LASERJET PRO 400 +ŲQJ Gଢ଼Q Vட GQJ M401
Dòng máy in HP LaserJet Pro 400 M401 Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và giấy phép Công nhận nhãn hiệu © 2014 Copyright Hewlett-Packard Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Giới thiệu sản phẩm .......................................................................................................... 1 Các hình sản phẩm .................................................................................................................. 2 Mặt trước của sản phẩm ........................................................................................... 2 Xem mặt sau sản phẩm ..............................................................................................
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ............. 26 Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in ........................................................... 26 Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm .................................................................... 27 Thao tác in dành cho Windows ............................................................................................... 28 Sử dụng lối tắt in (Windows) .............................
Sử dụng AirPrint .................................................................................................................... 54 In Walk-up USB ..................................................................................................................... 55 4 Quản lý và bảo trì ........................................................................................................... 57 Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm ...............................
Bảo quản hộp mực in .............................................................................................. 76 Hướng dẫn thay thế ............................................................................................................... 77 Thay đổi hộp mực in ............................................................................................... 77 Bộ nhớ .................................................................................................................................
Lau dọn .................................................................................................. 91 Lắp hộp mực đen ..................................................................................... 91 Lỗi 49 Tắt sau đó bật trở lại ...................................................................... 91 Lỗi 51.XX Tắt sau đó bật trở lại .................................................................. 92 Lỗi 54.XX Tắt sau đó bật trở lại .....................................................
Kiểm tra tình trạng mực in ....................................................................... 107 In một trang lau dọn .............................................................................................. 108 In trang lau dọn (bảng điều khiển LCD) .................................................... 108 In trang lau dọn (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) ............................... 108 Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hay không .......................................................
Thông báo lỗi hiển thị trong khi cài đặt phần mềm .................................................... 123 Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không in được ............................ 123 Giải quyết sự cố phần mềm sản phẩm với Mac OS X .............................................................. 125 Trình điều khiển in không được liệt kê trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In & Quét ........................................................................................
x VIWW
1 VIWW Giới thiệu sản phẩm ● Các hình sản phẩm ● In các báo cáo sản phẩm ● Từ chối chia sẻ máy in 1
Các hình sản phẩm Mặt trước của sản phẩm 2 1 Ngăn đựng bản in 2 Khay 1 3 Nút nguồn 4 Khay 2 5 Chỉ cổng walk-up USB (Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw) 6 Chốt nắp hộp mực in 7 Bảng điều khiển LCD hoặc bảng điều khiển màn hình màu cảm ứng (chỉ Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw) Chương 1 Giới thiệu sản phẩm VIWW
Xem mặt sau sản phẩm 1 Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao 2 Cổng mạng (tất cả các kiểu ngoại trừ Máy in HP LaserJet Pro 400 M401a và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d) 3 Kết nối nguồn 4 Khe khóa an toàn dạng cáp 5 Chốt nắp xử lý kẹt giấy phía sau Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm Nhãn số sê-ri và số kiểu sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.
Bố cục bảng điều khiển Bảng điều khiển LCD 1 Màn hình bảng điều khiển: Màn hình sẽ cung cấp thông tin về sản phẩm. Sử dụng các menu trên màn hình để thiết lập các cài đặt sản phẩm. 2 Đèn cảnh báo (màu hổ phách): Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi sản phẩm cần có sự lưu ý của người dùng. 3 Đèn Sẵn sàng (xanh lá cây): Đèn Sẵn sàng sẽ bật khi sản phẩm đẵ sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi sản phẩm đang nhận dữ liệu in hoặc khi sản phẩm đang ở chế độ nghỉ.
9 Nút Cài đặt 10 Đèn LED: Đèn này không hoạt động trên sản phẩm này. : Nút này cung cấp khả năng truy cập nhanh vào menu Cài đặt. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng GHI CHÚ: Bảng điều khiển màn hình cảm ứng chỉ có cho kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw. 1 Đèn mạng không dây: cho biết mạng không dây đã được bật. Đèn sẽ nhấp nháy khi sản phẩm đang thiết lập kết nối với mạng không dây (chỉ có trên kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw).
Màn hình Chính cảm ứng GHI CHÚ: Bảng điều khiển màn hình cảm ứng chỉ có cho kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw. Màn hình Chính cung cấp khả năng truy cập vào các tính năng của sản phẩm và cho biết trạng thái sản phẩm. GHI CHÚ: Tùy theo cấu hình của sản phẩm, các tính năng trên màn hình Chính có thể khác nhau. Bố cục cũng có thể bị đảo ngược đối với một số ngôn ngữ.
VIWW 8 Trạng thái sản phẩm 9 Nút USB: cung cấp khả năng truy cập vào menu Ổ đĩa USB Flash Các hình sản phẩm 7
In các báo cáo sản phẩm Báo các sản phẩm nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sự cố của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thể cài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngôn ngữ được hỗ trợ. Thay đổi ngôn ngữ bằng cách dùng menu Cài đặt Hệ thống trên bản điều khiển hoặc máy chủ Web nhúng. Từ menu Báo cáo, bạn có thể in một vài trang thông tin về sản phẩm.
In báo cáo sản phẩm từ bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Chạm vào nút Báo cáo. 3. Chạm vào tên báo cáo bạn muốn in. . Từ chối chia sẻ máy in HP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trình điều khiển máy in HP. Vào Microsoft tại www.microsoft.com.
10 Chương 1 Giới thiệu sản phẩm VIWW
2 VIWW Khay giấy ● Các khổ giấy được hỗ trợ ● Loại giấy được hỗ trợ ● Nạp giấy vào khay tiếp giấy 11
Các khổ giấy được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau. GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng khổ giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy in trước khi in.
Bảng 2-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp) Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Khay 3 500 tờ tùy chọn Khay in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 8,5 x 13 216 x 330 mm Envelope Commercial #10 (Phong bì Thương mại #10) 105 x 241 mm Envelope B5 ISO (Phong bì B5 ISO) 176 x 250 mm Envelope C5 ISO (Phong bì C5 ISO) 162 x 229 mm Envelope DL ISO (Phong bì DL ISO) 110 x 220 mm Phong bì Monarch 98 x 191 mm Custom (Tùy chỉnh) 76 x 127 mm đến 216 x 356 mm VIWW Các khổ giấy được
Loại giấy được hỗ trợ Xin đến www.hp.com/support/ljm401series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
Nạp giấy vào khay tiếp giấy Nạp Khay 1 1. Mở Khay 1 và kéo phần kéo dài của khay ra khỏi sản phẩm. 2. Đối với giấy dài, kéo phần mở rộng ra để giúp giữ giấy trong khay.
3. Đặt chồng giấy vào Khay 1 và trượt thanh dẫn giấy sao cho chúng sát vào giấy. 4. Tiếp giấy vào khay tới mức sâu nhất có thể. Nạp Khay 2 1. 16 Kéo khay ra khỏi sản phẩm.
