phần này. Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp. ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay cáp nếu cần. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác.
Nếu lệnh ping không thể hồi đáp, kiểm tra rằng các hub mạng đã được bật, sau đó kiểm tra rằng các cài đặt mạng, sản phẩm và máy tính, tất cả đều đã được lập cấu hình cho cùng một mạng. Kiểm tra xem lệnh ping có được thực hiện thành công đối với các thiết bị khác trên mạng không (nếu không thì có thể tường lửa đang chặn lệnh ping). Thử mở máy chủ Web nhúng để kiểm tra xem máy tính có liên lạc được với sản phẩm không. 5.
Giải quyết các sự cố phần mềm của sản phẩm Các sự cố thông thường của Windows Thông báo lỗi: "General Protection FaultException OE" (Lỗi Bảo vệ ChungLoại trừ OE) "Spool32" "Illegal Operation" (Thao tác Không hợp lệ) Nguyên nhân Giải pháp Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lại Windows, và thử lại. Xóa tất cả các tập tin tạm thời khỏi thư mục con Temp (Tạm thời). Xác định tên thư mục này bằng cách mở tập tin AUTOEXEC.BAT và tìm hàng lệnh "Set Temp =".
Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh Bảng 8-3 Các vấn đề ở Mac OS X Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm sản phẩm có thể chưa được cài đặt hay không được cài đặt đúng. Đảm bảo rằng tệp .GZ của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: ● Mac OS X v10.4: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.lproj, với là mã ngôn ngữ bằng hai mẫu tự dành cho ngôn ngữ bạn đang sử dụng.
Bảng 8-3 Các vấn đề ở Mac OS X (còn tiếp) Trình điều khiển máy in không tự động cài đặt sản phẩm đã chọn ở Tiện ích Cài đặt Máy in hoặc danh sách In & Fax. Nguyên nhân Giải pháp Phần mềm sản phẩm có thể chưa được cài đặt hay không được cài đặt đúng. Đảm bảo rằng tệp PPD của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: ● Mac OS X v10.4: Library/Printers/PPDs/Contents/ Resources/.lproj, với là mã ngôn ngữ bằng hai mẫu tự dành cho ngôn ngữ bạn đang sử dụng. ● Mac OS X v10.5 và v10.
Khi được nối bằng cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong Tiện ích Cài đặt Máy hoặc danh sách In & Fax sau khi bạn chọn trình điều khiển. Nguyên nhân Giải pháp Sự cố này do hoặc phần mềm hoặc một bộ phận phần cứng. Xử lý sự cố phần mềm ● Kiểm tra xem Macintosh của bạn có hỗ trợ USB không. ● Xác định rằng hệ điều hành Macintosh của bạn là Mac OS X v10.4 hoặc mới hơn. ● Chắc chắn là Macintosh của bạn có phần mềm USB thích hợp của hãng Apple.
A VIWW Hàng cung cấp và phụ tùng ● Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in ● Số bộ phận 109
Đặt mua các chi tiết máy, bộ phận, và mực in 110 Đặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền.
Số bộ phận Danh sách các phụ tùng sau sẵn có vào thời điểm in. Thông tin đặt mua và sự sẵn có của phụ tùng có thể thay đổi trong thời gian hoạt động của sản phẩm. Phụ kiện xử lý giấy Mục Mô tả Số bộ phận Trục nạp Trục nạp của khay tiếp giấy chính RL1-1497-000CN Bộ đệm ngăn cách Đệm ngăn cách của khay tiếp giấy chính RM1-4227-000CN Mục Mô tả Số bộ phận Hộp mực in HP LaserJet Hộp mực đen tiêu chuẩn Xem một trong các mục sau để xác định số bộ phận của hộp mực in.
112 Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng VIWW
B VIWW Dịch vụ và hỗ trợ ● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet ● Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối ● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ● Hỗ trợ khách hàng ● Đóng gói lại sản phẩm 113
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Máy in HP LaserJet Professional P1566, P1606dn Một năm sau ngày mua HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy định trên.
Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐ CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN.
Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in LaserJet Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành.
Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phép Người dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cá nhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việc bạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này.
3. NÂNG CẤP. Để sử dụng Phần mềm HP do HP cung cấp dưới dạng bản nâng cấp, cập nhật hoặc thành phần bổ sung (gọi chung là “Nâng cấp”), trước tiên bạn phải được cấp phép cho Phần mềm HP gốc do HP xác định đủ điều kiện cho việc nâng cấp. Trong trường hợp bản Nâng cấp thay thế cho Phần mềm HP gốc, bạn có thể không cần sử dụng Phần mềm HP đó nữa. EULA này đều được áp dụng cho mỗi bản Nâng cấp trừ khi HP quy định các điều khoản khác cho bản Nâng cấp đó.