2. Trượt để mở rộng các thanh dẫn giấy dọc và ngang bằng cách đẩy các vấu màu xanh da trời ra ngoài. 3. Để nạp giấy khổ Legal, kéo dài khay bằng cách nhấn nút nhả ở phía trong mặt sau của khay và kéo mặt sau của khay ra. GHI CHÚ: Khi nạp giấy kích thước Legal, kéo dài khay ra phía sau sản phẩm khoảng 70 mm. 4. Cho giấy vào khay và nhớ để giấy thật phẳng ở tất cả các góc. Trượt các thanh dẫn dọc và ngang sao cho chúng sát với chồng giấy.
5. Ấn giấy xuống để đảm bảo chồng giấy nằm ở dưới các vấu giới hạn bên cạnh khay giấy. 6. Trượt khay giấy vào sản phẩm. Nạp Khay tùy chọn 3 1. 18 Kéo khay ra khỏi sản phẩm.
2. Trượt để mở rộng các thanh dẫn giấy dọc và ngang bằng cách đẩy các vấu màu xanh da trời ra ngoài. 3. Để nạp giấy khổ Legal, kéo dài khay bằng cách nhấn nút nhả ở phía trong mặt sau của khay và kéo mặt sau của khay ra. GHI CHÚ: Khi nạp giấy kích thước Legal, kéo dài khay ra phía sau sản phẩm khoảng 70 mm. 4. Cho giấy vào khay và nhớ để giấy thật phẳng ở tất cả các góc. Trượt các thanh dẫn dọc và ngang sao cho chúng sát với chồng giấy.
20 5. Ấn giấy xuống để đảm bảo chồng giấy nằm dưới các vấu giới hạn ở phía sau của khay. 6. Trượt khay giấy vào sản phẩm.
3 VIWW In ● Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) ● Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows) ● Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X) ● Thao tác in dành cho Windows ● Thao tác in dành cho Mac OS X ● Thao tác in bổ sung (Windows) ● Thao tác in bổ sung (Mac OS X) ● Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ ● Sử dụng HP ePrint ● Sử dụng AirPrint ● In Walk-up USB 21
Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) Trình điều khiển máy in cung cấp quyền truy cập các tính năng sản phẩm và cho phép máy tính liên lạc với sản phẩm (sử dụng ngôn ngữ máy in). Kiểm tra các lưu ý khi cài đặt và tệp readme trên CD sản phẩm để biết thêm về phần mềm và ngôn ngữ.
VIWW ● Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất, và hỗ trợ tính năng sản phẩm cho hầu hết người dùng ● Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của Windows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows ● Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy chỉnh hoặc của bên thứ ba dựa trên PCL 5 Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) 23
Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows) Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này.
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in 1. Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start mặc định): Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Printer and Faxes (Máy in và Fax). Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Classic Start): Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Settings (Cài đặt), và sau đó nhấp Printers (Máy in).
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X) Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in Các thay đổi đối với thông số cài đặt in được ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi: GHI CHÚ: Tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm. ● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt trang) hoặc lệnh tương tự trên menu File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này.
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm VIWW 1. Từ menu Apple 2. Chọn sản phẩm ở bên trái của cửa sổ. 3. Nhấp nút Tùy chọn & Mực in. 4. Nhấp tab Driver Trình điều khiển. 5. Cấu hình các tùy chọn đã cài đặt. , nhấp vào menu Tùy chọn hệ thống, rồi nhấp vào biểu tượng In & Fax.
Thao tác in dành cho Windows Sử dụng lối tắt in (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp tab Lối tắt in. 4. Chọn một trong các lối tắt, sau đó nhấp nút OK. GHI CHÚ: Khi bạn chọn một lối tắt, thông số cài đặt tương ứng sẽ thay đổi trên các tab còn lại trong trình điều khiển máy in.
Tạo lối tắt in (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp tab Lối tắt in. 4. Chọn một lối tắt in hiện có để làm cơ sở. GHI CHÚ: Luôn chọn một lối tắt trước khi điều chỉnh bất kỳ cài đặt nào ở bên phải màn hình. Nếu bạn điều chỉnh các cài đặt và sau đó chọn lối tắt, hoặc nếu bạn chọn một lối tắt khác, mọi điều chỉnh của bạn sẽ bị mất hết.
5. Chọn các tùy chọn in cho lối tắt mới. GHI CHÚ: Bạn có thể chọn các tùy chọn in trên tab này hoặc trên bất kỳ tab nào khác trong trình điều khiển máy in. Sau khi chọn các tùy chọn trên các tab khác, quay về tab Lối tắt in trước khi tiếp tục các bước tiếp theo. 30 6. Nhấp nút Lưu dưới dạng. 7. Nhập tên cho lối tắt mới, và nhấp nút OK.
In tự động trên hai mặt bằng Windows GHI CHÚ: Phần này chỉ áp dụng cho kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d, Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
3. Nhấp tab Kết thúc. 4. Chọn ô In trên cả hai mặt. Nhấp vào nút OK để in. In thủ công trên cả hai mặt bằng Windows GHI CHÚ: Phần này chủ yếu áp dụng cho các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401a và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401n.
2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp vào tab Kết thúc. 4. Chọn hộp kiểm In trên cả hai mặt (thủ công). Nhấp vào nút OK để in mặt đầu tiên của lệnh in.
5. Lấy xấp giấy đã in ra khỏi khay giấy, vẫn giữ nguyên hướng, lật mặt đã in xuống, đầu giấy hướng vào sản phẩm và đưa vào Khay 1. 6. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK để in mặt thứ hai của lệnh in. In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows 34 1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In. 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
3. Nhấp vào tab Kết thúc. 4. Chọn số trang trên một tờ từ danh sách Số trang trên một tờ thả xuống. 5. Chọn các tùy chọn đúng In đường viền trang, Thứ tự trang, và Hướng.
Chọn hướng trang (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp tab Kết thúc. 4. Trong vùng Hướng, chọn tùy chọn Dọc hoặc Ngang. Để in hình ảnh lộn ngược trên trang, chọn tùy chọn Xoay 180 độ.
Chọn loại giấy (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng. 4. Từ danh sách Loại giấy thả xuống, nhấp vào tùy chọn Khác....
5. Chọn danh mục các loại giấy mô tả tốt nhất loại giấy của bạn. 6. Chọn tùy chọn cho loại giấy bạn đang sử dụng và nhấp vào nút OK. In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau (Windows) 1. 38 Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4. Nhấp vào mục In các trang trên loại giấy khác nhau, sau đó nhấp vào nút Cài đặt để chọn các cài đặt cần thiết cho bìa trước, các trang khác và bìa sau. Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp vào tab Hiệu ứng. 4. Chọn tùy chọn In tài liệu trên, sau đó chọn một kích thước từ danh sách thả xuống. Tạo một tập sách mỏng (Windows) 1. 40 Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp vào tab Kết thúc.
42 4. Nhấp vào hộp kiểm In trên cả hai mặt hoặc In trên cả hai mặt (thủ công). 5. Từ danh sách thả xuống Bố cục sách, chọn tùy chọn đóng. Tuỳ chọn Số trang trên một tờ tự động thay đổi thành 2 trang một tờ.
Thao tác in dành cho Mac OS X Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2. Trong menu Máy in, chọn sản phẩm này. 3. Trên menu Cài đặt sẵn, chọn cài đặt in sẵn. 4. Nhấp vào nút In. GHI CHÚ: Để sử dụng cài đặt trình điều khiển in mặc định, chọn tùy chọn chuẩn. Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) Dùng các cài đặt in sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng về sau. 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In.
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X) GHI CHÚ: Phần này chủ yếu áp dụng cho các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401a và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401n. Tuy nhiên, các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d, Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw cũng có thể in các lệnh in hai mặt theo cách thủ công nếu giấy không được tính năng in hai mặt tự động hỗ trợ hoặc nếu tính năng in hai mặt bị tắt. 44 1. Đưa đủ giấy vào khay Khay 1 phù hợp với lệnh in. 2.
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy (Mac OS X) 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2. Trong menu Máy in, chọn sản phẩm này. 3. Mở menu Bố cục. 4. Từ menu Số trang trên một Tờ), chọn số lượng trang bạn muốn in trên mỗi tờ giấy (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16). 5. Trong vùng Hướng bố cục, chọn thứ tự và vị trí của trang trên tờ giấy. 6. Từ menu Đường viền, chọn loại viền quanh mỗi trang trên tờ giấy. 7. Nhấp vào nút In. Chọn hướng trang (Mac OS X) 1.
In trang bìa (Mac OS X) 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2. Trong menu Máy in, chọn sản phẩm này. 3. Mở menu Trang bìa, và chọn vị trí cần in trang bìa. Nhấp nút BMặt trước tài liệu hoặc nút Mặt sau tài liệu. 4. Trong menu Loại Trang bìa, chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìa này. GHI CHÚ: 5. Để in trang bìa trống, chọn tùy chọn chuẩn từ menu Loại Trang bìa. Nhấp vào nút In. Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X) 1. Trên menu Tệp, hãy nhấp vào tùy chọn In. 2.
Thao tác in bổ sung (Windows) Hủy lệnh in (Windows) 1. Nếu đang thực hiện lệnh in, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Hủy phẩm. trên bảng điều khiển của sản GHI CHÚ: Việc bấm nút Hủy sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có nhiều quá trình đang hoạt động, bấm nút Hủy sẽ xóa quá trình đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm. 2. Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
5. Nhập tên cho kích thước tùy chỉnh và xác định kích thước. ● Chiều rộng là cạnh ngắn của giấy. ● Chiều dài là cạnh dài của giấy. GHI CHÚ: 6. Luôn nạp giấy vào khay với cạnh ngắn vào trước. Nhấp vào nút Lưu, sau đó nhấp nút Đóng. In hình mờ (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp tab Hiệu ứng. 4. Chọn một hình mờ từ danh sách Hình mờ thả xuống.
Thao tác in bổ sung (Mac OS X) Hủy lệnh in (Mac OS X) 1. Nếu đang thực hiện lệnh in, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Hủy phẩm. trên bảng điều khiển của sản GHI CHÚ: Việc bấm nút Hủy sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có nhiều quá trình đang hoạt động, bấm nút Hủy sẽ xóa quá trình đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm. 2. Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
50 4. Nhấp vào hộp kiểm Hình mờ. 5. Bên dưới hộp kiểm, sử dụng danh sách thả xuống để thiết lập các yếu tố khác nhau của hình mờ. 6. Nhấp vào nút In.
Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ In lưu trữ sẽ cho ra các bản in ít bị nhòe và lấm bụi mực. Sử dụng in lưu trữ để tạo ra các tài liệu mà bạn muốn bảo quản hoặc lưu trữ. GHI CHÚ: Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ bằng cách tăng nhiệt độ của bộ nhiệt áp. Do nhiệt độ tăng nên sản phẩm sẽ in ở tốc độ giảm còn một nửa để tránh hỏng hóc. Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ (bảng điều khiển LCD) 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm nút OK để mở các menu. 2.
Sử dụng HP ePrint Sử dụng HP ePrint để in tài liệu bằng cách gửi tài liệu dưới dạng tài liệu đính kèm email đến địa chỉ email của sản phẩm từ̀ thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ email. GHI CHÚ: Sản phẩm phải được kết nối với mạng không dây hoặc có dây và phải có khả năng truy cập vào Internet để sử dụng tính năng HP ePrint. HP ePrint hiện không khả dụng với Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d. Thiết lập HP ePrint (bảng điều khiển LCD) 1.
Thiết lập HP ePrint (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) 1. Để sử dụng HP ePrint, trước tiên bạn phải bật Dịch vụ web HP. a. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Dịch vụ web b. Chạm vào nút Bật dịch vụ Web. . 2. Từ menu Dịch vụ web HP, chạm vào nút Hiển thị Địa chỉ Email để hiển thị địa chỉ email của sản phẩm trên bảng điều khiển. 3.
Sử dụng AirPrint In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS 4.2 trở lên. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp bằng sản phẩm từ iPad (iOS 4.2), iPhone (3GS trở lên), hoặc iPod touch (thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng sau: ● Thư ● Ảnh ● Safari ● Chọn ứng dụng của bên thứ ba Để sử dụng AirPrint, sản phẩm phải được kết nối mạng hoặc được kết nối thông qua kết nối không dây trực tiếp.
In Walk-up USB Các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw có tính năng in từ ổ đĩa USB flash, do đó bạn có thể in nhanh các tệp mà không cần gửi chúng từ máy tính. Các sản phẩm này nhận các phụ kiện lưu trữ USB chuẩn trong cổng USB trên mặt trước của sản phẩm. Bạn có thể in những loại tệp sau: ● .PDF ● .JPEG 1. Lắp ổ USB vào cổng USB trên mặt trước của sản phẩm. 2. Menu Ổ đĩa USB Flash sẽ mở ra. Chạm vào các nút mũi tên để cuộn qua các tùy chọn.
56 Chương 3 In VIWW
4 VIWW Quản lý và bảo trì ● Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm ● Thiết lập In cho Wireless Direct của HP ● Sử dụng các ứng dụng Dịch vụ Web của HP ● Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ● Tiện ích HP dành cho Mac OS X ● HP Web Jetadmin ● Tính năng bảo mật sản phẩm ● Cài đặt tiết kiệm ● In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính ● Lưu trữ và tái chế mực in ● Hướng dẫn thay thế ● Bộ nhớ ● Cập nhật chương
Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm Nếu bạn đã đang sử dụng sản phẩm và muốn thay đổi cách sản phẩm được kết nối, hãy sử dụng Tiện ích Định lại cấu hình của HP để thiết lập kết nối. Ví dụ: bạn có thể định lại cấu hình sản phẩm để sử dụng một địa chỉ không dây khác, để kết nối với mạng không dây hoặc có dây hoặc để thay đổi từ kết nối mạng sang kết nối USB. Bạn có thể thay đổi cấu hình mà không cần lắp đĩa CD của sản phẩm.
Thiết lập In cho Wireless Direct của HP GHI CHÚ: Tính năng này hiện chỉ có ở các kiểu không dây. Tính năng In Wireless Direct của HP cho phép bạn in trực tiếp từ thiết bị di động không dây tới sản phẩm có hỗ trợ Wireless Direct của HP mà không cần kết nối với mạng được thiết lập hoặc Internet.