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Ở TRÊN ÐÂY KHÔNG ÐẠT ĐƯỢC MỤC ĐÍCH CẦN THIẾT CỦA CHÚNG. Một vài bang hoặc các vùng khác không cho phép việc loại trừ hoặc giới hạn các thiệt hại do ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, do đó việc giới hạn hoặc loại trừ nêu trên có thể không được áp dụng cho bạn. 9. CÁC KHÁCH HÀNG CỦA CHÍNH PHỦ HOA KỲ. Nếu bạn là một cơ quan của Chính phủ Hoa Kỳ, theo quy định của FAR 12.211 và FAR 12.
Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa Các sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảm thời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộ phận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoàn thành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phận CSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa.
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố. VIWW Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã mua hoặc xem tại www.hp.com/support/. Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/ljp1560series hoặc www.hp.com/ support/ljp1600series Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tính Macintosh www.hp.
Đóng gói lại sản phẩm Nếu dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP xác định sản phẩm của bạn cần gửi trở lại cho HP để sửa chữa, hãy thực hiện theo các bước bên dưới để đóng gói lại sản phẩm trước khi vận chuyển. THẬN TRỌNG: Hư hỏng xảy ra trong quá trình vận chuyển do bao gói không đúng khách hàng phải chịu trách nhiệm. 1. Tháo ra và giữ lại hộp mực in. THẬN TRỌNG: Cần đặc biệt lưu ý nhớ tháo các hộp mực ra trước khi vận chuyển sản phẩm.
C VIWW Thông số kỹ thuật ● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ● Đặc điểm môi trường 123
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể Bảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể1 1 124 Thông số kỹ thuật Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1560 Sê-ri Máy in HP LaserJet Professional P1600 Trọng lượng sản phẩm 5,9 kg 6,5 kg Chiều cao sản phẩm 245 mm 245 mm Chiều sâu tối thiểu của sản phẩm 239 mm 280 mm Chiều sâu tối đa của sản phẩm 369 mm 410 mm Chiều rộng sản phẩm 382 mm 382 mm Các giá trị trên là dựa theo dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljp1560series hoặc www.hp.
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/go/ljp1560_regulatory hoặc www.hp.com/go/ljp1600_regulatory để biết thông tin mới nhất. Đặc điểm môi trường Bảng C-2 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường 1 VIWW Vận hành1 Bảo quản1 Nhiệt độ 15° đến 32,5°C -20° to 40°C Độ ẩm Tương đối 10% đến 80% 10% đến 90% Các giá trị trên là dựa theo dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljp1560series hoặc www.hp.com/support/ ljp1600series.
126 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW
D VIWW Thông tin về Tuân thủ Quy định ● Các qui định của FCC ● Chương trình quản lý qản phẩm bảo vệ môi trường ● Tuyên bố tuân thủ ● Tuyên bố về an toàn 127
Các qui định của FCC Đã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theo Phần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vô tuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu có hại với các liên lạc vô tuyến.
Chương trình quản lý qản phẩm bảo vệ môi trường Bảo vệ môi trường Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môi trường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường. Sản sinh ra khí ozone Sản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).
Nguồn cung cấp HP LaserJet Thật dễ dàng để trả lại và tái chế các hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng—việc làm này là hoàn toàn miễn phí—với chương trình Đối tác Toàn cầu của HP. Các hướng dẫn và thông tin về chương trình bằng nhiều ngôn ngữ được giao cùng với mỗi máy in HP LaserJet và hộp mực mới. Bạn sẽ giúp giảm bớt tác động tới môi trường hơn nữa bằng cách hoàn trả nhiều hộp mực một lúc thay vì các hộp riêng lẻ.
Vận chuyển Đối với tất cả các hộp mực HP LaserJet hoàn trả lại để tái chế, hãy mang gói hàng cho UPS trong lần giao hàng hoặc phát hàng tiếp theo, hoặc mang gói hàng đến trung tâm nhận hàng gửi được UPS ủy quyền. Để biết thông tin về trung tâm nhận hàng gửi của UPS tại địa phương bạn, hãy gọi 1-800PICKUPS hoặc đến trang www.ups.com. Nếu bạn hoàn trả và sử dụng nhãn USPS, hãy mang gói hàng đến hãng vận tải hoặc nơi nhận hàng gửi U.S. Postal Service (Ngành Bưu điện Hoa Kỳ) tại Văn phòng của U.S.
Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc bao gói sản phẩm chỉ định rằng sản phẩm không được phép vứt bỏ cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn có trách nhiệm vứt bỏ thiết bị không sử dụng bằng cách giao nó tại một điểm thu gom được chỉ định cho mục đích tái chế thiết bị điện và điện tử không sử dụng.
Tuyên bố tuân thủ theo ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1; DoC#: BOISB-0902-00-rel. 1.
Tuyên bố về an toàn An toàn laser Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8 năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.
Tuyên bố EMC (Hàn Quốc) VIWW Tuyên bố về an toàn 135
Tuyên bố về laser cho Phần Lan Luokan 1 laserlaite Klass 1 Laser Apparat HP LaserJet Professional P1566, P1606dn, laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinen luokan 1 laserlaite. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994) mukaisesti.
Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ) Türkiye Cumhuriyeti: EEE Yönetmeliğine Uygundur VIWW Tuyên bố về an toàn 137
138 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW
Bảng chú dẫn A AirPrint 50 B bảng điều khiển cài đặt 13, 18 các mẫu đèn trạng thái 79 bảo hành giấy phép 117 hộp mực 116 khách hàng tự sửa chữa 120 sản phẩm 114 bảo quản hộp mực 60 bỏ cài đặt phần mềm Macintosh 18 bột mực bột mực không bám dính chặt 97 gần hết 95 hoen 97 phân phối lại 61 phân tán ra phía ngoài 99 vết 95 C các cài đặt nhanh 44 các cổng bao gồm các kiểu 4 các cổng giao diện bao gồm các kiểu 4 các hệ điều hành Windows, được hỗ trợ 10 các hệ điều hành được hỗ trợ 18 các hệ điều hành, mạng 26
hơi ẩm hoặc hơi nước từ sản phẩm 100 ký tự bị bỏ mất 96 nếp gấp 99 nhăn 99 phân tán bột mực ra phía ngoài 99 quăn 98 sọc dọc 96 thông số kỹ thuật 4 trang lệch 98 vết bột mực 95 vết sọc lặp đi lặp lại 97 xám nền 96 chế độ im lặng kích hoạt 59 chỉnh lại kích thước tài liệu Macintosh 21 chống giả mạo nguồn cung cấp 60 chương trình quản lý bảo vệ môi trường 129 đóng gói lại sản phẩm 122 đóng gói sản phẩm 122 điện tiêu thụ 125 đặc điểm môi trường 125 đặc điểm môi trường hoạt động 125 đặc điểm môi trường 125 đặc
In hai mặt Macintosh 23 J Jetadmin, HP Web 16 K kẹt nguyên nhân thường gặp 84 kẹt giấy khay giấy ra, gỡ 89 phòng ngừa 92 vị trí 84 kết nối mạng 28 kết nối với mạng 28 kích thước, vật liệu in lựa chọn khay 34 Khay 1 23 KH khay các tính năng 4 khả năng chứa giấy 38 khay đựng giấy ra các tính năng 4 công suất 38 xử lý kẹt giấy 89 khay đựng giấy, ra các tính năng 4 khay 1 kẹt giấy, gỡ 85 khay giấy ra phía trên các tính năng 4 khay tiếp giấy các tính năng 4 nạp khe tiếp giấy ưu tiên 39 xử lý sự cố tiếp giấy 9
Q quản lý mạng 29 R rãnh nhập giấy ưu tiên công suất 38 nạp 39 S sản phẩm phần mềm cho Windows 9 xem 6 sản phẩm không chứa thủy ngân 131 số bộ phận hộp mực in 111 số kiểu máy in 7 số sê-ri 7 T tác vụ in 41 tái chế 3 Chương trình hoàn trả thiết bị máy in và bảo vệ môi trường của HP 130 tái chế 130 tạm dừng yêu cầu in 42 tuyên bố tuân thủ 133 tuyên bố về an toàn 134, 136 tuyên bố về an toàn laser 134, 136 tuyên bố về an toàn laser của Phần Lan 136 Tab cài đặt (máy chủ Web nhúng) 56 Tab mạng (máy chủ Web n
hơi ẩm hoặc hơi nước từ sản phẩm 100 ký tự bị bỏ mất 96 nếp gấp 99 nhăn 99 phân tán bột mực ra phía ngoài 99 quăn 98 sọc dọc 96 trang lệch 98 vấn đề kết nối trực tiếp 103 vấn đề mạng 103 vết bột mực 95 vết sọc lặp đi lặp lại 97 xám nền 96 Xem thêm xử lý vấn đề; xử lý sự cố xử lý giấy xử lý sự cố 94 xử lý kẹt giấy vị trí 84 xử lý sự cố 76 các mẫu đèn trạng thái 79 các trang in chậm 102 các trang không in 102 cáp USB 102 chất lượng in 95 danh sách kiểm tra 76 trang để trống 102 vấn đề kết nối trực tiếp 103 vấ
144 Bảng chú dẫn VIWW
© 2011 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.