Sử dụng các ứng dụng Dịch vụ Web của HP Hiện có một số ứng dụng mới cho sản phẩm này mà bạn có thể tải xuống trực tiếp từ Internet. Để biết thêm thông tin và để tải xuống các ứng dụng này, hãy truy cập vào trang web HP ePrintCenter tại địa chỉ www.hpeprintcenter.com. Để sử dụng tính năng này, sản phẩm phải được kết nối với máy tính hoặc mạng có kết nối Internet. Dịch vụ Web HP phải được bật trên sản phẩm.
Định cấu hình cài đặt mạng IP Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng Sử dụng Hộp công cụ Thiết bị HP để xem hoặc thay đổi cài đặt cấu hình IP. 1. In trang cấu hình và tìm địa chỉ IP. ● Nếu bạn đang sử dụng IPv4, địa chỉ IP sẽ chỉ gồm có các chữ số. Địa chỉ có định dạng sau: xxx.xxx.xxx.xxx ● Nếu bạn đang sử dụng IPv6, địa chỉ IP sẽ là tổ hợp các ký tự và chữ số theo hệ thập lục phân. Nó có định dạng tương tự như sau: xxxx::xxxx:xxxx:xxxx:xxxx 2.
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP theo cách thủ công (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) Sử dụng các menu trên panen điều khiển để đặt địa chỉ IPv4, mặt nạ mạng cấp dưới, và cổng mặc định theo cách thủ công. 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Cuộn xuống và chạm vào menu Cài đặt Mạng. 3. Chạm vào menu Cấu hình TCP/IP, sau đó chạm nút Thủ công. 4. Sử dụng bàn phím số để nhập địa chỉ IP và chạm nút OK. Chạm nút Có để xác nhận. 5.
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết GHI CHÚ: Thông tin này chỉ áp dụng cho mạng Ethernet. Thông tin này không áp dụng cho mạng không dây. Tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu của máy chủ in phải phù hợp với hub mạng. Nên để sản phẩm ở chế độ tự động trong hầu hết các trường hợp. Các thay đổi không đúng đối với cài đặt tốc độ liên kết và in hai mặt có thể ngăn sản phẩm không truyền tín hiệu được với các thiết bị mạng khác. Nếu bạn cần thực hiện thay đổi, hãy sử dụng bảng điều khiển của sản phẩm.
5. 64 Cài đặt Mô tả 10T đầy đủ Truyền song công, 10 Mbps 10T một nửa Truyền bán song công, 10 megabyte mỗi giây (Mbps) 100TX đầy đủ Truyền song công, 100 Mbps 100TX một nửa Truyền bán song công, 100 Mbps Chạm vào nút OK. Sản phẩm sẽ tắt, sau đó bật lại.
Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) Sử dụng Hộp công cụ Thiết bị HP dành cho Windows để xem hoặc thay đổi các cài đặt của sản phẩm từ máy tính của bạn. Công cụ này sẽ mở Máy chủ Web Nhúng của HP cho sản phẩm. GHI CHÚ: Công cụ này hiện chỉ sẵn có nếu bạn thực hiện cài đặt đầy đủ khi bạn cài đặt sản phẩm. VIWW 1. Nhấp vào nút Start (Bắt đầu), sau đó nhấp vào mục Programs (Chương trình). 2. Nhấp vào nhóm sản phẩm HP của bạn, sau đó nhấp mục Hộp công cụ Thiết bị HP.
Tab hoặc mục Mô tả Tab System (Hệ thống) ● Cung cấp khả năng cấu hình sản phẩm từ máy tính của bạn. Device Information (Thông tin Thiết bị): Cung cấp thông tin cơ bản về sản phẩm và công ty. ● Paper Setup (Cài đặt Giấy): Cho phép bạn thay đổi các mặc định quản lý giấy in của sản phẩm. ● Print Quality (Chất lượng In): Cho phép bạn thay đổi chất lượng in mặc định của sản phẩm, kể cả các cài đặt hiệu chỉnh.
Tiện ích HP dành cho Mac OS X Sử dụng Tiện ích HP dành cho Mac OS X để xem hoặc thay đổi các cài đặt của sản phẩm từ máy tính của bạn. Công cụ này sẽ mở Máy chủ Web Nhúng của HP cho sản phẩm. Bạn có thể sử dụng Tiện ích HP khi sản phẩm được kết nối bằng cáp USB hoặc được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Mở Tiện ích HP ▲ Từ bệ đỡ, bấm HP Utility (Tiện ích HP). - hoặc Từ Applications (Ứng dụng), bấm Hewlett Packard, rồi bấm HP Utility (Tiện ích HP).
HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ dẫn đầu trong ngành, được trao giải thưởng cho việc quản lý hiệu quả nhiều thiết bị HP sử dụng mạng, bao gồm máy in, sản phẩm đa năng và thiết bị gửi kỹ thuật số. Giải pháp đơn nhất này cho phép bạn cài đặt, giám sát, bảo trì, xử lý sự cố và bảo mật từ xa cho môi trường in và xử lý hình ảnh của mình - cuối cùng là tăng năng suất của doanh nghiệp bằng cách giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí kiểm soát và bảo vệ vốn đầu tư của bạn.
Tính năng bảo mật sản phẩm Sản phẩm hỗ trợ các chuẩn an toàn và các giao thức được khuyến nghị sử dụng. Những chuẩn và giao thức này giúp bạn giữ an toàn cho sản phẩm, bảo vệ những thông tin then chốt trên mạng máy tính của bạn, và đơn giản hóa cách thức giám sát và duy trì sản phẩm. Để có thông tin chi tiết hơn về các giải pháp in ấn và ảnh hóa an toàn của HP, xin đến trang www.hp.com/go/secureprinting.
70 4. Nhập mật khẩu mới vào hộp New Password (Mật khẩu mới) và hộp Verify password (Xác nhận mật khẩu). 5. Ở cuối cửa sổ, nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu mật khẩu.
Cài đặt tiết kiệm In bằng EconoMode Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuy nhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyến nghị việc sử dụng thường xuyên Chế độ tiết kiệm (EconoMode).
Đặt thời gian hoãn chế độ nghỉ (Bảng điều khiển màn hình cảm ứng) 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Mở các menu sau: 3. ● Cài đặt Hệ thống ● Cài đặt Năng lượng ● Thời gian hoãn chế độ nghỉ . Chọn thời gian hoãn chế độ nghỉ. GHI CHÚ: Giá trị mặc định là 15 Phút. Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện (bảng điều khiển LCD) 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm nút OK để mở các menu. 2.
Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Mở các menu sau: 3. ● Cài đặt Hệ thống ● Cài đặt Năng lượng ● Tự động Ngắt điện ● Hoãn Tự động Ngắt điện Chọn thời gian hoãn ngắt điện. GHI CHÚ: 4. . Giá trị mặc định là 30 Phút. Sản phẩm sẽ tự động hoạt động trở lại từ chế độ tự động ngắt điện nếu sản phẩm nhận được lệnh in hoặc khi bạn bấm một nút trên bảng điều khiển.
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính Mực đen còn Ít: Sản phẩm sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này. Mực đen Gần hết: Sản phẩm sẽ cho biết khi một hộp mực in gần hết. Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác.
Bật hoặc tắt cài đặt cho mức Gần hết (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) Bạn có thể bật hoặc tắt cài đặt mặc định này bất cứ lúc nào và bạn không phải bật lại cài đặt này khi lắp hộp mực mới. 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Mở các menu sau: 3. ● Cài đặt Hệ thống ● Cài đặt Mực in ● Hộp mực đen ● Cài đặt cho mức Gần hết .
Lưu trữ và tái chế mực in Tái chế mực in Để tái chế một hộp mực in HP chính hãng, hãy bỏ hộp mực đã sử dụng vào hộp chứa của hộp mực mới. Sử dụng nhãn gửi lại đính kèm để gửi lại hộp mực đã sử dụng cho HP tái chế. Để biết thông tin đầy đủ, hãy xem hướng dẫn tái chế được cung cấp kèm theo mỗi hộp mực in HP mới. Bảo quản hộp mực in Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng. THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để hộp mực tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Hướng dẫn thay thế Thay đổi hộp mực in Khi hộp mực in sắp hết thời gian sử dụng, bạn sẽ được nhắc đặt hàng hộp mực thay thế. Bạn có thể tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in có thể chấp nhận được. 1. Mở cửa hộp mực, sau đó gỡ hộp mực in ra. 2. Lấy hộp mực in mới ra khỏi túi. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi để tái chế.
3. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in. THẬN TRỌNG: Không được chạm vào tấm chắn sáng hoặc bề mặt của trục lăn. 78 4. Bẻ cong vấu trên mặt trái của hộp mực cho tới khi vấu mở tung ra. Kéo vấu cho đến khi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt vấu và dải băng vào hộp chứa để gửi đi tái chế. 5.
Bộ nhớ Sản phẩm này bao gồm bảng điều khiển bộ nhớ. Bảng này sẽ chấp nhận các mô-đun bộ nhớ mã vạch và phông chữ bên thứ ba sau. Hewlett-Packard không bán các sản phẩm này. VIWW ● BarDIMM Pro, Jetmobile ● MicrDIMM Pro, Jetmobile ● Phông chữ và Giải pháp Mã vạch của TypeHaus, TypeHaus, Inc. ● Phông chữ Châu Á, JITCO, Ltd. ● BarDIMM® Box, Jetmobile ● BarSIMM 1.
Cập nhật chương trình cơ sở HP sẽ cung cấp các nâng cấp định kỳ cho chương trình cơ sở của sản phẩm. Bạn có thể tải các cập nhật chương trình cơ sở theo cách thủ công hoặc có thể đặt sản phẩm để tự động tải các cập nhật chương trình cơ sở. Cập nhật chương trình cơ sở theo cách thủ công (bảng điều khiển LCD) 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm nút OK để mở các menu. 2. Mở các menu sau: 3.
3. ● Quản lý Cập nhập ● Nhắc Trước khi Cài đặt Chọn tùy chọn Tự động Cài đặt, sau đó bấm nút OK. Đặt sản phẩm tự động cập nhật chương trình cơ sở (bảng điều khiển màn hình cảm ứng) GHI CHÚ: Phần này chỉ áp dụng cho kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d. 1. Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt 2. Mở các menu sau: 3. VIWW ● Dịch vụ ● Cập nhật LaserJet ● Quản lý Cập nhập ● Nhắc Trước khi Cài đặt . Chạm vào tùy chọn Tự động Cài đặt.
82 Chương 4 Quản lý và bảo trì VIWW
5 VIWW Giải quyết sự cố ● Danh sách khắc phục sự cố ● Khôi phục cài đặt mặc định gốc ● Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ● Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển ● Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt ● Xử lý kẹt giấy ● Cải thiện chất lượng in ● Sản phẩm không in hoặc in chậm ● Khắc phục sự cố in walk-up USB ● Giải quyết sự cố kết nối trực tiếp ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ● Khắc phục các sự c
Danh sách khắc phục sự cố Thực hiện theo ba bước khi cố gắng khắc phục sự cố của sản phẩm. ● Bước 1: Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách ● Bước 2: Kiểm tra kết nối cáp hoặc kết nối mạng không dây ● Bước 3: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. ● Bước 4: Kiểm tra giấy ● Bước 5: Kiểm tra phần mềm ● Bước 6: Kiểm tra chức năng in ● Bước 7: Kiểm tra hộp mực in ● Bước 8: Thử gửi một lệnh in từ máy tính Bước 1: Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách 1.
4. ● Đảm bảo rằng bộ định tuyến mạng, đầu cắm hoặc công tắc đã được bật và đang hoạt động đúng. ● Nếu máy tính hoặc sản phẩm của bạn được nối mạng không dây, chất lượng tín hiệu thấp hoặc nhiễu sóng có thể làm chậm lệnh in. Nếu bạn đang sử dụng hệ thống tường lửa cá nhân trên máy tính, nó có thể chặn việc truyền tín hiệu với sản phẩm. Thử tắt tạm thời tường lửa để xem nó có phải là nguồn gây ra sự cố hay không. Bước 3: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi.
Khôi phục cài đặt mặc định gốc Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt mạng và sản phẩm về mặc định gốc. Sản phẩm sẽ không đặt lại số trang, kích thước khay hoặc ngôn ngữ. Để khôi phục sản phẩm về các giá trị cài đặt mặc định, hãy thực hiện theo các bước sau. THẬN TRỌNG: Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt về mặc định gốc đồng thời xóa bất kỳ trang nào được lưu trữ trong bộ nhớ. Quy trình này sẽ tự động khởi động lại sản phẩm sau đó.
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển Các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp ở góc trên bên phải màn hình. Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu.
Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển Các loại thông báo ở bảng điều khiển Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm hoặc các trường hợp có thể yêu cầu hoạt động. Các thông báo cảnh báo và cảnh giác có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu bạn xác nhận thông báo này bằng cách bấm nút OK để tiếp tục hoặc bấm nút Hủy để hủy lệnh này. Đối với một số loại cảnh báo, lệnh in có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng.
Gỡ bỏ vật liệu bảo vệ khi vận chuyển khỏi hộp mực in Mô tả Chốt giữ vận chuyển hộp mực được cài đặt. Hành động được đề xuất Kéo vấu màu da cam để tháo chốt giữ vận chuyển ra khỏi hộp mực. Hộp mực đen gần hết Mô tả Hộp mực in sắp hết thời gian sử dụng. Tùy chọn mà khách hàng có thể định cấu hình trên sản phẩm này là "Nhắc tôi khi in được 100 trang, 200 trang, 300 trang, 400 trang hoặc không bao giờ nhắc".
In hai mặt thủ công Nạp giấy khay Bấm [OK] Mô tả Mặt đầu tiên của lệnh in hai mặt thủ công đã được in, bạn cần phải nạp trang giấy vào để tiếp tục in mặt thứ hai. Hành động được đề xuất Nạp giấy vào khay được chỉ định với mặt in hướng lên trên, và đầu trên cùng hướng ra xa bạn, sau đó bấm nút OK. In không thành công, bấm OK. Nếu lỗi lặp lại, tắt nguồn sau đó bật lại. Mô tả Sản phẩm không thể xử lý trang này.
Kẹt giấy trong Khay Gỡ giấy kẹt, sau đó Bấm [OK] Mô tả Sản phẩm phát hiện thấy giấy bị kẹt. Hành động được đề xuất Gỡ giấy kẹt khỏi vị trí được xác định, sau đó bấm nút OK. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP. Khổ giấy không phù hợp trong khay Nạp Bấm [OK] Mô tả Sản phẩm đã phát hiện giấy trong khay không phù hợp với cấu hình của khay.
Lỗi 51.XX Tắt sau đó bật trở lại Mô tả Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. Hành động được đề xuất Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trên tường. Bật sản phẩm lên. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP. Lỗi 54.XX Tắt sau đó bật trở lại Mô tả Sản phẩm gặp phải lỗi với một trong các bộ cảm biến nội bộ.
Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trên tường. Bật nguồn sản phẩm. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP. Lỗi 79 Tắt sau đó bật trở lại Mô tả Sản phẩm gặp lỗi chương trình cơ sở nội bộ. Hành động được đề xuất Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra.
Tắt sản phẩm, chờ ít nhất 25 phút, và sau đó bật sản phẩm. Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chống đột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trên tường. Bật nguồn sản phẩm. Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP. Lỗi Mực in 10.x000 Mô tả Không thể đọc chip bộ nhớ của hộp mực in hoặc chip bị thiếu. ◦ 10.0000 = lỗi chip bộ nhớ ◦ 10.1000 = chip bộ nhớ bị thiếu Hành động được đề xuất Lắp lại hộp mực in.
Hành động được đề xuất Nạp giấy vào khay để tiếp tục in. Bấm nút OK để chọn một khay khác. Nạp giấy khay Mô tả Khay giấy được định cấu hình theo khổ giấy và loại giấy mà lệnh in yêu cầu nhưng khay đó hiện hết giấy. Hành động được đề xuất Nạp đúng giấy vào khay hoặc bấm nút OK để sử dụng giấy ở khay khác. Nạp giấy khay 1 , Mô tả Không có khay nào được cấu hình theo khổ giấy và loại giấy mà lệnh in yêu cầu.
Chia lệnh in thành nhiều lệnh in nhỏ hơn có chứa ít trang hơn. Thay hộp mực đen Mô tả Hộp mực in đã hết thời gian sử dụng và sản phẩm được khách hàng định cấu hình ngừng in khi mực in ở tình trạng gần hết. Hành động được đề xuất Để đảm bảo chất lượng in tối ưu, HP khuyên bạn nên thay hộp mực in tại thời điểm này. Bạn có thể tiếp tục in cho đến khi bạn thông báo có sự suy giảm chất lượng in. Lượng thời gian sử dụng còn lại thực tế của hộp mực có thể khác.
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt Sản phẩm không nạp giấy Nếu sản phẩm không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau. 1. Mở sản phẩm và gỡ hết giấy bị kẹt ra. 2. Nạp khay với giấy có kích thước chính xác cho lệnh in của bạn. 3. Đảm bảo các dẫn hướng giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với kích thước của giấy. Điều chỉnh các dẫn hướng để chúng hơi chạm vào xếp giấy mà không làm cong giấy. 4.
Xử lý kẹt giấy Các vị trí kẹt giấy Giấy có thể bị kẹt ở những bộ phận sau: 1 Ngăn đựng bản in 2 Cửa sau 3 Khay 1 4 Khay 2 5 Khay Tuỳ chọn 3 Bột mực không bám dính chặt có thể vẫn còn sót lại sau khi bị kẹt giấy. Sự cố này thường sẽ tự biến mất sau khi bạn in một vài trang. Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 GHI CHÚ: Nếu giấy rách, hãy gỡ hết các mảnh giấy ra trước khi tiếp tục in.
1. Nếu bạn không thể nhìn thấy tờ giấy bị kẹt, lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo thẳng ra. 2. Nếu bạn không thể nhìn thấy tờ giấy bị kẹt, hãy mở cửa hộp mực, sau đó gỡ hộp mực ra.
3. Lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo thẳng ra. THẬN TRỌNG: Không kéo lên trên giấy bị kẹt. Phải chắc là giấy đã được kéo thẳng ra. 4. Gắn lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực. Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 1. 100 Tháo khay ra khỏi sản phẩm.
2. Lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo thẳng ra. 3. Lắp khay lại. 4. Bấm nút OK để tiếp tục in.
Gỡ giấy kẹt trong Khay tùy chọn 3 1. Tháo khay ra khỏi sản phẩm. 2. Lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo thẳng ra. 3. Lắp khay lại. 4. Bấm nút OK để tiếp tục in.
Gỡ giấy kẹt ở ngăn giấy ra phía sau THẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc do các vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành. 1. Dùng hai tay, giữ giấy và cẩn thận kéo ra khỏi sản phẩm. Gỡ giấy kẹt ở khu vực của bộ đảo giấy 1. Mở cửa sau.
2. Lấy hết giấy kẹt ra. GHI CHÚ: Nếu giấy rách, hãy gỡ hết các mảnh giấy ra trước khi tiếp tục in. THẬN TRỌNG: Chờ đến khi khu vực của bộ nhiệt áp nguội trước khi gỡ giấy kẹt. 3. Đóng cửa sau. Gỡ giấy kẹt ở khu vực của bộ nhiệt áp 1. 104 Mở cửa sau.
2. Lấy hết giấy kẹt ra. GHI CHÚ: Nếu giấy rách, hãy gỡ hết các mảnh giấy ra trước khi tiếp tục in. THẬN TRỌNG: Chờ đến khi khu vực của bộ nhiệt áp nguội trước khi gỡ giấy kẹt. 3. Đóng cửa sau.
Cải thiện chất lượng in Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) Kiểm tra cài đặt loại giấy nếu bạn gặp phải bất kỳ sự cố nào sau đây: ● Bột mực bám trên các trang đã in. ● Nhiều vết mực xuất hiện trên các trang đã in. ● Các trang đã in bị quăn. ● Bột mực bám trên các trang đã in. ● Các trang đã in có một số vùng nhỏ không được in. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn. 3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng. 4.
6. Chọn một loại từ danh sách Loại vật liệu thả xuống. 7. Nhấp vào nút In. Kiểm tra tình trạng hộp mực in In trang tình trạng mực in (bảng điều khiển LCD) Trang thông tin nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sự cố của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thể cài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngôn ngữ được hỗ trợ.
In một trang lau dọn In một trang lau dọn để loại bỏ bụi và bột mực thừa từ đường dẫn giấy nếu bạn gặp phải bất kỳ sự cố nào sau đây: ● Có các vết bột mực trên những trang đã in. ● Bột mực bám trên các trang đã in. ● Nhiều vết mực xuất hiện trên các trang đã in. In trang lau dọn (bảng điều khiển LCD) 1. Trên bảng điều khiển của sản phẩm, bấm nút OK để mở các menu. 2. Mở các menu sau: 3.
2. Kiểm tra chip bộ nhớ xem có bị hỏng hóc không. 3. Kiểm tra mặt trống hình ở dưới đáy hộp mực in. THẬN TRỌNG: Không chạm tay vào trục lăn (trống hình) ở dưới đáy hộp mực. Dấu vân tay trên trống hình có thể ảnh hưởng đến chất lượng in. 4. Nếu bạn thấy bất kỳ vết xước, dấu vân tay hoặc hỏng hóc nào khác trên trống hình, hãy thay hộp mực in. 5. Nếu trống hình không bị hỏng hóc, hãy lắc nhẹ hộp mực in một vài lần và lắp lại hộp mực in. In một vài trang nữa để xem sự cố đã được khắc phục chưa.
● Các ký tự đã in bị lỗi. ● Các trang đã in bị quăn. Luôn sử dụng loại và trọng lượng giấy mà sản phẩm này hỗ trợ. Ngoài ra, hãy làm theo những hướng dẫn sau đây khi chọn giấy: ● Sử dụng giấy có chất lượng tốt và không bị rách, không bị răng cưa, cắt, khấc, lốm đốm, vật thể nhỏ, hạt bụi, quăn góc, bị khuyết, có kẹp giấy và quăn hoặc cong cạnh. ● Sử dụng giấy chưa in. ● Sử dụng giấy dành riêng cho máy in laser. Không sử dụng giấy chỉ dành cho máy in Inkjet.
Trình điều khiển HP PCL 6 Trình điều khiển HP UPD PS Trình điều khiển HP UPD PCL 5 Trình điều khiển HP UPD PCL 6 ● Được cung cấp dưới dạng trình điều khiển mặc định. Trình điều khiển này được cài đặt tự động bằng trình cài đặt HP.
Sản phẩm không in hoặc in chậm Sản phẩm không in Nếu sản phẩm không in, hãy thử các giải pháp sau. 1. 112 Đám bảo bạn đã bật sản phẩm và bảng điều khiển cho thấy nó đã sẵn sàng hoạt động. ◦ Nếu bảng điều khiển không chỉ báo rằng sản phẩm đã sẵn sàng hoạt động, hãy tắt sản phẩm và bật lại. ◦ Nếu bảng điều khiển chỉ báo rằng sản phẩm đã sẵn sàng, hãy thử gửi lại một lệnh in. 2. Nếu bảng điều khiển cho biết sản phẩm bị lỗi, hãy xử lý lỗi đó rồi thử gửi lại lệnh in. 3.
Sản phẩm in chậm Nếu sản phẩm in, nhưng có vẻ chậm, hãy thử các giải pháp sau. VIWW 1. Đảm bảo máy tính đáp ứng các thông số kỹ thuật tối thiểu cho sản phẩm này. Để biết danh sách thông số kỹ thuật, hãy truy cập trang Web: www.hp.com/support/ljm401series. 2. Khi bạn cấu hình sản phẩm để in trên một số loại giấy, ví dụ như giấy nặng, sản phẩm sẽ in chậm hơn để nó có thể sấy nóng đúng cách bột mực cho giấy.
Khắc phục sự cố in walk-up USB GHI CHÚ: Phần này chỉ áp dụng cho các kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dn và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw. ● Menu Ổ đĩa USB Flash không mở khi bạn lắp phụ kiện USB ● Tệp không in từ phụ kiện lưu trữ USB ● Tệp bạn muốn in không có trong menu Ổ đĩa USB Flash Menu Ổ đĩa USB Flash không mở khi bạn lắp phụ kiện USB 1. Bạn có thể sử dụng phụ kiện lưu trữ USB hoặc hệ thống tệp mà sản phẩm này không hỗ trợ.
Tệp bạn muốn in không có trong menu Ổ đĩa USB Flash VIWW 1. Bạn có thể thử in một loại tệp mà tính năng in USB không hỗ trợ. Sản phẩm hỗ trợ các loại tệp .PDF và .JPEG. 2. Có thể bạn có quá nhiều tệp trong một thư mục đơn lẻ trên phụ kiện lưu trữ USB. Hãy giảm số tệp trong thư mục này bằng cách chuyển chúng vào thư mục con. 3. Bạn có thể sử dụng bộ ký tự cho tên tệp mà sản phẩm không hỗ trợ.
Giải quyết sự cố kết nối trực tiếp Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp. 116 ● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa. ● Kiểm tra rằng cáp USB không dài quá 5 m. Thử sử dụng cáp ngắn hơn. ● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần.
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây GHI CHÚ: Phần này áp dụng cho tất cả các kiểu ngoại trừ kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401a và Máy in HP LaserJet Pro 400 M401d. Kiểm tra các mục sau để đảm bảo sản phẩm hiện truyền được tín hiệu qua mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in trang cấu hình từ bảng điều khiển sản phẩm và tìm địa chỉ IP của sản phẩm được liệt kê trên trang này.
4. Nếu đúng địa chỉ IP, hãy xóa sản phẩm và sau đó thêm lại. 5. Tạo cổng HP TCP/IP mới với địa chỉ chính xác. Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm 1. Kiểm tra giao tiếp mạng bằng cách ping mạng. a. Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn. Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), sau đó nhập cmd. b. Nhập ping và địa chỉ IP cho sản phẩm của bạn. Đối với máy Mac OS X, mở Network Utility (Tiện ích mạng), sau đó cấp địa chỉ IP vào đúng trường trong ngăn Ping. c.
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây GHI CHÚ: Phần này chỉ áp dụng cho kiểu Máy in HP LaserJet Pro 400 M401dw. Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ● Xác minh rằng cáp mạng không được kết nối. ● Xác minh rằng sản phẩm và bộ định tuyến mạng không dây đã được bật và có điện. Đồng thời đảm bảo rằng bộ thu tín hiệu mạng không dây của sản phẩm đã được bật. ● Xác minh rằng số nhận dạng do dịch vụ đặt (SSID) là chính xác. In trang cấu hình để biết SSID.
4. Đảm bảo rằng máy tính của bạn hoạt động chính xác. Nếu cần, hãy khởi động lại máy tính. 5. Thử định cấu hình theo cách thủ công từ bảng điều khiển. Sản phẩm không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba 1. Cập nhật tường lửa bằng bản cập nhật mới nhất hiện có của nhà sản xuất. 2. Nếu chương trình yêu cầu truy cập tường lửa khi bạn cài đặt sản phẩm hoặc cố gắng in, hãy đảm bảo bạn cho phép chương trình chạy. 3. Tạm thời tắt tường lửa, sau đó cài đặt sản phẩm không dây trên máy tính.
Mạng không dây không hoạt động 1. Đảm bảo rằng cáp mạng không được kết nối. 2. Để xác minh liệu mạng có mất kết nối hay không, hãy thử kết nối các thiết bị khác với mạng. 3. Kiểm tra kết nối mạng bằng cách ping mạng. a. Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn. Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), sau đó nhập cmd. b. Nhập ping theo sau là địa chỉ IP của bộ định tuyến.
Giảm nhiễu trên mạng không dây Các mẹo sau có thể giảm nhiễu trên mạng không dây: 122 ● Để thiết bị không dây cách xa các vật thể kim loại lớn như tủ đựng hồ sơ và các thiết bị điện từ khác như lò vi sóng và điện thoại không dây. Những vật thể này có thể làm gián đoạn tín hiệu vô tuyến. ● Để thiết bị không dây cách xa kết cấu gạch đá lớn và các kết cấu xây dựng khác.
Khắc phục các sự cố phần mềm của sản phẩm với Windows Không nhìn thấy trình điều khiển in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) 1. Cài đặt lại phần mềm sản phẩm. GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóng một ứng dụng mà có biểu tượng trên khay hệ thống, bấm chuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close (Đóng) hoặc Disable (Tắt). 2. Thử cắm cáp USB vào một cổng USB khác trên máy tính.
f. Kiểm tra địa chỉ IP, sau đó nhấp OK hoặc Cancel (Hủy). g. Nếu địa chỉ IP không giống nhau, xóa trình điều khiển và cài đặt lại trình điều khiển bằng địa chỉ IP đúng. h. Tạo cổng HP TCP/IP mới sử dụng địa chỉ IP chính xác. a. Nhấp vào Start (Bắt đầu). b. Nhấp vào Devices and Printers (Thiết bị và Máy in). c. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển sản phẩm, sau đó chọn Printer properties (Thuộc tính máy in). d.
Giải quyết sự cố phần mềm sản phẩm với Mac OS X ● Trình điều khiển in không được liệt kê trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In & Quét ● Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sách In & Fax hoặc danh sách In & Quét ● Trình điều khiển in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In & Quét ● Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn ● Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong danh sách
Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn 1. Mở hàng chờ in và bắt đầu lại lệnh in. 2. Một sản phẩm khác có cùng tên hoặc có tên tương tự có thể đã nhận lệnh in của bạn. In trang cấu hình để kiểm tra tên sản phẩm. Xác minh rằng tên trên trang cấu hình khớp với tên sản phẩm trong danh sách Print & Fax (In & Fax) hoặc danh sách Print & Scan (In & Quét) trong Mac OS X v10.7.
Xóa phần mềm (Windows) Windows XP 1. Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Programs (Chương trình). 2. Nhấp HP, sau đó nhấp vào tên của sản phẩm. 3. Nhấp Uninstall (Gỡ cài đặt), và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm. Windows Vista và Windows 7 VIWW 1. Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Programs (Tất cả Chương trình). 2. Nhấp HP, sau đó nhấp vào tên của sản phẩm. 3. Nhấp Uninstall (Gỡ cài đặt), và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
Xóa phần mềm (Mac OS X) Bạn phải có quyền của người quản trị để xóa phần mềm. 128 1. Ngắt kết nối sản phẩm khỏi máy tính. 2. Mở Applications (Ứng dụng). 3. Chọn Hewlett Packard. 4. Chọn HP Uninstaller (Trình gỡ cài đặt HP). 5. Chọn sản phẩm trong danh sách thiết bị, sau đó nhấp vào nút Uninstall (Gỡ cài đặt). 6. Sau khi gỡ cài đặt phần mềm, hãy khởi động lại máy tính và xóa sạch Thùng rác.
6 VIWW Mực in và phụ kiện ● Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in ● Chính sách của HP về mực in không phải của HP ● Trang web giả mạo HP 129
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in Giấy và hộp mực in HP chính hãng www.hp.com/go/suresupply Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Mục Số bộ phận Số hộp mực Mô tả Hộp mực in HP LaserJet CF280A (tiêu chuẩn) 80A Hộp mực đen CF280X (mở rộng) 80X Khay tiếp giấy CF284A Khay 3 chứa 500 tờ cáp máy in USB 2.
Bảng chú dẫn A AirPrint 54 B bảng điều khiển định vị 2 bảng điều khiển nút và đèn 4 Menu báo cáo 8, 9 bản đồ menu, in 8 loại thông báo 88 bảng điều khiển màn hình cảm ứng nút và đèn 5 màn hình Chính 6 bảng điều khiển trợ giúp 87 thông báo, xử lý sự cố 88 báo cáo Báo cáo Cấu hình 8 Cấu trúc Menu 8 Danh sách phông PCL 8 Danh sách phông PCL6 8 Danh sách phông PS 8 Số lượng trang đã dùng 8 Tình trạng Mực in 8 Tóm tắt Thông tin Mạng 8 Trang thử nghiệm 8 Trang Dịch vụ 8 bìa trước định vị 2 Bảng điều
đặt hàng mực in trang Web 129 đặt hàng mực in và phụ kiện 130 Đèn LED 4 Địa chỉ IPv4 61 Địa chỉ IPv4 61, 62 G gỡ cài đặt phần mềm Windows 127 gỡ cài đặt phần mềm Mac 128 GI giải quyết sự cố in walk-up USB 114 giải quyết sự cố các thông báo ở bảng điều khiển 88 danh sách 84 trả lời chậm 113 về nạp giấy 97 giấy đặt hàng 130 các loại được hỗ trợ 14 chọn 109 kẹt giấy 97 khổ được hỗ trợ 12 nhiều trang trên một tờ (Mac) 45 giấy, bìa in (Mac) 46 in (Windows) 38 giấy đặc biệt cho bìa in (Windows) 38 in
Khay 3 nạp 15 KH khay kẹt giấy, xử lý 100, 102 khổ giấy được hỗ trợ 12 loại giấy được hỗ trợ 14 khay 1 kẹt giấy, xử lý 98 khắc phục sự cố không trả lời 112 khắc phục sự cố sự cố in walk-up USB 114 khay tiếp giấy định vị 2 đang nạp giấy 15 nạp 15 khe cho cáp an toàn định vị 3 khoá sản phẩm 69 khôi phục cài đặt mặc định gốc 86 khổ giấy chọn (Windows) 47 chọn khổ tùy chỉnh (Mac) 49 chọn kích thước tùy chỉnh (Windows) 47 khổ giấy chọn (Mac) 49 L làm sạch đường dẫn giấy 108 lệnh in hủy (Windows) 47 lệnh in
NG ngăn, giấy ra kẹt giấy, xử lý 103 ngăn, ra định vị 2 ngăn giấy ra định vị 2 nguồn cung cấp hàng giả 130 nguồn cung cấp giả 130 NH nhiều trang in trên một tờ giấy in (Windows) 34 nhiều trang trên một tờ Mac 45 nhiều trang trên một tờ giấy in(Windows) 34 nhiễu trên mạng không dây 122 PH phần mềm gỡ cài đặt cho Windows 127 gỡ cài đặt Mac 128 sự cố 123 HP Web Jetadmin 68 Tiện ích HP dành cho Mac 67 phong bì khổ được hỗ trợ 12 phụ kiện đặt hàng 129, 130 phụ kiện lưu trữ USB in từ 55 Q quản lý mạng 61 S
kẹt giấy 97 kết nối USB 116 mạng có dây 117 mạng không dây 119 sự cố nạp giấy 97 sự cố với máy Mac 125 sự cố với Windows 123 VIWW Bảng chú dẫn 135
136 Bảng chú dẫn VIWW
© 2014 Hewlett-Packard Development Company, L.P. www.hp.